• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đôi với tỉnh Quảng Trị

- Tạo điều kiện thuận lợi đểcông ty hoạt động kinh doanh.

- Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc phát triển sản xuấtsản phẩm ngói màu nói chung và các sản phẩm đang kinh doanh.

- Tạo sự thuận lợi và nhanh chóng trong các thủ tục và cấp phép cho các chương trình PR, quảng cáo,…của Công ty CP Thiên Tân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Tạo ra nhiều hoạt động như hội chợ, chương trình giới thiệu sản phẩm tạo cơ hội cho Công ty CP Thiên Tân quảng bá hìnhảnh và sản phẩm của công ty.

- Có những chính sách hỗtrợ và ưu đãi đểcông ty có thểmở rộng phạm vi kinh doanh của mình, phục vụkhách hàng tốt hơn.

- Nâng cao khả năng quản lý của chính quyền nhà nước, hoàn thiện khuôn khổ pháp lý cho các doanh nghiệp, tạo môi trường kinh doanh cạnh tranh bình đẳng giữa các doanh nghiệp.

-Đảo bảo tình hình trật tự, an ninh đô thị trên địa bàn thành phố.

- Xây dựng và duy trì các chương trình hoạt động xã hội thường xuyên, trong đó gắn kết tổ chức cùng với doanh nghiệp.

- Khuyến khích hoạt động kinh doanh bằng việc trao tặng huy chương, giải thưởng cho các thành tích kinh doanh của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Thị Thanh Nga (2008), Bài giảng quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học Kinh tế Huế, Huế.

2. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Huyền (2012), Giáo trình Quản trị kinh doanh,NXB ĐH KTQD, Hà Nội

3. Bùi Văn Chiêm (2007),Giáo trình quản trị thương mại, Đại học kinh tế Huế.

4. Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế, 5. Nguyễn Xuân Quang (2007), Giáo trình Marketing thương mại, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội.

6. Ngô Trọng Nghĩa (2012), Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm bia của Công ty TNHH Bia Huế trên địa bàn thành phố Huế, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh tế- Đại học Huế

7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Tập I, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hồ Chí Minh.

8. Đào Hoài Nam (2013),Hành vi người tiêu dùng, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

9. Các trang Web:, - http://tailieu.vn - luanvan.net.vn - www.thientan.net.vn

- www.vatlieuxaydung.org.vn - http://fvrooftile.com/vi/

- www.secoin.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1

Các loại sản phẩm ngói màu của công ty CP Thiên Tân Các loại ngói màu Thiên Tân Hình ảnh

Ngói sóng lớn

Dài 425mm rộng 335mm nặng 3.9 kg/tấm với quy cách 9 viên/m2.

Ngói sóng nhỏ

Dài 423mm rộng 335mm nặng 4.0 kg/tấm với quy cách 10 viên/m2.

Nói sóng vuông

Dài 365 mm rộng 228 mm nặng 2.6 kg/tấm với quy cách 20 viên/m2

Phụ kiện ngói

Ngói cuối rìa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngói nox

Ngói góc vuông

Ngói chạc 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2 PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:...

Xin chào quý Anh/chị!

Tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.

Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu“Phân tích tình hình tiêu thụ đối với sản phẩm ngói màu của Công Ty Cổ Phần Thiên Tân Tỉnh Quảng Trị”. Đểhoàn thành bài nghiên cứu tôi rất cần những ý kiến đóng góp của anh /chị. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tôi xin cam kết toàn bộthông tin này chỉdùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn.

Xin chân thành cảm ơn!

...…..…….…………...

PHẦN I: NỘI DUNG:

Xin vui lòngđiền dấu X vào ô mà anh/chị lựa chọn

Câu 1: Anh/chị biết đến Ngói màu Thiên Tân qua những nguồn thông tin nào?

Bạn bè người thân giới thiệu Website của công ty

Nhân viên của công ty Các phương tiện truyền thông quảng cáo

 Khác ( Ghi rõ)...

Câu 2: Ngoài Ngói màu Thiên Tân anh/ chị còn biết đến các thương hiệu ngói màu của công ty nào khác không?

Ngói Nakamura  Ngói CiVic

Ngói Nakawa  Ngói Dic

Ngói Fuji  Ngói Đồng Tâm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngói HạLong  Khác (ghi rõ)

Câu 3: Lý do anh chọn ngói màu Thiên Tân làm VLXD cho ngôi nhà của mình? (có thể chọn nhiều phương án)

Thương hiệu Thiên Tân uy tín Sản phẩm tốt

Nhân viên bán hàng nhiệt tình Giá cảphù hợp

Địa điểm mua thuận lợi Khác (ghi rõ)

Câu 4: Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý đối với các phát biểu sau về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm ngói màu Thiên Tân.

Đối với các phát biểu anh chị hãyđánh dấu X vào ô thích hợp tương ứng với cột

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

A: YẾU TỐ GIÁ 1 2 3 4 5

1. Giá của ngói màu Thiên Tân tương đốiổn định     

2. Giá của ngói màu Thiên Tân tương xứng với chất lượng      3. Giá của ngói màu Thiên Tân phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị      4. Giá của ngói màu Thiên Tân có mức chiết khấu ưu đãi, dễdàng thanh

toán.     

B: YẾU TỐ SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Sản phẩm ngói màu Thiên tân có chất lượng tốt     

2. Sản phẩm ngói màu Thiên Tân đa dạng vềmẫu mã kiểu dáng, chủng loại.      3. Sản phẩm ngói màu Thiên Tân có độbền màu cao, chống va đập tốt      4. Sản phẩm ngói màu Thiên Tân đa dạng vềmàu sắc, không rạn nứt doứng

xuất nhiệt và chống rêu móc cao.     

C: YẾU TỐ THƯƠNG HIỆU

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

1.Thương hiệu ngói màu Thiên Tân nổi tiếng được nhiều người biết đến      2.Thương hiệu ngói màu Thiên Tân có uy tín trên thị trường     

3. Việc quảng bá thương hiệuấn tượng     

4.Cho ra đời những sản phẩm chất lượng cao     

D: YẾU TỐ CHÍNH SÁCH KHUYỄN MÃI 1 2 3 4 5

1. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn     

2. Công ty thường xuyên đưa ra các chương trình khuyễn mãi      3. Công ty xây dựng được mối quan hệtrong kinhdoanh đôí với khách hàng      4. Cung cấp đầy đủ thông tin khi có chương trình khuyến mãiđên khách

hàng     

E: YẾU TỐ NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

1. Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách

hàng     

2. Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sựvới khách hàng      3. Nhân viên bán hàng am hiểu tư vấn rỏràng cho khách hàng biết về đặc

tính sản phẩm     

4. Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết phục     

F: YẾU TỐ NƠI MUA HÀNG 1 2 3 4 5

1. Cửa hàng nằm ở tuyến đường rộng rãi, thuận lợi cho việc cung ứng sản

phẩm.     

2. Cửa hàng được bày trí đẹp mắt, dễ dàng tìm kiếm sản phẩm.      3. Quý khách cảm thấy thoải mái, dễ chịu khi đến mua sản phẩm của cửa

hàng.     

G: YẾU TỐ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

1. Công ty luốn đáp ứng chính xác đơn đặt hàng theo yêu cầu.     

2.thời gian giao hàng luôn đúng giờ.     

3.Giao hàng đúng địa điểm Khách hàng yêu cầu.     

4. Hàng hóa luôn được giao không bị lỗi, vỡ bể.     

H: YẾU TỐ KHẢ NĂNG TIÊU THỤ 1 2 3 4 5

1. Khả năng tiêu thụ sản phẩm ngói màu thiên Tân tốt.     

2. Qúy khách sẽ tiếp tục mua sản phẩm ngói màu Thiên Tân.      3. Qúy khách sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân cùng mua sản phẩm ngói

màu Thiên Tân.     

PHẦN II: THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG Anh/chịvui lòng cung cấp một vài thông tin sau đây:

1. Giới tính

Nam Nữ

2. Độtuổi

Dưới 23 tuổi Từ 23 đến 35tuổi

Từ trên 35 đến 55 tuổi Trên 55 tuổi 3. Thu nhập bình quân tháng

Dưới 2 triệu Từ2 triệu đến 5 triệu

Từ5 triệu đến 10 triệu Trên 10 triệu 4. Nghềnghiệp

Sinh viên Lao động phổthông

Kinh doanh buôn bán Cán bộcông nhân viên chức

Nghỉ hưu Khác

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/chị!

Chúc Anh/chị sức khỏe!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ Lục 3 Kết quả xử lý số liệu bằng SPSS

Mô tả đặc điểm nghiên cứu Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 105 70,9 70,9 70,9

Nu 43 29,1 29,1 100,0

Total 148 100,0 100,0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 23 tuoi 39 26,4 26,4 26,4

Tu 23 den 35 tuoi 64 43,2 43,2 69,6

Tu 35 den 55 tuoi 33 22,3 22,3 91,9

Tren 55 tuoi 12 8,1 8,1 100,0

Total 148 100,0 100,0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 5 3,4 3,4 3,4

Tu 2 den 5 trieu 83 56,1 56,1 59,5

Tu 5 den 10 trieu 44 29,7 29,7 89,2

Tren 10 trieu 16 10,8 10,8 100,0

Total 148 100,0 100,0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh vien 18 12,2 12,2 12,2

Lao dong pho thong 30 20,3 20,3 32,4

Kinh doanh buon ban 45 30,4 30,4 62,8

Can bo cong nhan vien chuc 18 12,2 12,2 75,0

Nghi huu 17 11,5 11,5 86,5

Khac 20 13,5 13,5 100,0

Total 148 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguồn thông tin ban be,nguoi than

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 83 56,1 56,1 56,1

Khong 65 43,9 43,9 100,0

Total 148 100,0 100,0

Website cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 35 23,6 23,6 23,6

Khong 113 76,4 76,4 100,0

Total 148 100,0 100,0

Nhan vien cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 54 36,5 36,5 36,5

Khong 94 63,5 63,5 100,0

Total 148 100,0 100,0

Cac phuong tien truyen thong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 59 39,9 39,9 39,9

Khong 89 60,1 60,1 100,0

Total 148 100,0 100,0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 3 2,0 2,0 2,0

Khong 145 98,0 98,0 100,0

Total 148 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khả năng nhận biết thương hiệu khác Ngoi Nakamura

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 21 14,2 14,2 14,2

Khong 127 85,8 85,8 100,0

Total 148 100,0 100,0

Ngoi CiVic

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 24 16,2 16,2 16,2

Khong 124 83,8 83,8 100,0

Total 148 100,0 100,0

Ngoi Nakawa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 28 18,9 18,9 18,9

Khong 120 81,1 81,1 100,0

Total 148 100,0 100,0

Ngoi Dic

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 56 37,8 37,8 37,8

Khong 92 62,2 62,2 100,0

Total 148 100,0 100,0

Ngoi Fuji

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 35 23,6 23,6 23,6

Khong 113 76,4 76,4 100,0

Total 148 100,0 100,0

Ngoi Dong Tam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 76 51,4 51,4 51,4

Khong 72 48,6 48,6 100,0

Total 148 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ngoi Ha Long

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Co 83 56,1 56,1 56,1

Khong 65 43,9 43,9 100,0

Total 148 100,0 100,0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 22 14,9 14,9 14,9

Khong 126 85,1 85,1 100,0

Total 148 100,0 100,0

Lý do lựa chọn sản phẩm Thuong hieu Thien Tan uy tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 36 24,3 24,3 24,3

Khong 112 75,7 75,7 100,0

Total 148 100,0 100,0

San pham tot

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 71 48,0 48,0 48,0

Khong 77 52,0 52,0 100,0

Total 148 100,0 100,0

Nhan vien ban hang nhiet tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 32 21,6 21,6 21,6

Khong 116 78,4 78,4 100,0

Total 148 100,0 100,0

Gia ca phu hop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 73 49,3 49,3 49,3

Khong 75 50,7 50,7 100,0

Total 148 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đia diem mua thuan loi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 51 34,5 34,5 34,5

Khong 97 65,5 65,5 100,0

Total 148 100,0 100,0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Co 9 6,1 6,1 6,1

Khong 139 93,9 93,9 100,0

Total 148 100,0 100,0

Kiểm tra độ tin cây thang đo bằng hệ số Cronbach’ alpha

a) Giá

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,762 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GIA1 10,30 5,492 ,641 ,660

GIA2 10,25 6,570 ,544 ,718

GIA3 10,32 5,976 ,470 ,761

GIA4 10,35 5,889 ,609 ,680

b) Sản phẩm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,795 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SAN PHAM1 9,97 4,876 ,632 ,734

SAN PHAM2 9,95 3,624 ,765 ,656

SAN PHAM3 10,21 6,452 ,398 ,832

SAN PHAM4 9,89 3,871 ,705 ,693

c) Thương hiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,823 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

THUONG HIEU1 11,10 6,418 ,660 ,771

THUONG HIEU2 11,07 6,233 ,698 ,753

THUONG HIEU3 11,13 6,793 ,606 ,795

THUONG HIEU4 11,07 6,404 ,624 ,788

d) Chính sách khuyến mãi Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,887 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CHINH SACH KM1 11,07 3,661 ,748 ,868

CHINH SACH KM2 11,42 4,191 ,785 ,844

CHINH SACH KM3 10,86 4,267 ,739 ,861

CHINH SACH KM4 10,75 4,474 ,782 ,851

e) Nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,766 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NHAN VIEN1 10,99 5,980 ,633 ,679

NHAN VIEN2 10,96 6,434 ,544 ,724

NHAN VIEN3 11,03 5,754 ,539 ,728

NHAN VIEN4 11,11 5,580 ,566 ,713

f) Nơi mua hàng

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

,824 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NOI MUA HANG1 7,08 3,667 ,690 ,747

NOI MUA HANG2 7,17 3,679 ,742 ,693

NOI MUA HANG3 7,01 4,265 ,612 ,822

g) Hoạt động bán hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,871 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HD BAN HANG1 10,92 4,415 ,727 ,835

HD BAN HANG2 11,14 4,485 ,707 ,844

HD BAN HANG3 10,76 4,852 ,760 ,824

HD BAN HANG4 11,20 4,907 ,720 ,838

h) Khả năng tiêu thụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,822 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KN TIEU THU1 7,43 4,233 ,625 ,806

KN TIEU THU2 7,36 3,878 ,680 ,753

KN TIEU THU3 7,17 3,393 ,736 ,695

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố EFA KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,700 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1776,647

df 351

Sig. ,000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

CHINH SACH KM2 ,878 CHINH SACH KM4 ,870 CHINH SACH KM1 ,850 CHINH SACH KM3 ,847

HD BAN HANG3 ,876

HD BAN HANG1 ,847

HD BAN HANG4 ,845

HD BAN HANG2 ,833

THUONG HIEU2 ,824

THUONG HIEU1 ,823

THUONG HIEU3 ,777

THUONG HIEU4 ,754

SAN PHAM2 ,880

SAN PHAM4 ,839

SAN PHAM1 ,807

SAN PHAM3 ,570

NHAN VIEN1 ,803

NHAN VIEN4 ,741

NHAN VIEN3 ,739

NHAN VIEN2 ,720

GIA4 ,817

GIA1 ,797

GIA2 ,754

GIA3 ,665

NOI MUA HANG2 ,864

NOI MUA HANG1 ,841

NOI MUA HANG3 ,816

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative

%

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

% 1 3,900

Trường Đại học Kinh tế Huế

14,443 14,443 3,900 14,443 14,443 3,071 11,375 11,375

2 3,172 11,749 26,192 3,172 11,749 26,192 2,944 10,905 22,281

3 3,001 11,114 37,305 3,001 11,114 37,305 2,677 9,916 32,197

4 2,517 9,321 46,626 2,517 9,321 46,626 2,552 9,451 41,648

5 2,382 8,820 55,446 2,382 8,820 55,446 2,456 9,097 50,745

6 1,937 7,174 62,620 1,937 7,174 62,620 2,402 8,895 59,640

7 1,482 5,488 68,108 1,482 5,488 68,108 2,286 8,468 68,108

8 ,952 3,526 71,634

9 ,830 3,075 74,709

...

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Biến phụthuộc: Khả năng tiêu thụ KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,700 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 162,756

df 3

Sig. ,000

Component Matrixa

Component 1

KN TIEU THU3 ,892 KN TIEU THU2 ,859 KN TIEU THU1 ,825

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,215 73,831 73,831 2,215 73,831 73,831

2 ,476 15,863 89,694

3 ,309 10,306 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,694a ,482 ,464 ,68727 2,029

a. Predictors: (Constant), Noimuahang, Thuonghieu, Sanpham, Giaca, Nhanvien b. Dependent Variable: Khanangtieuthu

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 62,366 5 12,473 26,408 ,000b

Residual 67,072 142 ,472

Total 129,438 147

a. Dependent Variable: Khanangtieuthu

b. Predictors: (Constant), Noimuahang, Thuonghieu, Sanpham, Giaca, Nhanvien Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -1,609 ,476 -3,381 ,001

Thuonghieu ,341 ,072 ,299 4,755 ,000 ,921 1,086

Sanpham ,441 ,082 ,329 5,395 ,000 ,981 1,019

Nhanvien ,206 ,078 ,172 2,630 ,009 ,857 1,166

Giaca ,193 ,073 ,162 2,647 ,009 ,979 1,021

Noimuahang ,315 ,063 ,316 4,984 ,000 ,905 1,104

a. Dependent Variable: Khanangtieuthu Kiểm định giá trị trung bình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GIA1 148 3,44 1,070 ,088

GIA2 148 3,49 ,892 ,073

GIA3 148 3,42 1,131 ,093

GIA4 148 3,39 1,001 ,082

SAN PHAM1 148 3,37 ,819 ,067

SAN PHAM2 148 3,39 1,060 ,087

SAN PHAM3 148 3,13 ,538 ,044

SAN PHAM4 148 3,45 1,039 ,085

THUONG HIEU1

Trường Đại học Kinh tế Huế

148 3,69 1,016 ,084

THUONG HIEU2 148 3,72 1,024 ,084

THUONG HIEU3 148 3,66 ,980 ,081

THUONG HIEU4 148 3,72 1,055 ,087

NHAN VIEN1 148 3,70 ,944 ,078

NHAN VIEN2 148 3,74 ,914 ,075

NHAN VIEN3 148 3,67 1,097 ,090

NHAN VIEN4 148 3,59 1,112 ,091

NOI MUA HANG1 148 3,55 1,145 ,094

NOI MUA HANG2 148 3,46 1,097 ,090

NOI MUA HANG3 148 3,62 1,046 ,086

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GIA1 4,991 147 ,000 ,439 ,27 ,61

GIA2 6,726 147 ,000 ,493 ,35 ,64

GIA3 4,506 147 ,000 ,419 ,24 ,60

GIA4 4,763 147 ,000 ,392 ,23 ,55

SAN PHAM1 5,521 147 ,000 ,372 ,24 ,50

SAN PHAM2 4,422 147 ,000 ,385 ,21 ,56

SAN PHAM3 2,903 147 ,004 ,128 ,04 ,22

SAN PHAM4 5,301 147 ,000 ,453 ,28 ,62

THUONG

HIEU1 8,253 147 ,000 ,689 ,52 ,85

THUONG HIEU2

8,511 147 ,000 ,716 ,55 ,88

THUONG

HIEU3 8,222 147 ,000 ,662 ,50 ,82

THUONG

HIEU4 8,336 147 ,000 ,723 ,55 ,89

NHAN VIEN1 9,059 147 ,000 ,703 ,55 ,86

NHAN VIEN2 9,806 147 ,000 ,736 ,59 ,88

NHAN VIEN3 7,421 147 ,000 ,669 ,49 ,85

NHAN VIEN4 6,430 147 ,000 ,588 ,41 ,77

NOI MUA

HANG1 5,816 147 ,000 ,547 ,36 ,73

NOI MUA

HANG2 5,097 147 ,000 ,459 ,28 ,64

Trường Đại học Kinh tế Huế