• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với công ty Dệt may Huế

Hoạt động quản lý nguyên liệu có vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất gia công hàng may mặc của của công. Vậy nên, công ty cổ phần Dệt may Huế cần tiếp tục phấn đấu hơn nữa trong công tác quản lý nguyên liệu bằng cách:

Xây dựng và đổi mới thêm 1 số công đoạn quản lý sản xuất để đảm bảo cho mức độ hiệu quả trong công tác quản lý nguyên liệu của công ty.

Có chiến lược xây dựng định mức tiêu hao nguyên liệu phù hợp, khoa học, thực tế để góp phần giảm thiểu lượng nguyên liệu dư thừa gây lãng phí trong quá trình sản xuất.

Tăng cường công tác lập kế hoạch ở từng bộ phận, thường xuyên giám sát và kiểm tra tất cả các khâu trong quá trình sản xuất.

Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo điều kiện tốt nhất cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.

Thay đổi và mở rộng thêm nhiều hình thức kinh doanh mới để gia tặng hoạt động sản xuất cho công ty.

Đào tạo và phát triển khả năng quản lý cũng như tay nghề cho đội ngũ nhân viên và công nhân để họ loàm việc hiệu quả hơn.

Áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất để giảm bớt đi những khó khăn, thời gian, công sức cho lao động, rút ngắn gian đoạn sản xuất và quản lý một cách tối ưu nhất.

Đối với đội ngũ quản lý kho nguyên liệu

Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát cả về chất lượng và số lượng của nguyên liệu nhập từ khách hàng.

Mỗi thành viên trong bộ phận kho nguyên liệu cần làm việc một cách nghiêm túc, có trách nhiệm, hỗ trợ và giúp đỡ nhau trong công tác tiếp nhận, kiểm tra, cấp phát nguyên liệu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kịp thời báo cáo những lỗi, sai sót, thất thoát,…về nguyên liệu để có những hướng giải quyết phù hợp, đảm bảo nguyên liệu đủ và đạt chát lượng cho bộn phận sản xuất.

Luôn đề xuất những ý kiến, đóng góp để giúp cho công tác quản lý được hoàn thiện hơn nữa.

Kết hợp với các bộ phận khác trong dây chuyền sản xuất để góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động cũng như đảm bảo thời gian và chất lượng sản phẩm

.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Lê Thị Thu Phương, (2015),Phân tích công tác quản trị nguyên vật liệu tại Công Ty Cổ Phần Sứ Thiên Thanh, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.

[2] Bùi Thị Thu, (2010), Quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội.

[3] Trần Phương Các Tiên, (2016), Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động gia công xuất khẩu hàng may mặc tại Công Ty Scavi Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

[4] Đặng Văn Tú, (2019), Thực trạng và giải pháp hoàn thiện hoạt động quản lý tồn kho tại Công Ty Cổ Phần Dệt May Phú Hòa An, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

[5] Hồ Thị Diễm Hương, (2015), Nâng cao hiệu quả công tác quản trị tồn kho nguyên vật liệu tại Công Ty Cổ Phần Phương Minh, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế

[6] Hà Thị Nhã Phương, (2018), Kế toán tài sản cố định tại Công Ty Cổ Phần Dệt May Huế, Chuyên đề tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

[7] TaiLieu.tv, Bài giảng “Phân tích hoạt động kinh doanh - Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất”, [xem ngày 22/11/2019], http://www.tailieu.tv/tai- lieu/bai-giang-phan-tich-hoat-dong-kinh-doanh-phan-tich-tinh-hinh-su-dung-cac-yeu-to-san-xuat-22291/

Các website:

[1] https://bom.to/8yyfM2 [2] https://bom.to/7BFMf0 [3] https://bom.to/Oqs632 [4] https://bom.to/K2EIw6 [5] https://bom.to/gwEmd8 [6] https://bom.to/iRTurm

Trường Đại học Kinh tế Huế

[7] https://bom.to/vQ59iq [8] https://bom.to/bo9s49 [9] huegatex.com.vn

[10] https://bom.to/OEdedU

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1

Bảng 1. Kết quả chất lượng kiểm tra nguyên liệu tháng 11/2019 Khách hàng Loại

NL

Đơn vị

tính Số lượng nhập Số lượng kiểm Số lượng đạt Số lượng không đạt Số lượng xử lý lại

SL % SL % SL % SL %

Hansae Cổ YDS - - -

-Vải PCS 162.011,00 26.773,00 16,53 154.410,50 95,31 7.600,50 4,69 27.032,00 17,51

Makalot Cổ YDS - - - - -

-Vải PCS 311.763,80 39.015,80 12,51 303.283,50 97,28 8.480,30 2,72 46.656,00 15,38 Resource Cổ YDS 61.468,00 55.581,00 90,42 60.716,00 98,78 752,00 1,22 2.619,00 4,31

Vải PCS 497.133,70 131.373,30 26,43 486.868,31 97,94 10.265,39 2,06 133.477,30 27,42 Fashion Cổ YDS 201.403,00 201.540,00 100,07 198.257,00 98,44 3.146,00 1,56 30.616,00 15,44 Vải PCS 346.338,00 57.991,00 16,74 343.939,50 99,31 2.398,50 0,69 789,00 0,23

Itochu Cổ YDS - - -

-Vải PCS 35.207,70 4.294,90 12,20 34.308,70 97,45 899,00 2,55 4.294,90 12,52 Tổng Cổ YDS 262.871,00 257.121,00 97,81 258.973,00 98,52 3.898,00 1,48 33.235,00 12,83 Vải PCS 1.716.185,20 259.448,00 19,18 1.322.810,51 97.81 29.643,69 2,19 212.249,20 16,05 (Nguồn: Tổ quản lý chất lượng thuộc phòng ĐHM- Công ty dệt may Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2. Chi tiết những lỗi nguyên liệu vải đã kiểm tra tháng 11/2019

STT Nhà cung cấp

Số lượng lỗi loại

Số lượng

kiểm thêm

Số lượng xử lý NL (Khổ vải)

Số lượng xử lý NL (Xiên võng canh)

Số lượng xử lý 2 ánh màu

% Yds Yds Roll Yds % Roll Yds % Roll Yds %

1

Hansae

1.0 1.614,1 - 49 3.713 2,3 81 6.040 3,7 1.205 7.932 4,9

2 2.9 4.644,2 - 8 544 0,3 48 3.935 2,4 - -

-3 0.8 1.342,2 - 46 1.761 1,1 - - - 83 3.107 1,9

4 Makalot 2,72 8.480,3 - 182 13.060 4,2 98 6.707 2,2 340 26.889 8,6

5

Rersouce

0,20 1.009,4 - 22 1,992 0,40 36 3.484 0,70 70 6.862 1,38

6 1,59 7.911,0 - 403 32,223 6,48 753 59.929 12,05 163 12.522 2,52

7 0,08 418,5 - 2 108,9 0,02 85 6.802,7 1,37 - -

-8 0,03 153,7 - 48 2.499 0,50 - - - 24 1.212 0,24

9 0,16 772,8 - 42 3.138,7 0,63 24 1.736 0,35 10 968 0,19

10 Sanmar 0,69 2.399 - 17 789 0,23 - - -

-11 Itochu 2,55 899 - 45 4.294,9 12,2 - - -

-(Nguồn: Tổ quản lý chất lượng thuộc phòng ĐHM- Công ty dệt may Huế)

Trường Đại học Kinh tế Huế