• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị với nhà nước:

Để thực hiện tốt các chính sách đãi ngộ cho người lao động, khách sạn Saigon Morin nói riêng và các doanh nghiệp khác nói chung đều chịu ảnh hưởng từ các quy định của nhà nước. Vì vậy để tạo điều kiện tốt cho doanh nghiệp chấp hành, nhà nước cần:

- Nhà nước cần có những chính sách quan tâm đến hoạt động của khách sạn như:

rút ngắn bớt những quy trình, thủ tục không cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi và nhanh chóng khi khách sạn thực hiện giao dịch, giải quyết kịp thời và dứt điểm những đề xuất, công văn từ phía khách sạn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Cần có sự quan tâm và hỗ trợ đến các trung tâm đào tạo nguồn nhân lực du lịch, điển hình như Khoa Du lịch – Đại học Huế, trường Cao đẳng nghề Du lịch, trường Trung cấp nghề, tạo điều kiện cho sự liên kết và hợp tác thuận lợi giữa một bên cần nhân lực và một bên cung cấp nguồn nhân lực.

- Nhà nước nên có những chính sách phù hợp trong việc thu hút khách du lịch đến Huế, việc làm này vừa làm gia tăng ngân sách chung của quốc gia vừa góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho khách sạn Saigon Morin gia tăng lợi nhuận.

-Nhà nước cần đưa ra các chính sách vay vốn hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi trong việcphát triển khách sạn, nâng cao công tác đãi ngộ cho người lao động.

- Thường xuyên cập nhật, sửa đổi các văn bản pháp luật liên quan đến đãi ngộ nhân sự sao cho phù hợp với thị trường, tình hình kinh tế trong nước và thế giới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Brands Vietnam, 2015. Ngành bán lẻ trong cuộc chiến giành nhân sự cấp cao.

http://www.brandsvietnam.com/7214-Nganh-ban-le-trong-cuoc-chien-gianh-nhan-su-cap-cao[Ngày truy cập: 10/11/2018].

2. Brands Vietnam, 2015. Người Việt sẽ nhảy việc khi không có cơ hội thăng tiến.

http://www.brandsvietnam.com/6568-Nguoi-Viet-se-nhay-viec-khi-khong-co-co-hoi-thang-tien [Ngày truy cập: 10/11/2018].

3. http://www.morinhotel.com.vn/

4. Nguyễn Khắc Hoàn, (2009), Giáo trình Quản trị Doanh nghiệp, NXB Đại học Huế 5. Nguyễn Quốc Tiến, 2015. Giải pháp cải thiện môi trường làm việc nhằm nâng cao kết quả công việc của nhân viên tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Sóc Trăng đến năm 2018. Luận văn Thạc sĩ kinh tế. Tp Hồ Chí Minh.

[https://123doc.org/document/3412281-giai-phap-cai-thien-moi-truong-lam-viec-nham- nang-cao-ket-qua-cong-viec-cua-nhan-vien-tai-ngan-hang-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon-viet-nam-chi-n.htm]. [Truy cập ngày 20/12/2018].

6. Nguyễn Tài Phúc và Bùi Văn Chiêm, (2014), Giáo trình Quản trị Nhân lực, NXB Đại học Huế.

7. Người Lao Động, 2002. Bốn yếu tố quyết định thăng tiến nghề nghiệp.

https://nld.com.vn/viec-lam/bon-yeu-to-quyet-dinh-thang-tien-nghe-nghiep-47081.htm [Ngày truy cập: 10/11/2018]

8. Herzberg’s motivation-hygiene and job satisfaction in he malaysian retail sector:

mediating effect of love of money (January 2011)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC A:

BẢNG HỎI KHẢO SÁT

Số phiếu:

Kính chào quý anh/chị!

Tác giả là sinh viên thuộc khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tại tác giả đang thực hiện học phần khóa luận tốt nghiệp với nội dung: “Hoàn thiện chính sách đãi ngộ cho người lao động tại công ty TNHH Saigon - Morin Huế”. Vì thế rất mong quý anh/chị dành ít thời gian giúp tác giảtrả lời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của anh/chị là những thông tin quý giá giúp tác giả hoàn thành bài khóa luận này. Tác giả xin đảm bảo các thông tin được cung cấp trong phiếu điều tra sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đề tài.

Tác giảxin chân thành cảm ơn!

A – NỘI DUNG KHẢO SÁT:

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các nhận định dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy khoanh tròn vào một trong các con số từ 1 đến 5:

1-Rấtkhôngđồng ý, 2-Khôngđồng ý, 3-Trung lập, 4-Đồng ý, 5-Rất đồng ý

1 Tiền lương, tiền thưởng Mức độ đồng ý

1.1 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của

anh/chị. 1 2 3 4 5

1.2 Công ty trả lương đúng hạn cho anh/chị. 1 2 3 4 5

1.3 Tiền lương đảm bảo mức sống trung bình cho

anh/chị. 1 2 3 4 5

1.4 Công ty có chế độ tăng lương hợp lý cho anh/chị. 1 2 3 4 5 1.5 Mức thưởng xứng đáng với sự đóng góp của

anh/chịtại công ty. 1 2 3 4 5

1.6 Mức thưởng tại công ty rất hấp dẫn đối với

anh/chị. 1 2 3 4 5

1.7 Anh/chị hài lòng với chế độ tiền lương, tiền

thưởng của công ty. 1 2 3 4 5

2 Phụ cấp, trợ cấp và phúc lợi xã hội

2.1 Công ty có các mức phụcấp khác nhau phù hợp 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

với đặc điểm công việc mà anh/chịthực hiện.

2.2 Công ty luôn thực hiện đầy đủcác chính sách về

bảo hiểm. 1 2 3 4 5

2.3 Công ty tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho

anh/chị. 1 2 3 4 5

2.4 Anh/chị được công ty trợ cấp kinh phí về đồng

phục. 1 2 3 4 5

2.5 Công ty trợ cấp một phần chi phí cho nhân viên

học tập, đào tạo phát triển hàng năm. 1 2 3 4 5

2.6 Hàng năm công ty đều có tổ chức cho nhân viên

đi du lịch, nghỉ dưỡng. 1 2 3 4 5

2.7 Anh/chị hài lòng với chế độ trợ cấp, phụ cấp và

phúc lợi của công ty. 1 2 3 4 5

3 Điều kiện, môi trường làm việc

3.1 Cơ sở vật chất tại nơi làm việc đáp ứng tốt nhu

cầu của người lao động. 1 2 3 4 5

3.2 Môi trường làm việc tại công ty được đảm bảo vệ

sinh và an toàn. 1 2 3 4 5

3.3 Ban lãnh đạo luôn quan tâm cải thiện môi trường

và phương tiện làm việc cho nhân viên. 1 2 3 4 5

3.4 Đồng nghiệp của anh/chị luôn hợp tác tích cực,

hỗtrợnhau trong công việc. 1 2 3 4 5

3.5 Anh/chị hài lòng với điều kiện, môi trường làm

việc của công ty. 1 2 3 4 5

4 Đào tạo

4.1 Công ty tạo điều kiện để nhân viên có cơ hội

được nâng cao trìnhđộchuyên môn, nghiệp vụ. 1 2 3 4 5 4.2 Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nhân viên

của khách sạn là thiết thực và bổích. 1 2 3 4 5

4.3 Công ty hỗ trợ toàn bộ chi phí cho nhân viên

trong quá trìnhđào tạo. 1 2 3 4 5

4.4 Công ty thực hiện kiểm tra chất lượng sau mỗi

quá trìnhđào tạo. 1 2 3 4 5

4.5 Anh/chị hài lòng với chính sách đào tạo của công

ty. 1 2 3 4 5

5 Cơ hội thăng tiến

5.1 Công ty thực hiện việc bổ nhiệm nhân sự một

cách công bằng, minh bạch. 1 2 3 4 5

5.2 Anh/chị có cơ hội công bằng trong thăng tiến. 1 2 3 4 5 5.3 Công ty luôn khuyến khích, tạo nhiều cơ hội

thăng tiến và phát triển cho nhân viên. 1 2 3 4 5

5.4 Anh/chị hài lòng với các quyết định bổ nhiệm

của công ty. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

B – THÔNG TIN CÁ NHÂN:

Xin vui lòng cho biết một sốthông tin cá nhân của anh/chịbằng cách đánh dấu vào ô phù hợp:

1. Giới tính:

 Nam  Nữ

2. Độtuổi:

 18–25 tuổi  26–35 tuổi

 36–45 tuổi  > 45 tuổi 3. Hiện đang làm việc tại bộphận:

 Buồng  Kỹthuật  Kinh doanh–Tiếp thị

 Lễtân  Kếtoán –Tài chính  Bảo vệ

 Nhà hàng  Kếhoạch –Tổchức Bếp 4. Anh/chị làm việc tại đây được bao nhiêu năm?

 < 1năm  Từ 1 đến < 3 năm

 Từ 3 đến 5 năm  > 5 năm

5. Mức lương của anh/chị:

 < 1 triệu  Từ 1 đến < 3 triệu

 Từ 3 đến 5 triệu  > 5 triệu

6. Trìnhđộ học vấn:

 Đại học và trên Đại học  Cao đẳng, Trung cấp

 Sơ cấp, chứng chỉ nghề  Khác (ghi rõ):

Xin chân thành cám ơn anh/chị đã nhiệt tình giúp đỡ.

Chúc anh/chị có nhiều sức khỏe, đạt được nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống!

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU

1. Anh/chị có hài lòng với mức lương hiện tại không? Anh/chị có cảm thấy mức lương này xứng đáng với công sức mình bỏ ra không? Anh/chị có nghĩ mức lương của mình cao hơn so với nhân viên cùng vị trí tại các khách sạn 4 sao khác không?

2. Nói đến điều kiện, môi trường làm việc, công ty đã đáp ứng đúng và đủ nhu cầu của anh/chị chưa? Nếu có thể, anh chị muốn công ty cung cấp thêm những gì để công việc của anh/chị được hoàn thành tốt hơn?

3. Cho đến nay, anh/chị đã được công ty đào tạo những kỹ năng, kiến thức nào?

Anh/chị thấy việc đào tạo như vậy có thiết thực và bổ ích cho công việc của mình không? Nếu được lựa chọn, anh/chị muốn công ty bổsung thêm cho mình những kỹ năng, kiến thức gì?

4. Anh/chịcó thật sự thấy hài lòng với các chính sách đãi ngộnhân sự (vềtiền lương, tiền thưởng; vềnhững chính sách phụ cấp, trợ cấp của công ty; về môi trường làm việc của anh/chị; các chương trình đào tạo hay về các cơ hội thăng tiến của mình) mà công ty đưa ra hay không? Nếu được, anh/chị muốn chính sách đãi ngộhiện tại của công ty bổsung hay loại bỏnhững điều khoản nào?

5. Anh/chị cảm thấy Saigon Morin hơn những khách sạn 4 sao khác ở những chính sách đãi ngộnào?

6. Nói đến chính sách đãi ngộ, theo anh/chị, Saigon Morin có những việc làm nào chưa làm được trong khi các khách sạn khác làm rất tốt?

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B: OUTPUT XỬ LÝ SPSS 1. Mô tả cơ cấu mẫu nghiên cứu:

Gioi tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 82 54.7 54.7 54.7

Nu 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Do tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18 - 25

tuoi 11 7.3 7.3 7.3

26 - 35

tuoi 34 22.7 22.7 30.0

36 - 45

tuoi 58 38.7 38.7 68.7

>45 tuoi 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Lam viec tai bo phan Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Buong 32 21.3 21.3 21.3

Ky thuat 15 10.0 10.0 31.3

Kinh doanh

-Tiep thi 11 7.3 7.3 38.7

Le tan 20 13.3 13.3 52.0

Ke toan - Tai

chinh 15 10.0 10.0 62.0

Bao ve 9 6.0 6.0 68.0

Nha hang 19 12.7 12.7 80.7

KHTC 7 4.7 4.7 85.3

Bep 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c lam viec tai day duoc bao nhieu nam

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<1 nam 6 4.0 4.0 4.0

1 - 3

nam 16 10.7 10.7 14.7

3 - 5

nam 54 36.0 36.0 50.7

>5 nam 74 49.3 49.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Muc luong cua a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

3 - 5

trieu 102 68.0 68.0 68.0

>5 trieu 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trinh do hoc van Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

DH va tren DH 46 30.7 30.7 30.7

CD, TC 39 26.0 26.0 56.7

So cap, chung chi

nghe 64 42.7 42.7 99.3

Khac 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Thống kê mô tả từng biến độc lập:

TL, TT tuong xung voi ket qua lam viec cua a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 3 2.0 2.0 2.0

Trung lap 28 18.7 18.7 20.7

Dong y 79 52.7 52.7 73.3

Rat dong y 40 26.7 26.7 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Cong ty tra luong dung han cho a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Dong y 59 39.3 39.3 39.3

Rat dong

y 91 60.7 60.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

TL dam bao muc song trung binh cho a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 12 8.0 8.0 8.0

Trung lap 29 19.3 19.3 27.3

Dong y 83 55.3 55.3 82.7

Rat dong y 26 17.3 17.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty co che do tang luong hop ly cho a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 26 17.3 17.3 18.7

Dong y 85 56.7 56.7 75.3

Rat dong y 37 24.7 24.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Muc thuong xung dang voi su dong gop cua a/c tai cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Khong

dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 24 16.0 16.0 18.7

Dong y 81 54.0 54.0 72.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rat dong y 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Muc thuong tai cong ty rat hap dan doi voi a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 7 4.7 4.7 4.7

Trung lap 29 19.3 19.3 24.0

Dong y 80 53.3 53.3 77.3

Rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c hai long voi che do TL, TT cua cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 6 4.0 4.0 4.0

Trung lap 43 28.7 28.7 32.7

Dong y 73 48.7 48.7 81.3

Rat dong y 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty co cac muc phu cap khac nhau phu hop voi dac diem cong viec ma a/c thuc hien

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 8 5.3 5.3 6.7

Dong y 81 54.0 54.0 60.7

Rat dong y 59 39.3 39.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty luon thuc hien day du cac chinh sach ve bao hiem Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Trung

lap 3 2.0 2.0 2.0

Dong y 61 40.7 40.7 42.7

Rat dong

y 86 57.3 57.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty to chuc kham suc khoe dinh ky cho a/c Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 2 1.3 1.3 1.3

Dong y 55 36.7 36.7 38.0

Rat dong

y 93 62.0 62.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c duoc cong ty tro cap kinh phi ve dong phuc Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 1 .7 .7 .7

Dong y 54 36.0 36.0 36.7

Rat dong

y 95 63.3 63.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty tro cap mot phan chi phi cho nhan vien cho nhan vien hoc tap, dao tao hang nam

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 .7 .7 .7

Trung lap 10 6.7 6.7 7.3

Dong y 58 38.7 38.7 46.0

Rat dong y 81 54.0 54.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hang nam cong ty deu to chuc cho nhan vien du lich, nghi duong

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Dong y 73 48.7 48.7 48.7

Rat dong

y 77 51.3 51.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c hai long voi che do TC, PC, PL cua cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 7 4.7 4.7 4.7

Dong y 62 41.3 41.3 46.0

Rat dong

y 81 54.0 54.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC tai noi lam viec dap ung tot nhu cau cua nguoi LD Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 10 6.7 6.7 6.7

Dong y 70 46.7 46.7 53.3

Rat dong

y 70 46.7 46.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Moi truong lam viec tai cong ty dc dam bao ve sinh va an toan

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trung

lap 12 8.0 8.0 8.0

Dong y 67 44.7 44.7 52.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rat dong

y 71 47.3 47.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Ban lanh dao luon quan tam cai thien moi truong va phuong tien lam viec cho nhan vien

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 8 5.3 5.3 5.3

Dong y 77 51.3 51.3 56.7

Rat dong

y 65 43.3 43.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Dong nghiep cua a/c luon hop tac tich cuc, ho tro nhau trong cong viec

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 9 6.0 6.0 6.0

Dong y 65 43.3 43.3 49.3

Rat dong

y 76 50.7 50.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c hai long voi dieu kien, moi truong lam viec cua cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 8 5.3 5.3 5.3

Dong y 81 54.0 54.0 59.3

Rat dong

y 61 40.7 40.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty tao dieu kien de nhan vien nang cao trinh do chuyen mon, nghiep vu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 10 6.7 6.7 6.7

Dong y 74 49.3 49.3 56.0

Rat dong

y 66 44.0 44.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cac chuong trinh dao tao, boi duong nhan vien cua khach san thiet thuc, bo ich

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 9 6.0 6.0 6.0

Dong y 75 50.0 50.0 56.0

Rat dong

y 66 44.0 44.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty ho tro toan bo chi phi cho nhan vien trong qua trinh dao tao

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 14 9.3 9.3 10.7

Dong y 77 51.3 51.3 62.0

Rat dong y 57 38.0 38.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty thuc hien kiem tra chat luong sau moi qua trinh dao tao

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Trung

lap 15 10.0 10.0 10.0

Dong y 72 48.0 48.0 58.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rat dong

y 63 42.0 42.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c hai long voi chinh sach dao tao cua cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 10 6.7 6.7 6.7

Dong y 82 54.7 54.7 61.3

Rat dong

y 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty thuc hien viec bo nhiem nhan su mot cach cong bang, minh bach

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 10 6.7 6.7 6.7

Dong y 73 48.7 48.7 55.3

Rat dong

y 67 44.7 44.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c co co hoi cong bang trong TT Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 .7 .7 .7

Trung lap 12 8.0 8.0 8.7

Dong y 73 48.7 48.7 57.3

Rat dong y 64 42.7 42.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cong ty luon khuyen khich, tao nhieu co hoi TT va phat trien cho nhan vien

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 13 8.7 8.7 8.7

Dong y 79 52.7 52.7 61.3

Rat dong

y 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

A/c hai long voi cac quyet dinh bo nhiem cua cong ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung

lap 12 8.0 8.0 8.0

Dong y 74 49.3 49.3 57.3

Rat dong

y 64 42.7 42.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Thống kê mô tả sự đánh giá của nhân viên về chế độ đãi ngộcủa công ty:

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation TL, TT tuong xung

voi ket qua lam viec cua a/c

150 2 5 4.04 .732

Cong ty tra luong

dung han cho a/c 150 4 5 4.61 .490

TL dam bao muc song trung binh cho a/c

150 2 5 3.82 .812

Cong ty co che do tang luong hop ly cho a/c

150 2 5 4.05 .689

Muc thuong xung dang voi su dong gop cua a/c tai cong ty

150 2 5 4.06 .735

Muc thuong tai cong ty rat hap dan doi voi a/c

150 2 5 3.94 .779

Trường Đại học Kinh tế Huế

A/c hai long voi che do TL, TT cua cong ty

150 2 5 3.82 .778

Cong ty co cac muc phu cap khac nhau phu hop voi dac diem cong viec ma a/c thuc hien

150 2 5 4.31 .636

Cong ty luon thuc hien day du cac chinh sach ve bao hiem

150 3 5 4.55 .538

Cong ty to chuc kham suc khoe dinh ky cho a/c

150 3 5 4.61 .517

A/c duoc cong ty tro cap kinh phi ve dong phuc

150 3 5 4.63 .499

Cong ty tro cap mot phan chi phi cho nhan vien hoc tap, dao tao hang nam

150 2 5 4.46 .652

Hang nam cong ty deu to chuc cho nhan vien du lich, nghi duong

150 4 5 4.51 .501

A/c hai long voi che do TC, PC, PL cua cong ty

150 3 5 4.49 .588

CSVC tai noi lam viec dap ung tot nhu cau cua nguoi LD

150 3 5 4.40 .613

Moi truong lam viec tai cong ty dc dam bao ve sinh va an toan

150 3 5 4.39 .633

Ban lanh dao luon quan tam cai thien moi truong va

phuong tien lam viec cho nhan vien

150 3 5 4.38 .587

Dong nghiep cua a/c luon hop tac tich cuc, ho tro nhau trong cong viec

150 3 5 4.45 .608

Trường Đại học Kinh tế Huế

A/c hai long voi dieu kien, moi truong lam viec cua cong ty

150 3 5 4.35 .581

Cong ty tao dieu kien de nhan vien nang cao trinh do chuyen mon, nghiep vu

150 3 5 4.37 .608

Cac chuong trinh dao tao, boi duong nhan vien cua khach san thiet thuc, bo ich

150 3 5 4.38 .598

Cong ty ho tro toan bo chi phi cho nhan vien trong qua trinh dao tao

150 2 5 4.26 .680

Cong ty thuc hien kiem tra chat luong sau moi qua trinh dao tao

150 3 5 4.32 .648

A/c hai long voi chinh sach dao tao cua cong ty

150 3 5 4.32 .594

Cong ty thuc hien viec bo nhiem nhan su mot cach cong bang, minh bach

150 3 5 4.38 .609

A/c co co hoi cong

bang trong TT 150 2 5 4.33 .652

Cong ty luon khuyen khich, tao nhieu co hoi TT va phat trien cho nhan vien

150 3 5 4.30 .621

A/c hai long voi cac quyet dinh bo nhiem cua cong ty

150 3 5 4.35 .624

Valid N (listwise)

Trường Đại học Kinh tế Huế

150