• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi

CHƯƠNG II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

2.1 Tổng quan về Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo Đại Học Huế CEI

2.1.5 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi

Bảng 2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của Trung Tâm Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo – Đại học Huế năm 2020

Đơn vị: đồng

STT Chỉ tiêu 2020

I Hoạt động hành chính, sựnghiệp

II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

1 Doanh thu 794.855.612

2 Chi phí 792.703.012

3 Thặng dư/thâm hụt 2.152.600

III Hoạt động tài chính IV Hoạt động khác

V Chi phí thuếTNDN 2.152.600

VI Thặng dư/thâm hụt trong năm

(Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính CEI HUEUNI) Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo Đại học Huế được thành lập theo Quyết định số 919/QĐ-ĐHH ngày 9 tháng 7 năm 2018 của Giám đốc Đại học Huế, Huế. Trung tâm là đơn vị trực thuộc Ban Công tác học sinh, sinh viên Đại học Huế.

Trung tâm có con dấu riêng đểhoạt động.

Đến 17 tháng 02 năm 2020 thì Trung tâm mới chính thức là đơn vị sự nghiệp công lập có thu, có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng, được phân cấp quản lý để thực hiện đầy đủ các chức năng Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo Đại học Huếhoạt động với cơ chế tài chính dựa trên nguyên tắc lấy thu bù chi, có tích lũy hàng năm để tái đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, các điều kiện giảng dạy và đào tạo, bồi dưỡng, tiến tới trích nộp kinh phí điều tiết cho Đại học Huế theo quy định chung.Do đó mọi hoạt động thu, chi tài chính của Trung tâmđều được thực hiện theo quy định của Nhà nước và phù hợp với Quy chếchi tiêu nội bộcủa ĐHH

Doanh thu năm 2020 chủ yếu đến từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ là 794.855.612 đồng và hoạt động tài chính là 35.080 đồng bao gồm các kinh phí :

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Từ nguồn kinh phí hỗ trợ của ĐHH theo kế hoạch dự toán được duyệt vào đầu năm học; nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án của các tổ chức trong và ngoài nước;

- Nguồn thu từ các hoạt động tài trợ của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước;

- Nguồn thu từchuyển giao, thương mại hóa các sản phẩm khoa học công nghệ;

Nguồn thu từcác hoạt động dịch vụcủa Trung tâm - Nguồn kinh phí do ngân sách nhà nước cấp

- Các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật;

Trung tâm cần có hỗ trợ của Đại học Huế cho các khoản: Lương và các khoản phụ cấp cho cán bộ cơ hữu (01 Giám đốc Trung tâm, 03 trưởng phòng và 01 kếtoán trưởng); Chi hoạt động chuyên môn; Chi hoạt động thường xuyên; đầu tư bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị làm việc (bàn ghế, máy tính, điện thoại, Internet, văn phòng phẩm,..).

Về chi phí: Năm 2020 các khoản chi chủyếu cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụchiếm 792.703.012 đồng còn lại là hoạt động tài chính chiếm sốchi tiêu không đáng kể35.080. bao gồm các khoản

Chi thường xuyên và không thường xuyên phục vụcho hoạt động khoa học công nghệ, huấn luyện, bồi dưỡng, ươm tạo và chuyển giao công nghệ, truyền thông các hoạt động của Trung tâm;

Chi lương, phụcấp lương và các khoản đóng góp theo lương;

Chi thực hiện các dự án trong và ngoài nước, các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp, chương trình, dự án, đềán mục tiêu quốc gia; chi vốn đốiứng thực hiện các dựán có vốn nước ngoài và chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được các cấp có thẩm quyền giao;

Chi hoạt động cungứng dịch vụ;

Chi đầu tư phát triển gồm: xây dựng cơ sởvật chất; mua sắm, sửa chữa tài sản cố định, trang thiết bị theo quy định của Đại học Huếvà pháp luật hiện hành;

Các khoản chi hợp pháp khác theo quy định của pháp luật và theo quy chế 2.1.6 Các gói giá đố

Trường Đại học Kinh tế Huế

i vi dch vCEI Co-working space:

Ta có thể dễ dàng so sánh mức giá của CEI với các Co-working space khác qua bảng giá mà CEI cung cấp cho người dùng một cách rõ ràng và công khai với nhiều gói lựa chọn, ưu đãi mà khách hàng có thểtham khảo qua website, nhân viên tư vấn hỗ trợ, hotline mà trung tâm cung cấp đểdễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với mình.

CEI office:Giá từ 650.000 đồng/tháng

Đặt bảng tên tại tòa nhà, sửdụng phòng họp/tháng, sửdụng thiết bị văn phòng tại công ty, nước uống, hệthống quản lý thông tin giao dịch tại văn phòng.

Sử dụng chỗ làm việc cố định không di chuyển, khu vực linh hoạt nếu có bàn trống có thểra làm việc. Dịch vụ tiếp tân chuyên nghiệp, hỗtrợ nhận thư từ bưu phẩm và chuyển đến khác .Internet tốc độcao.

CEI Admin:Giá chỉtừ 950.000đồng /tháng

Đặt biển tên công ty, lễtân, tiếp khách, sửdụng phòng họp miễn phí. Sửdụng thiết bị văn phòng tại công ty. Hệthống quản lý thông tin giao dịch tại văn phòng. Tổng đài nội bộriêng và chuyển cuộc gọi... Giảm giá khi sửdụng các dịch vụkhác tại CEI …

CEI Event: giá chỉtừ150.000 – 300.000 đồng/buổi

Được setup không gian theo kiểu hiện đại. Trang bị cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghivà được trang bị máy chiếu, loa. Hỗtrợcung cấp phục vụtrà, cà phê và teabreak.

Chỗ ngồi cố định: Giá từ720.000– 1.680.000 đồng/x tháng

Sử dụng chỗ làm việc cố định không di chuyển, khu vực linh hoạt nếu có bàn trống có thểra làm việc. Dịch vụ tiếp tân chuyên nghiệp, hỗtrợ nhận thư từ bưu phẩm và chuyển đến khác. Internet tốc độcao và một sốdịch đi kèm khác

Chổ ngồi linh động:Giá chỉtừ 240.000 đồng

Có thểchọn bất kỳ chỗ ngồi nào theo ý thích: Từcác bàn làm việc chia sẻ, sảnh văn phòng, phòng tiếp khách, với các dịch vụ linh động đi kèm

Ngoài ra trung tâm còn cung cấp một số dịch vụ khác tùy theo nhu cầu của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

55 Bảng 2.3. Các gói giá dịch vụ cơ bản của CEI Co-working space

STT DỊCH VỤ

CHỖ NGỒI LINH ĐỘNG (Giá tính theo

giờ)

CHỖ NGỒI CỐ ĐỊNH (Giá tính theo tháng)

7 Days 14 Days 1 Month

Thuê dưới 3 tháng Thuê trên 3 tháng

EDUCATION ENTERPRISE COMPANY EDUCASTION ENTERPRISE COMPANY

1 Chỗngồi x x x x x x x x x

2 Nước uống thanh khiết x x x x x x x x x

3 Coffee (Miễn phí) x x x x x x x x x

4 Wifi tốc độ cao; Điều hòa; Tủlạnh, lò vi sóng x x x x x x x x x

5 Máy in x x x x x x x x x

6 Tham gia Workshop, Tour trải nghiệm cùng CEI x x x x x x

7 Locker x x x x x x

8 Địa chỉcông ty x x

9 Đặt biển hiệu công ty x x

10 Dịch vụlễ tân, thư tín x x

11 Hỗ trợ truyền thông, quảng cáo trên fanpage,

website, newsletter,... của CEI Co-Working Space x x x x x x

Trường Đại học Kinh tế Huế

56

12 Hỗtrợ ưu đãi 15% các khóa học Khởi nghiệp đổi

mới sáng tạo x x x x x x

13 Giảm giá sửdụng dịch vụ các đối tác của CEI x x x x x x x x x

14 Miễn phí 4 giờ đầu tiên sử dụng phòng họp mỗi

tháng, sau 4 giờgiảm 30% giá thuê phòng họp x x x x x x

15 Dịch vụkếtoán (trảthêm phí)

16 Dịch vụ tư vấn thành lập doanh nghiệp (trảthêm

phí) x x

17 Sốgiờthuê (h) 60 120 240 240 240 240 240 240 240

18 Mức giá mỗi giờ (VNĐ) 4.000 3.500 3.000 6.000 4.000 7.000 5.000 3.000 6.000

19 Tổng giá (VNĐ) 240.000 420.000 720.000 1.440.000 960.000 1.680.000 1.200.000 720.000 1.440.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

57 (Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính CEI HUEUNI)

STT DỊCH VỤ CEI Office/ Đại diện

văn phòng Công ty

CEI Admin/ Đại diện công ty

CEI Event

Phòng họp Dưới 50 người Trên 50 - 100

người

1 buổi < 2

buổi 1 buổi < 2 buổi

1 Địa chỉ văn phòng x x

2 Lễ tân (Tiếp đón khách hàng, Giữ thư tín, trả

lời điện thoại) x x x x x x

3 Phòng họp 15 người, sốlần/tháng (4h/lần) 2 4 1

4 Hỗtrợ đăng, tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng nhân

sự x x x x x x

5

Hỗ trợ truyền thông, quảng cáo trên fanpage, website, newsletter,... Của CEI Co-Working Space

x x x x x x x

6 Giảm % tất cả khóa học khởi nghiệp đổi mới

sáng tạo dành cho đội ngũ công ty 10% 20% 10% 10% 10% 10% 10%

7 Tiếp đón và tư vấn ban đầu đến khách hàng x

8 Đơn giá 650.000 950.000 150.000200.000 250.000 300.000 200.000

9 Giảm 20% khi sửdụng từ3 tháng trở lên 520.000 760.000

Trường Đại học Kinh tế Huế