PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
- Kết hợp với các cửa các hàng áo cưới, chuyên gia trang điểm để cung cấp dịch vụtrọn vẹn hơn.
- Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, máy mócđể góp phần tạo sự tin tưởng hơn cho khách hàng khi nhìn vào các yếu tốvật chất.
- Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng, xã hội đểnâng cao hình công ty.
- Cần tập trung đẩy mạnh các hoạt động quảng cáo đến đúng với nhóm khách hàng mục tiêu của công ty.
- Đưa ra các chương trình khuyến mãi, quà tặng cho các cặp đôi sử dụng dịch vụ vào các ngày lễ.
- Ngoài việc chú trọng vào việc quảng cáo, giới thiệu sản phẩm trên các trang mạng xã hội, website,.. thì công ty nên đầu tư hơn nữa vào việc thực hiện quảng cáo trên các trang báo lớn trên địa bàn.
- Thực hiện đồng phục hóa cho nhân viên công ty để thểsựchuyên nghiệp trong quá trình làm việc.
- Đẩy mạnh công tác đào tạo, nâng cao tay nghềcho nhân viên kĩ thuật, kĩ năng thuyết phục, tư vấn cho nhân viên tư vấn.
-Đưa ra các mức thưởng vào các ngày lễ, các chuyến tham quan, dã ngoại cho nhân viên để nâng cao năng suất làm việc của họ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Marketing căn bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại học kinh tế Quốc Dân (2009)
2. Giáo trình Marketing căn bản, NXB đại học Huế.
3. Sile bài giảng Hành vi khách hàng của Th. Tống Viết Bảo Hoàng.
4. Giáo trình quản trịMarketing của Philip Kotler
5. Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2 của Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, NXB Hồng Đức
6. Niêm giám thống kê 2019.
7. Khóa luận tối nghiệp các khóa K49, K50.
8. Các nguồn tham khảo từcác trang web.
https://vietnam.opendevelopmentmekong.net/vi/topics/vietnams-population-and-census/
https://whitewedding.vn/phan-biet-chup-hinh-truyen-thong-va-phong-su-ngay-cuoi/
https://thongtindoanhnghiep.co/3301621341-cong-ty-tnhh-mtv-truyen-thong-va-giai-tri-philip-entertainment
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng khảo sát khách hàng
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:………..
Kính chào quý anh/ chị!
Tôi tên Nguyễn Thị Trang là sinh viên năm cuối đến từ Trường Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện nay tôi đang nghiên cứu
“Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ phóng sự cưới của khách hàng tại công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainmet trên đại bàn Thừa Thiên Huế”.Rất mong quý anh/ chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này.
Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này.
Tôi xin cam kết mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu và sẽ được giữ biết bí mật tuyệt đối.
Xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG Đánh dấu x vào đáp án mà anh/ chị lựa chọn
Câu 1: Anh/ chị đã sử dụng vụ phóng sự cưới của TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainmet đúng không?
Đúng
Không (Ngừng phỏng vấn)
Câu 2: Ai là người đưa ra ý tưởng trong việc lựa chọn sử dụng dịch vụ phóng sự cưới trong hôn lễ của anh chị?
Anh Chị
Câu 3: Anh/ chị đã lựa chọn gói dịch vụ phóng sự cưới nào của công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainment.
Gói chụp 2 triệu Gói chụp 5 triệu
Gói quay và chụp 7 triệu Gói quay và chụp 10 triệu Gói vip có giá trên 15 triệu
Câu 4: Tại sao anh/ chị lại lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới?
Vì đây là dịch vụ mới , xu hướng của các đám cưới hiện nay.
Chất lượng hình ảnh, video có nhiều khác biệt hơn so với dịch vụ chụp hình cưới truyền thống.
Hình ảnh, video được tái hiện một cách tự nhiên, không ngượng ngạo, bắt đầu từ lúc chuẩn bị đến lúc lễ thành.
Khác: …………
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau về dịch vụ phóng sự cưới của công ty Philip Entertaiment bằng cách đánh dấu x vào các ô tương ứng với:
(1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý
(3) Trung lập (4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
STT NỘI DUNG NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5
Uy tín thương hiệu
1 Thương hiệu có uy tín trên thị trường
2 Công ty được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn
3 Là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phóng sự cưới chuyên nghiệp trên địa bàn TP Huế Giá dịch vụ
1 Có nhiều mức giá để lựa chọn
2 Mức giá tương xướng với chất lượng dịch vụ 3 Giá được công bố minh bạch trên fanpage của
công ty
4 Mức giá phù hợp so với mức giá của các nhà cung cấp dịch vụ phóng sự cưới trên địa bàn Thừa Thiên Huế hiện nay
Sản phẩm
1 Video phóng sự có sự khác biệt, mới lạ hơn so các nhà cung chất dịch vụ trên thị trường 2 Hình ảnh, video bắt được mọi khoảnh khắc
Trường Đại học Kinh tế Huế
quan trọng buổi lễ
3 Dung lượng, độ phân giải sản phẩm có thể tải về và xem trên tất cả các thiết bị điện thoại, máy tính.
4 Thời gian giao sản phẩm (ảnh, video) nhanh chóng, đúng thời hạn.
Nhóm ảnh hưởng
1 Người thân, bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu dịch vụ cho tôi.
2 Nhân viên tư vấn của công ty ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của tôi
3 Ảnh hưởng từ việc tham khảo ý kiến của khách hàng đã sử dụng trên các trang mạng xã hội.
Quảng cáo
1 Tôi thấy thông tin về các gói dịch vụ cưới trên website của công ty
2 Tôi thấy thông tin của công ty và dịch vụ cưới trong rạp chiếu phim BHD Star - Cineplex 3 Tôi thấy các video về phóng sự cưới mà công
ty đã thực hiện trên các trang mạng xã hội (facebook, zalo, tiktok, youtube,…)
Năng lực phục vụ
1 Đội ngũ nhân viên chuyên nghiêp, có kĩ thuật quay phim, chụp hình cao
2 Nhân viên tư vấn nhiệt tình, vui vẻ và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
3 Bạn cảm thấy thoải mái trong quá trình quay
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quyết định sử dụng
1 Sử dụng dịch vụ phóng sự cưới của công ty là một phương án phù hợp nhất
2 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ khác của công ty khi cần đến.
3 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ phóng sự cưới của công ty cho người khác
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ chị vui lòng cho chúng tôi biết một số thông tin cá nhân sau đây:
Câu 1: Độ tuổi của anh/chị khi lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới.
Từ 20 – 25 tuổi Trên 30 tuổi
Từ 26 – 30 tuổi
Câu 2: Nghề nghiệp của Anh/ chị là gì?
Doanh nhân
Nhân viên văn phòng Nhân viên nhà nước Kinh doanh
Ca sỹ, nghệ sỹ Công nhân
Khác: ………..
Câu 3: Thu nhập
Dưới 5 triệu Từ 15 – 20 triệu
Từ 5 – 10 Triệu Trên 20 triệu
Từ 10 – 15 triệu
Cảm ơn những đóng góp của Anh/ chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2:
KẾT XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀN SPSS Phục lục 2.1: Kết quả thống kê
Đặc điểm mẫu
Nguoiduaraytuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Anh 48 34.3 34.3 34.3
chị 92 65.7 65.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Tuoi Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid Từ 20 – 25
tuổi
17 12.1 12.1 12.1
Từ 26 – 30 tuổi
73 52.1 52.1 64.3
Trên 30 tuổi 50 35.7 35.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghenghiep
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Doanh nhân 9 6.4 6.4 6.4
Nhân viên văn phòng
54 38.6 38.6 45.0
Nhân viên nhà nước
10 7.1 7.1 52.1
Kinh doanh 45 32.1 32.1 84.3
Ca sỹ, nghệ sỹ 17 12.1 12.1 96.4
Công nhân 2 1.4 1.4 97.9
Giáo viên 2 1.4 1.4 99.3
Bác sỹ 1 .7 .7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Từ 5 – 10 Triệu 62 44.3 44.3 44.3
Từ 10 – 15 triệu 44 31.4 31.4 75.7
Từ 15 – 20 triệu 19 13.6 13.6 89.3
Trên 20 triệu 15 10.7 10.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Goidichvuluachon Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Gói chụp 5 triệu 3 2.1 2.1 2.1
Gói quay và chụp 7 triệu
63 45.0 45.0 47.1
Gói quay và chụp 10 triệu
47 33.6 33.6 80.7
Gói vip có giá trên 15 triệu
27 19.3 19.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Lý do sử dụng
lydo1 Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Có 96 68.6 68.6 68.6
Không 44 31.4 31.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
lydo2 Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Có 108 77.1 77.1 77.1
Không 32 22.9 22.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
lydo3 Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Có 99 70.7 70.7 70.7
Không 41 29.3 29.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
lydo4 Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Có 1 .7 .7 .7
Không 139 99.3 99.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.2: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố uy tín thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.723 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
UTTH1 8.16 1.232 .528 .658
UTTH2 8.10 1.141 .716 .422
UTTH3 7.92 1.469 .413 .782
Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố giá dịch vụ Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.848 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GDV1 11.56 3.213 .609 .842
GDV2 11.57 3.168 .760 .776
GDV3 11.45 3.372 .608 .839
GDV4 11.51 3.115 .781 .766
Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố sản phẩm Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.702 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SP1 12.15 2.387 .566 .591
SP2 12.30 2.355 .542 .603
SP3 12.14 2.469 .481 .642
SP4 12.11 2.562 .373 .712
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiếm định độ tin cậy thang đo với nhân tó nhóm ảnh hưởng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.818 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
AH1 7.99 1.417 .648 .772
AH2 7.95 1.314 .678 .743
AH3 7.97 1.452 .689 .734
Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố quảng cáo Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.751 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QC1 8.29 1.213 .566 .685
QC2 8.41 1.122 .604 .641
QC3 8.27 1.408 .583 .675
Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố năng lực phục vụ Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.717 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PV1 8.24 1.203 .477 .698
PV2 8.09 1.034 .535 .633
PV3 Trường Đại học Kinh tế Huế 8.27 1.062 .605 .545
Kiểm định độ tin cậy thang đo với nhân tố quyết định sử dụng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.667 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
ĐGC1 7.95 1.472 .538 .493
ĐGC2 8.33 1.647 .415 .654
ĐGC3 8.02 1.489 .488 .561
Phụ lục 2.3: kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA Kết quả rút trích lần 1
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.758
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1043.456
df 190
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Compon ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 5.278 26.392 26.392 5.278 26.392 26.392 2.915 14.577 14.577
2 2.147 10.737 37.129 2.147 10.737 37.129 2.251 11.257 25.834
3 1.838 9.190 46.319 1.838 9.190 46.319 2.137 10.684 36.517
4 1.622 8.111 54.430 1.622 8.111 54.430 2.079 10.393 46.910
5 1.334 6.670 61.100 1.334 6.670 61.100 2.069 10.347 57.257
6 1.190 5.951 67.051 1.190 5.951 67.051 1.959 9.794 67.051
7 .856 4.280 71.331
8 .738 3.688 75.019
9 .618 3.088 78.107
10 .598 2.989 81.096
11 .576 2.878 83.975
12 .538 2.689 86.664
13 .478 2.389 89.052
14 .472 2.358 91.410
15 .395 1.975 93.385
16 .375 1.877 95.263
17 .320 1.598 96.861
18 .250 1.250 98.111
19 .221 1.107 99.219
20 .156 .781 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrix
aComponent
1 2 3 4 5 6
GDV2 .861
GDV4 .836
GDV1 .728
GDV3 .704
AH2 .864
AH3 .783
AH1 .756
SP2 .782
SP1 .738
SP3 .652
SP4
UTTH2 .891
UTTH1 .819
UTTH3 .591
QC2 .820
QC1 .803
QC3 .793
PV3 .833
PV2 .806
PV1 .700
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .600 .442 .470 .301 .255 .258
2 -.293 -.168 .097 .609 -.463 .539
3 -.345 -.406 .211 .165 .790 .140
4 -.327 .414 -.010 -.552 .074 .641
5 -.562 .616 .168 .291 .043 -.436
6 .108 .246 -.835 .347 .297 .148
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Kết quả rút trích lần 2
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.747
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1000.859
df 171
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Compon ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tot
al
% of Variance
Cumulati
ve % Total
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tota l
% of Variance
Cumul ative %
1 5.06
1
26.639 26.639 5.061 26.639 26.639 2.84 8
14.990 14.990
2 2.13
3
11.227 37.866 2.133 11.227 37.866 2.21 8
11.673 26.663
3 1.83
3
9.645 47.511 1.833 9.645 47.511 2.06 8
10.883 37.546
4 1.61
0
8.475 55.986 1.610 8.475 55.986 2.06 3
10.858 48.403
5 1.31
5
6.922 62.909 1.315 6.922 62.909 1.97 2
10.378 58.781
6 1.16
1
6.113 69.021 1.161 6.113 69.021 1.94 6
10.240 69.021
7 .752 3.957 72.978
8 .695 3.656 76.634
9 .613 3.228 79.862
10 .577 3.036 82.897
11 .540 2.843 85.740
12 .480 2.524 88.264
13 .474 2.495 90.760
14 .416 2.190 92.950
15 .378 1.989 94.939
16 .328 1.726 96.665
17 .255 1.343 98.008
18 .222 1.169 99.178
19 .156 .822 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.