• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

- Kết hợp với các cửa các hàng áo cưới, chuyên gia trang điểm để cung cấp dịch vụtrọn vẹn hơn.

- Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, máy mócđể góp phần tạo sự tin tưởng hơn cho khách hàng khi nhìn vào các yếu tốvật chất.

- Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng, xã hội đểnâng cao hình công ty.

- Cần tập trung đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo đến đúng với nhóm khách hàng mục tiêu của công ty.

- Đưa ra các chương trình khuyến mãi, quà tặng cho các cặp đôi sử dụng dịch vụ vào các ngày lễ.

- Ngoài việc chú trọng vào việc quảng cáo, giới thiệu sản phẩm trên các trang mạng xã hội, website,.. thì công ty nên đầu tư hơn nữa vào việc thực hiện quảng cáo trên các trang báo lớn trên địa bàn.

- Thực hiện đồng phục hóa cho nhân viên công ty để thểsựchuyên nghiệp trong quá trình làm việc.

- Đẩy mạnh công tác đào tạo, nâng cao tay nghềcho nhân viên kĩ thuật, kĩ năng thuyết phục, tư vấn cho nhân viên tư vấn.

-Đưa ra các mức thưởng vào các ngày lễ, các chuyến tham quan, dã ngoại cho nhân viên để nâng cao năng suất làm việc của họ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình Marketing căn bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại học kinh tế Quốc Dân (2009)

2. Giáo trình Marketing căn bản, NXB đại học Huế.

3. Sile bài giảng Hành vi khách hàng của Th. Tống Viết Bảo Hoàng.

4. Giáo trình quản trịMarketing của Philip Kotler

5. Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2 của Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Hồng Đức

6. Niêm giám thống kê 2019.

7. Khóa luận tối nghiệp các khóa K49, K50.

8. Các nguồn tham khảo từcác trang web.

https://vietnam.opendevelopmentmekong.net/vi/topics/vietnams-population-and-census/

https://whitewedding.vn/phan-biet-chup-hinh-truyen-thong-va-phong-su-ngay-cuoi/

https://thongtindoanhnghiep.co/3301621341-cong-ty-tnhh-mtv-truyen-thong-va-giai-tri-philip-entertainment

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng khảo sát khách hàng

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu:………..

Kính chào quý anh/ chị!

Tôi tên Nguyễn Thị Trang là sinh viên năm cuối đến từ Trường Đại học Kinh Tế Huế.

Hiện nay tôi đang nghiên cứu

“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định s dng dch v phóng sự cưới ca khách hàng ti công ty TNHH MTV truyn thông và giải trí Philip Entertainmet trên đại bàn Thừa Thiên Huế”.

Rất mong quý anh/ chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.

Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này.

Tôi xin cam kết mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu và sẽ được giữ biết bí mật tuyệt đối.

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG Đánh dấu x vào đáp án mà anh/ chị lựa chọn

Câu 1: Anh/ chị đã sử dụng vụ phóng sự cưới của TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainmet đúng không?

Đúng

Không (Ngừng phỏng vấn)

Câu 2: Ai là người đưa ra ý tưởng trong việc lựa chọn sử dụng dịch vụ phóng sự cưới trong hôn lễ của anh chị?

Anh Chị

Câu 3: Anh/ chị đã lựa chọn gói dịch vụ phóng sự cưới nào của công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainment.

Gói chụp 2 triệu Gói chụp 5 triệu

Gói quay và chụp 7 triệu Gói quay và chụp 10 triệu Gói vip có giá trên 15 triệu

Câu 4: Tại sao anh/ chị lại lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới?

Vì đây là dịch vụ mới , xu hướng của các đám cưới hiện nay.

Chất lượng hình ảnh, video có nhiều khác biệt hơn so với dịch vụ chụp hình cưới truyền thống.

Hình ảnh, video được tái hiện một cách tự nhiên, không ngượng ngạo, bắt đầu từ lúc chuẩn bị đến lúc lễ thành.

Khác: …………

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau về dịch vụ phóng sự cưới của công ty Philip Entertaiment bằng cách đánh dấu x vào các ô tương ứng với:

(1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý

(3) Trung lập (4) Đồng ý

(5) Hoàn toàn đồng ý

STT NỘI DUNG NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5

Uy tín thương hiệu

1 Thương hiệu có uy tín trên thị trường

2 Công ty được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn

3 Là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phóng sự cưới chuyên nghiệp trên địa bàn TP Huế Giá dịch vụ

1 Có nhiều mức giá để lựa chọn

2 Mức giá tương xướng với chất lượng dịch vụ 3 Giá được công bố minh bạch trên fanpage của

công ty

4 Mức giá phù hợp so với mức giá của các nhà cung cấp dịch vụ phóng sự cưới trên địa bàn Thừa Thiên Huế hiện nay

Sản phẩm

1 Video phóng sự có sự khác biệt, mới lạ hơn so các nhà cung chất dịch vụ trên thị trường 2 Hình ảnh, video bắt được mọi khoảnh khắc

Trường Đại học Kinh tế Huế

quan trọng buổi lễ

3 Dung lượng, độ phân giải sản phẩm có thể tải về và xem trên tất cả các thiết bị điện thoại, máy tính.

4 Thời gian giao sản phẩm (ảnh, video) nhanh chóng, đúng thời hạn.

Nhóm ảnh hưởng

1 Người thân, bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu dịch vụ cho tôi.

2 Nhân viên tư vấn của công ty ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của tôi

3 Ảnh hưởng từ việc tham khảo ý kiến của khách hàng đã sử dụng trên các trang mạng xã hội.

Quảng cáo

1 Tôi thấy thông tin về các gói dịch vụ cưới trên website của công ty

2 Tôi thấy thông tin của công ty và dịch vụ cưới trong rạp chiếu phim BHD Star - Cineplex 3 Tôi thấy các video về phóng sự cưới mà công

ty đã thực hiện trên các trang mạng xã hội (facebook, zalo, tiktok, youtube,…)

Năng lực phục vụ

1 Đội ngũ nhân viên chuyên nghiêp, có kĩ thuật quay phim, chụp hình cao

2 Nhân viên tư vấn nhiệt tình, vui vẻ và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.

3 Bạn cảm thấy thoải mái trong quá trình quay

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quyết định sử dụng

1 Sử dụng dịch vụ phóng sự cưới của công ty là một phương án phù hợp nhất

2 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ khác của công ty khi cần đến.

3 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ phóng sự cưới của công ty cho người khác

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/ chị vui lòng cho chúng tôi biết một số thông tin cá nhân sau đây:

Câu 1: Độ tuổi của anh/chị khi lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới.

Từ 20 – 25 tuổi Trên 30 tuổi

Từ 26 – 30 tuổi

Câu 2: Nghề nghiệp của Anh/ chị là gì?

Doanh nhân

Nhân viên văn phòng Nhân viên nhà nước Kinh doanh

Ca sỹ, nghệ sỹ Công nhân

Khác: ………..

Câu 3: Thu nhập

Dưới 5 triệu Từ 15 – 20 triệu

Từ 5 – 10 Triệu Trên 20 triệu

Từ 10 – 15 triệu

Cảm ơn những đóng góp của Anh/ chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2:

KẾT XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀN SPSS Phục lục 2.1: Kết quả thống kê

Đặc điểm mẫu

Nguoiduaraytuong

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Anh 48 34.3 34.3 34.3

chị 92 65.7 65.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Tuoi Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Từ 20 – 25

tuổi

17 12.1 12.1 12.1

Từ 26 – 30 tuổi

73 52.1 52.1 64.3

Trên 30 tuổi 50 35.7 35.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghenghiep

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Doanh nhân 9 6.4 6.4 6.4

Nhân viên văn phòng

54 38.6 38.6 45.0

Nhân viên nhà nước

10 7.1 7.1 52.1

Kinh doanh 45 32.1 32.1 84.3

Ca sỹ, nghệ sỹ 17 12.1 12.1 96.4

Công nhân 2 1.4 1.4 97.9

Giáo viên 2 1.4 1.4 99.3

Bác sỹ 1 .7 .7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Thunhap

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 5 – 10 Triệu 62 44.3 44.3 44.3

Từ 10 – 15 triệu 44 31.4 31.4 75.7

Từ 15 – 20 triệu 19 13.6 13.6 89.3

Trên 20 triệu 15 10.7 10.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Goidichvuluachon Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Gói chụp 5 triệu 3 2.1 2.1 2.1

Gói quay và chụp 7 triệu

63 45.0 45.0 47.1

Gói quay và chụp 10 triệu

47 33.6 33.6 80.7

Gói vip có giá trên 15 triệu

27 19.3 19.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Lý do sử dụng

lydo1 Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 96 68.6 68.6 68.6

Không 44 31.4 31.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

lydo2 Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 108 77.1 77.1 77.1

Không 32 22.9 22.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

lydo3 Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 99 70.7 70.7 70.7

Không 41 29.3 29.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

lydo4 Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Có 1 .7 .7 .7

Không 139 99.3 99.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.2: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố uy tín thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.723 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

UTTH1 8.16 1.232 .528 .658

UTTH2 8.10 1.141 .716 .422

UTTH3 7.92 1.469 .413 .782

Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố giá dịch vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.848 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GDV1 11.56 3.213 .609 .842

GDV2 11.57 3.168 .760 .776

GDV3 11.45 3.372 .608 .839

GDV4 11.51 3.115 .781 .766

Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố sản phẩm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.702 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SP1 12.15 2.387 .566 .591

SP2 12.30 2.355 .542 .603

SP3 12.14 2.469 .481 .642

SP4 12.11 2.562 .373 .712

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiếm định độ tin cậy thang đo với nhân tó nhóm ảnh hưởng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.818 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

AH1 7.99 1.417 .648 .772

AH2 7.95 1.314 .678 .743

AH3 7.97 1.452 .689 .734

Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố quảng cáo Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.751 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QC1 8.29 1.213 .566 .685

QC2 8.41 1.122 .604 .641

QC3 8.27 1.408 .583 .675

Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố năng lực phục vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.717 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PV1 8.24 1.203 .477 .698

PV2 8.09 1.034 .535 .633

PV3 Trường Đại học Kinh tế Huế 8.27 1.062 .605 .545

Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố quyết định sử dụng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.667 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

ĐGC1 7.95 1.472 .538 .493

ĐGC2 8.33 1.647 .415 .654

ĐGC3 8.02 1.489 .488 .561

Phụ lục 2.3: kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA Kết quả rút trích lần 1

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.758

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1043.456

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 5.278 26.392 26.392 5.278 26.392 26.392 2.915 14.577 14.577

2 2.147 10.737 37.129 2.147 10.737 37.129 2.251 11.257 25.834

3 1.838 9.190 46.319 1.838 9.190 46.319 2.137 10.684 36.517

4 1.622 8.111 54.430 1.622 8.111 54.430 2.079 10.393 46.910

5 1.334 6.670 61.100 1.334 6.670 61.100 2.069 10.347 57.257

6 1.190 5.951 67.051 1.190 5.951 67.051 1.959 9.794 67.051

7 .856 4.280 71.331

8 .738 3.688 75.019

9 .618 3.088 78.107

10 .598 2.989 81.096

11 .576 2.878 83.975

12 .538 2.689 86.664

13 .478 2.389 89.052

14 .472 2.358 91.410

15 .395 1.975 93.385

16 .375 1.877 95.263

17 .320 1.598 96.861

18 .250 1.250 98.111

19 .221 1.107 99.219

20 .156 .781 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrix

a

Component

1 2 3 4 5 6

GDV2 .861

GDV4 .836

GDV1 .728

GDV3 .704

AH2 .864

AH3 .783

AH1 .756

SP2 .782

SP1 .738

SP3 .652

SP4

UTTH2 .891

UTTH1 .819

UTTH3 .591

QC2 .820

QC1 .803

QC3 .793

PV3 .833

PV2 .806

PV1 .700

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 .600 .442 .470 .301 .255 .258

2 -.293 -.168 .097 .609 -.463 .539

3 -.345 -.406 .211 .165 .790 .140

4 -.327 .414 -.010 -.552 .074 .641

5 -.562 .616 .168 .291 .043 -.436

6 .108 .246 -.835 .347 .297 .148

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Kết quả rút trích lần 2

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.747

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1000.859

df 171

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tot

al

% of Variance

Cumulati

ve % Total

% of Varian

ce

Cumulati ve %

Tota l

% of Variance

Cumul ative %

1 5.06

1

26.639 26.639 5.061 26.639 26.639 2.84 8

14.990 14.990

2 2.13

3

11.227 37.866 2.133 11.227 37.866 2.21 8

11.673 26.663

3 1.83

3

9.645 47.511 1.833 9.645 47.511 2.06 8

10.883 37.546

4 1.61

0

8.475 55.986 1.610 8.475 55.986 2.06 3

10.858 48.403

5 1.31

5

6.922 62.909 1.315 6.922 62.909 1.97 2

10.378 58.781

6 1.16

1

6.113 69.021 1.161 6.113 69.021 1.94 6

10.240 69.021

7 .752 3.957 72.978

8 .695 3.656 76.634

9 .613 3.228 79.862

10 .577 3.036 82.897

11 .540 2.843 85.740

12 .480 2.524 88.264

13 .474 2.495 90.760

14 .416 2.190 92.950

15 .378 1.989 94.939

16 .328 1.726 96.665

17 .255 1.343 98.008

18 .222 1.169 99.178

19 .156 .822 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrix

a

Component

1 2 3 4 5 6

GDV2 .860

GDV4 .845

GDV1 .731

GDV3 .726

AH2 .855

AH3 .794

AH1 .773

QC2 .825

QC1 .800

QC3 .791

UTTH2 .893

UTTH1 .821

UTTH3 .593

SP2 .772

SP1 .736

SP3 .702

PV3 .839

PV2 .804

PV1 .702

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 .604 .462 .264 .298 .443 .258

2 -.294 -.115 -.471 .610 .071 .549

3 -.372 -.370 .789 .178 .200 .177

4 -.283 .380 .037 -.609 .009 .635

5 .574 -.591 .015 -.182 -.308 .438

6 -.009 .378 .291 .322 -.815 .073

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Kết quả rút trích nhân tố: Quyết định sử dụng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.641

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 63.562

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 1.805 60.173 60.173 1.805 60.173 60.173

2 .689 22.963 83.136

3 .506 16.864 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrix

a

Component

1

SD1 .821

SD3 .786

SD2 .716

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phục lục 2.4: Kết quả kiểm tra phân phối chuẩn của các nhân tố.

Statistics

UTTH GDV SP AH QC PV SD

N Valid 140 140 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0 0 0

Skewness -.143 -.043 -.317 -.264 -.262 -.066 -.639 Std. Error of

Skewness

.205 .205 .205 .205 .205 .205 .205

Kurtosis -.345 -.798 .013 -.238 -.100 -.010 .028

Std. Error of Kurtosis

.407 .407 .407 .407 .407 .407 .407

Phục lục 2.5: Kết quả kiểm tra hệ số tương quan Pearson.

Correlations

SD UTTH GDV SP AH QC PV

SD Pearson Correlation

1 .410

**

.619

**

.730

**

.490

**

.251

**

.345

**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .003 .000

N 140 140 140 140 140 140 140

UTT H

Pearson Correlation

.410

**

1 .227

**

.329

**

.185

*

.071 .252

**

Sig. (2-tailed) .000 .007 .000 .028 .407 .003

N 140 140 140 140 140 140 140

Trường Đại học Kinh tế Huế

GDV Pearson Correlation

.619

**

.227

**

1 .422

**

.460

**

.223

**

.161

Sig. (2-tailed) .000 .007 .000 .000 .008 .058

N 140 140 140 140 140 140 140

SP Pearson Correlation

.730

**

.329

**

.422

**

1 .375

**

.251

**

.242

**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .003 .004

N 140 140 140 140 140 140 140

AH Pearson Correlation

.490

**

.185

*

.460

**

.375

**

1 .161 .213

*

Sig. (2-tailed) .000 .028 .000 .000 .058 .012

N 140 140 140 140 140 140 140

QC Pearson Correlation

.251

**

.071 .223

**

.251

**

.161 1 .058

Sig. (2-tailed) .003 .407 .008 .003 .058 .500

N 140 140 140 140 140 140 140

PV Pearson Correlation

.345

**

.252

**

.161 .242

**

.213

*

.058 1

Sig. (2-tailed) .000 .003 .058 .004 .012 .500

N 140 140 140 140 140 140 140

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.6: Kết quả phân tích hồi quy Model Summary

b

Mode

l R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .835

a

.698 .684 .32237 2.071

a. Predictors: (Constant), PV, QC, UTTH, AH, GDV, SP b. Dependent Variable: SD

ANOVA

a

Model

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

1 Regression 31.939 6 5.323 51.22

1

.000

b

Residual 13.822 133 .104

Total 45.761 139

a. Dependent Variable: SD

b. Predictors: (Constant), PV, QC, UTTH, AH, GDV, SP

Coefficients

a

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -.925 .358

-2.588

.011

Trường Đại học Kinh tế Huế