• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. KIẾN NGHỊ

2.2 Kiến nghị với Ngân hàng Thương Mại Ngoại Thương Việt Nam

- Tiếp tục cải tiến hồ sơ và thủ tục vay vốn ngày càng đơn giản hơn nhưng vẫn đảm bảo đầy đủtính pháp lý

- Cần đẩy mạnh hơn nữa công tác kiểm tra, kiểm soát tới từng chi nhánh.

- Thành lập phòng xựlí nợtại Hội Sợ đểhỗtrởcác chi nhánh trong việc thu hồi nợ.

- Cải tiến hơn nữa chế độphúc lợi, khen thượng cũng như các hình thức xựphạt nhằm khuyến khích công nhân viên làm việc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Các websites điện tử (Google.com.vn, Tailieu.vn, Agribank.com.vn, nganhangonline.com…)

2. Hoàng Trọng,Chu Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà Xuất Bản Thống Kê.

3. Giáo trình Quản Trị Dịch Vụ , TS Nguyễn Thị Minh Hiền, Giáo trình Marketing ngân hàng, NXB thống Kê 2002

4. Lê Thị Thanh Nga, 2013 với đề tài : “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Agribank Thịxã Hương Trà”

5. Nguyễn Thị Thu Hường,2012 với đề tài:” Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank Huế”

6. Nguyễn Thị Phương Linh(2008). Đề tài nghiên cứu khoa học

7. Phòng kinh doanh Ngân hàng Thương mại cổphần Ngoại Thương Chinhánh Huế (2018), Bảng tổng hợp số liệu tình hình tài sản, nguồn vốn ngân hàng thương mại cổphần Ngoại Thương chi nhánh Huế, giai đoạn 2015 - 2017.

8. Phòng kinh doanh Ngân hàng Thương mại cổphần Ngoại Thương Chi nhánh Huế (2018), Báo cáo hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương chi nhánh Huế, giai đoạn 2015 - 2017.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHIẾU KHẢO SÁT Mã sốphiếu………….

Xin chào anh (Chị). Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài“Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank- chi nhánh Huế”. Rất mong nhận được ý kiến của Anh (Chị) theo mẫu bên dưới. Tôi cam kết mọi thông tin anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật. Xin chân thành cảm ơn!!!

Phần I: Thông tin chính

Câu 1: Qúy khách là khách hàng

1. Doanh nghiệp (Ngừng phỏng vấn) 2. Cá nhân

Câu 2: Thời gian Anh (chị) đã giao dịch tại ngân hàng Vietcombank là bao lâu?

1.Dưới 1 năm 2.Từ1-3 năm 3.Trên 3 năm Câu 3: Anh (chị) giao dịch bao nhiêu lần tại ngân hàng trong 1 quý ?

1. Từ1-2 lần 2.Từ2-4 lần

3. Từ4-6 lần 4.Trên 6 lần

Câu 4: Khi đến giao dịch tại ngân hàng Vietcombank thì yếu tốnào là yếu tốmà Anh (chị) quan tâm nhất ? (Chọn 1 đáp án duy nhất )

Lãi suất của ngân hàng.

Uy tín của ngân hàng.

Thái độnhân viên của ngân hàng.

Các chương trình khuyến mãi của ngân hàng

Câu 5: Anh (chị) hãy chỉ ra mức độ đồng ý của mìnhđối với mỗi tiêu chí dưới đâyvề

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý

A. Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

1. Nhân viên có trìnhđộchuyên môn , nghiệp vụgiỏi 2. Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác 3. Nhân viên lịch sự ,chu đáo và thân thiện với khách hàng

4. Nhân viên hướng dẫn thủtục giao dịch một cách đầy đủ, dễhiểu 5. Ngân hàng luôn tạo được sự tin tưởng cho khách hàng

B. Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5

6. Nhân viên thểhiện sựquan tâm khi khách hàng gặp vấn đề 7. Nhân viên biết quan tâm đến các nhu cầu cá biệt của khách hàng 8. Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng

C. Khả năng sẵn sàng đáp ứng 1 2 3 4 5

9. Thủtục vay vốn nhanh chóng, đơn giản 10. Phương thức cho vay của ngân hàng đa dạng

11. Ngân hàng luôn cung cấp thông tin cho khách hàng đầy đủ, chính xác 12. Điều kiện cho vay linh hoạt, phù hợp

13. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp thời 14. Lãi suất và phí dịch vụhợp lý

15. Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụ khách hàng

16. Nhân viên phục vụcông bằng với tất cảkhách hàng

17. Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng

D. Mức độtin cậy 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

18. Ngân hàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng đúng thời điểm cam kết, giải ngân đúng hạn

19. Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sựan tâm cho khách hàng 20. Khiếu nại, thắc mắc của khách hàng luôn được giải quyết thỏa đáng 21. Thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật tốt

22. Ngân hàng luôn đảm bảo an toàn khi giải ngân bằng tiền mặt cho khách hàng

E. Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

23. Nhân viên có ngoại hìnhđẹp, trang phục lịch sự, gọn gàng 24. Cơ sởvật chất, trang thiết bịhiện đại, địa điểm thuận tiện 25. Bãi giữxe rộng rãi, thoáng mát

F. Sự hài lòng 1 2 3 4 5

26. Qúy khách lựa chọn sửdụng ngân hàng nhờ thương hiệu và uy tín mạnh

27. Quý khách có hài lòng vềchất lương dịch vụ(sản phẩm) của ngân hàng

28. Quý khách có hài lòng vềchất lượng phục vụcủa ngân hàng

Câu 6: Mức độ hài lòng chung của anh (chị) đối với chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Vietcombank_ chi nhánh Huế?

1.☐Rất không hài lòng 2.☐Không hài lòng 3.☐Trung lập 4.☐Hài lòng. 5.☐Rất hài lòng

Câu 7: Quý vị có tiếp tục giao dịch tại ngân hàng Vietcombank không?

1.☐Có 2.☐Không

Câu 8: Quý khách sẽgiới thiệu ngân hàng Vietcombank với người khác:

1.☐Có 2.☐Không

Phần II: Thông tin cá nhân:

Câu 1:Anh(chị) thuộc độtuổi nào dưới đây?

1. ☐Dưới 22 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. ☐Từ35-55 tuổi 4. ☐Trên 55 tuổi.

Câu 2: Giới tính của anh chị?

1 ☐Nam 2☐Nữ

Câu 3: Nghềnghiệp của anh chị?

1.☐Kinh doanh buôn bán 2.☐Hưu trí 3.☐Công nhân viên chức 4.☐Làm nông

5.☐Sinh viên 6.☐Nhân viên văn phòng 7. ☐Khác Câu 4: Thu nhập hiện tại của anh chi?

1. ☐Từ 1.5 đến 3 triệu 2.☐Từ 3 đến 5 triệu 3. ☐Từ 5 đến 7 triệu 4.☐Từ 7 đến 12 triệu 5.☐Trên 12 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1 1.1 Thời gian giao dịch

THỜI GIAN GD

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 18 12.0 12.0 12.0

Từ 1 đến 3 năm 82 54.7 54.7 66.7

Trên 3 năm 50 33.3 33.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.2 Sốlần giao dịch

SỐ LẦN GD

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 1 đến 2 lần 38 25.3 25.3 25.3

Từ 2 đến 4 lần 48 32.0 32.0 57.3

Từ 4 đến 6 lần 27 18.0 18.0 75.3

Trên 6 lần 37 24.7 24.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.3 Thu nhập

THU NHẬP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 1.5 đến 3 triệu 2 1.3 1.3 1.3

Từ 3 đến 5 triệu 5 3.3 3.3 4.7

Từ 5 đến 7 triệu 40 26.7 26.7 31.3

Từ 7 đến 12 triệu 73 48.7 48.7 80.0

Trên 12 triệu 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.4 Nghềnghiệp

NGHỀ NGHIỆP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Kinh doanh buôn bán 52 34.7 34.7 34.7

Hưu trí 3 2.0 2.0 36.7

Công nhân viên chức 68 45.3 45.3 82.0

Làm nông 2 1.3 1.3 83.3

Nhân viên văn phòng 2 1.3 1.3 84.7

Sinh viên 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.5 Độtuổi

ĐỘ TUỔI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 22 tuổi 6 4.0 4.0 4.0

Từ 22 đến 35 tuổi 83 55.3 55.3 59.3

Từ 35 đến 55 tuổi 56 37.3 37.3 96.7

Trên 55 tuổi 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.6 Giới tính

GIỚI TÍNH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid NỮ 66 44.0 44.0 44.0

NAM 84 56.0 56.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.7 Mức độhài long chung

MĐHL

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 24 16.0 16.0 16.0

Trung lập 66 44.0 44.0 60.0

Đồng ý 44 29.3 29.3 89.3

Rất đồng ý 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.8 Tiếp tục giao dịch

TIẾP TỤC GD

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid KHÔNG 6 4.0 4.0 4.0

144 96.0 96.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

1.9 Giao dịch

GIỚI THIỆU

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid KHÔNG 13 8.7 8.7 8.7

137 91.3 91.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phục lục 2 2.1 Độtin cậy NĂNG LỰC PHỤC VỤ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.914 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A1 12.967 8.126 .703 .910

A2 13.160 7.048 .794 .893

A3 13.253 7.479 .850 .882

A4 13.220 7.434 .790 .893

A5 13.053 7.084 .783 .895

2.2 Độtin cậy MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.795 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

B1 7.147 2.408 .547 .812

B2 7.580 1.722 .739 .605

B3 7.340 1.877 .649 .711

2.3 Độtin cậy KHẢ NĂNG SẴN SÀNG ĐÁP ỨNG

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.866 9

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

C1 28.873 16.434 .654 .848

C2 28.800 16.443 .648 .848

C3 29.000 15.799 .594 .852

C4 28.980 15.832 .628 .849

C5 29.047 15.051 .738 .837

C6 29.593 15.035 .676 .844

C7 28.807 17.553 .384 .870

C8 28.987 16.054 .605 .851

C9 28.607 17.005 .466 .863

2.4 Độtin cậy ĐỘ TIN CẬY

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.747 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

D1 12.480 4.439 .619 .667

D2 12.713 4.152 .634 .655

D3 12.760 4.466 .487 .712

D4 11.933 4.895 .345 .763

D5 12.433 4.529 .501 .707

2.5 Độtin cậy PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.643 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

E1 7.747 1.962 .440 .571

E2 7.860 1.638 .531 .438

E3 8.193 1.499 .413 .628

2.6 Độtin cậy HÀI LÒNG

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.865 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 5.987 4.215 .734 .820

HL2 6.313 3.827 .785 .770

HL3 6.180 3.800 .715 .839

Phục lục 3 NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA 3.1 EFA LẦN 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1922.795

df 253

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 8.302 36.094 36.094 8.302 36.094 36.094 4.297 18.682 18.682

2 2.853 12.402 48.497 2.853 12.402 48.497 3.900 16.958 35.640

3 1.890 8.219 56.716 1.890 8.219 56.716 3.149 13.692 49.333

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 1.093 4.753 66.833 1.093 4.753 66.833 1.988 8.645 66.833

6 .892 3.878 70.711

7 .767 3.337 74.047

8 .718 3.123 77.170

9 .705 3.063 80.234

10 .604 2.628 82.862

11 .492 2.141 85.002

12 .422 1.836 86.838

13 .403 1.753 88.592

14 .379 1.646 90.237

15 .338 1.471 91.709

16 .321 1.394 93.103

17 .291 1.265 94.367

18 .268 1.165 95.532

19 .251 1.092 96.624

20 .231 1.006 97.630

21 .214 .929 98.559

22 .186 .809 99.368

23 .145 .632 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

C6 .801

C4 .785

C5 .761

E3 .729

C2 .714

C1 .637

A3 .891

A2 .854

Trường Đại học Kinh tế Huế

A5 .851

A4 .832

A1 .767

D2 .746

D5 .703

C3 .682

D1 .642

C8 .605

C9 .524 .512

B2 .777

B3 .533 .640

B1 .604

D3

E1 .774

E2 .570

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 9 iterations.

3.2 EFA LẦN 2

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

C6 .806

C4 .794

C5 .763

E3 .734

C2 .711

C1 .636

A3 .892

Trường Đại học Kinh tế Huế

A5 .851

A4 .831

A1 .767

D2 .742

C3 .723

D5 .702

D1 .663

C8 .602

C9 .556

B2 .806

B1 .663

B3 .542 .644

E1 .783

E2 .602

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.

3.3 EFA LẦN 3

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4

C6 .830

C4 .798

C5 .760

E3 .746

C2 .698

C1 .633

A3 .886

A2

Trường Đại học Kinh tế Huế

A5 .845

A4 .838

A1 .778

D2 .774

D5 .694

C3 .686

D1 .670

C8 .614

C9 .522

B2

E1 .790

E2 .617

B1

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.

3.4 EFA LẦN 4

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 6.934 36.495 36.495 6.934 36.495 36.495 4.074 21.440 21.440

2 2.807 14.775 51.269 2.807 14.775 51.269 3.845 20.238 41.678

3 1.820 9.581 60.850 1.820 9.581 60.850 3.051 16.060 57.738

4 1.077 5.670 66.520 1.077 5.670 66.520 1.668 8.782 66.520

5 .812 4.275 70.795

6 .746 3.926 74.721

7 .671 3.529 78.250

8 .596 3.138 81.388

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 .472 2.487 86.484

11 .406 2.139 88.622

12 .379 1.995 90.617

13 .368 1.938 92.555

14 .299 1.576 94.131

15 .266 1.402 95.533

16 .256 1.350 96.882

17 .243 1.280 98.163

18 .198 1.043 99.206

19 .151 .794 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4

C6 .828

C4 .803

C5 .773

E3 .742

C2 .711

C1 .657

A3 .891

A2 .854

A5 .851

A4 .841

A1 .779

D2 .756

C3 .722

D5 .700

D1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 4 HỒI QUY 4.1 Tương quan Pearson

Correlations

HAILONG KNDU NLPV DTC PTTHH

HAILONG Pearson Correlation 1 .604** .554** .458** .392**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150

KNDU Pearson Correlation .604** 1 .387** .482** .522**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150

NLPV Pearson Correlation .554** .387** 1 .235** .335**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000

N 150 150 150 150 150

DTC Pearson Correlation .458** .482** .235** 1 .457**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000

N 150 150 150 150 150

PTTHH Pearson Correlation .392** .522** .335** .457** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150

4.2 Hồi quy lần 1

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .718a .515 .502 .67870 2.097

a. Predictors: (Constant), PTTHH, NLPV, DTC, KNDU b. Dependent Variable: HAILONG

C8 .616

C9 .565

E1 .760

E2 .622

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 70.915 4 17.729 38.488 .000b

Residual 66.792 145 .461

Total 137.707 149

a. Dependent Variable: HAILONG

b. Predictors: (Constant), PTTHH, NLPV, DTC, KNDU

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1.894 .458 -4.136 .000

KNDU .598 .117 .376 5.094 .000 .614 1.630

NLPV .525 .091 .368 5.786 .000 .826 1.211

DTC .367 .127 .198 2.891 .004 .710 1.409

PTTHH -.029 .112 -.019 -.261 .794 .656 1.525

a. Dependent Variable: HAILONG

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.3 Hồi quy lần 2

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .717a .515 .505 .67653 2.097

a. Predictors: (Constant), DTC, NLPV, KNDU b. Dependent Variable: HAILONG

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 70.883 3 23.628 51.623 .000b

Residual 66.823 146 .458

Total 137.707 149

a. Dependent Variable: HAILONG

b. Predictors: (Constant), DTC, NLPV, KNDU

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1.936 .429 -4.517 .000

KNDU .588 .111 .370 5.323 .000 .689 1.452

NLPV .521 .089 .366 5.837 .000 .847 1.180

DTC .359 .122 .194 2.938 .004 .765 1.307

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.4 Kiểm định T–Test cho giới tính

Group Statistics

GIỚI TÍNH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KNDU NAM 84 3.5139 .61453 .06705

NỮ 66 3.6136 .59064 .07270

NLPV NAM 84 3.3071 .63810 .06962

NỮ 66 3.2515 .72180 .08885

DTC NAM 84 3.4167 .51451 .05614

NỮ 66 3.3333 .52542 .06467

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper KNDU Equal variances

assumed .277 .599

-1.004 148 .317 -.09975 .09938 -.29613 .09663

Trường Đại học Kinh tế Huế

Equal variances not assumed

-1.009 142.093 .315 -.09975 .09890 -.29526 .09576 NLPV Equal variances

assumed .275 .601 .500 148 .618 .05563 .11122 -.16415 .27541

Equal variances

not assumed .493 130.733 .623 .05563 .11288 -.16767 .27893

DTC Equal variances

assumed .005 .945 .976 148 .331 .08333 .08542 -.08548 .25214

Equal variances

not assumed .973 138.343 .332 .08333 .08564 -.08600 .25267

4.5 Kiểm định ANOVA 4.5.1Độtuổi

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

KNDU 1.109 3 146 .348

NLPV .439 3 146 .725

DTC .401 3 146 .752

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

KNDU Between Groups .038 3 .013 .034 .992

Within Groups 54.350 146 .372

Total 54.388 149

NLPV Between Groups .864 3 .288 .628 .598

Within Groups 66.911 146 .458

Total 67.775 149

DTC Between Groups .317 3 .106 .387 .762

Within Groups 39.856 146 .273

Total 40.173 149

4.5.2 Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

KNDU .417 4 145 .796

NLPV .972 4 145 .425

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

KNDU Between Groups .375 4 .094 .252 .908

Within Groups 54.013 145 .373

Total 54.388 149

NLPV Between Groups 1.191 4 .298 .649 .629

Within Groups 66.584 145 .459

Total 67.775 149

DTC Between Groups 1.164 4 .291 1.082 .368

Within Groups 39.009 145 .269

Total 40.173 149

4.5.3 Nghềnghiệp

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

KNDU .918 5 144 .471

NLPV .831 5 144 .530

DTC 1.124 5 144 .350

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

KNDU Between Groups .998 5 .200 .539 .747

Within Groups 53.390 144 .371

Total 54.388 149

NLPV Between Groups 1.923 5 .385 .841 .523

Within Groups 65.852 144 .457

Total 67.775 149

DTC Between Groups 1.202 5 .240 .889 .491

Within Groups 38.971 144 .271

Total 40.173 149

Trường Đại học Kinh tế Huế