• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị Trường Đại học Kinh tế Huế

- Chương trình thẻ giảm giá HueS trực thuộc hệ thống truyền thông online HueS.VN là một đơn vịkinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tân Nguyên, nên những đề xuất đều cần được giám đốc công ty thông qua, tác giả

Trường Đại học Kinh tế Huế

nghiên cứu xin được đề xuất một số kiến nghị như sau thông qua quá

trình nghiên cứu nhằm mục đích nâng cao chất lượng website cũng như các hoạt động marketing trực tuyến khác.

Đối với đội ngũ marketing

- Công ty cần tuyển dụng thêm nhân viên phòng ban marketing, những người có kinh nghiệm trong việc nghiên cứu, đưa ra những chiến lược marketing trực tuyến phù hợp, thường xuyên có sự đánh giá hiệu quảnhững hình thức marketing trực tuyến mà công ty đang áp dụng như thăng hạn website qua những từ khóa lựa chọn SEO, lượt người like, truy cập fanpage để xem bài viết trên facebook, phân tích hành vi người dùng trên website, tần suất truy cập website…

- Thường xuyên viết bài, quảng bá về các địa điểm mới, thông tin về chương trình thẻ giảm giá HueS, đẩy mạnh chất lượng website thông qua những hình ảnh, video thu hút và mang tính thực tế, phối hợp hơn cùng với các bộ phận khác trong công ty để đạt được hiệu quảtối ưu.

Đối với bộphận IT

- Xây dựng một đội ngũ IT có chuyên môn về lập trình website, hiểu được nguyên tắc SEO để có thểcấu hình mã nguồn, từ khóa phù hợp với những tiêu chí mà công cụtìm kiếm đang áp dụng.

- Luôn đảm bảo tốc độ đường truyền, hệ thống cơ sở dữ liệu được vận hành chuẩn xác. Phối hợp với đội ngũ thiết kế đểtạo ra giao diện người dùng bắt mắt, thu hút.

Đối với bộphận sales (bán hàng)

- Bổ sung thêm nguồn nhân sự, chú trọng phát triển bộphận bán hàng trực tuyến, luôn tạo mối quan hệ tốt với khách hàng, sẵn sàng trợ giúp và giải đáp những thông tin, thắc mắc, khiếu nại kịp thời cho khách hàng.

- Có các chương trình khuyến mại hấp dẫn và mang đến lợi ích thực sựcho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Sự vận dụng hợp lý và đúng đắn luôn là một điểm sáng để công ty có thể phát huy được nội lực kinh doanh trên hành trình quảng bá thương hiệu, thu hút, tìm kiếm và mang đến những trải nghiệm tốt cho khách hàng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

M Sutisna, A D Prayogo, and I S Sarah (2021). Evaluating Website Repeat Usage Using Webqual 4.0: a Guide for E-Commerce Business.

https://iopscience.iop.org/article/10.1088/1757-899X/662/2/022105

We are social (2021). The Digital 2021 Global Overview Report.

https://wearesocial.com/blog/2021/01/digital-2021-the-latest-insights-into-the-state-of-digital

W. Sastika (2016), “Analisis Pengaruh Kualitas Website (Webqual 4.0) Terhadap Keputusan Pembelian Pada Website E-Commerce Traveloka,” Sentika, pp. 649–657.

Kotler Philip (2016). Marketing Management. New Delhi: Pearson Education.

Philip Kotler, KeVin Lane Keller (2012), Marketing management, Prentice Hall.

Ray Poynter. (September 20, 2010) The handbook of online and social media research tools and techniques for market researchers. 1st edition. JOHN WILEY &

SONS INC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Josua Tarigan (2008), User Satisfaction Using Webqual Instrument: A Research on Stock Exchange of Thailand (SET): 34-45.

Eleanor T. Loiacono, Richard T. Watson, and Dale L. Goodhue (2007), WebQual:

An Instrument for Consumer Evaluation of Web Sites: 53-73.

https://doi.org/10.2753/JEC1086-4415110302

Loiacono, Eleanor, “Webqual: A web quality Instrument” (1999). AMCIS 1999 Proceedings. Paper 348, Georgia University Press.

TS. Trần Văn Hòe (2007) Giáo trình thương mại điện tử căn bản. Hà Nội: Nhà xuất bản trường đại học kinh tếquốc dân.

Nguyễn Đức Phong (2019),“Khai thác e-marketing (marketing online) trong quảng bá, xúc tiến du lịch - áp dụng tại công ty cổphần du lịch Hạ Long, Quảng Ninh” – khóa luận tốt nghiệp trường đại học quản lý và công nghệHải Phòng, Việt Nam.

Nguyễn Thanh Nhân (2015), “Tác động chất lượng website đến cảm nhận chất lượng sản phẩm và chất lượng mối quan hệ với khách hàng” - luận văn tốt nghiệp trường đại học Mởthành phốHồChí Minh, Việt Nam.

Nguyễn Long Giang (2015), “Xây dựng và phát triển chiến lược marketing trực tuyến cho công ty TNHH Phương Tuyến” - khóa luận tốt nghiệp trường đại học Thăng Long Hà Nội, Việt Nam.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN Xin chào quý anh (chị)!

Tôi tên là Phm Th Kim Kiu, sinh viên lớp K51 Thương mại điện tử, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đềtài khóa luận“Đánh giá hiu qu hoạt động marketing trc tuyến đối vi website chương trình th gim giá HueS ca công ty trách nhim hu hn một thành viên Tân Nguyên”. Tôi rất mong anh (chị) dành chút thời gian đóng góp ý kiến vào bảng hỏi này.

Tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này vào mục đích nghiên cứu.

Xin trân trọng cám ơn sự hợp tác của anh (chị) và chúc anh (chị) đạt nhiều thành công trong công việc và cuộc sống.

---I. Các thông tin chung

1. Giới tính của quý anh (chị) là?

�Nam �Nữ

2. Trình

Trường Đại học Kinh tế Huế

độ học vấn

�Trung cấp, dưới trung cấp

�Cao đẳng, đại học

�Sau đại học

3. Thu nhập hằng tháng (VNĐ)

�Dưới 5 triệu VNĐ

�Từ5 triệu đến 10 triệu VNĐ

�Trên 10 triệu VNĐ 4. Nghềnghiệp

�Sinh viên

�Cán bộ, công nhân viên

�Kinh doanh

�Khác 5.Độtuổi

...

6. Nguồn thông tin về chương trình thẻgiảm giá HueS

�Internet

�Người khác giới thiệu

�Khác

II. Nội dung chính

7. Xin vui lòng cho biết đánh giá của quý anh (chị) vềnhững phát biểu sau đây đối với website chính thức chương trình thẻgiảm giá HueS tương ứng với những lựa chọn phù hợp:

(1) Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

(2)Đồng ý (3) Trung lập (4)Không đồng ý (5) Rất không đồng ý

ST T

Phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Độtin cậy

DTC1 Website luôn nằmởvị trí đầu khi tôi tìm kiếm thông tin về chương trình giảm giá

DTC2 Website có danh tiếng tốt

DTC3 Tôi cảm thấy an toàn khi truy cập vào website

Thông tin

TT1

Thông tin về các chương trình giảm giá được miêu tảrõ ràng, giúp tôi dễ nắm bắt

TT2 Website cung cấp thông tin chính xác và có sựkiểm soát

TT3 Website có nhiều hình ảnh, video liên quan đến địa điểm giảm giá

TT4 Thông tin cung cấp trên website luôn được cập nhật mới

TT5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tôi cảm thấy thông tin trên website

được cá nhân hóa phù hợp với nhu cầu của tôi

Sựtiện lợi

STL1 Website này dễsửdụng

STL2 Website này dễ điều hướng và tốc độtải trang nhanh

STL3 Website này dễdàng tìm kiếm thông tin

STL4 Tôi thấy thích thú khi tìm kiếm thông tin giảm giá từwebsite này STL5 Việc bốtrí thông tin trên website

khá đơn giản và rõ ràng.

Đồng cảm

DC1 Website hỗtrợcác chuyên mục mà tôi quan tâm, yêu thích

DC2 Luôn có thành viên, nhân viên sẵn sàng hỗtrợcho tôi

DC3 Website truyền đạt cảm giác cộng đồng

Thiết kế

TK1 Website này được thiết kếsáng tạo

TK2

Website tùy biến dễdàng truy cập trên nhiều trang thiết bịkhác nhau như máy tính, điện thoại…

Trường Đại học Kinh tế Huế

TK3 Website này có giao diện rất lôi cuốn

TK4 Website này có nhiều chức năng đặc biệt và hữu ích

Đánh giá chung

DGC1

Website hữu ích đối với tôi trong việc cung cấp thông tin vềthẻgiảm giá

DGC2 Website cung cấp cho tôi một trải nghiệm dễchịu

DGC3 Tôi hài lòng về website chương trình thẻgiảm giá HueS

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬLÝ SPSS I. Thông tin mẫu

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nữ 82 54.7 54.7 54.7

Nam 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Hocvan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới trung cấp, trung cấp 19 12.7 12.7 12.7

Cao đẳng, đại học 114 76.0 76.0 88.7

Sau đại học 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nghenghiep

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Sinh viên 76 50.7 50.7 50.7

Cán bộ, công nhân viên 43 28.7 28.7 79.3

Kinh doanh 19 12.7 12.7 92.0

Khác 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thunhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu VND 65 43.3 43.3 43.3

Từ 5 đến 10 triệu VND 57 38.0 38.0 81.3

Trên 10 triệu VND 28 18.7 18.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nguonthongtin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Internet 96 64.0 64.0 64.0

Người khác giới thiệu 38 25.3 25.3 89.3

Khác 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phân loại tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 18 đến 30 tuổi 115 75.7 76.7 76.7

Trên 30 tuổi 35 24.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Phân tích nhân tốEFA Xoay lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .788 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1028.462

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 5.380 26.898 26.898 5.380 26.898 26.898 3.103 15.517 15.517

2 2.190 10.950 37.848 2.190 10.950 37.848 2.703 13.517 29.033

3 1.676 8.382 46.230 1.676 8.382 46.230 2.272 11.362 40.395

4

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.637 8.183 54.413 1.637 8.183 54.413 2.081 10.403 50.798

5 1.072 5.359 59.772 1.072 5.359 59.772 1.795 8.975 59.772

6 .977 4.885 64.657

7 .809 4.047 68.705

8 .777 3.886 72.591

9 .707 3.535 76.125

10 .678 3.390 79.516

11 .650 3.250 82.765

12 .568 2.841 85.607

13 .500 2.500 88.107

14 .488 2.442 90.549

15 .425 2.125 92.674

16 .398 1.990 94.664

17 .378 1.889 96.553

18 .271 1.353 97.906

19 .217 1.083 98.989

20 .202 1.011 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xoay lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 942.157

df 153

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 5.125 28.473 28.473 5.125 28.473 28.473 2.931 16.282 16.282

2 2.107 11.705 40.178 2.107 11.705 40.178 2.731 15.174 31.456

3 1.632 9.068 49.246 1.632 9.068 49.246 2.025 11.249 42.706

4 1.420 7.887 57.133 1.420 7.887 57.133 1.993 11.073 53.779

5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.064 5.912 63.045 1.064 5.912 63.045 1.668 9.266 63.045

6 .856 4.755 67.800

7 .807 4.484 72.283

8 .727 4.041 76.324

9 .695 3.863 80.187

10 .591 3.285 83.472

11 .526 2.923 86.396

12 .504 2.801 89.196

13 .438 2.433 91.629

14 .411 2.282 93.912

15 .382 2.124 96.035

16 .274 1.520 97.555

17 .234 1.299 98.854

18 .206 1.146 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xoay lần 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .766 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 867.002

df 136

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 4.833 28.428 28.428 4.833 28.428 28.428 2.898 17.047 17.047

2 2.007 11.808 40.236 2.007 11.808 40.236 2.765 16.263 33.310

3 1.617 9.513 49.749 1.617 9.513 49.749 1.816 10.684 43.994

4 1.391 8.183 57.931 1.391 8.183 57.931 1.712 10.073 54.067

5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.008 5.932 63.863 1.008 5.932 63.863 1.665 9.796 63.863

6 .853 5.018 68.881

7 .803 4.722 73.604

8 .726 4.270 77.874

9 .647 3.804 81.678

10 .585 3.441 85.118

11 .507 2.985 88.103

12 .482 2.835 90.939

13 .437 2.568 93.507

14 .389 2.289 95.796

15 .274 1.612 97.407

16 .234 1.379 98.786

17 .206 1.214 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

Thiết kế 1 .841

TK3 .834

TK2 .814

TK4 .689

TT4 .771

Thông tin 1 .724

TT5 .702

TT2 .666

TT3 .621

STL3 .816

STL2 .812

STL5 .572

DV2 .768

Dịch vụ 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

.654

Độ tin cậy 1 .786

DTC2 .676

DTC3 .650

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.

Thiết kế

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.839 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Thiết kế 1 10.91 5.919 .726 .771

TK2 10.99 6.329 .697 .787

TK3 11.10 5.728 .756 .757

TK4 11.13 6.224 .532 .863

Thông tin

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.791 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Thông tin 1 14.80 7.141 .654 .724

TT2 14.76 7.338 .623 .735

TT3 14.81 7.566 .531 .763

TT4 14.87 6.876 .594 .744

TT5

Trường Đại học Kinh tế Huế

14.73 7.996 .454 .786

Sựtiện lợi

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.734 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự tiện lợi 1 14.98 6.745 .360 .735

STL2 14.96 6.159 .488 .690

STL3 15.16 6.135 .508 .683

STL4 14.93 5.907 .525 .676

STL5 15.07 5.526 .595 .646

Đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.615 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đồng cảm 1 7.09 1.414 .460 .462

DC2 7.03 1.321 .488 .418

DC3 6.97 1.737 .332 .635

Độtin cậy

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.794 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Độ tin cậy 1 7.31 2.780 .688 .669

DTC2 7.21 3.001 .581 .776

DTC3 7.54 2.478 .651 .709

Đánh giá chung

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

.685 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Đánh giá chung 1 7.50 2.091 .594 .470

DGC2 7.65 2.069 .445 .675

DGC3 7.64 2.406 .473 .624

Trường Đại học Kinh tế Huế

III. Kết quảphân tích hồi quy tuyến tính bội

Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables

Removed Method

1 DC . Stepwise

(Criteria:

Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-to-remove

>= .100).

Trường Đại học Kinh tế Huế

2 TT . Stepwise (Criteria:

Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-to-remove

>= .100).

3 STL . Stepwise

(Criteria:

Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-to-remove

>= .100).

4 DTC . Stepwise

(Criteria:

Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-of-F-to-remove

>= .100).

a. Dependent Variable: DGC

Model Summarye

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .621a .386 .382 .377

2 .753b .567 .561 .318

3 .828c .685 .679 .272

4 .868d .753 .746 .241 1.928

a. Predictors: (Constant), DC b. Predictors: (Constant), DC, TT c. Predictors: (Constant), DC, TT, STL d. Predictors: (Constant), DC, TT, STL, DTC

e. Dependent Variable: DGC

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 13.200 1 13.200 92.925 .000b

Residual 21.023 148 .142

Total 34.222 149

2 Regression 19.399 2 9.699 96.185 .000c

Residual 14.824 147 .101

Total 34.222 149

3 Regression 23.445 3 7.815 105.876 .000d

Residual 10.777 146 .074

Total 34.222 149

4 Regression 25.770 4 6.443 110.530 .000e

Residual 8.452 145 .058

Total 34.222 149

a. Dependent Variable: DGC b. Predictors: (Constant), DC c. Predictors: (Constant), DC, TT d. Predictors: (Constant), DC, TT, STL e. Predictors: (Constant), DC, TT, STL, DTC

Correlations

DGC DC DTC STL TT

DGC

Pearson Correlation 1 .621** .495** .590** .610**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150

DC

Pearson Correlation .621** 1 .263** .324** .337**

Sig. (2-tailed)

Trường Đại học Kinh tế Huế

.000 .001 .000 .000

N 150 150 150 150 150

DTC

Pearson Correlation .495** .263** 1 .268** .134

Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .003

N 150 150 150 150 150

STL

Pearson Correlation .590** .324** .268** 1 .259**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .001

N 150 150 150 150 150

TT

Pearson Correlation .610** .337** .134** .259** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .001

N 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) 1.945 .154 12.623 .000

DC .379 .039 .621 9.640 .000 1.000 1.000

2 (Constant) 1.070 .171 6.251 .000

DC .286 .035 .468 8.124 .000 .886 1.129

TT .337 .043 .452 7.841 .000 .886 1.129

3 (Constant) .489 .166 2.946 .004

DC .226 .031 .370 7.240 .000 .826 1.211

TT .290 .037 .390 7.789 .000 .861 1.161

STL .261 .035 .369 7.404 .000 .870 1.150

4 (Constant) .218 .154 1.420 .158

DC .194 .028 .317 6.863 .000 .799 1.252

TT .287 .033 .385 8.661 .000 .861 1.162

STL .222 .032 .313 6.941 .000 .837 1.195

DTC .150 .024 .276 6.316 .000 .893 1.120

a. Dependent Variable: DGC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue Condition Index

Variance Proportions

(Constant) DC TT STL DTC

1 1 1.980 1.000 .01 .01

2 .020 9.912 .99 .99

2 1 2.961 1.000 .00 .00 .00

2 .024 11.050 .07 .94 .31

3 .015 14.208 .93 .06 .69

3 1 3.940 1.000 .00 .00 .00 .00

2 .025 12.557 .04 .95 .03 .21

3 .023 13.220 .00 .04 .62 .52

4 .013 17.484 .96 .01 .35 .27

4 1 4.900 1.000 .00 .00 .00 .00 .00

2 .040 11.008 .01 .05 .09 .01 .90

3 .025 14.014 .03 .92 .06 .18 .00

4 .022 14.922 .00 .03 .50 .62 .05

5 .012 19.808 .95 .00 .35 .19 .05

a. Dependent Variable: DGC

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Độ tin cậy 1 150 1 5 3.72 .891

DTC2 150 1 5 3.82 .898

DTC3 150 1 5 3.49 .922

Valid N (listwise) 150

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Độ tin cậy 1 9.899 149 .000 .720 .58 .86

DTC2 11.184 149 .000 .820 .68 .96

DTC3 5.915 149 .000 .493 .33 .66

Descriptive Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Thông tin 1 150 1 5 3.69 .874

TT2 150 1 5 3.73 .857

TT3 150 1 5 3.69 .891

TT4 150 1 5 3.62 .994

TT5 150 1 5 3.76 .865

Valid N (listwise) 150

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Thông tin 1 11.738 149 .000 .693 .55 .83

TT2 13.378 149 .000 .733 .60 .87

TT3 10.679 149 .000 .687 .54 .83

TT4 14.585 149 .000 .620 .46 .78

TT5 13.267 149 .000 .760 .62 .90

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Sự tiện lợi 1 150 2 5 3.79 .813

STL2 150 2 5 3.81 .847

STL3 150 1 5 3.61 .834

STL4 150 1 5 3.85 .880

STL5 150 1 5 3.71 .916

Valid N (listwise) 150

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sự tiện lợi 1 11.945 149 .000 .793 .66 .92

STL2 11.767 149 .000 .813 .68 .95

STL3 9.010 149 .000 .613 .48 .75

STL4 11.779 149 .000 .847 .70 .99

STL5

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.446 149 .000 .707 .56 .85