• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2 Kiến nghị

3.2.1 Kiến nghị với Nhà nước

Tạo môi trường kinh tế vĩ mô và chính sách tiền tệ ổn định.

Sự ổn định nền kinh tế vĩ mô ảnh hưởng trực tiếp đến mọi chủ thể của nền kinh tế. Một nền kinh tế ổn định tạo điều kiện cho việc các NHTM hoạt động trôi chảy và thuận lợi, hệ thống ngân hàng hoạt động có hiệu quả sẽ làm cho nền kinh tế ngày càng ổn định và phát triển. Sự ổn định của nền kinh tế vĩ mô tạo điều kiện tốt cho sự phá triển của các doanh nghiệp, tổ chức, giảm thiểu rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của các chủ thể kinh tế. Khi lòng tin của dân chúng vào sự ổn định của đồng tiền Việt Nam được nâng cao thì công tác TTKDTM sẽ trở nên thuận lợi hơn.

Tạo môi trường pháp lý đồng bộ cho hoạt động của ngân hàng

Hành làng pháp lý trong linh vực TTKDTM vẫn chưa hoàn thiên, các văn bản còn chồng chéo, nội dung đôi chỗ còn gây khó hiểu, đặc biệt là những vẫn đề liên quan đến thanh toán điện tử và thương mại điện tử còn chưa đồng bộ và hoàn thiện Vì vậy, Nhà nước cần xây dựng một cơ pháp lý đồng bộ, hoàn thiện, phù hợp với thông lệ quốc tế tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của dịch vụ TTKDTM. Việc rà soát, bổ sung, chỉnh sửa các cơ chế, chính sách liên quan đến hoạt động TTKDTM sẽ giuwps Chính phủ quản lý, vận hành, giám sát hoạt động TTKDTM đảm bảo an toan, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu và sự phát triển của nền kinh tế.

Hoàn hiện cơ sở hạ tầng và hệ thống thông tin kinh tế

Chỉnh phủ cần hỗ trợ các NHTM tao dựng một cơ sở hạ tầng thuận lợi cho hoạt động TTKDTM, nhất là thanh toán qua thẻ ngân hàng và dịch vụ ngân hàng điện tử.

Chính phủ cân có chính sách ưu đãi về thuế nhập khẩu hệ thống, các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động TTKDTM mà nhà nước chưa có khả năng sản xuất. Bên cạnh đó, Nhà nước cần đưa ra một vài biện pháp thiết thực nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin nâng cao tính minh bạch của các thông tin do doanh nghiệp cung cấp.

3.2.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước

NHNN cần có chính sách thúc đẩy dịch vụ TTKDTM như thắt chặt quản lý tiền mặt, khuyến khích người dân mở tài khoản thanh toán qua ngân hàng…Đồng thời có những chính sách ưu đãi cho các dịch vụ TTKDTM.

Đại học kinh tế Huế

Trước sự xuất hiện ngày càng nhiều của các ngân hàng. NHNN và các NHTM cần nhanh chóng thiết lập hệ thống thanh toán tự động, liên kết mạng thanh toán quốc gia giữa các ngân hàng với nhau trong phạm vi cả nươc. Chi nhánh cần hoàn thiện hơn trong công tác tham gia thanh toán liên ngân hàngđể phát triển nhu cầu thanh toán hiện nay.

NHNN cần có chính sách giúp đỡ hệ thống các NHTM tăng cường hiện đại hóa và đẩy mạnh CNTT trong công tác thanh toán dựa trên nền tảng CNTT hiện đại theo hướng tư động hóa, tăng tốc độ xử lý giao dịch, đảm bảo dễ dàng kết nối, giao diện với các hệ thống ứng dụng khác. NHNN cần sớm có giải pháp nâng cấp đường truyền thông giữa NHNN chi nhánh các tỉnh, thành phố và tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán trên cùng địa bàn, nâng cấp cơ sở hạ tầng mạng máy tính ngân hàng, thực hiện các dịch vụ tự động liên ngân hàng đạt hiệu quả cai, tăng cường, nâng cao chất lượng hệ thống thông tin điều hành hoạt động thanh toán.

3.2.3 Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Quân đội

Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Huế là chi nhánh thuộc sự quản lý trực tiếp của Hội sở chính MB Việt Nam. Vì vậy, MB cần có sự chỉ đạo và hỗ trợ kịp thời cho chi nhánh.

Hội sở chính MB cần tuân thủ đúng và đầy đủ các nguyên tắc, quy phạm pháp luật do các cơ quan, ban ngành, bộ, Chính phủ đề ra. Từ đó tuyên truyền, ban hành văn bản hướng dẫn chi tiết đến các chi nhánh.

Giúp đỡ chi nhánh trong công tác đào tạo cán bộ nhằm nâng cao trình độ, kỹ năng và đạo đức nghề nghiệp. Đồng thời, thường xuyên cử nhân viên trong chi nhánh đi học hỏi, trau dồi thêm kiến thức về công nghệ mới cho ngân hàng.

Thường xuyên kiểm tra, giảm sát các hệ thống máy ATM, POS, nâng cao hạ tầng kỹ thuật, hỗ trợ cho chi nhánh về mặt công nghệ Ngân hàng.

MB hỗ trợ chi nhánh xây dựng hệ thống phòng ngừa rủi ro, ứng phó nhanh nhất với sự thay đổi của nền kinh tế có thể ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động TTKDTM.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Mai Văn Bạn (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Hà Nội 2. Nguyễn Võ Ngoạn (2009)Kế toán ngân hàng thương mại, NXB Hà Nội 3. Trần Phước (2011),Kế toán ngân hàng, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.

4. Nguyễn Hoàng Phương Linh (2014) “Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương mại cổ phẩn Sài Gòn- Hà Nội, Chi nhánh Hàn Thuyên” Đại học Thăng Long

5. Website

Ngân hàng Nhà nước Việt Namhttps://sbv.gov.vn/

Tài nguyên Giáo dục mở Việt Namhttps://voer.edu.vn/

Ngân hàng TMCP Quân đội Việt Namhttps://www.mbbank.com.vn Tài chính Education http://taichinhedu.com/

Bách khoa toàn thư mở, https://vi.wikipedia.org

Các kênh tin tức tài chính, kinh tế khác: http://cafef.vn,....

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHIẾU ĐIỀU TRA Kính chào quý vị!

Tôi đang thực hiện nghiên cứu về:PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT (TTKDTM) TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI CHI NHÁNH HUẾ. Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho nghiên cứu. Những thông tin mà quý vị cung cấp sẽ được tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý vị!

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Xin đánh dấu () vào ô vuông () thích hợp:

1. Giới tính

Nam Nữ

2. Độ tuổi

Dưới 20 tuổi 41 – 50 tuổi

21 – 30 tuổi 51 – 60 tuổi

31 – 40 tuổi Trên 60 tuổi

3. Trình độ học vấn

Sơ cấp Sau đại học

Trung cấp Loại khác:………

Cao đẳng/ Đại học

PHẦN II: PHỎNG VẤN Ý KIẾN

1. Hãy cho biết mức độ hài lòng của quý vị đối với các tiêu chí dưới, bằng cách khoanh tròn vào con sốdiễn tả chính xác nhất mức độ mà quý khách cho là thích hợp.

Mức độ

1. “Rất không hài lòng” 4. “Hài lòng”

2. “Không hài lòng” 5. “Rất hài lòng”

3. “Bình thường”

Đại học kinh tế Huế

TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ Sự tin tưởng

1. Ngân hàng MB Huế là ngân hàng được khách hàng

tín nhiệm 1 2 3 4 5

2. Qúa trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống TTKDTM

không để tạo ra lỗi 1 2 3 4 5

3. Thông tin của tài khoản khách hàng được bảo mật 1 2 3 4 5 4. Thông tin về sản phẩm dịch vụ TTKDTM được

nhân viên ngân hàng tư vấn, truyền đạt đáng tin cậy 1 2 3 4 5 Sự phản hồi

5. Ngân hàng MB Huế luôn sẵn sàng giúp đỡ khách

hàng 1 2 3 4 5

6. Ngân hàng MB Huế nhanh chóng thực hiện dịch vụ

TTKDTM cho khách hàng 1 2 3 4 5

7. Thời gian thực hiện dịch vụ TTKDTM nhanh chóng 1 2 3 4 5 Sự đảm bảo

8. Khách hàng cảm thấy an toàn khi giao dịch tại MB

Huế 1 2 3 4 5

9. Nhân viên có thái độ tạo sự yên tâm cho khách hàng 1 2 3 4 5

10. Các chứng từ giao dịch rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5

11. Dịch vụ TTKDTM có tính bảo mật cao 1 2 3 4 5

12. Nhân viên giải quyết khiếu nại một cách nhanh

chóng 1 2 3 4 5

Sự cảm thông

13. Nhân viên phục vụ khách hàng nhiệt tình, chu đáo 1 2 3 4 5 14. Nhân viên luôn hiểu rõ nhu cầu của từng khách hàng 1 2 3 4 5 15. Nhân viên đối xử với khách hàng đúng mực 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế