• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

II. Kiến nghị

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Philip Kotler (1996), Lý thuyết marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê.

2. GS.TS Trần Minh Đạo (2006),Giáo trình marketing căn bản, Đại học kinh tế quốc dân.

3. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.

4.PGS. TS. Lê Văn Tâm, PGS. TS. Ngô Kim Thanh (đồng chủ biên) (2008), Quản trị doanh nghiệp, ĐH Kinh tế Quốc dân.

5. Phòng kế toán của công ty TNHH MTV Tân Cương.

-Các website:

6. https://quangtri.gov.vn 7. Luanvan.net

8. Thuvienso.hce.edu.vn 9.www.cafef.vn

10.http://tapchiktdn.ftu.edu.vn 11.https://voer.edu.vn

12. http://www.thongtincongty.com 13. http://www.luanvanketoan.net

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC KẾT QUẢ THỐNG KÊ MẪU NGHIÊN CỨU

Count

Column N

%

Nghề nghiệp Sinh viên 20 12.5

Nhân viên văn phòng 41 25.6

Kỹ sư 25 15.6

Công viên chức 20 12.5

Kinh doanh 43 26.9

Nội trợ 11 6.9

Khác 0 0.0

Giới tính Nam 105 65.6

Nữ 55 34.

Độ tuổi 18 - 25 tuổi 21 13.1

26 - 35 tuổi 73 45.6

36 - 50 tuổi 52 32.5

Trên 50 tuổi 14 8.8

Thu nhập Dưới 5 triệu 33 20.6

5 - 10 triệu 47 29.4

10 - 20 triệu 59 36.9

Trên 20 triệu 21 13.1

Anh/chị biết Honda Tân Cương qua kênh?

Quảng cáo trên Tivi 13 8.1

Internet 25 15.6

Báo, tạp chí 15 9.4

Tờ rơi, poster, catalogue 17 10.6

Bảng hiệu quảng cáo 36 22.5

Bạn bè, người thân giới thiệu

54 33.8

Giới tính Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 105 65.6 65.6 65.6

Nữ 55 34.4 34.4 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghề nghiệp Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Sinh viên 20 12.5 12.5 12.5

Nhân viên văn phòng

41 25.6 25.6 38.1

Kỹ sư 25 15.6 15.6 53.8

Công viên chức 20 12.5 12.5 66.3

Kinh doanh 43 26.9 26.9 93.1

Nội trợ 11 6.9 6.9 100.0

Total 160 100.0 100.0

Độ tuổi Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid 18 - 25

tuổi

21 13.1 13.1 13.1

26 - 35 tuổi

73 45.6 45.6 58.8

36 - 50 tuổi

52 32.5 32.5 91.3

Trên 50 tuổi

14 8.8 8.8 100.0

Total 160 100.0 100.0

Thu nhập Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu 33 20.6 20.6 20.6

5 - 10 triệu 47 29.4 29.4 50.0

10 - 20 triệu 59 36.9 36.9 86.9

Trên 20 triệu 21 13.1 13.1 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị biết Honda Tân Cương qua kênh?

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Quảng cáo trên Tivi 13 8.1 8.1 8.1

Internet 25 15.6 15.6 23.8

Báo, tạp chí 15 9.4 9.4 33.1

Tờ rơi, poster, catalogue

17 10.6 10.6 43.8

Bảng hiệu quảng cáo 36 22.5 22.5 66.3

Bạn bè, người thân giới thiệu

54 33.8 33.8 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 1. Kếtquả kiểm định các biến độc lập

GIÁ CẢ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.798 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

GC1 14.11 5.001 .604 .752

GC2 14.34 4.931 .601 .752

GC3 14.56 5.392 .569 .765

GC4 14.97 4.986 .611 .749

GC5 15.09 4.626 .541 .779

CHẤT LƯỢNG Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.869 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CL1 10.35 3.877 .685 .847

CL2 10.87 3.259 .774 .810

CL3 10.51 3.698 .684 .846

CL4 10.89 3.497 .746 .822

Trường Đại học Kinh tế Huế

THƯƠNG HIỆU

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.761 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TH1 10.86 3.004 .598 .684

TH2 10.91 2.878 .544 .717

TH3 10.54 3.294 .463 .754

TH4 10.66 3.057 .650 .661

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG Lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.685 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted KNDU

1

10.46 2.061 .594 .537

KNDU 2

10.77 1.990 .587 .537

KNDU 3

10.84 2.145 .540 .574

KNDU 4

10.91 2.702 .196 .782

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted KNDU

1

7.04 1.458 .531 .797

KNDU 2

7.35 1.223 .676 .640

KNDU 3

7.43 1.315 .658 .663

DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.859 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DVKH1 14.25 5.459 .679 .830

DVKH2 14.42 5.075 .736 .814

DVKH3 14.84 5.395 .623 .843

DVKH4 14.44 5.443 .653 .836

DVKH5 14.53 4.729 .706 .824

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kết quả kiểm định biến phụ thuôc –Quyết định mua Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.766 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted QDM

1

6.96 1.470 .605 .684

QDM 2

7.02 1.792 .624 .672

QDM 3

7.29 1.580 .584 .703

Trường Đại học Kinh tế Huế

TRUNG BÌNHĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÁC NHÓM NHÂN TỐ

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TỔNG HỢP CÁC NHÓM NHÂN TỐ Descriptive Statistics

Mean

Std.

Deviation N

QDM 3.55 .601 160

GC 3.65 .545 160

CL 3.55 .618 160

TH 3.58 .561 160

KND U

3.64 .548 160

DVK H

3.62 .561 160

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.806 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 1477.07 2

Df 210

Sig. .000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DVKH3 .816

DVKH2 .788

DVKH5 .785

DVKH1 .754

DVKH4 .724

CL2 .873

CL4 .832

CL1 .790

CL3 .771

GC1 .764

GC2 .723

GC3 .716

GC4 .704

GC5 .652

TH4 .812

TH1 .789

TH3 .656

TH2 .644

KNDU2 .832

KNDU3 .829

KNDU1 .716

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Nguyễn Thị Anh Quỳnh

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance Cumulative % Total

% of

Variance Cumulative % Total

% of

Variance Cumulative %

1 5.527 26.319 26.319 5.527 26.319 26.319 3.209 15.280 15.280

2 3.399 16.185 42.504 3.399 16.185 42.504 3.045 14.498 29.778

3 1.811 8.622 51.127 1.811 8.622 51.127 2.882 13.724 43.502

4 1.628 7.752 58.879 1.628 7.752 58.879 2.411 11.481 54.983

5 1.317 6.271 65.149 1.317 6.271 65.149 2.135 10.166 65.149

6 .836 3.983 69.132

7 .766 3.647 72.779

8 .650 3.093 75.872

9 .614 2.923 78.795

10 .562 2.679 81.474

11 .524 2.493 83.967

12 .510 2.427 86.393

13 .479 2.281 88.674

14 .425 2.022 90.696

15 .401 1.907 92.604

16 .347 1.653 94.256

17 .313 1.488 95.744

18 .278 1.324 97.069

19 .250 1.192 98.261

20 .195 .928 99.189

21 .170 .811 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.698 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 124.36 8

Df 3

Sig. .000

Component Matrixa Component

1

QDM2 .841

QDM1 .830

QDM3 .815

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 2.060 68.673 68.673 2.060 68.673 68.673

2 .498 16.612 85.285

3 .441 14.715 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN PEARSON Correlations

QDM GC CL TH KNDU DVKH

QDM Pearson Correlation

1 .554** .493** .531** .457** .385**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 160 160 160 160 160 160

GC Pearson Correlation

.554** 1 .229** .244** .400** .396**

Sig. (2-tailed) .000 .004 .002 .000 .000

N 160 160 160 160 160 160

CL Pearson Correlation

.493** .229** 1 .440** .071 .045

Sig. (2-tailed) .000 .004 .000 .370 .576

N 160 160 160 160 160 160

TH Pearson Correlation

.531** .244** .440** 1 .211** .166*

Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .007 .036

N 160 160 160 160 160 160

KND U

Pearson Correlation

.457** .400** .071 .211** 1 .366**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .370 .007 .000

N 160 160 160 160 160 160

DVK H

Pearson Correlation

.385** .396** .045 .166* .366** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .576 .036 .000

N 160 160 160 160 160 160

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb

Mode

l R

R Squar

e

Adjuste d R Square

Std.

Error of the Estimat

e

Change Statistics

Durbin -Watso

n R

Square Chang

e

F Chang

e

df 1 df2

Sig. F Chang

e

1 .769

a

.592 .579 .390 .592 44.713 5 15

4

.000 1.720 a. Predictors: (Constant), DVKH, CL, KNDU, TH, GC

b. Dependent Variable: QDM

Coefficientsa

Model

Unstandardiz ed Coefficients

Standardiz ed Coefficient

s

t

Sig .

95.0%

Confidence Interval for

B

Collinearity Statistics

B

Std.

Error Beta

Lowe r Boun

d

Uppe r Boun

d

Toleranc

e VIF

1 (Constan t)

-1.010

.313

-3.23 0

.00 2

-1.627

-.392

GC .310 .067 .281 4.65

7 .00

0

.179 .442 .726 1.37 7

CL .282 .057 .290 4.97

5 .00

0

.170 .394 .781 1.28 0

TH .285 .063 .266 4.51

7 .00

0

.160 .410 .763 1.31 0

KNDU .239 .064 .218 3.72

6 .00

0

.112 .366 .775 1.29 0

DVKH .147 .062 .137 2.36

1 .01

9

.024 .270 .786 1.27 3 a. Dependent Variable: QDM

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH (INDEPENDENT–SAMPLE T–TEST) Group Statistics

G_T N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean QD

M

Nam 106 3.54 .625 .061

Nữ 54 3.55 .558 .076

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality

of Variance

s t-test for Equality of Means

F Sig

. t df

Sig.

(2-tailed

)

Mean Differenc

e

Std.

Error Differenc

e

95%

Confidence Interval of

the Difference Lowe

r

Uppe r QD

M

Equal variance s

assume d

.29 9

.58 5

-.05 3

158 .958 -.005 .101 -.204 .194

Equal variance s not assume d

-.05 5

118.05 8

.956 -.005 .097 -.198 .187

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI ANOVA Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances QDM

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

2.975 3 156 .033

ANOVA QDM

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between Groups

1.404 3 .468 1.303 .276

Within Groups

56.038 156 .359

Total 57.442 159

Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances QDM

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

1.252 3 156 .293

ANOVA QDM

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between Groups

.642 3 .214 .588 .624

Within Groups

56.800 156 .364

Total 57.442 159

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances QDM

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

.725 5 154 .605

ANOVA QDM

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between Groups

2.463 5 .493 1.380 .235

Within Groups

54.979 154 .357

Total 57.442 159

TRUNG BÌNHĐÁNH GIÁ GIÁ CẢ

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Giá xe của Honda Tân Cương

tương đối ổn định

160 2 5 4.16 .708

Giá xe của Honda Tân Cương phù hợp với chất lượng

160 2 5 3.93 .732

Giá xe của Honda Tân Cương phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

160 2 5 3.71 .620

Giá xe của Honda Tân Cương có tính cạnh tranh

160 1 5 3.30 .708

Giá bán xe hiện nay của Honda Tân Cương là hợp lý sovới các cửa hàng khác

160 1 5 3.18 .873

Valid N (listwise) 160

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHẤT LƯỢNG

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Chất lượng xe ở Honda Tân

Cương luôn ổn định

160 2 5 3.86 .662

Chất lượng xe ở Honda Tân Cương luôn được cảithiện và không ngừng nâng cao

160 1 5 3.34 .792

Chất lượng xe ở Honda Tân Cương không bị lỗi về ngoại quan

160 1 5 3.69 .718

Chất lượng xe ở Honda Tân Cương tốt hơn các nơi khác trên thị trường

160 1 5 3.32 .739

Valid N (listwise) 160

THƯƠNG HIỆU

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Honda Tân Cương là thương hiệu

được nhiều người biết đến

160 1 5 3.46 .726

Tên thương hiệu dễ nhớ, dễ đọc, dễ nhận biết

160 1 5 3.41 .812

Anh/chị tin tưởng giá trị chất lượng của thươnghiệu Honda Tân Cương

160 2 5 3.78 .724

Hìnhảnh thương hiệu nhận biết Honda Tân Cương nhanh chóng và dễ dàng

160 1 5 3.66 .672

Valid N (listwise) 160

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Honda Tân Cương đáp ứng được

đa dạng mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng… của xe

160 2 5 3.87 .645

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không mất nhiều thời gian mua xe

160 2 5 3.56 .680

Khách hang được cung cấp nhiều thong tin về sản phẩm

160 2 5 3.48 .644

Valid N (listwise) 160

DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Nhân viên lịch sự, hòa nhã, thân

thiện

160 2 5 3.87 .636

Nhân viên có kiến thức về sản phẩm

160 2 5 3.70 .699

Công ty có chế độ hậu đãi tốt 160 2 5 3.28 .693

Nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng

160 2 5 3.68 .658

Nhân viên hiểu được nhu cầu đặc biệt của khách hang

160 1 5 3.59 .812

Valid N (listwise) 160

QUYẾT ĐỊNH MUA

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean

Std.

Deviation Anh/chị mạnh dạng quyết định khi

mua xeở Honda Tân Cương

160 1 5 3.67 .789

Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của Honda Tân Cương

160 1 5 3.62 .633

Anh/chị giới thiệu cho người thân, bạn bè của mình sử dụng sản phẩm của Honda Tân Cương

160 1 5 3.34 .753

Valid N (listwise) 160

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG CÂU HỎI CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TIÊU THỤ SẢN PHẨM XE MÁY TẠI HONDA TÂN CƯƠNG

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Kính chào anh/chị, tôi hiện đang là sinh viên năm cuối khoa Quản Tri Kinh Doanh trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu thụ sản phẩm xe máy tại Honda Tân Cương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Rất mong anh/chị bớt chút thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh chị đều rất có ý nghĩa và giá trị đối với quá trình nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn!

1.Họ và tên:………

2. Nghề nghiệp:……….

3. Giơí tính: Nam Nữ

4. Tuổi:

Từ 18-25 tuổi

Từ 26-35 tuổi

Từ 36-50 tuổi

>50 tuổi

5. Thu nhập hiện tại của anh/chị:

Dưới 5 triệu 5-10 triệu

10-20 triệu Trên 20 triệu

6. Anh/chị biết đến Honda Tân Cương qua hình thức nào?

Quảng cáo trên Tivi

Internet: Facebook, zalo, google…

Báo, tạp chí

Tờ rơi, poster, catalog..

Biển, bảng hiệu quảng cáo

Được bạn bè, người thân giới thiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu sau bằng cách đánh dấu vào ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1. Hoàn toàn khôngđồng ý 2. Không đồngý 3. Bình thường

4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

GIÁ CẢ

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý 1 Giá xe của Honda Tân Cương

tương đối ổn định

2 Giá xe của Honda Tân Cương phù hợp với chất lượng

3 Giá xe của Honda Tân Cương phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị

4 Giá xe của Honda Tân Cương có tính cạnh tranh

5 Giá bán xe hiện nay của Honda Tân Cương là hợp lý so với các cửa hàng khác trên thị trường

CHẤT LƯỢNG

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý 6 Chất lượng xe ở Honda Tân Cương

luônổn định

7 Chất lượng xe ở Honda Tân Cương luôn được cải thiện và không ngừng nâng cao 8 Chất lượng xe ở Honda Tân Cương

không bị lỗivề ngoại quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

9 Chất lượng xe ở Honda Tân Cương tốt hơn các nơi khác trên thị trường

THƯƠNG HIỆU

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý 10 Honda Tân Cương là thương hiệu

được nhiều người biết đến

11 Tên thương hiệu dễ nhớ, dễ đọc, dễ nhận biết

12 Anh/chị tin tưởng giá trị chất lượng mà thương hiệu Honda Tân Cương mang lại

13 Các đặc điểm về logo, hình ảnh,ký hiệu, đồng phục nhân viên.. giúp anh/chị nhân biết Honda Tân Cương nhanh chóng và dễ dàng

KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý 14 Honda Tân Cương đáp ứng được đa

dạng mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng… của xe theo yêu cầu của khách hàng

15 Không mất nhiều thời gian mua xe 16 Khách hang được cung cấp nhiều

thong tin về sản phẩm

17 Mạng lưới chi nhánh rộng khắp tỉnh nên dễ dàng tìm mua sản phẩm của Honda Tân Cương

Trường Đại học Kinh tế Huế