PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Đối với cơ quan Nhà nước
Để nâng cao công tác quản lý và năng lực cạnh tranh đối với hệ thống các Ngân hàng Thương mại, tôi xin đưa ra một số kiến nghị sau:
Một là, cơ quan Nhà nước nên thực hiện nghiêm ngặt quy trình giám sát, thanh tra và hoàn thiện các quy định an toàn, các biện pháp thận trọng trong hoạt động ngân hàng.
Hai là, phát triển hệ thống rào chắn để chống lại sự lạm dụng và gian lận.
Ba là, cơ quan Nhà nước nên tuyên truyền và phổ biến sao cho các dịch vụ của ngân hàng được sử dụng rộng rãi, tạo tính thuận tiện cao cho người dân.
Đối với ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình–Chi nhánh Huế
Chi nhánh nên thường xuyên tổ chức các hoạt động giao lưu gặp gỡ giữa các bộ phận và các phòng giao dịch của mình trênđịa bàn Huế đểgắn kết nhân viên lại với nhau.
Thường xuyên tổ chức các buổi đánh giá để bình chọn và khen thưởng những nhân viên có thành tích, đóng góp tốt cho ngân hàng để khuyến khích nhân và phát huy khả năng sáng tạo cũng như tinh thần trách nhiệm của nhân viên.
Đồng thời, chi nhánh nên động viên, quan tâm đến nhân viên nhiều hơn, tạo môi trường làm việc vui vẻvà thân thiện.
Tăng cường các hoạt động truyền thông, báo chí và các chiến dịch PR có hiệu quả, đẩy mạnh các hoạt động tài trợ để hìnhảnh ngân hàng gắn kết với mọi người hơn.
Không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng sản phẩm, nhất là các sản phẩm bán lẻ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt
1. Đánh giá các yếu tố lựa chọn ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh của người cao tuổi của 2 tác giả Hà Nam Khánh Giao và Hà Minh Đạt.
2. GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Nguyễn Thượng Thái, (2006),Giáo trình Marketing dịch vụ, NXB Bưu điện.
5. Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại thành phố Đà Lạt do Phạm Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy.
6. Nguyễn Thị Ngọc Hương và cộng sự (2012), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của sinh viên trường Đại học kinh tế Huế, Trường Đại học Kinh tế Huế.
7. Nguyễn Thị Cành (2007), Giáo trình phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
8. Phương pháp nghiên cứu khoa học về ngân hàng của tác giả Phạm Tấn Đạt.
9. Saga, Tổng quan về Ngân hàng và các dịch vụ Ngân hàng (phần 2).
10. Tống ViếtBảo Hoàng, Bài giảng hành vi khách hàng, 2014.
11. Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo dục.
Tài liệu nước ngoài
1. Chigamba C. & Fatoki O. (2011), Factors Influencing the Choice of Commercial Banks by University Students in South Africa.
2. Kotler.P & ctg, (2011),Marketing 3.0, NXB Tổng Hợp TP Hồ Chí Minh.
3. Kotler.P & Keller, (2006),Marketing Management, Pearson Education.
4. Mokhlis S., Mat N. & Salleh H. (2008), Commercial Bank Selection: the case of undergraduate students in Malaysia, International review of Business Research Paperss, vol. 4 No. 5, pp. 258-70.
5. Philip Kotler (2005), Marketing căn bản. Nhà xuất bản giao thông vận tải.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu tham khảo từcác trang web 1. https://www.abbank.vn
2. http://baothuathienhue.vn/moody-s-linh-vuc-ngan-hang-fintech-cua-viet-nam-co-tiem-nang-tang-truong-manh-a65388.html
3. http://vneconomy.vn/he-thong-ngan-hang-viet-nam-nhieu-cai-thien-trong-2018-20181221095914795.htm
4. http://vneconomy.vn/he-thong-ngan-hang-viet-nam-nhieu-cai-thien-trong-2018-20181221095914795.htm
5. https://tinnhanhchungkhoan.vn/tien-te/he-thong-ngan-hang-viet-on-dinh-tai-chinh-duy-tri-huyet-mach-cua-nen-kinh-te-253130.html
6. http://quantri.vn/dict/details/14410-quy-trinh-5-buoc-trong-quyet-dinh-mua-hang-cua-phiilip-kotler
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1:
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng ABBANK - Chi nhánh Huế”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽlà thông tin quý báuđể tôi có thểhoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữbí mật mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác từphía Anh/Chị!
Xin chân thành cảm ơn!
Phần I. Thông tin tổng quát
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/Chịbiết đến Ngân hàng ABbank qua những nguồn thông tin nào?
Bạn bè, người thân
Mạng xã hội
Logo, bảng hiệu
Qua nơi đang công tác, làm việc
Khác
Câu 2: Anh/Chị đang sửdụng dịch vụcá nhân nào của Ngân hàng ABbank?
Thanh toán tiền điện, tiền nước
Các dịch vụ ngân hàng điện tử( SMS Banking, Mobile Banking,...)
Gửi tiết kiệm
Vay vốn
Dịch vụchuyển tiền, đổi tiền
Khác
Câu 3: Anh/Chịsửdụng dịch vụcủa Ngân hàng ABbank vì những lí do gì?
Thương hiệu uy tín
Nhân viên vui vẻ, nhiệt tình
Lãi suất phù hợp
Ngân hàng có vị
Trường Đại học Kinh tế Huế
trí thuận tiệnĐược bạn bè khuyên sửdụng
Khác
Câu 4: Ngoài Ngân hàng ABbank, Anh/Chị còn sử dụng dịch vụ của ngân hàng nào khác không?
Ngân hàng BIDV
Ngân hàng Vietinbank
Ngân hàng Agribank
Ngân hàng Vietcombank
Khác
Phần II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng ABBank - Chi nhánh Huế
Hãy cho biết đánh giá của Anh/Chị về những phát biểu dưới đây (đánh dấu “X”
vào phươngán mà anh/chị lựa chọn):
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Thương hiệu 1 2 3 4 5
1 ABBank là 1 thương hiệu uy tín 2 ABBank có tên gọi dễnhớ
3 ABBank là thương hiệu có thâm niên hoạt động lâu đời 4 Tên ngân hàng tạo cảm giác an toàn
Nhân viên 1 2 3 4 5
5 Nhân viên lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng 6 Nhân viên vui vẻ, lịch sựvới khách hàng
7 Nhân viên có kiến thức và trình độ chuyên môn để tư vấn cho khách hàng
8 Nhân viên ngân hàng thường quan tâm, hỏi thăm khách hàng
Cơ sởvật chất 1 2 3 4 5
9 Ngân hàng có trang thiết bị và máy móc hiện đại 10 Không gian thoáng mát, sạch sẽ
11 Có trụsở khang trang và nhiềuđiểm giao dịch
Ảnh hưởng xã hội 1 2 3 4 5
12 Gia đình khuyên tôi nên chọn ABBank 13 Bạn bè khuyên tôi nên chọn ABBank
14 Nơi tôi công tác, học tập yêu cầu phải sử dụng dịch vụ của ABBank
15 Có người thân hoặc người quen làm trong ngân hàng
Lợi ích tài chính 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 Ngân hàng có lãi suất cạnh tranh
17 Ngân hàng có nhiều phương thức tính lãi suất phù hợp 18 Ngân hàng có phí dịch vụphù hợp
Sựthuận tiện 1 2 3 4 5
19 Quy trình giao dịch được thực hiện nhanh chóng 20 Dễdàng mở một tài khoản
21 Địa điểm giao dịch thuận tiện 22 Ngân hàng có nhiều quầy ATM
Quyết định lựa chọn 1 2 3 4 5
23 Tôi tin rằng việc lựa chọn ngân hàng ABbank là quyết định đúng đắn
24 Tôi sẽtiếp tục lựa chọn ngân hàng ABbank
25 Tôi sẽgiới thiệu cho những người khác vềngân hàng ABbank Phần III. Thông tin cá nhân
Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị?
Nam
Nữ
Câu 2: Xin vui lòng cho biết độtuổi của Anh/Chị?
Từ 18 đến dưới 30 tuổi
Từ 30 đến dưới 40 tuổi
Từ 40 đến dưới 55 tuổi
Trên 55 tuổi
Câu 3: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chịlà bao nhiêu?
Dưới 2 triệu
Từ 2 triệu đến dưới 4 triệu
Từ 4 triệu đến dưới 6 triệu
Trên 6 triệu
Câu 4: Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của Anh/Chị?
Kinh doanh buôn bán
Cán bộ công nhân viên
Sinh viên
Lao động phổ thông
Nội trợ, hưu trí
Khác.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2:
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 52 43.3 43.3 43.3
nu 68 56.7 56.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18 den duoi
30 11 9.2 9.2 9.2
30 den duoi
40 65 54.2 54.2 63.3
40 den duoi
55 33 27.5 27.5 90.8
tren 55 11 9.2 9.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 2 trieu 8 6.7 6.7 6.7
tu 2 trieu den duoi
4 trieu 20 16.7 16.7 23.3
tu 4 trieu den duoi
6 trieu 39 32.5 32.5 55.8
tren 6 trieu 53 44.2 44.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
kinh doanh, buon
ban 52 43.3 43.3 43.3
can bo, cong nhan
vien 28 23.3 23.3 66.7
sinh vien 10 8.3 8.3 75.0
lao dong pho thong 15 12.5 12.5 87.5
noi tro, huu tri 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
- Kênh thông tin giúp khách hàng biết đến ngân hàng kenh thong tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
ban be nguoi than 30 25.0 25.0 25.0
mang xa hoi 45 37.5 37.5 62.5
logo, bang hieu 11 9.2 9.2 71.7
noi dang cong tac, lam viec 31 25.8 25.8 97.5
khac 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
- Dịch vụmà khách hàng sửdụng tại ngân hàng dich vu su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thanh toan dien nuoc 36 30.0 30.0 30.0
dich vu ngan hang dien tu 24 20.0 20.0 50.0
gui tiet kiem 2 1.7 1.7 51.7
vay von 12 10.0 10.0 61.7
dich vu chuyen tine, doi tien 25 20.8 20.8 82.5
Khac 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
- Lý do khách hàng lựa chọn ABbank
Trường Đại học Kinh tế Huế
–Chi nhánh Huếthuong hieu uy tin Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
co 16 13.3 13.3 13.3
khong 104 86.7 86.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
nhan vien vui ve, nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 46 38.3 38.3 38.3
khong 74 61.7 61.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
lai suat phu hop Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
co 25 20.8 20.8 20.8
khong 95 79.2 79.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
vi tri thuan loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 44 36.7 36.7 36.7
khong 76 63.3 63.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
duoc ban be khuyen dung Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
co 17 14.2 14.2 14.2
khong 103 85.8 85.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
khacFrequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 5 4.2 4.2 4.2
khong 115 95.8 95.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
- Ngân hàng khác ngoài ABbank mà khách hàngđang sử dụng ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
BIDV 11 9.2 9.2 9.2
Vietinbank 45 37.5 37.5 46.7
Agribank 23 19.2 19.2 65.8
Vietcombank 38 31.7 31.7 97.5
khac 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo -Thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.754 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
THUONGHIEU1 11.42 2.312 .571 .690
THUONGHIEU2 11.97 2.385 .551 .701
THUONGHIEU3 12.35 1.675 .679 .620
THUONGHIEU4 11.97 2.318 .443 .754
- Nhân viên
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.805 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NHANVIEN1 11.07 2.432 .526 .798
NHANVIEN2 11.52 2.084 .712 .712
NHANVIEN3 11.32 2.050 .548 .803
NHANVIEN4 11.68 2.104 .730 .706
-Cơ sở vật chất
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.890 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VATCHAT1 8.28 1.701 .829 .805
VATCHAT2 8.29 1.721 .797 .832
VATCHAT3 8.36 1.778 .730 .891
-Ảnh hưởng xã hội
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
XAHOI1 11.59 3.907 .497 .883
XAHOI2 11.71 2.897 .840 .742
XAHOI3 11.83 3.557 .605 .845
XAHOI4 11.70 2.867 .845 .739
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Lợi ích tài chính
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.790 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LOIICH1 8.64 1.207 .678 .666
LOIICH2 8.61 1.181 .612 .740
LOIICH3 8.70 1.287 .608 .740
- Sựthuận tiện
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.774 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
THUANTIEN1 11.29 2.679 .662 .679
THUANTIEN2 11.68 2.504 .644 .683
THUANTIEN3 11.75 2.542 .617 .698
THUANTIEN4 11.78 3.050 .404 .805
- Quyết định sử dụng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.811 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QUYETDINH1 8.02 1.512 .665 .765
QUYETDINH2 8.37 1.125 .698 .702
QUYETDINH3 8.48 1.109 .664 .748
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .772
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1624.41 0
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Trần Thị Hạnh Lớp: K49C QTKD 76 Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 6.203 28.196 28.196 6.203 28.196 28.196 2.890 13.136 13.136
2 3.255 14.794 42.990 3.255 14.794 42.990 2.840 12.907 26.044
3 1.723 7.831 50.821 1.723 7.831 50.821 2.772 12.602 38.645
4 1.527 6.942 57.763 1.527 6.942 57.763 2.498 11.355 50.000
5 1.413 6.421 64.184 1.413 6.421 64.184 2.181 9.913 59.913
6 1.227 5.576 69.761 1.227 5.576 69.761 2.167 9.848 69.761
7 .861 3.912 73.673
8 .786 3.573 77.246
9 .665 3.022 80.268
10 .623 2.830 83.098
11 .517 2.351 85.449
12 .496 2.257 87.706
13 .460 2.091 89.796
14 .430 1.954 91.751
15 .366 1.664 93.415
16 .345 1.567 94.981
17 .303 1.375 96.357
18 .267 1.212 97.569
19 .198 .898 98.467
20 .176 .802 99.269
21 .155 .704 99.973
22 .006 .027 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
XAHOI4 .936
XAHOI2 .935
XAHOI3 .636
XAHOI1
NHANVIEN2 .868
NHANVIEN4 .824
NHANVIEN3 .643
NHANVIEN1 .630
THUONGHIEU3 .856
THUONGHIEU1 .730
THUONGHIEU2 .692
THUONGHIEU4 .549
VATCHAT1 .912
VATCHAT2 .898
VATCHAT3 .852
THUANTIEN4 .816
THUANTIEN2 .652
THUANTIEN3 .618
THUANTIEN1 .584
LOIICH1 .848
LOIICH2 .815
LOIICH3 .814
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .717
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 125.946
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.212 73.717 73.717 2.212 73.717 73.717
2 .427 14.243 87.960
3 .361 12.040 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
QUYETDINH2 .874
QUYETDINH1 .852
QUYETDINH3 .850
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Trần Thị Hạnh Lớp: K49C QTKD 79 4. Phân tích tương quan và hồi quy
Correlations
QUYETDINH THUONGHIEU NHANVIEN VATCHAT XAHOI LOIICH THUANTIEN
QUYETDINH
Pearson Correlation 1 .572** .593** -.061 .542** -.095 .659**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .510 .000 .301 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
THUONGHIEU
Pearson Correlation .572** 1 .494** -.075 .342** -.091 .504**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .416 .000 .323 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
NHANVIEN
Pearson Correlation .593** .494** 1 -.043 .417** -.035 .510**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .641 .000 .706 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
VATCHAT
Pearson Correlation -.061 -.075 -.043 1 .177 .308** -.006
Sig. (2-tailed) .510 .416 .641 .054 .001 .946
N 120 120 120 120 120 120 120
XAHOI
Pearson Correlation .542** .342** .417** .177 1 .096 .412**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .054 .296 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
LOIICH
Pearson Correlation -.095 -.091 -.035 .308** .096 1 .014
Sig. (2-tailed) .301 .323 .706 .001 .296 .881
N 120 120 120 120 120 120 120
THUANTIEN
Pearson Correlation .659** .504** .510** -.006 .412** .014 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .946 .000 .881
N 120 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb Mo
del
R R
Squar e
Adjust ed R Square
Std.
Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R
Square Change
F Chang
e
df1 df2 Sig. F Chan
ge
1 .785
a .616 .596 .33944 .616 30.261 6 113 .000 1.735
a. Predictors: (Constant), THUANTIEN, VATCHAT, LOIICH, XAHOI, THUONGHIEU, NHANVIEN
b. Dependent Variable: QUYETDINH
Coefficientsa Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .769 .435 1.766 .080
THUONGHIEU .219 .082 .193 2.682 .008 .572 .245 .156 .652 1.533
NHANVIEN .229 .083 .204 2.770 .007 .593 .252 .161 .628 1.593
VATCHAT -.047 .052 -.056 -.901 .370 -.061 -.084
-.052 .867 1.153
XAHOI .215 .056 .265 3.871 .000 .542 .342 .226 .724 1.382
LOIICH -.085 .063 -.084
-1.356 .178 -.095 -.127
-.079 .893 1.120
THUANTIEN .353 .075 .349 4.736 .000 .659 .407 .276 .625 1.599
a. Dependent Variable: QUYETDINH
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 20.921 6 3.487 30.261 .000b
Residual 13.020 113 .115
Total 33.941 119
a. Dependent Variable: QUYETDINH
b. Predictors: (Constant), THUANTIEN, VATCHAT, LOIICH, XAHOI, THUONGHIEU, NHANVIEN
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Đánh giá của khách hàng -Thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
THUONGHIEU1 120 4.48 .550 .050
THUONGHIEU2 120 3.93 .530 .048
THUONGHIEU3 120 3.55 .754 .069
THUONGHIEU4 120 3.93 .632 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
THUONGHIEU1 9.631 119 .000 .483 .38 .58
THUONGHIEU2 -1.377 119 .171 -.067 -.16 .03
THUONGHIEU3 -6.536 119 .000 -.450 -.59 -.31
THUONGHIEU4 -1.156 119 .250 -.067 -.18 .05
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Nhân viên
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NHANVIEN1 120 4.13 .543 .050
NHANVIEN2 120 3.68 .582 .053
NHANVIEN3 120 3.88 .693 .063
NHANVIEN4 120 3.52 .565 .052
One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NHANVIEN1 2.520 119 .013 .125 .03 .22
NHANVIEN2 -6.116 119 .000 -.325 -.43 -.22
NHANVIEN3 -1.976 119 .052 -.125 -.25 .00
NHANVIEN4 -9.374 119 .000 -.483 -.59 -.38
- Thuận tiện
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
THUANTIEN1 120 4.21 .634 .058
THUANTIEN2 120 3.82 .710 .065
THUANTIEN3 120 3.75 .713 .065
THUANTIEN4 120 3.73 .673 .061
One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
THUANTIEN1 3.601 119 .000 .208 .09 .32
THUANTIEN2 -2.829 119 .005 -.183 -.31 -.06
THUANTIEN3 -3.841 119 .000 -.250 -.38 -.12
THUANTIEN4 -4.475 119 .000 -.275 -.40 -.15