• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỀ THỰC

2.1. Tổng quan về tập đoàn Quế Lâm

2.1.3. Lĩnh vực kinh doanh

Bảng 2.1: Lĩnh vực kinh doanh của công ty TNHH MTV nông sản hữu cơ Quế Lâm

ngành Mô tả Ngành

chính 4620 Bán buôn nông, lâm sảnnguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động

vật sống

N

46310 Bán buôn gạo Y

4632 Bán buôn thực phẩm N

4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng N

01110 Trồng lúa N

01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác N

01130 Trồng cây lấy củ có chất bột N

01170 Trồng cây có hạt chứa dầu N

0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh N

01610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt N

01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi N

01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch N

01640 Xử lý hạt giống để nhân giống N

1061 Xay xát và sản xuất bột thô N

(Nguồn: Truy cập từtrang web của công ty)

2.1.4. Kết qukinh ca bphn siêu thị qua các năm(từ năm 2017 đến 6 tháng đầu năm 2018)

2.1.4.1. Kết quảkinh doanh của từng bộphận siêu thị năm 2017

Tổng doanh thu 6 tháng đầu năm 2017

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.2: Báo cáo kinh doanh của siêu thị quý I năm 2017

ĐVT: đồng

Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6

Doanh thu 321,006,000 238,892,000 379,225,000 377,454,105 337,212,708 344,941,000 Tổng chi phí 271,318,000 193,141,000 307,439,000 341,395,000 274,475,000 299,931,000 Giá vốn 227,463,000 151,355,000 248,548,000 282,750,000 216,186,000 227,326,000 Cước nhận hàng 9,850,000 8,500,000 10,590,000 8,360,000 10,725,000 13,019,000 Cước giao hàng 600,000 800,000 1,600,000 1,650,000 1,000,000 1,140,000 Chi lương 24,910,000 23,868,000 29,463,000 27,626,000 27,442,000 28,095,000 Chi tiền điện 5,297,000 4,895,000 7,323,000 11,516,000 12,047,000 14,177,000 Chi tiền nước 728,000 1,253,000 988,000 1,555,000 562,000 650,000

Chi thưởng doanh số - - 1,800,000 2,443,000 1,244,000

-Chi quảng cáo 2,470,000 2,470,000 4,000,000 4,000,000 2,260,000 5,000,000

Chi phí hàng hủy - - - - -

-Chi phí khác - - 3,127,000 1,495,000 3,009,000 10,524,000

Chênh lệch Thu-chi 49,688,000 45,751,000 71,786,000 36,059,105 62,737,708 45,010,000

(Nguồn: Sốliệu từsiêu thịQuếLâm) Qua bảng 2.2 thì ta thấy, nhìn chung thì tình tình hình kinh doanh của siêu thị 6 tháng đầu năm 2017 tăng giảm không ổn định tháng có doanh thu cao nhất là tháng 3 là 71.78.000, tháng cao thứ 2 là tháng năm với 62.737.708 triệu đồng/tháng, tháng có doanh thu thấp nhất là tháng 4 là 36.059.105 do giá vốn bỏra quá nhiều như doanh thu thu vềlại ít nên dẫn đến chênh lệch thu chi thấp.Đây cũng là 6 tháng có doanh cao là do mới thành lập có nhiều chường trình khuyến mãi nên số lượng người mua nhiều.

Tổng doanh thu sáu tháng cuối năm 2017

Qua bảng 2.3, nhìn chung thì kết quảkinh doanh của siêu thịtháng cuối năm 2017 là thấp hơn nhiều so với đầu năm có những tháng doanh thu giảm một nữa so với những tháng đầu năm. Tháng có doanh thu cao nhất trong quý II này là tháng 8 với 34.392.000 triệu đồng/tháng có doanh thu thấp nhất là tháng 12 với 11.811.887 triệu đồng/tháng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.3: Báo cáo kinh doanh của siêu thị quý II năm 2017

ĐVT: đồng

Nội dung Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

DT 327,096,000 352,413,000 347,523,791 357,607,725 359,851,501 313,643,000 Tổng chi phí 299,054,000 318,021,000 320,686,348 328,170,930 336,064,468 301,831,113 Giá vốn 207,165,000 229,469,000 240,179,678 246,553,594 265,884,645 212,704,995 Cước nhận hàng 7,075,000 5,635,000 7,025,000 7,955,000 12,552,000 11,125,000

Cước giao hàng 870,000 1,013,000 1,280,000 1,430,000 4,330,000

Chi lương 32,212,000 30,826,000 26,244,000 25,172,000 24,380,000 28,000,000 Chi tiền điện 13,632,000 13,861,000 13,800,000 12,434,875 7,016,400 5,273,400

Chi tiền nước 576,000 724,000 555,000 435,521 435,600 355,800

Chi thưởng doanh số - - - - -

-Chi quảng cáo - 1,300,000 766,000 - -

-Chi hàng hủy 12,646,000 7,851,000 11,554,670 8,488,600 8,635,000 13,724,982 Chi phí khác 24,878,000 27,342,000 19,282,000 25,701,339 17,160,823 26,316,936 Chênh lệch thu chi 28,042,000 34,392,000 26,837,443 29,436,795 23,787,033 11,811,887

(Nguồn: Sốliệu từsiêu thịQuếLâm) Nguyên nhân là do những tháng này thì mưa lũ thường xảy ra triền miên mà đường Phan Đình Phùng là tuyến đường thường xuyên xảy ra lụt khiến cho giao thông đi lại cũng như việc gieo trồng các loại thực phẩm rau hữu cơ khó khăn làm ảnh hưởng đến kết quảkinh doanh của siêu thị.

Tổng doanh thu chi các khoản trong 12 tháng

Bảng 2.4: Báo cáo kinh doanh của siêu thị năm 2017

ĐVT: đồng

Nội dung Số tiền

Doanh thu 4.056.865.830

Tổng chi phí 3.591.526.859

Giá vốn 2.755.584.912

Cước nhận hàng 112.411.000

Cước giao hàng 15.713.000

Chi lương 328.238.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nội dung Số tiền

Chi tiền điện 121.272.675

Chi tiền nước 8.817.921

Chi thưởng doanh số 5.487.000

Chi quảng cáo 22.266.000

Chi phí hủy hàng 62.900.252

Chi phí khác 158.836.098

Chênh lệch thu chi 465.338.971

(Nguồn: Sốliệu từsiêu thị QuếLâm)

Qua bảng 2.4 kết quảkinh doanh của cả năm thì ta thấy thì ta thấy lượng chi phí bỏ ra quá nhiều nhưng doanh thu thì vẫn thấp dẫn đến kết quảkinh doanhởsiêu thịvẫn thấp.

2.1.4.2. Kết quả kinh doanh sáu tháng đầu năm 2018

Bảng 2.5: Báo cáo kinh doanh của siêu thị quý I năm 2018

ĐVT: đồng

Nội dung Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tổng cộng Doanh thu 274,882,447 292,931,772271,369,312321,917,404363,342,368267,431,8271,791,875,130 Tổng chi phí 248,012,152 278,209,765256,386,083274,800,871340,131,743245,162,1301,642,702,745 Giá vốn 178,420,698 189,477,659176,913,169211,482,434249,199,659177,254,9201,182,748,539 Cước nhận hàng 8,075,000 8,630,000 4,225,000 5,210,000 12,030,000 6,146,000 44,316,000 Cước giao hàng 5,674,000 8,038,000 3,610,000 6,370,000 4,300,000 27,992,000 Chi lương NV 24,000,000 44,613,000 27,460,000 24,700,000 25,360,000 16,641,000 162,774,000

Mức lương quản lý - - - - - -

-BHXH - - - - 2,451,000 1,634,000 4,085,000

Chi tiền điện 4,591,800 4,591,421 5,070,600 7,071,287 9,524,567 12,144,603 42,994,278 Văn phòng phẩm 1,407,000 1,688,000 4,367,000 680,000 2,441,000 1,790,000 12,373,000 Chi tiền nước 475,600 363,601 491,460 471,600 - 571,372 2,373,633

hàng biếu tặng 429,890 - - - - - 429,890

Tiền mổheo 9,000,000 5,400,000 8,400,000 8,400,000 9,650,000 9,500,000 50,350,000 Đổi trảhàng, hủy bill 4,115,000 2,932,500 8,481,000 7,201,000 10,042,000 2,482,000 35,253,500

Chi quảng cáo 175,000 - 9,686,000 - - - 9,861,000

Chi phí hàng hủy 7,167,585 7,527,585 8,022,041 5,624,550 11,072,517 11,330,235 50,744,513 Chi phí khác 4,480,579 4,948,000 3,269,813 350,000 1,991,000 1,368,000 16,407,392 Chênh lệch Thu-chi 26,870,295 14,722,007 14,983,229 47,116,533 23,210,625 22,269,697 149,172,385

(Nguồn: Sốliệu từsiêu thị QuếLâm )

Trường Đại học Kinh tế Huế

Qua bảng sốliệu 2.5 thì ta thấy tháng có doanh thu cao nhất của quý I năm 2018 là tháng 4 với 47.116.133 triệu đồng/tháng các tháng còn lại đều có doanh thu chưa cao. Qúy I năm 2018 có doanh thu còn thấp hơn so với năm 2017. Nguyên nhân là do các loại chi phí phát sinh quá cao, những tháng này là những tháng đang làm cầu cống kéo dài dẫn đến việc giao thông đi lại khó khăn cũng làmảnh hưởng đáng kể đến việc đi lại mua sắm của người tiêu dùng gây ảnh hưởng rất nhiều đến hoạt động sản xuất cũng như kết quảkinh doanh của siêu thị.