• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị với Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch thành phố Huế

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.2. Kiến nghị với Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch thành phố Huế

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch thành phố Huế cần đề cao vai trò phát triển du lịch; kiện toàn tổ chức bộ máy ngành du lịch thành phố, tạo điều kiện đi lại thuận lợi các công ty du lịch trên địa bàn, áp dụng chính sách tài chính, marketing điểm đến du lịch, phát triển sản phẩm du lịch, kêu gọi đầu tư, quản lý phát triển du lịch bền vững...

Ngoài ra, tận dụng cảnh quan thiên nhiên đẹp, các địa điểm du lịch văn hóa nơi đây để thu hút khách du lịch …

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2017), Luật du lịch, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

2. Philip Kotler, 1967. Quản trị marketing, dịch từ tiếng Anh. Người dịch Vũ Trọng Hùng, 2011. Hà Nội: NXB Lao động – Xã hội.

3. Nguyễn Văn Mạnh - Nguyễn Đình Hòa) - Giáo trình marketing du lịch

4. Nguyễn Thị Minh Hoà (chủ biên), Lê Quang Trực, Phan Thị Thanh Thuỷ, trường Đại học Kinh tế, NXB Đại học Huế - Giáo trình quản trị marketing

5. Tống Viết Bảo Hoàng, 2014. NXB Đại học Huế - Bài giảng Marketing căn bản

6. Nguyễn Văn Thi, 2006. Giáo trình quản trị marketing. Theo chương trình đào tạo từ xa.

7. Đặng Đình Trạm 2012. NXB Đại học Thăng Long - Giáo trình quản trị thương hiệu – Định vị thương hiệu

8. Nguyễn Thị Hạ Vy, 2018. Nghiên cứu hoạt động marketing mục tiêu của Công ty TNHH MTV Tuấn Nguyễn Travel. Khoá luận tốt nghiệp.

9. www.dulichdaibang.com 10. www.khamphadisan.com 11. Và một số tài liệu khác.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kính chào quý Anh/Chị!

PHỤ LỤC 01 PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu:…….

Tôi là Nguyễn Thị Thuỳ Trang sinh viên năm cuối Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành khảo sát số liệu để phục vụ cho khoá luận tốt nghiệp với đề tài “Hoàn thiện chiến lược marketing mục tiêu của Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng”. Kính mong quý Anh/Chị dành chút ít thời gian để hoàn thiện các câu hỏi bên dưới. Tôi xin cam đoan các thông tin cá nhân của quý Anh/Chị sẽ hoàn toàn được bảo mật, chỉ để phục vụ cho bài khoá luận của mình chứ không vì mục đích nào khác.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Xin bạn vui lòng cho biết một số thông tin các nhân cơ bản sau. Đánh dấu vào phương án mà quý Anh/Chị chọn hoặc điền vào chỗ trống “…..” Rất mong nhận được sự hợp tác của quý Anh/Chị. Chân thành cảm ơn!

Câu 1: Giới tính

 Nam  Nữ

Câu 2: Độ tuổi

Dưới 23  Từ 24 - 40  Từ 41 - 55 Trên 55

Câu 3: Nghề nghiệp

Buôn bán, kinh doanh Cán bộ, công nhân viên

Sinh viên Hưu trí

Nghề nghiệp khác

Câu 4: Vùng miền đang sinh sống

Miền Bắc Miền Trung Miền Nam

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: NỘI DUNG CHÍNH

Câu 5: Khi nhắc đến công ty du lịch lữ hành bạn nghĩ ngay đến công ty nào dưới đây?

Công ty du lịch Đại Bàng ( Eagle Tourist)

Công ty du lịch Huế Tourist

Công ty du lịch Vietravel

Công ty du lịch Hương Giang

Công ty khác ( vui lòng cho biết tên công ty mà bạn nghĩ tới)

………..

Câu 6: Xếp hạng các công ty du lịch bạn thích sau đây (điền số thứ tự vào “…”

quy ước số nhỏ nhất là đứng đầu)

Công ty du lịch Đại Bàng (Eagle Tourist): ………

Công ty du lịch Huế Touris: ………

Công ty du lịch Vietravel: ………….

Công ty du lịch Hương Giang: ………

Khác :………

Câu 7: Bạn đã sử dụng sản phẩm của công ty Eagle Tourist chưa ?

Rồi Chưa

Câu 8: Anh/Chị biết đến Eagle Tourist thông qua kênh nào(Có thể chọn nhiều phương án)

Gặp nhân viên tư vấn qua điện thoại

Qua mạng Internet, mạng xã hội (Website, Facebook, Zalo,…)

Nhận email về các chương trình tour

Thông qua các Website trung gian

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 9: Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý Anh/Chị với các phát biểu sau đây về dịch vụ của công ty, theo thứ tự từ 1 đến 5 theo mức hài lòng tăng dần.

Vui lòng đánh dấuvào ô mà quý Anh/Chị chọn.

    

Hoàn toàn

không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Sản phẩm 1. Có nhiều sự lựa chọn

tour, chương trình du lịch

    

2. Chương trình khai thác tốt các điểm nổi tiếng của điểm đến

    

3. Điểm đến đáp ứng được yêu cầu của quý Anh/Chị

    

4. Thủ tục, hợp đồng đặt tour nhanh chóng và dễ dàng.

    

Phương diện giá cả

1. Giá cả phù hợp     

2. Giá cả dịch vụ cụ thể, rõ ràng. Thông báo cho khách biết trước khi có sự điều chỉnh trong chương trình tour.

    

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Có nhiều chương trình khuyến mãi có giá trị và hấp dẫn.

    

Truyền thông quảng cáo 1. Chương trình quảng cáo

tốt

    

2. Công ty có chế độ chăm sóc khách hàng tốt

    

3. Công ty có trang Website, dễ dàng tìm kiếm thông tin trên Internet

    

Phương diện chất lượng 1. Hướng dẫn viên nhiệt

tình, hiểu biết.

    

2. Tài xế lái xe an toàn, thân thiện

    

3. Nơi ở khách sạn đầy đủ, tiện nghi

    

4. Bữa ăn ngon, đủ chất     

5. Điểm tham quan hấp dẫn, thú vị

    

6. Nhân viên điều hành nhiều kinh nghiệm, chuyên nghiệp.

    

Sự hài lòng 1. Anh/Chị hài lòng với

chất lượng dịch vụ du lịch của công ty cung cấp.

    

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Anh/Chị sẽ quay lại sử dụng sản phẩm dịch vụ của công ty trong thời gian tới?

    

3. Anh/Chị có sẵn sàng giới thiệu công ty của chúng tôi đến bạn bè, người thân hoặc đồng nghiệp không?

    

PHẦN 3: CÂU HỎI BỔ SUNG - Ý kiến, đề xuất khác

...

...

...

...

Xin chân thành cảm ơn những đóng góp của quý Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 02 1. Kết quả thống kê mô tả

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Nam 52 47.3 47.3 47.3

Valid Nữ 58 52.7 52.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Dưới 23 tuổi 9 8.2 8.2 8.2

Từ 24 - 40 tuổi 47 42.7 42.7 50.9

Valid Từ 41 - 55 tuổi 38 34.5 34.5 85.5

Trên 55 tuổi 16 14.5 14.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Buôn bán, kinh doanh 28 25.5 25.5 25.5

Cán bộ, công nhân viên 42 38.2 38.2 63.6

Sinh viên 9 8.2 8.2 71.8

Valid

Hưu trí 25 22.7 22.7 94.5

Nghề nghiệp khác 6 5.5 5.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vùng miền đang sinh sống

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Miền Bắc 25 22.7 22.7 22.7

Miền Trung 70 63.6 63.6 86.4

Valid

Miền Nam 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

2. Kết quả kiểm định One Sample T – test cho nhóm nhân tố Sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Có nhiều sự lựa chọn tour,

chương trình du lịch 110 4.1273 .8579 .0818

Chương trình khai thác tốt các điểm nổi tiếng của điểm đến

110 4.0182 1.0314 .0983

Điểm đến đáp ứng được yêu

cầu của quý Anh/Chị 110 4.0273 .9904 .0944

Thủ tục, hợp đồng đặt tour

nhanh chóng và dễ dàng. 110 4.1091 .7584 .0723

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Có nhiều sự lựa chọn

tour, chương trình du lịch 1.556 109 .1226 .1273 -.0348 .2894

Chương trình khai thác tốt các điểm nổi tiếng của điểm đến

.185 109 .8537 .0182 -.1767 .2131

Điểm đến đáp ứng được

yêu cầu của quý Anh/Chị .289 109 .7733 .0273 -.1599 .2144

Thủ tục, hợp đồng đặt tour nhanh chóng và dễ dàng.

1.509 109 .1343 .1091 -.0342 .2524

3. Kết quả xử lí kiểm định One Sample T – test cho nhóm nhân tố Phương diện giá cả

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Giá cả phù hợp 110 4.3636 .7867 .0750

Giá cả dịch vụ cụ thể, rõ ràng.

Thông báo cho khách biết trước khi có sự điều chỉnh trong chương trình tour

110 4.3455 .8177 .0780

nhiều chương trình khuyến mãi có giá trị và hấp dẫn.

110 3.7545 1.1588 .1105

Trường Đại học Kinh tế Huế

110 4.3364 .7453 .0711 khách hàng tốt

dàng tìm kiếm thông tin Internet

Công ty có trang Website dễ

trên 110 3.7909 1.0235 .0976

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Giá cả phù hợp 4.848 109 .0000 .3636 .2150 .5123

Giá cả dịch vụ cụ thể, rõ ràng. Thông báo cho khách biết trước khi có sự điều chỉnh trong chương trình tour

4.431 109 .0000 .3455 .1909 .5000

Có nhiều chương trình khuyến mãi có giá trị và hấp dẫn.

-2.222 109 .0284 -.2455 -.4644 -.0265

4. Kết quả xử lí kiểm định One Sample T – test cho nhóm nhân tố Truyền thông quảng cáo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chương trình quảng cáo tốt

Công ty có chế độ chăm sóc One-Sample Test

110 3.7818 1.0613 .1012

Chương trình quảng cáo

Test Value = 4 ,

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

tốt

Công ty có chế độ chăm sóc khách hàng tốt Công ty có trang Website,

-2.156

4.733

109

109

.0333

.0000

-.2182

.3364

-.4187

.1955

-.0176

.4772

dễ dàng tìm kiếm thông -2.143 109 .0344 -.2091 -.4025 -.0157

tin trên Internet

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kết quả xử lí kiểm định One Sample T – test cho nhóm nhân tố Phương diện chất lượng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Hướng dẫn viên nhiệt tình,

hiểu biết 110 4.0273 .9032 .0861

Tài xế lái xe an toàn, thân

thiện 110 3.8273 .8971 .0855

Nơi ở khách sạn đầy đủ, tiện

nghi 110 4.1636 .7959 .0759

Bữa ăn ngon, đủ chất 110 3.8273 .8971 .0855

Điểm tham quan hấp dẫn, thú

vị 110 4.1818 .7191 .0686

Nhân viên điều hành nhiều

kinh nghiệm, chuyên nghiệp 110 4.2091 .8470 .0808

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Hướng dẫn viên nhiệt

tình, hiểu biết .317 109 .7521 .0273 -.1434 .1980

Tài xế lái xe an toàn, thân

thiện -2.019 109 .0459 -.1727 -.3423 -.0032

Nơi ở khách sạn đầy đủ,

tiện nghi 2.156 109 .0333 .1636 .0132 .3140

Bữa ăn ngon, đủ chất -2.019 109 .0459 -.1727 -.3423 -.0032

Điểm tham quan hấp dẫn,

thú vị 2.652 109 .0092 .1818 .0459 .3177

Nhân viên điều hành nhiều kinh nghiệm, chuyên nghiệp

2.589 109 .0109 .2091 .0490 .3691

Trường Đại học Kinh tế Huế