PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
- Đầu tư thêm cơ sở vật chất, trang thiết bị, kết hợp không gian xanh và decor sáng tạo để góp phần tạo không gian làm việc hiện đại năng động thu hút mọi khách hàng
- Tích cực tổ chức các buổi talkshow, workshop với các diễn giả với nhiều chủ đề đa dạng thu hút mọi người biết đến và góp phần tạo dựng mối quan hệthân thiết với khách hàng
- Nâng cao đội ngũ nhân viên và công tác quản lý một cách khoa học và hợp lí đưa ra các chiến lược ngắn hạn và dài hạn phù hợp với môi trường kinh doanh
- Một sốdịch vụtại CEI Co-working space chưa thật sự thu hút được người dùng do đó cần đầu tư nhiều hơn về chất lượng của mỗi dịch vụ và những dịch vụ đã và đang có lượng lớn khách hàng nên có chế độ chăm sóc khách hàng tốt hơn
- Kết hợp với chính quyền địa phương tham mưu, đề xuất của các ban, ngành, đơn vịchức năng đểxây dựng cơ chế chính sách hỗtrợ phù hợp mang tính đặc thù của địa phương...Đây chính là tiền đề xây dựng mối liên kết với các thành phần của hệ sinh thái KNĐMST địa phương với hệ sinh thái KNĐMST quốc gia và quốc tế, góp phần thúc đẩy kinh tế- xã hội địa phương phát triển.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Thị Trang, (2021), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụphóng sự cưới của Công ty TNHH MTV Truyền Thông Và Giải Trí PhilipEntertaiment trên địa bàn thành phốHuế
Trương Thị Quỳnh, (2019), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụ đào tạo Nhật ngữtại Jellyfish Education–chi nhánh Huế
Nguyễn Ngọc Hưng, (2019), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của khách hàng đối với Công ty Cổ phần Truyền Thông Quảng Cáo Và Dịch vụDu Lịch Đại Bàng
Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Bài giảng hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh Tế-Đại Học Huế
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1– 2, Trường Đại Học Kinh TếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức.
Miss Umaporn Aempoo, (2017), Purchasing decision process for Co-working Space in Thailand
Một số website
https://www.tandfonline.com/doi/full/10.1080/09613218.2018.1463750?fbclid=Iw AR3IWkDgRC3G3Inkjj_ZMbJ2mlO5ZpDLQ47K_dIY2fAxKHDmwh3pWN6cx6Y&
http://cei.hueuni.edu.vn/
http://www.cbrevietnam.com/Vietnam-Property/pressrelease/vietnam-special-report-primed-for-growth-co-working-space-in-vietnam?lang=vi
Trích dẫn:
(1).http://ethesisarchive.library.tu.ac.th/thesis/2016/TU_2016_5702040865_429 2_4554.pdf
(2). https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/cac-nhan-to-anh-huong-den-quyet-dinh-chon-trung-tam-ngoai-ngu-cua-sinh-vien-truong-dai-hoc-nha-trang-1145847.html
(3).http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/2544 (4). http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/3214
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI CHÍNH THỨC NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT
KHẢO SÁT QUYẾT ĐỊNH SỬDỤNG CEI CO-WORKING SPACE CỦA NGƯỜI DÙNG Xin chào Anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đềtài tốt nghiệp “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng CEI Co-working space của người dùng”. Để hoàn thiện đềtài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị bằng cách tham gia trảlời bảng hỏi này. Mỗi ý kiến đóng góp của anh chịlà nguồn thông tin quý giá đối với tôi nói riêng và CEI HUEUNI nói chung. Tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin cá nhân đều được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn!
I.THÔNG TIN CHUNG
(Xin vui lòngđánh vào ô lựa chọn)
1. Anh chị có biết đến mô hình dịch vụ Co-Working Space?
Có Không
2. Anh chị biết đến những Co-working Space nào tại Huế?
CEI Co-Working Space
CoPlus Co- Working Space
Box Co-Working Space
Ani Co-Working Space
Your Co-Working Space
3. Anh chị có biết đến mô hình dịch vụ CEI Co-working Space của CEI HUEUNI(Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo– Đại học Huế)?
Có Không
4. Anh chị đã sử dụng Co-working Space tại CEI HUEUNI chưa?
Có
Trường Đại học Kinh tế Huế
Không5. Anh/chị thường sử dụng Co-working Space vào mục đích gì?
Đào tạo giáo dục, học tập
Công việc và kinh doanh.
Giải trí
Khác (ghi rõ………)
6. Anh chị đã từng sử dụng dịch vụ nào ở CEI Co-working space?
Không gian làm việc chung
Không gian tổchức sựkiện (CEI event)
Phòng họp, phòng hội thảo, đào tạo
Chỗngồi linh động
Chỗngồi cố định
Dùng tiếp thị marketing (hỗ trợ truyền thông, quảng cáo trên fanpage, website, trưng bày sản phẩm…)
Văn phòngđại diện (CEI Office)
Đại diện công ty (CEI Admin)
7. Anh / chị thường sử dụng CEI Co-working space như thế nào?
Hàng ngày
1 lần/tuần
Từ2 - 4 lần/tuần
Từ5 -6 lần/tuần
1 lần/tháng
II. THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ
8. Đánh giá các nhân tố tác động đến nhu cầu sử dụng dịch vụ CEI Co-working space.
Anh / chị vui lòng đánh dấu “x” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý với các khẳng định sau: (Rất không đồng ý ; 2. Không đồng ý ; 3. Trung lập ; 4:Đồng ý ; 5. Rất đồng ý )
Trường Đại học Kinh tế Huế
VỊ TRÍ – CƠ SỞ VẬT CHẤT 1 2 3 4 5 CS1 Địa điểm lý tưởng (trung tâm thành phố, cảnh đẹp, gần sông
/ trung tâm thương mại, sởgiao dịch,…) CS2 Bãiđỗxe rộng rãi
CS3 Không gian rộng, thoải mái, sáng tạo
CS4 Cơ sởvật chất, thiết bịhiện đại (máy in, fax, màn hình chiếu, photocopy,..)
CS5 Các dịch vụ đi kèm tiện ích (phòng relax, thư viện, trà/ cà phê/ nước uống miễn phí,..)
CS6 Internet tốc độcao
CHI PHÍ DỊCH VỤ 1 2 3 4 5
CP1 Mức giá cho các dịch vụphù hợp, minh bạch rõ ràng CP2 Mức giá tương xứng với chất lượng dịch vụ
CP3 Mức giá có tính cạnh tranh cao so với các Co-working space khác tại Huế
CP4 Nhiều gói dịch vụ, khuyến mãi, ưu đãi để lựa chọn khi sử dụng
ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI 1 2 3 4 5
AH1 Người thân, bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu dịch vụcho tôi AH2 Nhân viên tư vấn dịch vụ ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
của tôi
AH3 Những người đã sửdụng khuyên tôi sửdụng dịch vụ
TRUYỀN THÔNG – QUẢNG CÁO 1 2 3 4 5
QC1 Tôi thấy thông tin các gói dịch vụtrên website/ fanpage của trung tâm
QC2 Tôi thấy thông tin dịch vụ của CEI Co-working space trên các trang mạng xã hội (Facebook, youtube, zalo, google, tiktok..)
QC3 Tôi biết đến thông tin của CEI Co-working space qua các sự kiện/ workshop/ dựán của Đại học Huế
QC4 Tôi biết đến thông tin của CEI Co-working space qua lời của
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN (xin vui lòngđánhvào ô lựa chọn) 9. Họ và tên
………..
10. Đơn vị công tác / trường:
……….
11. Giới tính
Nam Nữ
12.Độtuổi:
< 25 tuổi 25–35 tuổi
35–45 tuổi ≥ 45 tuổi
13. Nghề nghiệp của anh chị là gì
Học sinh–sinh viên
Freelancer (người làm việc tựdo)
Chủsởhữu doanh nghiệp vừa và nhỏ, công ty Start-up
Doanh nghiệp/tổchức các buổi training, event, workshop
Nhân viên công ty, công nhân viên chức
Khác (ghi rõ………)
14. Thu nhập hằng tháng:
bạn bè, người thân, đồng nghiệp
HIỆU QUẢ MONG ĐỢI 1 2 3 4 5
HQ1 Tiết kiệm chi phí với nhiều tiện ích có sẵn HQ2 Môi trường làm việc linh động thoải mái HQ3 Mởrộng mối quan hệ
HQ4 Cơ hội tìm kiếm khách hàng và nhà đầu tư HQ5 Tạo địa chỉ giao dịch chuyên nghiệp
QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG 1 2 3 4 5
QĐ1 Anh/Chị hài lòng với các dịch vụ khi sử dụng CEI Co-working space
QĐ2 Anh/chị tin rằng mình sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của CEI Co-working space trong thời gian tới
QĐ3 Anh/chị sẽ giới thiệu cho những người khác về dịch vụ của CEI Co-working space
Trường Đại học Kinh tế Huế
< 3 triệu Từ3- 5 triệu
Từ5–7 triệu ≥ 7 triệu
------Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/chị!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THÔNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU Giới tính
giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
nam 46 40,4 40,4 40,4
nữ 68 59,6 59,6 100,0
Total 114 100,0 100,0 Độ tuổi
độtuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 25 tuổi 82 71,9 71,9 71,9
25 – 35
tuổi 29 25,4 25,4 97,4
35 – 45
tuổi 3 2,6 2,6 100,0
Total 114 100,0 100,0
Nghề nghiệp nghềnghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Học sinh
Trường Đại học Kinh tế Huế
–sinh viên 64 56,1 56,1 56,1Freelancer ( người làm
việc tựdo) 19 16,7 16,7 72,8
Chủ sở hữu doanh nghiệp vừa và nhỏ, công ty Start-up
4 3,5 3,5 76,3
Doanh nghiệp/tổ chức các buổi training, event, workshop
15 13,2 13,2 89,5
Nhân viên công ty,
công nhân viên chức 12 10,5 10,5 100,0
Total 114 100,0 100,0
Thu nhập thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 3 triệu 72 63,2 63,2 63,2
Từ3- 5 triệu 13 11,4 11,4 74,6
Từ 5 – 7
triệu 15 13,2 13,2 87,7
≥ 7 triệu 14 12,3 12,3 100,0
Total 114 100,0 100,0
Nhận biết các Co-working space Nhận biết
Responses Percent of Cases
N Percent
$c2a CEI
Trường Đại học Kinh tế Huế
113 58,2% 99,1%CoPlus 39 20,1% 34,2%
Box 16 8,2% 14,0%
Ani 21 10,8% 18,4%
Your 5 2,6% 4,4%
Total 194 100,0% 170,2%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Mục đích sử dụng Mục đích sửdụng
Responses Percent of Cases
N Percent
$c5a
Đào tạo giáo dục, học
tập 64 43,5% 56,1%
Công việc và kinh
doanh 63 42,9% 55,3%
Giải trí 20 13,6% 17,5%
Total 147 100,0% 128,9%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Các dịch vụ của CEI Co-working space Dịch vụ
Responses Percent of Cases
N Percent
$c6a
Không gian làm việc
chung 86 33,7% 75,4%
Không gian tổ chức sự
kiện (CEI event) 27 10,6% 23,7%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phòng họp, phòng hội
thảo, đào tạo 34 13,3% 29,8%
Chỗngồi linh động 52 20,4% 45,6%
Chỗngồi cố định 40 15,7% 35,1%
Dùng tiếp thị
marketing 4 1,6% 3,5%
Văn phòngđại diện 8 3,1% 7,0%
Đại diện công ty (CEI
Admin) 4 1,6% 3,5%
Total 255 100,0% 223,7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Tần suất sử dụng câu 7
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hàng ngày 23 20,2 20,2 20,2
1 lần/tuần 19 16,7 16,7 36,8
Từ 2 - 4
lần/tuần 40 35,1 35,1 71,9
Từ 5 -6
lần/tuần 28 24,6 24,6 96,5
1 lần/tháng 3 2,6 2,6 99,1
7 1 ,9 ,9 100,0
Total 114 100,0 100,0
BẢNG CHÉO CÁC YẾU TỐ NHÂU KHẨU VỚI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Case Processing Summary
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Đào tạo giáo dục, học
tập * giới tính 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Đào tạo giáo dục, học
tập * độtuổi 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Đào tạo giáo dục, học
tập * nghềnghiệp 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Đào tạo giáo dục, học
tập * thu nhập 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Công việc và kinh
doanh * giới tính 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Công việc và kinh
doanh * độ tuổi 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Công việc và kinh
doanh * nghềnghiệp 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Công việc và kinh
doanh * thu nhập 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Giải trí * giới tính 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Giải trí * độtuổi 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Giải trí * nghềnghiệp 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Giải trí * thu nhập 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
khác * giới tính 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
khác * độtuổi 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
khác * nghềnghiệp 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
khác * thu nhập 114 100.0% 0 0.0% 114 100.0%
Đào tạo giáo dục, học tập * giới tính Crosstab
giới tính Total
nam nữ
Đào tạo giáo dục, học tập
0
Count 27 23 50
% of
Total 23.7% 20.2% 43.9%
có
Count 19 45 64
% of
Total 16.7% 39.5% 56.1%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total
Count 46 68 114
% of
Total 40.4% 59.6% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp.
Sig. (2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square 6.894a 1 .009
Continuity Correctionb
5.921 1 .015
Likelihood Ratio 6.922 1 .009
Fisher's Exact Test .012 .007
Linear-by-Linear Association
6.833 1 .009
N of Valid Cases 114
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.18.
b. Computed only for a 2x2 table
Đào tạo giáo dục, học tập * độ tuổi
Crosstab
độtuổi Total
< 25 tuổi
25 –35 tuổi
35–45 tuổi
Đào tạo giáo dục, học tập
0
Count 20 27 3 50
% of
Total 17.5% 23.7% 2.6% 43.9%
có
Count 62 2 0 64
% of
Total 54.4% 1.8% 0.0% 56.1%
Total
Count 82 29 3 114
% of
Total 71.9% 25.4% 2.6% 100.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 45.024a 2 .000
Likelihood Ratio 50.651 2 .000
Linear-by-Linear
Association 41.447 1 .000
N of Valid Cases 114
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.32.
Đào tạo giáo dục, học tập * nghề nghiệp
Crosstab
nghềnghiệp Total
Học sinh – sinh viên
Freelance r ( người
làm việc tựdo)
Chủsở hữu doanh nghiệp vừa và nhỏ, công
ty Start-up
Doanh nghiệp/tổ
chức các buổi training,
event, workshop
Nhân viên công ty, công nhân
viên chức
Đào tạo giáo dục, học tập
0
Count 7 17 4 10 12 50
% of
Total 6.1% 14.9% 3.5% 8.8% 10.5% 43.9
%
có
Count 57 2 0 5 0 64
% of Total
50.0
% 1.8% 0.0% 4.4% 0.0% 56.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
%Total
Count 64 19 4 15 12 114
% of Total 56.1
% 16.7% 3.5% 13.2% 10.5% 100.0
%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 67.876a 4 .000
Likelihood Ratio 80.245 4 .000
Linear-by-Linear
Association 43.333 1 .000
N of Valid Cases 114
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.75.
Đào tạo giáo dục, học tập * thu nhập
Crosstab
thu nhập Total
< 3 triệu
Từ3- 5 triệu
Từ5–7 triệu
≥ 7 triệu
Đào tạo giáo dục, học tập
0
Count 14 11 12 13 50
% of
Total 12.3% 9.6% 10.5% 11.4% 43.9%
có
Count 58 2 3 1 64
% of
Total 50.9% 1.8% 2.6% 0.9% 56.1%
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
Count 72 13 15 14 114% of
Total 63.2% 11.4% 13.2% 12.3% 100.0
%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 47.807a 3 .000
Likelihood Ratio 52.000 3 .000
Linear-by-Linear
Association 40.021 1 .000
N of Valid Cases 114
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.70.
Công việc và kinh doanh * giới tính Crosstab
giới tính Total
nam nữ
Công việc và kinh doanh
0
Count 15 36 51
% of
Total 13.2% 31.6% 44.7%
có
Count 31 32 63
% of
Total 27.2% 28.1% 55.3%
Total
Count 46 68 114
% of
Total 40.4% 59.6% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp.
Sig. (2-sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square 4.588a 1 .032
Continuity
Correctionb 3.803 1 .051
Likelihood Ratio
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.653 1 .031Fisher's Exact Test .037 .025 Linear-by-Linear
Association 4.548 1 .033
N of Valid Cases 114
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.58.
b. Computed only for a 2x2 table
Công việc và kinh doanh * độ tuổi
Crosstab
độtuổi Total
< 25 tuổi
25–35 tuổi
35–45 tuổi
Công việc và kinh doanh
0
Count 51 0 0 51
% of
Total 44.7% 0.0% 0.0% 44.7%
có
Count 31 29 3 63
% of
Total 27.2% 25.4% 2.6% 55.3%
Total
Count 82 29 3 114
% of
Total 71.9% 25.4% 2.6% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 36.014a 2 .000
Likelihood Ratio 48.024 2 .000
Linear-by-Linear
Association 32.490 1 .000
N of Valid Cases 114
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.34.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công việc và kinh doanh * nghề nghiệp
Crosstab
nghềnghiệp Total
Học sinh–
sinh viên
Freelanc er ( người làm việc
tựdo)
Chủsở hữu doanh nghiệp vừa và nhỏ, công ty Start-up
Doanh nghiệp/t
ổchức các buổi training, event, worksho
p
Nhân viên công ty,
công nhân viên chức
Công việc và kinh doanh
0
Count 50 0 0 1 0 51
% of
Total 43.9% 0.0% 0.0% 0.9% 0.0% 44.7
% có
Count 14 19 4 14 12 63
% of
Total 12.3% 16.7% 3.5% 12.3% 10.5% 55.3
% Total
Count 64 19 4 15 12 114
% of
Total 56.1% 16.7% 3.5% 13.2% 10.5% 100.
0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 65.985a 4 .000
Likelihood Ratio 82.183 4 .000
Linear-by-Linear
Association 43.701 1 .000
N of Valid Cases 114
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.79.
Công việc và kinh doanh * thu nhập
Trường Đại học Kinh tế Huế
Crosstab
thu nhập Total
< 3 triệu
Từ3- 5 triệu
Từ5–7 triệu
≥ 7 triệu
Công việc và kinh doanh
0
Count 50 0 1 0 51
% of
Total 43.9% 0.0% 0.9% 0.0% 44.7%
có
Count 22 13 14 14 63
% of
Total 19.3% 11.4% 12.3% 12.3% 55.3%
Total
Count 72 13 15 14 114
% of
Total 63.2% 11.4% 13.2% 12.3% 100.0
% Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 48.429a 3 .000
Likelihood Ratio 60.792 3 .000
Linear-by-Linear
Association 38.369 1 .000
N of Valid Cases 114
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5.82.
Giải trí * giới tính
Crosstab
giới tính Total
nam nữ
Giải trí 0
Count 38 56 94
% of
Total 33.3% 49.1% 82.5%
có
Count 8 12 20
% of
Total 7.0% 10.5% 17.5%
Total
Count 46 68 114
% of
Total 40.4% 59.6% 100.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Exact Sig. (2-sided)
Exact Sig. (1-sided)
Pearson Chi-Square .001a 1 .972
Continuity Correctionb .000 1 1.000
Likelihood Ratio .001 1 .972
Fisher's Exact Test 1.000 .589
Linear-by-Linear
Association .001 1 .972
N of Valid Cases 114
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 8.07.
b. Computed only for a 2x2 table Giải trí * độ tuổi
Crosstab
độ tuổi Total
< 25 tuổi 25–35 tuổi
35 –45 tuổi
Giải trí 0
Count 63 28 3 94
% of
Total 55.3% 24.6% 2.6% 82.5%
có
Count 19 1 0 20
% of
Total 16.7% 0.9% 0.0% 17.5%
Total
Count 82 29 3 114
% of
Total 71.9% 25.4% 2.6% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 6.416a 2 .040
Likelihood Ratio 8.407 2 .015
Linear-by-Linear
Association 5.984 1 .014
N of Valid Cases
Trường Đại học Kinh tế Huế
114a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .53.
Giải trí * nghề nghiệp
Crosstab
nghềnghiệp Total
Học sinh –sinh
viên
Freelanc er ( người làm việc
tựdo)
Chủsở hữu doanh nghiệp vừa và nhỏ, công ty Start-up
Doanh nghiệp/t
ổchức các buổi training, event, worksho
p
Nhân viên công ty,
công nhân viên chức
Giải trí
0
Count 50 19 4 10 11 94
% of
Total 43.9% 16.7% 3.5% 8.8% 9.6% 82.5
% có
Count 14 0 0 5 1 20
% of
Total 12.3% 0.0% 0.0% 4.4% 0.9% 17.5
% Total
Count 64 19 4 15 12 114
% of
Total 56.1% 16.7% 3.5% 13.2% 10.5% 100.0
%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 9.012a 4 .061
Likelihood Ratio 12.664 4 .013
Linear-by-Linear
Association .122 1 .726
N of Valid Cases 114
a. 5 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .70.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giải trí * thu nhập
Crosstab
thu nhập Total
< 3 triệu Từ3- 5 triệu
Từ5–7 triệu
≥ 7 triệu
Giải trí 0
Count 56 9 15 14 94
% of
Total 49.1% 7.9% 13.2% 12.3% 82.5%
có
Count 16 4 0 0 20
% of
Total 14.0% 3.5% 0.0% 0.0% 17.5%
Total
Count 72 13 15 14 114
% of
Total 63.2% 11.4% 13.2% 12.3% 100.0%
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square 8.831a 3 .032
Likelihood Ratio 13.559 3 .004
Linear-by-Linear
Association 6.016 1 .014
N of Valid Cases 114
a. 3 cells (37.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.28.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CRONBACH’ S ALPHA CÁC THANG ĐO Vị trí - cơ sở vật chất
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,884 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C8.CS.1 19,21 10,256 ,663 ,870
C8.CS.2 19,20 10,074 ,670 ,869
C8.CS.3 19,17 9,945 ,654 ,872
C8.CS.4 19,15 9,420 ,786 ,849
C8.CS.5 19,28 10,805 ,583 ,882
C8.CS.6 19,17 9,326 ,827 ,842
Chi phí sử dụng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
,850 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
C8.CP. 12,14
Trường Đại học Kinh tế Huế
3,254 ,526 ,8771 C8.CP.
2
12,22 2,845 ,697 ,807
C8.CP.
3
12,14 2,865 ,775 ,774
C8.CP.
4
12,24 2,890 ,781 ,773
Ảnh hưởng xã hội
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,853 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C8.AH.1 7,73 1,509 ,797 ,727
C8.AH.2 8,02 1,557 ,635 ,887
C8.AH.3 7,75 1,590 ,754 ,769
Truyền thông – quảng cáo Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,752 4
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C8.QC.1 11,96 2,892 ,528 ,705
C8.QC.2 12,41 2,899 ,509 ,715
C8.QC.3 12,64 2,870 ,462 ,744
C8.QC.4 12,23 2,585 ,708 ,605
Hiệu quả mong đợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,814 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C8.HQ.1 16,09 5,833 ,626 ,771
C8.HQ.2 16,19 5,909 ,544 ,798
C8.HQ.3 16,33 5,764 ,677 ,756
C8.HQ.4 16,09 6,169 ,561 ,790
C8.HQ.5 16,14 5,927 ,616 ,774
Quyết định sử dụng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,804 3
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C8.QĐ.18,10 1,327 ,615 ,769
C8.QĐ.28,06 1,226 ,710 ,668
C8.QĐ.38,00 1,363 ,630 ,754
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO CÁC BIẾN ĐỘC LẬP KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling Adequacy.
,766
Bartlett's Test of Sphericity
Approx.
Chi-Square
1421 ,158
df 231
Sig. ,000
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tota
l
% of Varian ce
Cumul ative
%
Total % of Varian ce
Cumul ative
%
Total % of Varian ce
Cumul ative
%
1 6,74
2
30,645 30,645 6,74 2
30,645 30,645 3,87 6
17,620 17,620
2 2,40
1
10,914 41,560 2,40 1
10,914 41,560 3,00 3
13,649 31,270
3 2,09
3
9,512 51,072 2,09 3
9,512 51,072 2,84 6
12,936 44,206
4 1,92
9
8,770 59,842 1,92 9
8,770 59,842 2,49 3
11,332 55,538
5 1,41
0
6,409 66,250 1,41 0
6,409 66,250 2,35 7
10,712 66,250
6 ,898 4,083 70,334
7 ,797 3,622 73,956
8 ,742 3,373 77,328
9 ,686
Trường Đại học Kinh tế Huế
3,120 80,44810 ,617 2,803 83,251 11 ,562 2,557 85,808 12 ,524 2,380 88,187 13 ,470 2,136 90,323 14 ,412 1,874 92,197 15 ,373 1,694 93,891 16 ,317 1,441 95,332 17 ,290 1,317 96,649 18 ,241 1,094 97,743
19 ,209 ,952 98,695
20 ,151 ,686 99,381
21 ,089 ,404 99,784
22 ,047 ,216 100,00
0
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
C8.CS.6 ,871 C8.CS.4 ,840 C8.CS.1 ,751 C8.CS.3 ,740 C8.CS.2 ,732 C8.CS.5 ,670
C8.HQ.3 ,844
C8.HQ.5