• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Để nhằm phát triển thị trường tiêu thụ nội thất trên thị trường Thừa Thiên Huế, chúng tôi xin có một số kiến nghị như sau đối với cơ quan nhà nước và chính quyền địa phương tỉnh Thừa Thiên Huế:

Tạo điều kiện thuận lợi cho việc cấp giấy phép cho các chương trình quảng cáo, PR, tài trợ và các chương trình truyền thông khác của công ty.

Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống Pháp luật về thương hiệu, có biện pháp ngăn ngừa sự cạnh tranh không lành mạnh, các hiện tượng sản xuất hàng giả, hàng nhái.

Cần phải có các chính sách xử phạt thích đáng đối với những hiện tượng đó, bên cạnh đó nên có thêm chính sách khen thưởng, khuyến khích cho các doanh nghiệp sản xuất chân chính.

Hoàn thiện và ban hành thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản phẩm nội thất để các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sớm có định hướng trong các hoạt động.

Ban hành các chính sách, chỉ tiêu cụ thể trong việc sản xuất nội thất để nhằm đảm bảo chất lượng.

Cần đẩy mạnh công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường nội thất để nhằm phát hiện ra các doanh nghiệp làm hàng giả, hàng nhái làm ảnh hưởng đến người tiêu dùng, ảnh hưởng đến uy tín và công việc kinh doanh của các doanh nghiệp khác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Giáo trình Quản trị Marketing- Trường Đại học Kinh tế Huế - Trung tâm Thông tin- Thư viện Trường Đại học Kinh tế Huế.

Giáo trình Marketing căn bản – Trường Đại học Kinh tế Huế - Trung tâm Thông tin- Thư viện Trường Đại học Kinh tế Huế.

Giáo trình Quản trị Marketing – Đại học Kinh tế Quốc dân

Giáo trình Nghiên cứu Marketing – Trường Đại học Kinh tế Huế.

Giáo trình Nghiên cứu Marketing ( Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang) Nguyễn Thị Hải Vân (2016), khóa luận tốt nghiệp “Phát triển thị trường tiêu thụ cho dòng sản phẩm nước uống đóng chai Bạch Mã”

Phan Thị Mỹ (2019), khóa luận tốt nghiệp “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức tại công ty trách nhiệm hữu hạn trang trí nội thất Tiên Phát”

Nguyễn Thị Lệ Hằng (2018), luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế “Giải pháp phát triển thị trường dịch vụ FTTH của viễn thông Quảng Trị”.

Link tài liệu tham khảo

https://123doc.net/document/689074-co-so-ly-thuyet-ve-phat-trien-thi-truong-va-gioi-thieu-tong-quat-ve-chi-nhanh-cong-ty-lelong-viet-nam.htm

http://dulieu.tailieuhoctap.vn/books/kinh-doanh-tiep-thi/ly-thuyet-marketing/file_goc_770539.pdf

https://toc.123doc.net/document/430170-2-mot-so-ly-thuyet-ve-chien-luoc-marketing-nham-phat-trien-thi-truong.htm

https://homeaz.vn/tong-quan-ve-thi-truong-noi-that-viet-nam-d4041.html https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=382&idmid=2&ItemID=19041 https://agencyvn.com/chien-luoc-marketing-mix-la-gi

https://www.slideshare.net/ThaoPham11/nghin-cu-marketing

https://timviec365.vn/blog/phat-trien-thi-truong-la-gi-new7125.html http://www.marketingchienluoc.com/ph%C3%A2n-t%C3%ADch-

marketing/nghi%C3%AAn-c%E1%BB%A9u-th%E1%BB%8B-tr%C6%B0%E1%BB%9Dng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU PHỎNG VẤN

Số phiếu: ……

Chào quý anh/chị, tôi là Trương Thị Yến Nhi, sinh viên lớp K50 Marketing, khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế đang thực tập tại Công ty tư vấn thiết kế thi công Phong Cách Việt. Tôi đang tiến hành thực hiện đề tài: “Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm nội thất của công ty tư vấn thiết kế thi công Phong Cách Việt”. Hy vọng anh chị có thể dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây. Các ý kiến của anh/chị sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

Anh/Chị hãy đánh dấu X vào đáp án mà mình lựa chọn

PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG NỘI THẤT CỦA CÔNG TY

Câu 1. Vui lòng cho biết thời gian Anh/Chị đã mua hoặc sử dụng sản phẩm ở Công ty

Dưới 6 tháng 6 tháng – 1 năm 1 năm – 3 năm Trên 3 năm

Câu 2. Anh/Chị đã mua sản phẩm nội thất nào của công ty?

(có thể chọn nhiều đáp án)

Bàn (văn phòng, nhà trường, nhà ở, công ty, quán,…) Ghế (văn phòng, nhà trường, nhà ở, công ty, quán,…) Tủ bếp gia đình

Khác (ghi rõ)…..

Câu 3. Lý do vì sao Anh/Chị lựa chọn mua sản phẩm nội thất của công ty để dùng (có thể chọn nhiều đáp án)

Sản phẩm chất lượng Giá cả hợp lý

Uy tín công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

Có quan hệ quen biết với công ty

Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Thái độ nhân viên và công ty giao hàng nhanh nhẹn Khác (ghi rõ)….

Câu 4. Anh/Chị biết đến sản phẩm nội thất của công ty qua kênh thông tin nào?

Sách, báo, tạp chí, internet,…

Quảng cáo qua truyền hình kênh TRT Bạn bè giới thiệu

Bán hàng trực tiếp tại công ty qua đối thoại với khách hàng Tờ rơi

Câu 5. Anh/Chị mua sản phẩm nội thất của công ty thông qua hình thức nào?

Mua hàng qua điện thoại Đặt hàng qua email

Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng Mua hàng online

Bằng hình thức khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN B: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM NỘI THẤT CỦA CÔNG TY

Câu 6. Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của anh chị về sản phẩm và dịch vụ do công ty cung cấp bằng cách đánh dấu (X) vào từng nội dung của các tiêu chí dựa trên 1 trong các số từ 1 đến 5 theo các mức độ sau:

(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý) Mức độ đánh giá

Tiêu chí đánh giá

1 2 3 4 5

I. Chính sách sản phẩm

1. Mẫu mã thiết kế đẹp, ưa nhìn, hiện đại 2. Đa dạng nhiều loại mẫu mã

3. Sản phẩm có chất lượng cao, đạt chuẩn chất lượng 4. Chế độ bảo hành tốt

II. Chính sách giá 1. Giá ít biến động

2. Giá bán sản phẩm phù hợp với chất lượng sản phẩm 3. Thông tin về giá cả sản phẩm rõ ràng

4. So với các sản phẩm nội thất trên thị trường thì giá nội thất của công ty không quá cao

III. Chính sách phân phối

1. Dễ dàng mua sản phẩm nội thất tại Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Dễ dàng thấy sản phẩm tại các doanh nghiệp, trường học 3. Khả năng đáp ứng kịp thời nhu cầu tại các điểm bán IV. Chính sách xúc tiến

1. Sản phẩm được làm từ nguyên vật liệu tốt, có nguồn gốc rõ ràng 2. Công ty sẽ thực hiện hoàn trả lại phí nếu khách hàng không hài lòng và sản phẩm bị hư hỏng

3. Anh/Chị luôn hài lòng về chất lượng sản phẩm 4. Sản phẩm có độ bền cao

V. Mức độ hài lòng chung

1.Anh/Chị cho rằng anh chị là khách hàng trung thành của công ty 2. Anh/Chị sẽ tìm mua sản phẩm của công ty chứ không tìm mua sản phẩm khác

3. Anh/Chị sẽ không chuyển qua sử dụng sản phẩm của công ty khác dù bị lôi kéo

4. Nhìn chung anh chị hài lòng với chính sách bán hàng của công ty

5. Anh/Chị sẽ tiếp tục mua sản phẩm của công ty trong tương lai

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN C. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT VỀ SẢN PHẨM NỘI THẤT CỦA CÔNG TY Câu 7. Để nâng cao tiêu thụ sản phẩm nội thất trong thời gian tới, theo Anh/Chị công ty cần phải làm gì?

(Có thể chọn nhiều đáp án) Cải tiến về chất lượng, mẫu mã Mở rộng kênh phân phối

Tăng cường các chương trình quảng cáo

Thường xuyên cập nhật sản phẩm mới, hiện đại Khác (xin nêu rõ)….

PHẦN D. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1. Giới tính của Anh/Chị

Nam Nữ Câu 2. Độ tuổi của Anh/Chị ?

Dưới 25 tuổi Từ 25 - 35 tuổi Từ 35 - 50 tuổi Trên 50 tuổi Câu 3. Nghề nghiệp của Anh/Chị ?

Công nhân Văn phòng Nội trợ Khác

Câu 4. Thu nhập của Anh/Chị là bao nhiêu/ tháng ? Dưới 3 triệu Từ 3 triệu - 5 triệu Từ 5 triệu – 7 triệu Trên 7 triệu

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

Phụ lục 2.1: Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 42 42,0 42,0 42,0

nữ 58 58,0 58,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dưới 25 tuổi 1 1,0 1,0 1,0

từ 25 - 35 tuổi 35 35,0 35,0 36,0

từ 35 - 50 tuổi 56 56,0 56,0 92,0

trên 50 tuổi 8 8,0 8,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

công nhân 21 21,0 21,0 21,0

văn phòng 34 34,0 34,0 55,0

nội trợ 6 6,0 6,0 61,0

khác 39 39,0 39,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 3 triệu 3 3,0 3,0 3,0

từ 3 triệu - 5 triệu 12 12,0 12,0 15,0

từ 5 triệu - 7 triệu 17 17,0 17,0 32,0

trên 7 triệu 68 68,0 68,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

thời gian mua

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 6 tháng 16 16,0 16,0 16,0

từ 6 tháng đến 1 năm 25 25,0 25,0 41,0

từ 1 năm đến 3 năm 38 38,0 38,0 79,0

trên 3 năm 21 21,0 21,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

$sanpham Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

sản phẩm muaa

bàn (văn phòng, trường,

nhà, công ty, quán) 99 39,1% 99,0%

ghế (văn phòng, trường,

nhà,công ty, quán) 41 16,2% 41,0%

tủ bếp gia đình 88 34,8% 88,0%

khác 25 9,9% 25,0%

Total 253 100,0% 253,0%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

$lido Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

lí do muaa

Sản phẩm chất lượng 98 46,7% 98,0%

Giá cả hợp lý 66 31,4% 66,0%

Uy tín công ty 27 12,9% 27,0%

Có quan hệ quen biết với

công ty 10 4,8% 10,0%

Có nhiều chương trình

khuyến mãi hấp dẫn 4 1,9% 4,0%

Thái độ nhân viên và công

ty giao hàng nhanh nhẹn 3 1,4% 3,0%

khác 2 1,0% 2,0%

Total 210 100,0% 210,0%

a. Group

kênh thông tin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

sách, báo, tạp chí,

internet 49 49,0 49,0 49,0

quảng cáo qua truyền hình kênh

TRT

9 9,0 9,0 58,0

bạn bè giới thiệu 24 24,0 24,0 82,0

bán hàng trực tiếp tại công ty qua đối thoại với khách

hàng

9 9,0 9,0 91,0

tờ rơi 9 9,0 9,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

hình thức mua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

mua hàng qua điện

thoại 4 4,0 4,0 4,0

đặt hàng qua email 4 4,0 4,0 8,0

mua hàng trực tiếp

tại cửa hàng 86 86,0 86,0 94,0

mua hàng online 3 3,0 3,0 97,0

hình thức khác 3 3,0 3,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

$y_kien Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

ý kiếna

cải tiến về chất lượng, mẫu

mã 11 5,3% 11,0%

mở rộng kênh phân phối 72 34,8% 72,0%

tăng cường các chương trình

quảng cáo 96 46,4% 96,0%

thường xuyên cập nhật sản

phẩm mới, hiện đại 22 10,6% 22,0%

khác 6 2,9% 6,0%

Total 207 100,0% 207,0%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

CRONBACH’S ALPHA

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

,737 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

chất lượng sản phẩm 1

10,8900 3,351 ,602 ,648

chất lượng sản phẩm 2

10,8800 2,955 ,654 ,605

chất lượng sản phẩm 3

10,7500 2,937 ,609 ,629

chất lượng sản phẩm 4

10,9200 3,387 ,319 ,812

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,809 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

giá cả 1 11,3500 3,543 ,511 ,810

giá cả 2 11,1600 2,641 ,758 ,690

giá cả 3 10,9800 2,767 ,716 ,713

giá cả 4 11,0900 3,719 ,548 ,797

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,806 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

phân phối 1 7,4800 1,424 ,703 ,690

phân phối 2 7,5000 1,909 ,633 ,760

phân phối 3 7,5600 1,804 ,647 ,743

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,786 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

xúc tiến 1 11,2700 3,512 ,444 ,806

xúc tiến 2 11,1000 3,242 ,669 ,700

xúc tiến 3 11,1600 3,267 ,603 ,729

xúc tiến 4 11,0800 2,721 ,682 ,685

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,673 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

hài lòng 1 14,5800 3,822 ,492 ,591

hài lòng 2 14,7700 3,977 ,540 ,571

hài lòng 3 14,6000 4,202 ,540 ,578

hài lòng 4 14,7000 3,869 ,550 ,563

hài lòng 5 14,8300 5,294 ,078 ,762

GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

CHATLUONG 100 2,00 5,00 3,6200 ,56796

GIACA 100 2,25 4,75 3,7150 ,57518

PHANPHOI 100 1,00 5,00 3,7567 ,62470

XUCTIEN 100 1,25 4,75 3,7175 ,57478

HAILONG 100 2,00 4,60 3,6740 ,49454

Valid N (listwise) 100

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation chất lượng sản phẩm

1

100 2,00 5,00 3,5900 ,63715

chất lượng sản phẩm 2

100 2,00 5,00 3,6000 ,73855

chất lượng sản phẩm 3

100 2,00 5,00 3,7300 ,77662

chất lượng sản phẩm 4

100 1,00 5,00 3,5600 ,86830

Valid N (listwise) 100

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

giá cả 1 100 2,00 5,00 3,5100 ,67412

giá cả 2 100 2,00 5,00 3,7000 ,81029

giá cả 3 100 2,00 5,00 3,8800 ,79493

giá cả 4 100 2,00 5,00 3,7700 ,58353

Valid N

(listwise)

100

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

phân phối 1 100 1,00 5,00 3,7900 ,83236

phân phối 2 100 1,00 5,00 3,7700 ,66447

phân phối 3 100 1,00 5,00 3,7100 ,70058

Valid N

(listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

100

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

xúc tiến 1 100 2,00 5,00 3,6000 ,73855

xúc tiến 2 100 1,00 5,00 3,7700 ,66447

xúc tiến 3 100 1,00 5,00 3,7100 ,70058

xúc tiến 4 100 1,00 5,00 3,7900 ,83236

Valid N

(listwise)

100

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

hài lòng 1 100 1,00 5,00 3,7900 ,83236

hài lòng 2 100 2,00 5,00 3,6000 ,73855

hài lòng 3 100 1,00 5,00 3,7700 ,66447

hài lòng 4 100 2,00 5,00 3,6700 ,76614

Valid N

(listwise)

100

ONE - SAMPLE T - TEST One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CHATLUONG 100 3,6200 ,56796 ,05680

GIACA 100 3,7150 ,57518 ,05752

PHANPHOI 100 3,7567 ,62470 ,06247

XUCTIEN 100 3,7175 ,57478 ,05748

HAILONG 100 3,6740 ,49454 ,04945

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

CHATLUONG 10,916 99 ,000 ,62000 ,5073 ,7327

GIACA 12,431 99 ,000 ,71500 ,6009 ,8291

PHANPHOI 12,113 99 ,000 ,75667 ,6327 ,8806

XUCTIEN 12,483 99 ,000 ,71750 ,6035 ,8315

HAILONG 13,629 99 ,000 ,67400 ,5759 ,7721

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error

Mean chất lượng sản phẩm 1 100 3,5900 ,63715 ,06371 chất lượng sản phẩm 2 100 3,6000 ,73855 ,07385 chất lượng sản phẩm 3 100 3,7300 ,77662 ,07766 chất lượng sản phẩm 4 100 3,5600 ,86830 ,08683

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper chất lượng sản

phẩm 1

9,260 99 ,000 ,59000 ,4636 ,7164

chất lượng sản phẩm 2

8,124 99 ,000 ,60000 ,4535 ,7465

chất lượng sản phẩm 3

9,400 99 ,000 ,73000 ,5759 ,8841

chất lượng sản phẩm 4

6,449 99 ,000 ,56000 ,3877 ,7323

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

giá cả 1 100 3,5100 ,67412 ,06741

giá cả 2 100 3,7000 ,81029 ,08103

giá cả 3 100 3,8800 ,79493 ,07949

giá cả 4 100 3,7700 ,58353 ,05835

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

giá cả

1 7,565 99 ,000 ,51000 ,3762 ,6438

giá cả

2 8,639 99 ,000 ,70000 ,5392 ,8608

giá cả

3 11,070 99 ,000 ,88000 ,7223 1,0377

giá cả

4 13,196 99 ,000 ,77000 ,6542 ,8858

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

phân phối 1 100 3,7900 ,83236 ,08324

phân phối 2 100 3,7700 ,66447 ,06645

phân phối 3 100 3,7100 ,70058 ,07006

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper phân phối

1 9,491 99 ,000 ,79000 ,6248 ,9552

phân phối

2 11,588 99 ,000 ,77000 ,6382 ,9018

phân phối

3 10,135 99 ,000 ,71000 ,5710 ,8490

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

xúc tiến 1 100 3,6000 ,73855 ,07385

xúc tiến 2 100 3,7700 ,66447 ,06645

xúc tiến 3 100 3,7100 ,70058 ,07006

xúc tiến 4 100 3,7900 ,83236 ,08324

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

xúc

tiến 1 8,124 99 ,000 ,60000 ,4535 ,7465

xúc

tiến 2 11,588 99 ,000 ,77000 ,6382 ,9018

xúc

tiến 3 10,135 99 ,000 ,71000 ,5710 ,8490

xúc

tiến 4 9,491 99 ,000 ,79000 ,6248 ,9552

Trường Đại học Kinh tế Huế