• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Kiến nghị với công ty

Đểnâng cao chất lượng dịch vụdu lịch nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng tôi xin kiến nghịmột số đềxuất sau:

-Công ty cần đẩy mạnh các chiến lược quảng bá thương hiệu, Marketing để gia tăng mức độ nhận biết và làm hài lòng hơn các nhu cầu mong muốn của khách hàng đểtừ đó khách hàng có những quyết định sửdụng được triển khai nhanh hơn.

-Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất xuống cấp, lỗi thời, tăng cường và bổ sung

Trường Đại học Kinh tế Huế

-Tăng cường quan hệhợp tác với các đối tác vềkhách sạn, nhà hàng, địa điểm du lịch,… để đem lại cho khách hàng một sản phẩm dịch vụ với giá thành cạnh tranh và chất lượng dịch vụtốt.

-Công ty nên có những chính sách ưu đãi tốt với những khách hàng sử dụng lại dịch vụcủa công ty và giới thiệu khách hàng sửdụng dịch vụcủa công ty.

-Cần tổ chức đào tạo thêm về nghiệp vụ cho nhân viên Sale, marketing, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán bộ chuyên trách vềcác mảng như: Marketing, chuyên viên tư vấn hỗ trợ khách hàng, nhân viên phát triển và mởrộng thị trường,… Đểcó thểnghiên cứu rõ vềnhu cầu khách hàng cũng như tạo ra những dòng sản phẩm mà khách hàng thực sựquan tâm và mong muốn.

-Công ty cần có nhiều chính sách đãi ngộriêng, tạo ra quỹ khen thưởng, phúc lợi cho nhân viên giỏi và xuất sắc, có đóng góp lớn cho công ty nhằm tạo động lực phấn đấu cho nhân viên trong khi làm việc tại công ty.

-Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên công ty, nhận thức của toàn cán bộ nhân viên cũng như ban lãnh đạo công ty vềtầm quan trọng của dịch vụ du lịch đối với hoạt động kinh doanh.

-Nâng cao trình độ chuyên môn, thái độ làm việc và khả năng ứng biến của nhân viên. Nhân viên phải linh hoạt trong việc giải đáp thắc mắc và khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng, dễ hiểu và chính xác nhất. Nhân viên nên lịch sự lắng nghe ý kiến của khách hàng đểhọ có cơ hội bày tỏnguyện vọng, khen chê hay những điều chưa hài lòng vềchất lượng dịch vụcủa công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt:

1.Bùi Nguyên Hùng & Nguyễn Thúy Quỳnh. (2004). Giáo trình Quản lý chất lượng.Tp. HCM: NXB Đại học Quốc gia.

2.Đình Anh Vũ. (2019).Khái niệm lữ hành:www.cet.edu.vn/lu-hanh-la-gi

3.Nguyễn Thị Hoàng Anh. (2019). "Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại khu du lịch Thới Sơn, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang". Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Kinh Tế, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

4.Trần Hải Lâm. (2019). "Nâng cao chất lượng dịch vụ tại công ty cổ phần du lịch Sài Gòn Quảng Bình".Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Kinh Tế, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

5.WTO. (n.d).Tổ chức Thương mại Thế Giới.

https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95_ch%E1%BB%A9c_Th%C6%B0

%C6%A1ng_m%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi

6.Nguyễn Ngọc Minh Trí, Chuyên đềtốt nghiệp "Vai Trò Của Công Ty LữHành":

https://tailieu.vn/doc/bao-cao-thuc-tap-vai-tro-cua-cong-ty-lu-hanh-547886.html

7. Trần Thị Thái.(2012)."Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng nội địa về dịch vụ lữ hành nội địa tại công ty Vitours Đà Nẵng". Đại học Đà Nẵng.

Tài liệu Tiếng Anh:

8. Spreng & Mackoy. (1996). Perceived Service Quality and Satisfaction Source.

https://www.researchgate.net/figure/Perceived-Service-Quality-and-Satisfaction-Source-Spreng-Mackoy-1996_fig1_328577426

9. Zeithaml & Bitner. (2000).Services Marketing.

10. Parasuraman & ctg. (1985). A Conseptual Model of Service Quality and Its implications for Future Research.Journal of Marketing.

Trường Đại học Kinh tế Huế

12. Philip Kotler. (2000).Marketing Management.

13. Philip Kotler. (2004). Marketing Management.

https://trithuccongdong.net/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu.html 14. Fornell. (1995).Marketing Science.

15. Hansemark & Albinsson. (2004). Managing Service Quality.

16. Hoyer & MacInnis. (2001).Consumer Behaviour.

17. Cronin & Taylor. (1992).Measuring Service Quality.

Một sốtrang wed:

18.https://baotintuc.vn/du-lich/du-lich-thua-thien-hue-dang-dan-lay-duoc-da-phuc-hoi-20200715074541514.htm

19.https://baothuathienhue.vn/dulich/du-lich-hue-can-tai-co-cau-de-da-dang-thi-truong-khach-a83510.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Kính chào quý khách!

Tôi là sinh viên đến từ lớp K51C-QTKD, khoa Quản Trị Kinh Doanh của trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp đại học: “ Nâng cao chất lượng dịch vụlữhành nội địa tại công ty Global Travel”.

Mong quý khách vui lòng bớt chút thời gian cho biết ý kiến của mình vềnhững vấn đề sau đây để giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu. Mọi ý kiến của quý khách là vô cùng quý giáđối với đề tài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu thập sẽ được bảo mật và chỉ sửdụng vào mục đích nghiên cứu đềtài. Xin chân thành cảm ơn quý khách!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Qúy khách vui lòng cho biết đây là lần thứmấy quý khách chọn dịch vụdu lịch tại công ty Global Travel?

☐Lần thứnhất ☐Lần thứhai

☐Nhiều hơn 2 lần

Câu 2: Qúy khách biết đến công ty Global Travel qua những nguồn thông tin nào?

Hoạt động quảng bá, giới thiệu của công ty ☐Thông qua internet

☐ Bạn bè, người thân giới thiệu ☐ Khác ( vui lòng ghi rõ)………

Câu 3: Lý do quý khách chọn dịch vụcủa công ty Global Travel?

☐Giá cảhợp lý ☐Thương hiệu uy tín

☐Chất lượng dịch vụtốt ☐ Các dịch vụ phong phú, đa dạng

☐Nhân viên nhiệt tình, chuđáo ☐Khác PHẦN II: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Qúy khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý khách đối với các phát biểu sau đây về chất lượng dịch vụ du lịch nội địa tại công ty Global Travel dưới đây bằng cách đánh dấu X vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lặp 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Yếu tố Thang điểm

(1) (2) (3) (4) (5)

Sựtin cậy

1. Global Travel cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽthực hiện

2. Global Travel luôn lưu ý để không xảy ra một sai xót nào đáng tiếc

3. Nhân viên thực hiện dịch vụ đúng ngay từlần đầu

4. Global Travel thực hiện dịch vụ đúng những gì công tyđã giới thiệu, cam kết

Khả năng đáp ứng

5. Global Travelcung cấp dịch vụ cho khách hàng nhanh chóng, đúng hẹn

6. Nhân viên công ty luôn sẵn sàng giúp đỡkhách hàng bất cứkhi nào với sựnhiệt tình, chân thành 7. Nhân viên không bao giờtỏra quá

bận rộn khi khách hàng yêu cầu giúp đỡ

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Dễdàng tìm kiếm các thông tin về dịch vụdu lịch của công ty

Năng lực phục vụ

9. Nhân viên trong công ty bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng

10. Công tác tổchức quản lý, vận hành các dịch vụdu lịch chuyên nghiệp

11.Nhânviên của Global Travel phục vụ khách hàng tận tuỵ, niềm nở

12. Nhân viên nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác những thắc mắc của bạn

Mức độ đồng cảm

13.Công ty luôn đặt lợi ích của bạn lên hàng đầu

14.Nhân viên công ty thấu hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn 15.Công ty sắp xếp thời gian giao

dịch thuận tiện cho khách hàng 16. Công ty chú ý tới những mong

muốn mà bạn quan tâm nhiều nhất Phương tiện hữu hình

17.Trụ sở chính của Global Travel nằm ở vị trí thuận lợi, dễ tìm 18. Global Travelcó các phương thức

thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và có tính an toàn cao

19.Nhân viên của công ty có trang phục gọn gàng, lịch sự

20.Phòng chờ dành cho khách du lịch được bố trí tiện nghi, bắt mắt Sựhài lòng

21.Bạn hài lòng khi sử dụng dịch vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

22.Global Travel là lựa chọn ưu tiên của bạn khi đi tour

23.Bạn sẵn sàng giới thiệu dịch vụ của Global Traevl với mọi người

PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Câu 5: Giới tính của quý khách

☐Nam

☐Nữ

Câu 6:Độtuổi của quý khách

☐Dưới 18 tuổi

☐Từ 18 đến 30 tuổi

☐Từ 31 đến 50 tuổi

☐Trên 50 tuổi

Câu 7: Nghềnghiệp của quý khách

☐Học sinh, sinh viên

☐Lao động phổthông

☐Kinh doanh

☐Cán bộviên chức, nhân viên văn phòng

☐Khác:…………..

Câu 8: Thu nhập trung bình của quý khách

☐Dưới 5 triệu/ tháng

☐Từ 5 đến 10 triệu/ tháng

☐Từ 10 đến 15 triệu/ tháng

☐Trên 15 triệu/ tháng

Một lần nữa xin được cảm ơn quý khách đã nhiệt tình giúpđỡ!

Chúc quý khách sức khỏe và thành công!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố Mô tảbiến

Mã hóa thang đo

Kí hiệu

Sựtin cậy

Global Travel cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽthực hiện

TINCAY1 TINCAY1

Global Travelluôn lưu ý đểkhông

xảy ra một sai xót nào đáng tiếc TINCAY2 TINCAY2 Nhân viên thực hiện dịch vụ đúng

ngay từlần đầu TINCAY3 TINCAY3

Global Travel thực hiện dịch vụ đúng những gì công tyđã giới thiệu, cam kết

TINCAY4 TINCAY4

Khả năng

đáp ứng

Global Travel cung cấp dịch vụcho

khách hàng nhanh chóng, đúng hẹn DAPUNG1 DAPUNG1 Nhân viên công ty luôn sẵn sàng

giúp đỡ khách hàng bất cứkhi nào với sựnhiệt tình, chân thành

DAPUNG2 DAPUNG2

Nhân viên không bao giờtỏra quá bận rộn khi khách hàng yêu cầu giúp đỡ

DAPUNG3 DAPUNG3

Dễdàng tìm kiếm các thông tin về

dịch vụdu lịch của công ty DAPUNG4 DAPUNG4

Trường Đại học Kinh tế Huế

đồng cảm

hàng đầu

Nhân viên công ty thấu hiểu được

những nhu cầu đặc biệt của bạn DONGCAM2 DONGCAM2 Công ty sắp xếp thời gian giao dịch

thuận tiện cho khách hàng DONGCAM3 DONGCAM3

Công ty chú ý tới những mong

muốn mà bạn quan tâm nhiều nhất DONGCAM4 DONGCAM4

Phương tiện hữu hình

Trụsởchính của Global Travel nằm

ở vị trí thuận lợi, dễtìm HUUHINH1 HUUHINH1

Global Travel có các phương thức thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và có tính an toàn cao

HUUHINH2 HUUHINH2

Nhân viên của công ty có trang

phục gọn gàng, lịch sự HUUHINH3 HUUHINH3

Phòng chờdành cho khách du lịch

được bốtrí tiện nghi, bắt mắt HUUHINH4 HUUHINH4

Năng lực phục vụ

Nhân viên trong công ty bao giờ cũng tỏra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng

PHUCVU1 PHUCVU1

Công tác tổchức quản lý, vận hành

các dịch vụdu lịch chuyên nghiệp PHUCVU2 PHUCVU2 Nhân viên của Global Travel phục

vụkhách hàng tận tụy, niềm nở PHUCVU3 PHUCVU3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác những thắc mắc của bạn

PHUCVU4 PHUCVU4

Sựhài lòng

Bạn hài lòng khi sửdụng dịch vụ

của Global Travel HAILONG1 HAILONG1

Global Travel là lựa chọn ưu tiên

của bạn khi đi tour HAILONG2 HAILONG2

Bạn sẵn sàng giới thiệu dịch vụcủa

Global Travel với mọi người HAILONG3 HAILONG3

Sựtin cậy

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA:

TINCAY1, TINCAY2, TINCAY3, TINCAY4

TINCAY

Khả năng

đáp ứng

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA:

DAPUNG1, DAPUNG2, DAPUNG3, DAPUNG4

DAPUNG

Sự đồng

cảm

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA:

DONGCAM1, DONGCAM2, DONGCAM3, DONGCAM4

DONGCAM

Phương Là biến đại diện giá trịtrung bình

Trường Đại học Kinh tế Huế

hữu hình

tích nhân tốkhám phá EFA:

HUUHINH1, HUUHINH2, HUUHINH3, HUUHINH4

Năng lực phục vụ

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA:

PHUCVU1, PHUCVU2, PHUCVU3, PHUCVU4

PHUCVU

Sựhài lòng

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA:

HAILONG1, HAILONG2, HAILONG3

HAILONG

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 58 48.3 48.3 48.3

nu 62 51.7 51.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu theo độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 10 8.3 8.3 8.3

tu 18 den 30 tuoi 39 32.5 32.5 40.8

tu 31 den 50 tuoi 52 43.3 43.3 84.2

tren 50 tuoi 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 7 5.8 5.8 5.8

lao dong pho thong 22 18.3 18.3 24.2

kinh doanh 44 36.7 36.7 60.8

can bo vien chuc, nhan vien

van phong 41 34.2 34.2 95.0

khac 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu/thang 17 14.2 14.2 14.2

tu 5 den 10 trieu/thang 43 35.8 35.8 50.0

tu 10 den 15 trieu/thang 40 33.3 33.3 83.3

tren 15 trieu/thang 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo sốlần sửdụng dịch vụtại công ty

so lan chon dich vu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

lan dau 69 57.5 57.5 57.5

lan thu hai 41 34.2 34.2 91.7

nhieu hon hai lan 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến

hoat dong quang ba, gioi thieu cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 99 82.5 82.5 82.5

khong 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

thong qua internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 93 77.5 77.5 77.5

khong 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ban be, nguoi than gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 66 55.0 55.0 55.0

khong 54 45.0 45.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 45 37.5 37.5 37.5

khong 75 62.5 62.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo lý do khách hàng lựa chọn dịch vụdu lịch tại công ty

ly do chon dich vu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

gia ca hop ly 38 31.7 31.7 31.7

thuong hieu uy tin 33 27.5 27.5 59.2

chat luong dich vu tot 25 20.8 20.8 80.0

cac dich vu phong phu da

dang 14 11.7 11.7 91.7

nhan vien nhiet tinh, chu dao 5 4.2 4.2 95.8

khac 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Kiểm địnhđộtin cậy thang đo

Sựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's N of Items

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TINCAY1 9.82 7.596 .619 .669

TINCAY2 10.42 8.228 .556 .705

TINCAY3 10.24 8.521 .520 .724

TINCAY4 10.00 8.202 .539 .714

Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.784 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DAPUNG1 11.39 6.240 .574 .741

DAPUNG2 11.32 6.823 .581 .739

DAPUNG3 11.58 6.077 .611 .721

DAPUNG4 11.61 6.055 .604 .725

Sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.798 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DONGCAM1 11.13 8.077 .645 .730

DONGCAM2 11.18 7.411 .665 .718

DONGCAM3 11.33 8.087 .596 .753

DONGCAM4 11.57 8.668 .535 .782

Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.761 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HUUHINH1 11.41 7.302 .566 .702

HUUHINH2 11.57 7.357 .571 .700

HUUHINH3 11.76 6.941 .539 .719

HUUHINH4 11.74 7.302 .568 .701

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.802 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHUCVU3 10.97 6.940 .648 .736

PHUCVU4 11.29 7.906 .536 .789

Sựhài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.730 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HAILONG1 7.40 1.603 .550 .665

HAILONG2 7.46 1.158 .581 .618

HAILONG3 7.59 1.319 .556 .640

3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .704

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 777.534

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

1 3.282 16.412 16.412 3.282 16.412 16.412 2.608 13.040 13.040

2 2.956 14.780 31.192 2.956 14.780 31.192 2.545 12.727 25.767

3 2.366 11.831 43.022 2.366 11.831 43.022 2.518 12.591 38.357

4 2.026 10.129 53.151 2.026 10.129 53.151 2.431 12.157 50.515

5 1.849 9.244 62.395 1.849 9.244 62.395 2.376 11.881 62.395

6 .877 4.384 66.780

7 .773 3.866 70.646

8 .717 3.586 74.232

9 .648 3.240 77.471

10 .596 2.979 80.450

11 .579 2.895 83.345

12 .509 2.544 85.889

13 .470 2.350 88.239

14 .441 2.205 90.444

15 .388 1.940 92.384

16 .372 1.860 94.244

17 .335 1.674 95.918

18 .311 1.556 97.474

19 .277 1.386 98.861

20 .228 1.139 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

PHUCVU1 .826

PHUCVU3 .802

PHUCVU2 .799

PHUCVU4 .703

DONGCAM2 .838

DONGCAM1 .798

Trường Đại học Kinh tế Huế

DAPUNG4 .802

DAPUNG3 .798

DAPUNG2 .756

DAPUNG1 .726

TINCAY1 .806

TINCAY4 .759

TINCAY2 .749

TINCAY3 .699

HUUHINH1 .786

HUUHINH4 .756

HUUHINH2 .754

HUUHINH3 .735

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 76.033

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.968 65.602 65.602 1.968 65.602 65.602

2 .542 18.068 83.670

3 .490 16.330 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HAILONG2 .824

HAILONG3 .805

HAILONG1 .801

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4.Phân tích tương quan và hồi quy

Phân tích tương quan

Correlations

TINCAY DAPUNG PHUCVU DONGCAM HUUHINH HAILONG

TINCAY

Pearson

Correlation 1 .187* -.004 -.056 -.017 .358**

Sig. (2-tailed) .041 .967 .545 .857 .000

N 120 120 120 120 120 120

DAPUNG

Pearson

Correlation .187* 1 -.069 .043 .072 .258**

Sig. (2-tailed) .041 .451 .641 .436 .004

N 120 120 120 120 120 120

PHUCVU

Pearson

Correlation -.004 -.069 1 .210* .057 .446**

Sig. (2-tailed) .967 .451 .021 .537 .000

N 120 120 120 120 120 120

DONGCAM

Pearson

Correlation -.056 .043 .210* 1 .175 .485**

Sig. (2-tailed) .545 .641 .021 .056 .000

N 120 120 120 120 120 120

HUUHINH

Pearson

Correlation -.017 .072 .057 .175 1 .301**

Sig. (2-tailed) .857 .436 .537 .056 .001

N 120 120 120 120 120 120

HAILONG

Pearson

Correlation .358** .258** .446** .485** .301** 1

Sig. (2-tailed) .000 .004 .000 .000 .001

N 120 120 120 120 120 120

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Correlations

HAILONG TINCAY DAPUNG PHUCVU DONGCAM HUUHINH

Pearson Correlation

HAILONG 1.000 .358 .258 .446 .485 .301

TINCAY .358 1.000 .187 -.004 -.056 -.017

DAPUNG .258 .187 1.000 -.069 .043 .072

PHUCVU .446 -.004 -.069 1.000 .210 .057

DONGCAM .485 -.056 .043 .210 1.000 .175

HUUHINH .301 -.017 .072 .057 .175 1.000

Sig. (1-tailed)

HAILONG . .000 .002 .000 .000 .000

TINCAY .000 . .020 .484 .273 .428

DAPUNG .002 .020 . .226 .320 .218

PHUCVU .000 .484 .226 . .011 .268

DONGCAM .000 .273 .320 .011 . .028

HUUHINH .000 .428 .218 .268 .028 .

N

HAILONG 120 120 120 120 120 120

TINCAY 120 120 120 120 120 120

DAPUNG 120 120 120 120 120 120

PHUCVU 120 120 120 120 120 120

DONGCAM 120 120 120 120 120 120

HUUHINH 120 120 120 120 120 120

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Stand ardize

d Coeffic

ients

t Sig. Correlations Collinearity

Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Toler ance

VIF

1

(Constant) .346 .285 1.213 .228

TINCAY .209 .037 .349 5.658 .000 .358 .468 .342 .960 1.042

DAPUNG .127 .042 .187 3.020 .003 .258 .272 .182 .951 1.052

PHUCVU .229 .039 .368 5.932 .000 .446 .486 .358 .948 1.054

DONGCAM .229 .038 .383 6.095 .000 .485 .496 .368 .923 1.083

Trường Đại học Kinh tế Huế