• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

a. Kiến nghi đối với Nhà nước và các cấp chính quyền

Nhà nước cần phải có những quy chế, quy định rõ ràng đối với các doanh nghiệp mới tham gia thị trường, phải đảm bảo sự công bằng, hợp lí đối với các doanh nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Huế

trong thị trường có sự cạnh tranh gay gắt, đồng thời cũng cần khống chế số lượng các trung tâm đào tạo Anh ngữ, tránh hiện tượng trung tâm mở ra ồ ạt, không đảm bảo chất lương đào tạo.

Các thông tư, nghị định của nhà nước cần phải được công khai rõ ràng để các trung tâm có thể nắm bắt được nhu cầu thị trường để tiện khai thác.

Luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi để các trung tâm khai thác thị trường khách hàng tiềm năng của mình

b. Kiến nghị đối với trung tâm Anh ngữ SEA

Trung tâm Anh ngữ SEA cần đưa ra nhiều hơn các chính sách xúc tiến trên địa bàn Thành phố Huế như tăng cường các hình thức quảng cáo ngoài trời như pa-nô, áp phích, tiến hành các hoạt động xã hội như vì môi tường hay tài trợ cho các chương trình từ thiện để quảng bá thương hiệu SEA ngày một vững mạnh.

Trung tâm nên có sự đổi mới về các chương trình đào tao, luôn áp dụng các lý thuyết gắn với thực hành tránh sự nhàm chán cho các học viên.

Có chính sách khen thưởng hợp lí đối với những nhân viên có thành tích xuất sắc để khuyến khích làm việc.

Thường xuyên tập huấn, đào tạo các kỹ năng xử lý tình hướng, nâng cao nghiệp vụ và kĩ năng giao tiếp cho đội ngũ nhân viên tư vấn của trung tâm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu Tiếng Việt

[1]. Philip Kotler (2007), Marketing căn bản, NXB Lao động - Xã hội.

[2]. Nguyễn Bách Khoa (2011), Marketing thương mại, NXB Thống Kê.

[3]. Trương Đình Chiến (2012), Quản trị kênh phân phối, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

[4]. Nguyễn Xuân Quang (2007), Marketing thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

[5]. Phan Thị Thanh Thủy (2011), Bài giảng Quản trị thương hiệu, Đại học Kinh tế Huế.

[6]. Hồ Khánh Ngọc Bích (2008), Bài giảng Marketing thương mại, Đại học Kinh tế Huế.

[7]. Trần Minh Đạo (2006), Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

[8]. Quách Thị Bửu Châu và cộng sự (2007), Marketing căn bản, NXB Lao Động.

[9]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

[10] Hồ Sỹ Minh (2013), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

B. Các website

https://www.facebook.com/SEA.SuccessEnglishAcademy/

https://www.younetmedia.com/

https://www.brandsvietnam.com/

https://nhipcaudautu.vn/

https://vnexpress.net/

https://wikipedia.org

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên ngành quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá thực trạng hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại trung tâm Anh ngữ SEA”. Câu trả lời của quý anh/chị ở phiếu khảo sát này là đóng góp quan trọng để tôi có thể hoàn thiện đề tài của mình.

Tôi xin cam kết rằng thông tin do quý anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình) Câu 1:Giới tính:

 Nam Nữ Câu 2:Độ tuổi của anh/chị là:

 Dưới 18 tuổi 18 - 24 tuổi 24 -35 tuổiTrên 35 tuổi Câu 3:Nghề nghiệp của anh/chị là:

 Học sinh, sinh viên Công nhân viên chức

 Lao động phổ thông Kinh doanh Khác

Câu 4:Thu nhập của anh/chị là:

 Dưới 1 triệu 1 - 3 triệu 3 – 5 triệu Trên 5 triệu Câu 5: Anh/chị đanghọc khóa học nào tại SEA?

 Ngữ pháp căn bản TOEIC IELTS

 Advanced Skills Giao tiếp Chưa học

Câu 6:Anh/chị biết đến các khóa học của SEA qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều phương án).

 SEA Fanpage Truyền hình, truyền thanh Bạn bè, người thân

 Internet Pa-nô, áp phích Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Đánh giá của anh/chị về hoạt động xúc tiến hỗn hợp của trung tâm Anh ngữ SEA.

Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống mà anh/chị cho là phản ánh đúng ý kiến của mình nhất theo các mức độ sau :

(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý (5) Rất đồng ý

Tiêu chí Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

A. Quảng cáo

1 Quảng cáo của SEA chứa đựng nhiều thông tin hữu ích

2 Quảng cáo của SEA sinh động 3 Quảng cáo của SEA đáng tin cậy

4 Quảng cáo của SEA xuất hiện thường xuyên 5 Hình thức quảng cáo của SEA đa dạng

6 Quảng cáo của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

B. Khuyến mãi

7 Các chương trình khuyến mãi của SEA được triển khai thường xuyên

8 Anh/chị dễ dàng tiếp cận các chương trình khuyến mãi của SEA

9 Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn 10 Đa dạng các hình thức khuyến mãi

11 Các chương trình khuyến mãi của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

C. Quan hệ công chúng

12 SEA tham gia nhiều hoạt động quan hệ công chúng (tổ chức sự kiện, từ thiện, tài trợ…)

13 Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA có ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng

14 Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA mang lại thiện cảm cho anh/chị về Trung tâm

15 Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA khiến anh/chị có thêm niềm tin vào Trung tâm

16 Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh chị

D. Hoạt động tư vấn

17 Nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông khóa học cho anh/chị

18 Nhân viên tư vấn giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của anh/chị

19 Nhân viên tư vấn thân thiện và nhiệt tình với anh/chị

20 Trang phục nhân viên tư vấn gọn gàng, lịch sự 21 Các thủ tục đăng kí khóa học được thực hiện nhanh

gọn

22 Các hoạt động tư vấn của nhân viên SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

E. Đánh giá chung

23 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

24 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của SEA khiến anh/chị hài lòng

25 Anh/chị sẽ tiếp tục học các khóa tiếp theo của SEA 26 Anh/chị sẽ giới thiệu các khóa học của SEA đến

bạn bè, người thân…

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả xử lí số liệu SPSS Phụ lục 2.1: Thống kê mô tả

Tiêu chí Tần số Tỷ lệ(%)

Giới tính Nam 64 42.7

Nữ 86 57.3

Độ tuổi

Dưới 18 tuổi 32 21.3

18 - 24 tuổi 100 66.7

24 - 35 tuổi 18 12.0

Công việc

Học sinh 32 21.3

Sinh viên 81 54.0

Công nhân viên chức 11 7.3

Lao động phổ thông 3 2.0

Kinh doanh 4 2.7

Khác 19 12.7

Thu nhập

Dưới 1 triệu 84 56.0

Từ 1 - 3 triệu 33 22.0

Từ 3 – 5 triệu 28 18.7

Trên 5 triệu 5 3.3

Khóa học đang tham gia

Ngữ pháp căn bản 27 18.0

TOEIC 18 12.0

IELTS 67 44.7

Advanced Skills 8 5.3

Giao tiếp 23 15.3

Chưa học 7 4.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo qua hệ số Cronbach's Alpha 1. Quảng cáo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.884 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Correcte d

Item-Total Correlati

on

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Quảng cáo chứa đựng

nhiều thông tin hữu ích 19.43 13.924 .741 .858

Quảng cáo sinh động 19.49 13.970 .716 .861

Quảng cáo đáng tin cậy 19.36 14.098 .680 .867

Bạn biết đến SEA từ nguồn nào?

Responses

Percent of Cases

N Percent

Nguồn thông tin SEA Fanpage 57 24.8% 38.0%

Truyền hình, truyền

thanh 1 0.4% 0.7%

Bạn bè, người thân 127 55.2% 84.7%

Internet 35 15.2% 23.3%

Khác 10 4.3% 6.7%

Total 230 100.0% 153.3%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quảng cáo xuất hiện

thường xuyên 19.81 13.696 .659 .870

Hình thức quảng cáo đa

dạng 19.74 13.831 .693 .864

Quảng cáo tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

19.90 12.977 .703 .864

2. Khuyến mãi Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.927 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Các chương trình khuyến mãi

được triển khai thường xuyên 14.31 14.794 .805 .911

Anh/chị dễ dàng tiếp cận các

chương trình khuyến mãi 14.23 14.314 .830 .906

Các chương trình khuyến mãi

hấp dẫn 14.21 14.715 .865 .901

Đa dạng các hình thức

khuyến mãi 14.25 14.509 .838 .905

Các chương trình khuyến mãi tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

14.31 15.087 .716 .929

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Quan hệ công chúng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.918 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted SEA tham gia nhiều hoạt

động quan hệ công chúng 15.91 11.629 .740 .910

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA có ý nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng

15.78 11.475 .824 .892

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA mang lại thiện cảm cho anh/chị về Trung tâm

15.71 11.390 .867 .884

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA khiến anh/chị có thêm niềm tin vào Trung tâm

15.75 11.704 .806 .896

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh chị

16.03 11.677 .719 .914

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Hoạt động tư vấn Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.886 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlatio

n

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhân viên tư vấn có kiến thức

chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin.

22.40 8.201 .816 .846

Nhân viên tư vấn giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của anh/chị

22.37 8.222 .805 .848

Nhân viên tư vấn thân thiện và

nhiệt tình với anh/chị 22.16 9.196 .732 .862

Trang phục nhân viên tư vấn

gọn gàng, lịch sự 22.06 10.178 .670 .876

Các thủ tục đăng kí khóa học

được thực hiện nhanh gọn 22.21 9.615 .662 .873

Các hoạt động tư vấn của nhân tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

22.57 8.529 .608 .889

5. Đánh giá chung Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.848 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Nhìn chung, các hoạt động xúc

tiến hỗn hợp tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

12.52 4.305 .708 .798

Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp khiến anh/chị hài lòng

12.49 4.560 .723 .794

Anh/chị sẽ tiếp tục học các

khóa tiếp theo của SEA 12.51 4.426 .649 .826

Anh/chị sẽ giới thiệu các khóa học của SEA đến bạn bè, người thân…

12.29 4.729 .676 .813

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.3: Kiểm định giá trị trung bình One Sample T - test 1. Quảng cáo

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differ ence

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Quảng cáo chứa đựng nhiều

thông tin hữu ích 1.728 149 .086 .120 -.02 .26

Quảng cáo sinh động .755 149 .452 .053 -.09 .19

Quảng cáo đáng tin cậy 2.605 149 .010 .187 .05 .33

Quảng cáo xuất hiện thường

xuyên -3.377 149 .001 -.267 -.42 -.11

Hình thức quảng cáo đa dạng -2.602 149 .010 -.193 -.34 -.05 Quảng cáo tác động đến việc

đăng ký khóa học của anh/chị -4.147 149 .000 -.353 -.52 -.18 One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviati on

Std.

Error Mean Quảng cáo chứa đựng nhiều

thông tin hữu ích 150 4.12 .851 .069

Quảng cáo sinh động 150 4.05 .865 .071

Quảng cáo đáng tin cậy 150 4.19 .878 .072

Quảng cáo xuất hiện thường

xuyên 150 3.73 .967 .079

Hình thức quảng cáo đa dạng 150 3.81 .910 .074

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quảng cáo tác động đến việc

đăng ký khóa học của anh/chị 150 3.65 1.044 .085 2. Khuyến mãi

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Các chương trình

khuyến mãi được triển khai thường xuyên

-5.589 149 .000 -.487 -.66 -.31

Anh/chị dễ dàng tiếp cận các chương trình khuyến mãi

-4.480 149 .000 -.407 -.59 -.23

Các chương trình

khuyến mãi hấp dẫn -4.558 149 .000 -.380 -.54 -.22

Đa dạng các hình thức

khuyến mãi -4.780 149 .000 -.420 -.59 -.25

Các chương trình khuyến mãi tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

-5.270 149 .000 -.480 -.66 -.30

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviati on

Std. Error Mean Các chương trình khuyến mãi được triển khai

thường xuyên 150 3.51 1.066 .087

Anh/chị dễ dàng tiếp cận các chương trình khuyến mãi

150 3.59 1.112 .091

Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn 150 3.62 1.021 .083

Đa dạng các hình thức khuyến mãi 150 3.58 1.076 .088

Các chương trình khuyến mãi tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

150 3.52 1.116 .091

3. Quan hệ công chúng One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper SEA tham gia nhiều hoạt

động quan hệ công chúng -1.378 149 .170 -.113 -.28 .05 Các hoạt động quan hệ

công chúng của SEA có ý nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng

.171 149 .865 .013 -.14 .17

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA mang lại thiện cảm cho anh/chị về Trung tâm

1.137 149 .257 .087 -.06 .24

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA khiến anh/chị có thêm niềm tin vào Trung tâm

.525 149 .600 .040 -.11 .19

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh chị

-2.803 149 .006 -.233 -.40 -.07

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean SEA tham gia nhiều hoạt

động quan hệ công chúng 150 3.89 1.007 .082 Các hoạt động quan hệ

công chúng của SEA có ý nghĩa tốt đẹp, hướng đến cộng đồng

150 4.01 .955 .078

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA mang lại thiện cảm cho anh/chị về Trung tâm

150 4.09 .934 .076

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA khiến anh/chị có thêm niềm tin vào Trung tâm

150 4.04 .933 .076

Các hoạt động quan hệ công chúng của SEA tác động đến việc đăng ký khóa học của anh chị

150 3.77 1.019 .083

4. Hoạt động tư vấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Nhân viên tư vấn có kiến thức

chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin.

5.329 149 .000 .353 .22 .48

Nhân viên tư vấn giải đáp thỏa đáng những thắc mắc của anh/chị

5.700 149 .000 .380 .25 .51

Nhân viên tư vấn thân thiện và

nhiệt tình với anh/chị 10.742 149 .000 .593 .48 .70

Trang phục nhân viên tư vấn

gọn gàng, lịch sự 16.411 149 .000 .693 .61 .78

Các thủ tục đăng kí khóa học

được thực hiện nhanh gọn 10.449 149 .000 .547 .44 .65

Các hoạt động tư vấn của nhân tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

2.479 149 .014 .187 .04 .34

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviat ion

Std.

Error Mean Nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên môn tốt,

cung cấp đầy đủ thông tin. 150 4.35 .812 .066

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên tư vấn giải đáp thỏa đáng những thắc

mắc của anh/chị 150 4.38 .817 .067

Nhân viên tư vấn thân thiện và nhiệt tình với

anh/chị 150 4.59 .677 .055

Trang phục nhân viên tư vấn gọn gàng, lịch sự 150 4.69 .517 .042 Các thủ tục đăng kí khóa học được thực hiện nhanh

gọn 150 4.55 .641 .052

Các hoạt động tư vấn của nhân tác động đến việc

đăng ký khóa học của anh/chị 150 4.19 .922 .075

5. Đánh giá chung

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Các hoạt động xúc tiến

hỗn hợp tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

1.125 149 .262 .080 -.06 .22

Các hoạt động xúc tiến hỗn hợp khiến anh/chị hài lòng

1.756 149 .081 .113 -.01 .24

Anh/chị sẽ tiếp tục học các khóa tiếp theo của SEA

1.292 149 .198 .093 -.05 .24

Anh/chị sẽ giới thiệu các khóa học của SEA đến bạn bè, người thân…

4.930 149 .000 .313 .19 .44

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviati on

Std.

Error Mean Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp tác

động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị 150 4.08 .871 .071 Nhìn chung, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp

khiến anh/chị hài lòng 150 4.11 .790 .065

Anh/chị sẽ tiếp tục học các khóa tiếp theo của

SEA 150 4.09 .885 .072

Anh/chị sẽ giới thiệu các khóa học của SEA đến

bạn bè, người thân… 150 4.31 .778 .064

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.4: Thống kê tần số cho Đánh giá chung của khách hàng về hoạt động xúc tiến hỗn hợp

Statistics

Các hoạt động xúc tiến hỗn hợp tác động đến việc đăng ký khóa học của anh/chị

Các hoạt động xúc tiến hỗn hợp khiến anh/chị hài lòng

Anh/chị sẽ tiếp tục học các khóa tiếp theo của SEA

Anh/chị sẽ giới thiệu các khóa học của SEA đến bạn bè, người thân…

N Valid 150 150 150 150

Missin

g 0 0 0 0

Mean 4.08 4.11 4.09 4.31

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Mode 4 4 4a 5

Std. Deviation .871 .790 .885 .778

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.5: Kiểm định Independent Samples Test Kiểm định sự khác biệt theo các đặc điểm cá nhân

Group Statistics

Gender N Mean Std. Deviation

Std. Error Mean

Quảng cáo Nam 64 3.9115 .80561 .10070

Nữ 86 3.9341 .67895 .07321

Khuyến mãi Nam 64 3.5531 .96855 .12107

Nữ 86 3.5744 .94049 .10142

Hoạt động tư vấn Nam 64 4.5339 .53714 .06714

Nữ 86 4.4031 .62855 .06778

Quan hệ khách hàng Nam 64 3.9500 1.02601 .12825

Nữ 86 3.9651 .67993 .07332

Đánh giá chung Nam 64 4.1719 .75050 .09381

Nữ 86 4.1337 .64591 .06965

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed )

Mean Differen ce

Std.

Error Differe nce

95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Quảng

cáo

Equal variances assumed

2.527 .114 -.187 148 .852 -.02265 .12143 -.26260 .21730

Equal

variances not assumed

-.182 121.949 .856 -.02265 .12450 -.26912 .22381

Khuyến mãi

Equal variances assumed

.209 .648 -.135 148 .892 -.02129 .15725 -.33204 .28945

Equal

variances not assumed

-.135 133.656 .893 -.02129 .15793 -.33366 .29108

Hoạt động tư vấn

Equal variances assumed

1.889 .171 1.339 148 .183 .13075 .09763 -.06217 .32367

Equal

variances not assumed

1.371 145.124 .173 .13075 .09540 -.05781 .31931

Quang hệ công chúng

Equal variances assumed

6.427 .012 -.108 148 .914 -.01512 .13946 -.29070 .26047

Trường Đại học Kinh tế Huế

Equal

variances not assumed

-.102 102.772 .919 -.01512 .14773 -.30811 .27788

DGC Equal

variances assumed

1.020 .314 .334 148 .739 .03815 .11430 -.18771 .26402

Equal

variances not assumed

.327 123.732 .745 .03815 .11684 -.19311 .26942

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.6: Kiểm định One - Way ANOVA 1. Kiểm định cho biến độ tuổi:

Test of Homogeneity of Variances

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

Quảng cáo Based on Mean 4.478 2 147 .013

Based on Median 3.889 2 147 .023

Based on Median and

with adjusted df 3.889 2 117.793 .023

Based on trimmed

mean 4.219 2 147 .017

Quan hệ công chúng

Based on Mean 1.189 2 147 .307

Based on Median 1.276 2 147 .282

Based on Median and

with adjusted df 1.276 2 143.521 .282

Based on trimmed

mean 1.266 2 147 .285

Khuyến mãi

Based on Mean 1.383 2 147 .254

Based on Median .802 2 147 .450

Based on Median and

with adjusted df .802 2 105.533 .451

Based on trimmed

mean 1.155 2 147 .318

Hoạt động tư vấn

Based on Mean 10.294 2 147 .000

Based on Median 6.629 2 147 .002

Based on Median and

with adjusted df 6.629 2 91.458 .002

Based on trimmed

mean 9.171 2 147 .000

Đánh giá Based on Mean 1.677 2 147 .191

Trường Đại học Kinh tế Huế

chung Based on Median 1.351 2 147 .262 Based on Median and

with adjusted df 1.351 2 142.030 .262

Based on trimmed

mean 1.511 2 147 .224

ANOVA

Sum of

Squares df Mean

Square F Sig.

Khuyến mãi

Between

Groups 3.682 2 1.841 2.072 .130

Within Groups 130.617 147 .889

Total 134.300 149

Hoạt động tư vấn

Between

Groups .524 2 .262 .743 .478

Within Groups 51.861 147 .353

Total 52.385 149

Đánh giá chung

Between

Groups 1.455 2 .728 1.538 .218

Within Groups 69.545 147 .473

Total 71.000 149

Kiểm định Phi tham số Kruskal-Wallis sự khác biệt về mức độ đồng ý với các tiêu chí quảng cáo, Quan hê công chúng, Độ tuổi:

Ranks

Age N Mean Rank

Quảng cáo

Dưới 18 tuổi 32 61.73

18 - 24 tuổi 100 76.47

24 - 35 tuổi 18 94.58

Total 150

Trường Đại học Kinh tế Huế