PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng nhà nước cần điều chỉnh chính sách tiền tệlinh hoạt đểgiảm tỷlệlạm phát, bên cạnh đó giúp Ngân hàng giảm áp lực cạnh tranh bằng lãi suất huy động, qua đó giảm nguy cơ rủi ro trong hệthống Ngân hàng.
Ngân hàng nhà nước cần hoàn thiện các văn bản pháp lý cuả hoạt động Ngân hàng cũng như hoạt động tín dụng, tránh sự chồng chéo, thiếu đồng bộ, cắt giảm những thủtục không cần thiết.
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Thừa Thiên Huế cần tiếp tục giám sát hoạt động của các Ngân hàng trên địa bàn đểtránh những biến động bất lợi cho nền kinh tếTỉnh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Tài chính- Tiền tệ Ngân hàng, PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống Kê.
2. Giáo trình Quản trị dịch vụ, PGS. TS Nguyễn Thị Nguyên Hồng, NXB Thống kê 2014.
3. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê 4. Phân tích dữ liệu Nghiên cứu với SPSS, Đồng tác giả Hoàng Trọng và Chu
Nguyễn Mộng Ngọc (2008), NXB Đại học Kinh tếTP HồChí Minh.
5. Trần Đình Thám (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, trường Đại học Kinh Tế Huế-Đại Học Huế.
6. Luận văn Thạc sĩ “Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng cho vay khách hàng cá nhân tại BIV Thanh Hóa” tác giả Lê Hoàng Phương (2016) trường Đại học Kinh TếHuế.
7. Luận văn Thạc Sĩ: “Nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chị nhánh Phú Yên” tác giảPhan Thị Thanh Hương (2013) trường Đại học Kinh TếHuế.
8. Luận văn Thạc sĩ: “Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổphần Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế” tác giả Ngô Hải (2018), Trường Đại học Kinh TếHuế.
9. Khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietinbank- chi nhánh Hà Tĩnh” sinh viên Trần Thị Phương Oanh (2015), trường Đại học Kinh tếHuế.
10. Khóa luận tốt nghiệp: “Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Quân Đội- chi nhánh Huế” sinh viên Huỳnh Thị Thu Thắm, trường Đại học Kinh tếHuế.
11. Website:
www.ncb-bank.vn www.sbv.gov.vn Tailieu.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC PHỤLỤC 1:
BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤCHO VAY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔPHẦN
QUỐC DÂN- CHI NHÁNH HUẾ Xin chào Quý Anh (chị).
Tôi tên là Lê Quang Nhật Minh, hiện là sinh viên của lớp K49D- Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiên nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu
“Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổphần Quốc Dân- chi nhánh Huế”. Rất mong quý Anh (chị) dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi bên dưới. Tôi xin cam đoan những thông tin Anh (chị) cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Những phản hồi của Anh (chị) có ý nghĩa quan trọng để tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu của mình. Xin chân thành cám ơn!
Anh (chị) vui lòng trảlời những câu hỏi sau:
PHẦN I: KHẢO SÁT CHUNG (vui lòngđánh × vào ôthích hợp nhất)
1. Anh (chị) biết đến dịch vụcho vay dành cho Khách hàng cá nhân của Ngân hàng Quốc Dân Huếthông qua hình thức nào?
Bạn bè, người thân Nhân viên ngân hàng
Báo chí, truyền hình, Internet Qua tờ rơi, áp phích Khác(ghi rõ)………….
2. Anh (chị) sửdụng vốn vay đểlàm gì?
Mua nhà, đất, xây dựng, sửa chữa nhà Thanh toán học phí
Mua sắm phương tiện đi lại Đi du học
Bổsung vốn phục vụsản xuất, kinh doanh Tiêu dùng, sinh hoạt cá nhân
Khác(ghi rõ)……….
3. Sốlần sửdụng dịch vụcho vay Khách hàng cá nhân của Anh (chị) tại Ngân hàng Quốc Dân- Huếlà bao nhiêu lần?
1 lần Từ 2 đến 3 lần Trên 3 lần
PHẦN II: Đánh giá của Anh (chị) vềchất lượng dịch vụcho vay dành cho Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế.
Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình qua các phát biểu dưới đây về chất lượng dịch vụcho vay Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế.
Đối với mỗi phát biểu, Anh (chị) vui lòngđánh dấu × vào ô thích hợp theo quy ước sau:
1. Rất không đồng ý 3. Trung lập 5. Rất đồng ý
2. Không đồng ý 4. Đồng ý
Tiêu chí Các yếu tố 1 2 3 4 5
Phương tiện hữu hình
1. Ngân hàng có địađiểm giao dịch thuận tiện
2. Ngân hàng có cơ sởvật chất, trang thiết bị hiện đại 3. Ngân hàng bố trí quầy giao dịch, các bảng hiệu hợp lý
và thuận tiện
4. Nhân viên Ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự Năng
lực
1. Ngân hàng đáp ứng kịp thời, đầy đủ số tiền vay của Anh (chị)
Trường Đại học Kinh tế Huế
phục vụ 2. Nhân viên tín dụng xửlý thủtục vay vốn nhanh chóng 3. Nhân viên tín dụng giải đáp mọi thắc mắc của Anh (chị)
một cách tận tình,đầy đủ
4. Nhân viên tín dụng hiểu biết đầy đủvềsản phẩm và các dịch vụNgân hàng
5. Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ24/7 Mức độ
tin cậy
1. Ngân hàng thực hiện dịch vụ cho vay đúng cam kết 2. Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho
Anh (chị)
3. Nhân viên tín dụng thực hiện giao dịch chính xác
4. Nhân viên tín dụng bảo mật thông tin cá nhân của Anh (chị) tốt
5. Ngân hàng giải quyết thỏa đáng những khiếu nại của Anh (chị) một cách thỏa đáng
Khả năng đáp ứng
1. Quy trình, thủtục vay vốn đơn giản, rõ ràng 2. Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp
3. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp thời
4. Nhân viên tín dụng cung cấp đầy đủ thông tin về dịch vụcho vay khách hàng cá nhân
5. Lãi suất cho vay và phí dich vụhợp lý và cạnh tranh Mức độ
cảm thông
1. Nhân viên tín dụng luôn quan tâm đến nhu cầu và mục đíchsửdụng vốn của Anh (chị)
2. Nhân viên Ngân hàng phục vụcông bằng đối với tất cả khách hàng khi đến giao dịch
3. Anh (chị) không phải chờ đợi quá lâu để được phục vụ 4. Ngân hàng luôn đặt lợi ích của Anh (chị) lên hàng đầu 5. Ngân hàng thểhiện sự quan tâm đến Anh (chị) như gửi
lời chúc tết, chúc mừng sinh nhật….
Sựhài lòng
1. Nhìn chung, Anh (chị) hài lòng về chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng
2. Trong thời gian tới, Anh (chị) vẫn tiếp tục sửdụng dịch vụcho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng
3. Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng cho người khác
PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?
Dưới 22 Từ22- 40
Từ41- 55 Trên 55
3. Trìnhđộhọc vấn của Anh (chị)?
Trung cấp Đại học
Cao đẳng > Đại học
4. Nghềnghiệp:
Sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hưu trí Công nhân, viên chức nhà nước
Nội trợ Lao động, sản xuất
Khác (ghi rõ)……….
5. Thu nhập:
Dưới 5 triệu Từ5 triệu đến 10 triệu
Từ10 triệu đến 15 triệu Trên 15 triệu Xin chân thành cám ơn Quý Anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
nguonthongtin Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
nguon thong tina
biet den thong qua ban be
nguoi than 42 32.3% 54.5%
biet den thong quan nhan
vien ngan hang 31 23.8% 40.3%
biet den thong qua bao chi 37 28.5% 48.1%
biet den thong qua to roi ap
phich 12 9.2% 15.6%
biet den thong qua khac 8 6.2% 10.4%
Total 130 100.0% 168.8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
mucdichvay Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
muc dich vaya
vay von de mua nha 23 17.7% 41.8%
vay von de thanh toan hoc
phi 11 8.5% 20.0%
vay von de mua phuong tien 25 19.2% 45.5%
vay von de di du hoc 8 6.2% 14.5%
vay von de san xua kinh
doanh 28 21.5% 50.9%
vay von de tieu dung ca
nhan 26 20.0% 47.3%
vay von de muc dich khac 9 6.9% 16.4%
Total 130 100.0% 236.4%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
so lan su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lan 19 14.6 14.6 14.6
2-3 lan 95 73.1 73.1 87.7
tren 3 lan 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 46 35.4 35.4 35.4
nu 84 64.6 64.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 22 2 1.5 1.5 1.5
22-40 81 62.3 62.3 63.8
41-55 37 28.5 28.5 92.3
tren 55 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung cap 16 12.3 12.3 12.3
cao dang 73 56.2 56.2 68.5
dai hoc 36 27.7 27.7 96.2
sau dai hoc 5 3.8 3.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
sinh vien 12 9.2 9.2 9.2
kinh doanh 68 52.3 52.3 61.5
huu tri 12 9.2 9.2 70.8
cong nhan 13 10.0 10.0 80.8
noi tro 10 7.7 7.7 88.5
lao dong san xuat 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 5 trieu 11 8.5 8.5 8.5
5 - 10 trieu 72 55.4 55.4 63.8
10 - 15 trieu 37 28.5 28.5 92.3
tren 15 trieu 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘTIN CẬY CRONBACH’S ALPHA Nhóm Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.766 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PTHH1 11.6923 3.145 .571 .709
PTHH2 11.7692 3.621 .435 .778
PTHH3 11.7769 3.244 .607 .690
PTHH4 11.7923 3.158 .666 .658
NhómNăng lực phục vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.833 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NLPV1 15.3000 5.793 .746 .765
NLPV2 15.5692 6.836 .577 .815
NLPV3 15.3846 6.704 .613 .806
NLPV4 15.4308 6.092 .697 .781
NLPV5 15.5154 7.011 .535 .826
Nhóm Mức độtin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.822 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TC1 15.8846 5.994 .692 .764
TC2 15.9077 5.821 .692 .763
TC3 16.0154 6.387 .623 .785
TC4 15.9538 6.680 .497 .820
TC5 15.8385 6.462 .576 .798
Nhóm Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.838 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DU1 15.3231 6.360 .634 .806
DU2 15.2538 6.330 .634 .806
DU3 15.1846 6.121 .685 .792
DU4 15.1538 6.100 .629 .809
DU5 15.2385 6.602 .621 .811
Nhóm Mức độcảm thông
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.614 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT1 15.2308 3.187 .464 .507
CT2 15.2923 4.658 -.063 .756
CT3 15.2769 3.055 .618 .429
CT4 15.0308 3.100 .488 .492
CT5 15.3538 3.455 .445 .523
Nhóm Mức độcảm thông sau khi loại biến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.756 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT1 11.4769 2.794 .526 .715
CT3 11.5231 2.686 .683 .629
CT4 11.2769 2.698 .557 .697
CT5 11.6000 3.157 .458 .746
Nhóm Sựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.746 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 7.5769 1.610 .587 .645
HL2 7.6923 1.827 .535 .703
HL3 7.7923 1.763 .598 .634
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4: KIỂM ĐỊNH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA
Kiểm định nhân tốbiến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .814
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1199.470
df 253
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
PTHH1 1.000 .639
PTHH2 1.000 .388
PTHH3 1.000 .700
PTHH4 1.000 .735
NLPV1 1.000 .749
NLPV2 1.000 .580
NLPV3 1.000 .596
NLPV4 1.000 .673
NLPV5 1.000 .493
TC1 1.000 .704
TC2 1.000 .679
TC3 1.000 .652
TC4 1.000 .516
TC5 1.000 .541
DU1 1.000 .612
DU2 1.000 .606
DU3 1.000 .735
DU4 1.000 .587
DU5 1.000 .569
CT1 1.000 .555
CT3 1.000 .737
CT4 1.000 .618
CT5 1.000 .493
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 5.809 25.259 25.259 5.809 25.259 25.259 3.231 14.047 14.047
2 2.949 12.824 38.082 2.949 12.824 38.082 3.097 13.464 27.510
3 2.465 10.718 48.801 2.465 10.718 48.801 2.891 12.568 40.078
4 1.618 7.035 55.836 1.618 7.035 55.836 2.528 10.992 51.069
5 1.315 5.719 61.555 1.315 5.719 61.555 2.412 10.485 61.555
6 .869 3.776 65.331
7 .815 3.543 68.874
8 .741 3.223 72.097
9 .702 3.054 75.151
10 .683 2.970 78.122
11 .608 2.642 80.763
12 .557 2.420 83.183
13 .519 2.258 85.441
14 .500 2.172 87.613
15 .457 1.987 89.601
16 .425 1.848 91.448
17 .368 1.598 93.047
18 .318 1.382 94.428
19 .303 1.319 95.747
20 .287 1.250 96.997
21 .255 1.109 98.106
22 .223 .970 99.076
23 .212 .924 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TC1 .726
TC2 .714
DU4 .689
DU2 .673
TC5 .671
DU1 .669
DU5 .645
TC3 .622
DU3 .598
PTHH1 .538
TC4 PTHH2
NLPV4 .656
NLPV3 .644
NLPV1 .524 .641
NLPV5 .618
NLPV2 .509
CT3 .793
CT4 .710
CT1 .676
CT5 .644
PTHH3 .521
PTHH4
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
NLPV1 .838
NLPV4 .800
NLPV3 .739
NLPV2 .729
NLPV5 .681
DU3 .824
DU2 .704
DU1 .695
DU5 .693
DU4 .677
TC3 .751
TC2 .744
TC1 .734
TC4 .694
TC5 .587
PTHH4 .831
PTHH3 .826
PTHH1 .731
PTHH2 .545
CT3 .850
CT4 .775
CT1 .721
CT5 .669
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .415 .604 .580 .356 -.013
2 .817 -.260 -.028 -.458 .232
3 -.073 -.023 -.123 .357 .923
4 .376 -.311 -.392 .717 -.307
5 -.113 -.686 .703 .151 .009
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểmđịnh nhân tốbiến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 87.800
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HL1 1.000 .682
HL2 1.000 .619
HL3 1.000 .691
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.992 66.392 66.392 1.992 66.392 66.392
2 .553 18.445 84.837
3 .455 15.163 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL3 .831
HL1 .826
HL2 .787
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5: HỒI QUY
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
hl 0E-7 1.00000000 130
nlpv 0E-7 1.00000000 130
du 0E-7 1.00000000 130
tc 0E-7 1.00000000 130
pthh 0E-7 1.00000000 130
ct 0E-7 1.00000000 130
Correlations
hl nlpv du tc pthh ct
hl
Pearson Correlation 1 .320** .426** .433** .285** -.092
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .148
N 130 130 130 130 130 130
nlpv
Pearson Correlation .320** 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500
N 130 130 130 130 130 130
du
Pearson Correlation .426** .000 1 .000 .000 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500
N 130 130 130 130 130 130
tc
Pearson Correlation .433** .000 .000 1 .000 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500
N 130 130 130 130 130 130
pthh
Pearson Correlation .285** .000 .000 .000 1 .000
Sig. (1-tailed) .000 .500 .500 .500 .500
N 130 130 130 130 130 130
ct
Pearson Correlation -.092 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (1-tailed) .148 .500 .500 .500 .500
N 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed).
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
hl 0E-7 1.00000000 130
nlpv 0E-7 1.00000000 130
du 0E-7 1.00000000 130
tc 0E-7 1.00000000 130
pthh 0E-7 1.00000000 130
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
hl nlpv du tc pthh
Pearson Correlation
hl 1.000 .320 .426 .433 .285
nlpv .320 1.000 .000 .000 .000
du .426 .000 1.000 .000 .000
tc .433 .000 .000 1.000 .000
pthh .285 .000 .000 .000 1.000
Sig. (1-tailed)
hl . .000 .000 .000 .000
nlpv .000 . .500 .500 .500
du .000 .500 . .500 .500
tc .000 .500 .500 . .500
pthh .000 .500 .500 .500 .
N
hl 130 130 130 130 130
nlpv 130 130 130 130 130
du 130 130 130 130 130
tc 130 130 130 130 130
pthh 130 130 130 130 130
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1 pthh, tc, du,
nlpvb . Enter
a. Dependent Variable: hl
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .744a .553 .539 .67893804 1.713
a. Predictors: (Constant), pthh, tc, du, nlpv b. Dependent Variable: hl
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 71.380 4 17.845 38.713 .000b
Residual 57.620 125 .461
Total 129.000 129
a. Dependent Variable: hl
b. Predictors: (Constant), pthh, tc, du, nlpv
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -3.148E-016 .060 .000 1.000
nlpv .320 .060 .320 5.353 .000 1.000 1.000
du .426 .060 .426 7.132 .000 1.000 1.000
tc .433 .060 .433 7.249 .000 1.000 1.000
pthh .285 .060 .285 4.773 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: hl
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions
(Constant) nlpv du tc pthh
1
1 1.000 1.000 .00 .15 .14 .70 .00
2 1.000 1.000 1.00 .00 .00 .00 .00
3 1.000 1.000 .00 .19 .53 .28 .00
4 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 1.00
5 1.000 1.000 .00 .65 .33 .01 .00
a. Dependent Variable: hl
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value -2.4109719 1.3220025 0E-7 .74386583 130
Residual -3.66153955 1.45256519 0E-8 .66832898 130
Std. Predicted Value -3.241 1.777 .000 1.000 130
Std. Residual -5.393 2.139 .000 .984 130
a. Dependent Variable: hl
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6: MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỪNG YẾU TỐ
Statistics
PTHH1 PTHH2 PTHH3 PTHH4
N
Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3.9846 3.9077 3.9000 3.8846
Frequency Table
PTHH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 31 23.8 23.8 26.9
dong y 58 44.6 44.6 71.5
rat dong y 37 28.5 28.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
PTHH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 28 21.5 21.5 25.4
dong y 71 54.6 54.6 80.0
rat dong y 26 20.0 20.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
PTHH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 31 23.8 23.8 26.9
dong y 69 53.1 53.1 80.0
rat dong y 26 20.0 20.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTHH4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 25 19.2 19.2 23.8
dong y 77 59.2 59.2 83.1
rat dong y 22 16.9 16.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4 NLPV5
N
Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.0000 3.7308 3.9154 3.8692 3.7846
Frequency Table
NLPV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 9 6.9 6.9 6.9
trung lap 23 17.7 17.7 24.6
dong y 57 43.8 43.8 68.5
rat dong y 41 31.5 31.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
NLPV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 9 6.9 6.9 6.9
trung lap 33 25.4 25.4 32.3
dong y 72 55.4 55.4 87.7
rat dong y 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NLPV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 35 26.9 26.9 29.2
dong y 62 47.7 47.7 76.9
rat dong y 30 23.1 23.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
NLPV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 6.2 6.2 6.2
trung lap 32 24.6 24.6 30.8
dong y 59 45.4 45.4 76.2
rat dong y 31 23.8 23.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
NLPV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 39 30.0 30.0 33.8
dong y 65 50.0 50.0 83.8
rat dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
TC1 TC2 TC3 TC4 TC5
N
Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.0154 3.9923 3.8846 3.9462 4.0615
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Table
TC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 23 17.7 17.7 22.3
dong y 64 49.2 49.2 71.5
rat dong y 37 28.5 28.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
TC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 7 5.4 5.4 5.4
trung lap 26 20.0 20.0 25.4
dong y 58 44.6 44.6 70.0
rat dong y 39 30.0 30.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
TC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 28 21.5 21.5 26.2
dong y 71 54.6 54.6 80.8
rat dong y 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
TC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 27 20.8 20.8 25.4
dong y 65 50.0 50.0 75.4
rat dong y 32 24.6 24.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 27 20.8 20.8 23.1
dong y 59 45.4 45.4 68.5
rat dong y 41 31.5 31.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
DU1 DU2 DU3 DU4 DU5
N
Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.7154 3.7846 3.8538 3.8846 3.8000
Frequency Table
DU1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong 1 .8 .8 .8
khong dong y 5 3.8 3.8 4.6
trung lap 42 32.3 32.3 36.9
dong y 64 49.2 49.2 86.2
rat dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
DU2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong 1 .8 .8 .8
khong dong y 6 4.6 4.6 5.4
trung lap 33 25.4 25.4 30.8
dong y 70 53.8 53.8 84.6
rat dong y 20 15.4 15.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DU3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 34 26.2 26.2 30.8
dong y 63 48.5 48.5 79.2
rat dong y 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
DU4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 6.2 6.2 6.2
trung lap 31 23.8 23.8 30.0
dong y 59 45.4 45.4 75.4
rat dong y 32 24.6 24.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
DU5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 35 26.9 26.9 30.8
dong y 71 54.6 54.6 85.4
rat dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
CT1 CT2 CT3 CT4 CT5
N
Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.8154 3.7538 3.7692 4.0154 3.6923
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Table
CT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 41 31.5 31.5 33.8
dong y 63 48.5 48.5 82.3
rat dong y 23 17.7 17.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
CT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 44 33.8 33.8 36.2
dong y 65 50.0 50.0 86.2
rat dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
CT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
trung lap 36 27.7 27.7 30.8
dong y 76 58.5 58.5 89.2
rat dong y 14 10.8 10.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
CT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
trung lap 27 20.8 20.8 23.1
dong y 65 50.0 50.0 73.1
rat dong y 35 26.9 26.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CT5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 39 30.0 30.0 33.8
dong y 77 59.2 59.2 93.1
rat dong y 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Statistics
HL1 HL2 HL3
N
Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 3.9538 3.8385 3.7385
Frequency Table
HL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
trung lap 30 23.1 23.1 26.9
dong y 61 46.9 46.9 73.8
rat dong y 34 26.2 26.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
HL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 30 23.1 23.1 27.7
dong y 73 56.2 56.2 83.8
rat dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 38 29.2 29.2 33.8
dong y 70 53.8 53.8 87.7
rat dong y 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0