PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
3.2. Kiến nghị với nhà nước
Các chính sách đãi ngộ cho người lao động như tiền lương, tiền thưởng, phụcấp, trợ cấp, phúc lợi… của công ty Cổ phần Sợi Phú Bài nói riêng và các doanh nghiệp khác nói chung đều chịuảnh hưởng từ các quy định của nhà nước. Vì vậy, để đảm bảo quyền và lợi ích của người lao động công ty cần nghiêm chỉnh chấp hành.
Muốn tạo điều kiện tốt đểcông ty chấp hành các quy định, nhà nước cần:
- Đưa ra các quy định, văn bản, thông tư hướng dẫn cụ thể, chi tiết về vấn đề này một cách thống nhất, tránh gây khó khăn cho công ty trong việc xây dựng và thực thi chính sách.
- Tăng cường cải cách quy chếvềtiền lương, phụ cấp, trọe cấp, phúc lợi. Do các chế độ tài chính ít nhiều chịuảnh hưởng từmức tiền lương của người lao động. Trong khi đó với mức lương tối thiểu hiện nay chưa thể đáp ứng được nhu cầu cuộc sống của người lao động, bởi chi phí sinh hoạt ngày càng tăng cao.
- Cập nhập, sửa đổi, bổ sung các văn bản pháp quy về đãi ngộ tài chính để doanh nghiệp dễdàng nắm bắt và thực thi.
- Thường xuyên tổ chức các hội thảo, hội nghị nhằm thu thập ý kiến của các công ty, người lao động để đưa ra một chính sách đãi ngộhợp lý, đảm bảo được quyền lợi của người lao động.
- Nhà nước cần đưa ra chính sách vay vốn hợp lý, tạo điều kiện cho các công ty làm ăn kinh doanh, từ đó công ty có thể nâng cao được mức đãi ngộ tài chính cho người lao động, giúp họcó thêm nguồn thu nhậpổn định cuộc sống.
- Cập nhập giá cảthị trường trước khi có quyết định tăng lương, vì hiện nay giá cảthị trường thường tăng cao hơn nhiều so với mức lương của người lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cách thức trả lương trong doanh nghiệp–mof.gov.vn
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữliệu nghiên cứu với phần mềm spss, NXB Thống kê TP.HCM
3. Khóa luận tốt nghiệp các năm tại thư viện trường Đại học kinh tếHuế
4. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc – ThS. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình Quản trị nhân lực, Trường ĐHKT Huế
5. PGS.TS. Phạm Văn Dược (2008), Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB Thống kê, Hà Nội
6. Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Kinh tếvà Kinh doanh 27 (2011)
7. ThS. Hoàng Diệu Thúy (2009), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học kinh tếHuế
8. TS. Lê Huân – Chương 5, Quản trị nguồn nhân lực, Hà Nội, Trường Đại học Thương mại, 2009
9. TS. Nguyễn Hữu Thân (2004), Giáo trình Quản trị nhân sự, NXB Thống kê, Hà Nội
10. TS. Trần Kim Dung (2006), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP.
HCM
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Mã sốphiếu:...
Kính chào quý Anh (Chị)!
Tôi là sinh viên của trường Đại học kinh tếHuế. Hiện tại tôi đang thực hiện học phần khóa luận với nội dung “ Hoàn thiện chính sách đãi ngộtài chính tại công ty Cổ phần Sợi Phú Bài”. Rất mong anh (chị) dành ít thời gian giúp tôi trảlời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành khóa luận này. Tôi xin đảm bảo các thông tin được cung cấp trong phiếu khảo sát sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đềtài.
Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh (chị), xin chân thành cảm ơn!
A.THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
☐Nam☐Nữ 2.Độtuổi
☐Dưới 25 tuổi☐Từ25 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi 3. Trìnhđộ
☐Trên Đại học ☐Đại học– cao đẳng
☐Trung cấp ☐Lao động phổthông
4. Anh chịlàm việc tạicông ty được bao nhiêu năm?
☐Dưới1 năm ☐Từ 1 đến 5 năm
☐Từ5 dến 10 năm ☐Trên10 năm
5. Thu nhập hiện tại của anh chịlà bao nhiêu?
☐Dưới 4 triệu/tháng ☐Từ 4 đến 7 triệu/tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐Từ 7 đến 10 triệu/tháng ☐Trên 10 triệu/tháng
B.ĐÁNH GIÁ CỦA ANH (CHỊ) VỀ CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘCỦA CÔNG TY CỔPHẦN SỢI PHÚ BÀI
Anh chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu “ ” vào một trong các con số từ 1 đến 5.
1= Rất không đồng ý 4= Đồng ý 2= Không đồng ý 5= Rất đồng ý 3= Trung lập
STT Các chỉtiêu Thang đo
1 TIỀN LƯƠNG 1 2 3 4 5
1.1 Tiền lương nhận được tương ứng với kết quả làm việc của anh chị
1.2 Mức lương đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường lao động
1.3 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng thời gian 1.4 Công ty có chế độ tăng lương hợp lý
1.5 Anh chị hài lòng với chế độ tiền lương của công ty
2 PHỤCẤP–TRỢCẤP 1 2 3 4 5
2.1 Công ty có các mức phụcấp khác nhau phù hợp với đặc điểm công việc của anh chị
2.2 Các khoản phụ c cấp tương xứng với mức độ chịu trách nhiệm đối với công việc mà anh chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
đảm nhận
2.3 Công ty luôn thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hiểm ( xã hội, y tế, thất nghiệp) cho anh chị 2.4 Công ty hỗtrợ việc đi lại và chi phí đào tạo,huấn
luyện
2.5 Anh chị hài lòng với chế độ phụ cấp, trợ cấp của công ty
3 TIỀN THƯỞNG 1 2 3 4 5
3.1 Mức tiền thưởng xứng đáng với sự đóng góp của anh chị
3.2 Có nhiều hình thức thưởng
3.3 Tiền thưởng được trảmột cách công bằng
3.4 Mức tiền thưởng đủ để kích thích anh chị làm việc tốt hơn
3.5 Anh chi hài lòng với chế độ tiền thưởng của công ty
4 PHÚC LỢI 1 2 3 4 5
4.1 Công ty thực hiện đầy đủ các phúc lợi theo quy định
4.2 Được tặng quà và tiền thưởng vào các dịp lễ, tết 4.5 Hằng năm, công ty thường xuyên tổ chức đi du
lịch, nghĩ mát
4.4 Anh chịhài lòng với chế độphúc lợi của công ty
5 ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5
5.1 Chính sách đãi ngộ tài chính của công ty là hợp lý
5.2 Chính sách đãi ngộtài chính của công ty đáp ứng
Trường Đại học Kinh tế Huế
tốt nhu cầu cuộc sống của anh chị
5.3 Anh chị hài lòng với chính sách đãi ngộtài chính của công ty
Xin chân thành cám ơn anh/chị đã nhiệt tình giúpđỡ. Chúc Anh,Chị thành công trong công việc cũng như trongcuộc sống!
PHỤLỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ Bảng 2.1.1. Thống kê mô tảtừng biến định tính
[C1] Giới tính
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 61 55.5 55.5 55.5
Nu 49 44.5 44.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
[C2]Độtuổi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 20 18.2 18.2 18.2
Tu 25 den 45
tuoi 77 70.0 70.0 88.2
Tren 45 tuoi 13 11.8 11.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
[C3] Trìnhđộ
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Tren Dai hoc 5 4.5 4.5 4.5
Dai hoc - Cao
dang 7 6.4 6.4 10.9
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trung cap 10 9.1 9.1 20.0 Lao dong pho
thong 88 80.0 80.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
[C4] Thâm niên
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 5 4.5 4.5 4.5
Tu 1 den 5
nam 44 40.0 40.0 44.5
Tu 5 den 10
nam 50 45.5 45.5 90.0
Tren 10 nam 11 10.0 10.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
[C5] Thu nhập
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu 17 15.5 15.5 15.5
Tu 4 den 7
trieu 64 58.2 58.2 73.6
Tu 7 den 10
trieu 23 20.9 20.9 94.5
Tren 10 trieu 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Bảng 2.1.2. Thống kê mô tảtừng biến độc lập:
Tiền lương
[TL1] Tien luong nhan duoc tuong ung voi ket qua lam viec cua anh chi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 50 45.5 45.5 47.3
dong y 41 37.3 37.3 84.5
rat dong y 17 15.5 15.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TL2] Muc luong dam bao tinh canh tranh tren thi truong lao dong
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 48 43.6 43.6 45.5
dong y 52 47.3 47.3 92.7
rat dong y 8 7.3 7.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TL3] Tien luong duoc tra day du va dung thoi gian Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 35 31.8 31.8 33.6
dong y 61 55.5 55.5 89.1
rat dong y 12 10.9 10.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TL4] Cong ty co che do tang luong hop ly
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 44 40.0 40.0 42.7
dong y 48 43.6 43.6 86.4
rat dong y 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TL5] Anh chi hai long voi che do tien luong cua cong ty Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 35 31.8 31.8 31.8
dong y 54 49.1 49.1 80.9
rat dong
y 21 19.1 19.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Phụcấp–Trợcấp
[PT1] Cong ty co cac muc phu cap khac nhau phu hop voi dac diem cong viec cua anh chi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 5 4.5 4.5 4.5
trung lap 33 30.0 30.0 34.5
dong y 46 41.8 41.8 76.4
rat dong y 26 23.6 23.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
[PT2] Cac khoan phu cap tuong xung voi muc do chịu trach nhiem doi voi cong viec cua anh chi dam nhan
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 34 30.9 30.9 32.7
dong y 58 52.7 52.7 85.5
rat dong y 16 14.5 14.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
[PT3] Cong ty luon thuc hien day du cac che do bao hiem cho anh chi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 37 33.6 33.6 35.5
dong y 51 46.4 46.4 81.8
rat dong y 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
[PT4] Cong ty ho tro viec di lai và chi phi dao tao, huan luyen Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 6 5.5 5.5 5.5
trung lap 25 22.7 22.7 28.2
dong y 41 37.3 37.3 65.5
rat dong y 38 34.5 34.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
[PT5] Anh chi hai long voi che do phu cap, tro cap cua cong ty
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 39 35.5 35.5 35.5
dong y 44 40.0 40.0 75.5
rat dong
y 27 24.5 24.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Tiền thưởng
[TT1] Muc tien thuong xung dang voi su dong gop cua anh chi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong
dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 2 1.8 1.8 2.7
trung lap 43 39.1 39.1 41.8
dong y 49 44.5 44.5 86.4
rat dong y 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TT2] Co nhieu hinh thuc thuong Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 1 .9 .9 .9
trung lap 44 40.0 40.0 40.9
dong y 51 46.4 46.4 87.3
rat dong y 14 12.7 12.7 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 110 100.0 100.0 [TT3] Tien thuong duoc tra mot cach cong bang
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 3 2.7 2.7 2.7
trung lap 33 30.0 30.0 32.7
dong y 55 50.0 50.0 82.7
rat dong y 19 17.3 17.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TT4] Muc tien thuong du de kich thich anh chi lam viec tot hon
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 1 .9 .9 .9
trung lap 42 38.2 38.2 39.1
dong y 48 43.6 43.6 82.7
rat dong y 19 17.3 17.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
[TT5] Anh chi hai long voi che do tien thuong cua cong ty Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 35 31.8 31.8 31.8
dong y 55 50.0 50.0 81.8
rat dong
y 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phúc lợi
[PL1] Cong ty thuc hien day du cac phuc loi theo quy dinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 1 .9 .9 .9
trung lap 17 15.5 15.5 16.4
dong y 59 53.6 53.6 70.0
rat dong y 33 30.0 30.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
[PL2] Duoc tang qua và tien thuong vao cac dip le, tet Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong
dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 2 1.8 1.8 2.7
trung lap 53 48.2 48.2 50.9
dong y 44 40.0 40.0 90.9
rat dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
[PL3] Hang nam cong ty thuong xuyen to chuc di du lich nghi mat
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong
y 2 1.8 1.8 1.8
trung lap 31 28.2 28.2 30.0
dong y 60 54.5 54.5 84.5
rat dong y 17 15.5 15.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
[PL4] Anh chi hai long voi che do phuc loi cua cong ty Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 36 32.7 32.7 32.7
dong y 43 39.1 39.1 71.8
rat dong
y 31 28.2 28.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Bảng 2.1.3. Kiểm dịnh One sample T-Test
Tiền lương One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean [TL1] Tien luong nhan duoc tuong ung
voi ket qua lam viec cua anh chi 110 3.66 .758 .072 [TL2] Muc luong dam bao tinh canh
tranh tren thi truong lao dong 110 3.60 .652 .062
[TL3] Tien luong duoc tra day du va
dung thoi gian 110 3.75 .666 .064
[TL4] Cong ty co che do tang luong
hop ly 110 3.68 .741 .071
[TL5] Anh chi hai long voi che do tien
luong cua cong ty 110 3.87 .705 .067
3.3. Phụcấp–Trợcấp One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
[PT1] Cong ty co cac muc phu cap khac nhau phu hop voi dac diem cong viec cua anh chi
110 3.85 .837 .080
[PT2] Cac khoan phu cap tuong xung voi muc do chịu trach nhiem doi voi cong viec cua anh chi dam nhan
110 3.80 .701 .067
[PT3] Cong ty luon thuc hien day du
cac che do bao hiem cho anh chi 110 3.81 .748 .071
[PT4] Cong ty ho tro viec di lai và chi
phi dao tao, huan luyen 110 4.01 .893 .085
[PT5] Anh chi hai long voi che do phu
cap, tro cap cua cong ty 110 3.89 .770 .073
Tiền thưởng One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean [TT1] Muc tien thuong xung dang voi
su dong gop cua anh chi 110 3.68 .765 .073
[TT2] Co nhieu hinh thuc thuong 110 3.71 .695 .066
[TT3] Tien thuong duoc tra mot cach
cong bang 110 3.82 .744 .071
[TT4] Muc tien thuong du de kich
thich anh chi lam viec tot hon 110 3.77 .738 .070
[TT5] Anh chi hai long voi che do tien
thuong cua cong ty 110 3.86 .697 .066
Phúc lợi
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
[PL1] Cong ty thuc hien day du cac
phuc loi theo quy dinh 110 4.13 .692 .066
[PL2] Duoc tang qua và tien thuong
vao cac dip le, tet 110 3.55 .725 .069
[PL3] Hang nam cong ty thuong xuyen
to chuc di du lich nghi mat 110 3.84 .698 .067
[PL4] Anh chi hai long voi che do
phuc loi cua cong ty 110 3.95 .783 .075
PHỤLỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ANPHA CÁC THANG ĐO Bảng 3.1.1: Kiểm định cronbach’s anpha vớithang đo tiền lương
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.835 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlatio n
Cronbach's Alpha if Item
Deleted [TL1] Tien luong nhan duoc tuong
ung voi ket qua lam viec cua anh chi 14.91 4.799 .639 .801 [TL2] Muc luong dam bao tinh canh
tranh tren thi truong lao dong 14.97 5.348 .570 .819
[TL3] Tien luong duoc tra day du va
dung thoi gian 14.82 5.361 .548 .824
[TL4] Cong ty co che do tang luong
hop ly 14.89 5.052 .568 .821
Trường Đại học Kinh tế Huế
[TL5] Anh chi hai long voi che do
tien luong cua cong ty 14.70 4.414 .872 .731
Bảng 3.1.2: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo phụcấp, trợcấp Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.725 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted [PT1] Cong ty co cac muc phu
cap khac nhau phu hop voi dac diem cong viec cua anh chi
15.51 5.188 .417 .706
[PT2] Cac khoan phu cap tuong xung voi muc do chịu trach nhiem doi voi cong viec cua anh chi dam nhan
15.55 5.736 .373 .717
[PT3] Cong ty luon thuc hien day du cac che do bao hiem cho anh chi
15.55 5.480 .411 .705
[PT4] Cong ty ho tro viec di lai và
chi phi dao tao, huan luyen 15.35 5.017 .416 .710
[PT5] Anh chi hai long voi che do
phu cap, tro cap cua cong ty 15.46 4.159 .868 .516
Bảng 3.1.3: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo tiền thưởng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.810 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted [TT1] Muc tien thuong xung dang
voi su dong gop cua anh chi 15.16 5.056 .553 .788
[TT2] Co nhieu hinh thuc thuong 15.14 5.036 .649 .759 [TT3] Tien thuong duoc tra mot
cach cong bang 15.03 5.311 .490 .806
[TT4] Muc tien thuong du de kich
thich anh chi lam viec tot hon 15.07 5.444 .452 .817 [TT5] Anh chi hai long voi che do
tien thuong cua cong ty 14.98 4.440 .892 .682
Do biến phúc lợi, tiền thưởng 4 cronbach’s alpha if item deleted 0,817 lớn hơn cronbach’s alpha 0,810 nên loại bỏbiến này.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.817 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted [TT1] Muc tien thuong xung
dang voi su dong gop cua anh chi
11.39 3.305 .558 .809
[TT2] Co nhieu hinh thuc
thuong 11.36 3.334 .640 .769
[TT3] Tien thuong duoc tra
mot cach cong bang 11.25 3.421 .534 .815
[TT5] Anh chi hai long voi che do tien thuong cua cong ty
11.21 2.938 .846 .671
Bảng 3.1.4: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đophúc lợi Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of
Items
.804 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
[PL1] Cong ty thuc hien day
du cac phuc loi theo quy dinh 11.34 3.455 .530 .795 [PL2] Duoc tang qua và tien
thuong vao cac dip le, tet 11.92 3.177 .617 .755
[PL3] Hang nam cong ty thuong xuyen to chuc di du lich nghi mat
11.63 3.429 .535 .793
[PL4] Anh chi hai long voi
che do phuc loi cua cong ty 11.51 2.638 .805 .652
Bảng 3.1.5: Kiểm định cronbach’s anpha với thang đo đánh giá chung Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.897 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
[DGC1] Chinh sach dai ngo tai
chinh cua cong ty la hop ly 7.35 1.570 .816 .837
[DGC2] Chinh sach dai ngo tai chinh cua cong ty dap ung tot nhu cau cuoc song cua anh chi
7.59 1.528 .826 .829
Trường Đại học Kinh tế Huế
[DGC3] Anh chi hai long voi chinh sach dai ngo tai chinh cua cong ty
7.69 1.683 .752 .892
PHỤLỤC 4: KẾT QUẢPHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA Bảng 4.1.1: Kết quảkiểm định KMO and Bartlett's Test KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .627
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 888.570
df 153
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.1.2: Phương sai trích Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.594 19.965 19.965 3.594 19.965 19.965 3.118 17.322 17.322
2 2.980 16.555 36.520 2.980 16.555 36.520 2.746 15.257 32.579
3 2.557 14.205 50.725 2.557 14.205 50.725 2.592 14.398 46.977
4 1.866 10.366 61.091 1.866 10.366 61.091 2.540 14.114 61.091
5 .958 5.320 66.411
6 .819 4.550 70.961
7 .800 4.445 75.406
8 .758 4.209 79.615
9 .678 3.768 83.382
10 .529 2.938 86.320
11 .525 2.916 89.236
12 .475 2.640 91.876
13 .446 2.475 94.351
14 .435 2.416 96.767
15 .195 1.084 97.852
16 .155 .860 98.712
17 .133 .742 99.453
18 .098 .547 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.1.3: Ma trận xoay nhân tố Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
[TL5] Anh chi hai long voi che do tien luong cua cong ty .924 [TL1] Tien luong nhan duoc tuong ung voi ket qua lam viec
cua anh chi .789
[TL2] Muc luong dam bao tinh canh tranh tren thi truong
lao dong .721
[TL4] Cong ty co che do tang luong hop ly .709 [TL3] Tien luong duoc tra day du va dung thoi gian .700
[TT5] Anh chi hai long voi che do tien thuong cua cong ty .915
[TT2] Co nhieu hinh thuc thuong .792
[TT1] Muc tien thuong xung dang voi su dong gop cua anh
chi .755
[TT3] Tien thuong duoc tra mot cach cong bang .707
[PL4] Anh chi hai long voi che do phuc loi cua cong ty .883 [PL2] Duoc tang qua và tien thuong vao cac dip le, tet .810 [PL1] Cong ty thuc hien day du cac phuc loi theo quy dinh .733 [PL3] Hang nam cong ty thuong xuyen to chuc di du lich
nghi mat .699
[PT5] Anh chi hai long voi che do phu cap, tro cap cua cong
ty .934
[PT3] Cong ty luon thuc hien day du cac che do bao hiem
cho anh chi .653
[PT1] Cong ty co cac muc phu cap khac nhau phu hop voi
dac diem cong viec cua anh chi .634
[PT4] Cong ty ho tro viec di lai và chi phi dao tao, huan
luyen .632
[PT2] Cac khoan phu cap tuong xung voi muc do chịu trach
nhiem doi voi cong viec cua anh chi dam nhan .568
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Bảng 4.1.4: Kết quả kiểm định KMO and Bartlett’s Test với thang đo đánh giá chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .739
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 201.095
df 3
Sig. .000