• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1. Đối với công ty

Xây dựng và hoàn thiện HTQLCL đối với doanh nghiệp là việc làm hết sức quan trọng và cần thiết. HTQLCL ảnh hưởng rất lớn tới doanh nghiệp giúp doanh nghiệp trong quá trình lựa chọn nguyên vật liệu đầu vào, quá trình sản xuất cho đến chất lượng dịch vụ sản phẩm tới tay khách hàng. Không chỉ vậy việc bảo thường xuyên kiểm soát, kiểm tra quá trình sản xuất giúp doanh nghiệp hoàn thành tiến độ sản xuất nhanh chóng, tiết kiệm được chi phí, đồng thời việc giám sát liên tục giúp doanh nghiệp phát hiện và kịp thời sửa chữa bảo dưỡng máy móc, thiết bị có vấn đề, từ đó không chỉ tác động đếnlợi nhuận của doanh nghiệp mà còn tácđộng lớn đến khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua giá cả, chi phí, và chất lượng thành phẩm.

Để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh trong thời gian tới, công ty cần phát huy những ưu điểm sẵn có của mình, đồng thời cần khắc phục những tồn tại trong công tác quản lý chất lượng. Để nhằm tăng cường, hoàn thiện công tác bảo đảm, quản lý chất lượng ở xí nghiệp sản xuất và cung ứng vật tư, dưới góc độ là một sinh viên thực tập và bằng những kiến thức đã học cùng với những quan sát thực tế, tôi xin đưa ra một số ý kiến đề xuất như sau:

- Doanh nghiệp cần có những nhận thức sâu sắc và thấy được lợi ích thực sự mà hệ thống tiêu chuẩn ISO mang lại khi áp dụng vào quá trình sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp.

- Không thể nhanh chóng xây dựng một HTQLCL thành công mà cần phải có một quá trình dàiđầu tư, xây dựng và cải tiến liên tục.

- Tăng cường phân quyền đối với ban lãnh đạo và các nhân viên khác tham gia vào quá trình QLCL

- Doanh nghiệp phụ thuộc vào khách hàng nên cần trang bị một đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm nghiên cứu nhu cầu thay đổi của khách hàng của mình, để không chỉ đáp ứng mà còn phấn đấu vượt cao hơn sự mong đợi của họ.

- Thường xuyên tổchức kiểm tra, giám sát toàn bộhệthống sản xuất theo định kì nhiều lần để khắc phục ngay những vấn đề còn tồn tại, đôn đốc công nhân viên làm việc tích cực, hiệu quả, sáng tạo để nâng cao năng lực sản xuất.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Doanh nghiệp cần có những đánh giá nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào đúng đắnđểlựa chọn nhà cung cấp phù hợp với điều kiện thực tếcủa doanh nghiệp mình.

- Chú trọng hơn về nguồn nhân lực của công ty: giáo dục ý thức tiết kiệm và nâng cao trình độ kiến thức chuyên môn cho cán bộ quản lý. Tổ chức đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ liên quan đến chuyên ngành quản lý vật tư thiết bị để cán bộ công nhân viên nâng cao trìnhđộ, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.

- Cần xây dựng chế độ thưởng phạt cho công nhân viên nhằmquản lý tốt hơn chất lượng sản phẩm, cần đưa ra các chế độ khen thưởngnếu công nhân viên hoạt động tốt, có sáng kiến giúp tiết kiệm, nâng cao chất lượng sản phẩm; và ngược lại cần nghiêm khắc trừng phạt đối với những công nhân viên chểnh mảng, vi phạm chế độ lao động.

- Hợp lý hoá sản xuất, cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề của công nhân, thực hiện đúng các chế độ về bảo quản sử dụng máy móc thiết bị, cải tiến quy trình công nghệ, đổi mới máy móc thiết bị, tổ chức sản xuất hợp lý cũng góp phần giảm các tổn thất trong quá trình sản xuất.

2.2. Đối với nhà nước

- Nhà nước cần hoàn thiện nền tảng pháp lý về quản lý chất lượng, đưa ra những qui định, điều lệ phù hợp với thông lệ quốc tế, thúc đẩy, hỗ trợ sản xuất, kinh doanh, thuận lợi hóa thương mại, bảo vệ quyền lợi và lợi ích hợp pháp của các bên liên quan bao gồm:lợiích quốc gia, lợi ích nhà sản xuất và người tiêu dùng.

- Nhà nước cần xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong nước phải phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá toàn thế giới, tạo sự đồng nhất trong việc thực hiện chính sách chất lượng

- Các cơ quan chức năng cần tăng cường kiểm tra không chỉ chất lượng hàng hóa đầu ra mà còn phải chú trọng chất lượng hàng hóa đầu vào tại mỗi doanh nghiệp, đảm bảo chất lượng đến tay người tiêu dùng là tốt nhất.

- Nhà nước cần có chính sách ưu đãi hơn nữa để tạo điều kiện để các doanh nghiệp phát triển hơn nữa, bên cạnh đó nên đầu tư vốn vào công ty để công ty ngày càng phát triển, đưa hàng thủ công của Việt Nam đến nhiều hơn với bạn bè quốc tế.

- Nhà nướccần có các quy định chặt chẽ buộc các doanh nghiệp phảibảo đảm an toàn lao động cho người lao động, đảm bảo vệ sinh môi trường, ngoài sản xuất kinh doanh còn phải xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Văn Chiêm, (8/2012), Bài giảng “Quản trị doanh nghiệp thương mại”, trường Đại học kinh tế-Đại học Huế

2. Phan Mạnh Tuấn, (2007) Giáo trình Quản lý chất lượng trong doanh nghiệp thời kì hội nhập, NXBlao động- xã hội, Hà Nội

3. PGS-TS Đặng Đức Dũng, (2001) Quản lý chất lượng sản phẩm, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

4. Khoa học quản lý – Đại học Kinh tế Quốc dân Trần Thị Thanh Bình, (2013) Nâng cao chất lượng công tác quản lý chất lượng tại trung tâm viễn thông khu vực I, trường Học viện bưu chính viễn thông, Hà Nội.

5. Vũ Huy Đoàn, (2008), Hoàn thiện HTQLCL tại Công ty Cổphần Tập đoàn Hòa Phát theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 trong hoạt động sản xuất kinh doanh thép, Đại học Kinh tếQuốc Dân.

6. Phan Thị Yến Trang, (2016) phân tích Tình hình quản trị nguyên vật liệu của Công ty CP Phước Hiệp Thành, khóa luận tốt nghiệp, Đại họcKinh tế Huế.

7. http://pht.com.vn/

8. http://voer.edu.vn/c/giao-trinh-quan-tri-hoc-co-ban/28562d8b

9. https://voer.edu.vn/m/mot-so-he-thong-quan-ly-chat-luong/edfd63a8 10. http://quantri.vn/dict/details/8031-khai-niem-va-ban-chat-cua-quan-tri

11. http://www.tcvn.gov.vn/sites/head/vi/tin-chi-tiet-mot-so-khai-niem-ve-quan-ly-chat-luong-tham-khao-d24fa950.aspx?AspxAutoDetectCookieSupport=1 12. http://iso9001.vn/tin-tuc/24/top-10-ly-do-de-chung-nhan-iso-9001.html 13. http://iso9001.vn/tin-tuc/24/top-10-ly-do-de-chung-nhan-iso-9001.html 14. https://voer.edu.vn/m/cac-loai-chat-luong-san-pham/abbc75df

Trường Đại học Kinh tế Huế

L ời cảm ơn

Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:

Ban Giám đốc, các giảng viên của Khoa QTKD trường Đại học Kinh TếHuế, đã tận tình giảng dạy, không chỉ truyền đạt cho tôi những kiến thức nền tảng mà còn là đạo đức hành chính và tinh thần của một nhà quản trị tương lai.

Cô giáo TS. Lê Thị Phương Thảo–giảng viên Khoa QTKD trường Đại học Kinh Tế Huế, đã luôn theo sát tận tình hướng dẫn chỉ bảo cho tôi trước và trong quá trình thực tập nghềnghiệp, xây dựng bài báo cáo.

Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của công ty CổPhần Phước Hiệp Thành đã tạo kiện cho tôi hoàn thành đợt thực tập nghề nghiệp này. Đặt biệt cảm ơn anh Trần Viết Triều – trưởng Phòng Kế toán đã giúp đỡ tôi tiếp cận công việc và hoàn thành khóa luận này.

Đồng thời tôi xin cám ơn những người bạn thân yêu đã cùng tôi trải nghiệm khoảng thời gian thực tập này và đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc hoàn thành bài khóa luận.

Trong quá trình thực hiệnkhóa luậnnày, mặc dù tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô và quý công ty, cùng quý bạn bè hướng dẫn để tôi có thể hoàn thiện bài khóa luận tốt hơn.

Với sự biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn. Kính chúc các anh chị tại công ty, Giảng viên hướng dẫn của tôi, cô Phương Thảo và các bạn luôn dồi dào sức khỏe. Kính chúc Công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ngày càng lớn mạnh, gặt hái được nhiều thành công trong kinh doanh

Xin chân thành cảm ơn!

Huế, ngày 6 tháng 05năm 2017 Sinh viên thực tập

Hoàng Ngọc Hương Giang

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: Phiếu kiểm tra vật tư, phụ kiện

BÁO CÁO KIỂM TRA VẬT TƯ (PHỤ KIỆN) (Nệm)

Số ………

Trang …...

MÃ SỐ ĐƠN HÀNG: NHÀ CUNG CẤP:cty Phước Bình

NGÀY NHẬN:12/08/2013 SỐ ĐƠN ĐẶT HÀNG:

NGÀY KIỂM TRA:12/08/2013 VẬT TƯ:Sahara lougerset (taupe)

MÃ SỐ KHÁCH HÀNG: 762 SL THEO Đ.HÀNG:

MÃ HÀNG: SL THỰC NHẬN:34 (bộ)

NỘI DUNG KIỂM TRA

SỐ LƯỢNG KHÔNG PHÙ HỢP BIỆN PHÁP

KHẮC PHỤC

ĐẠT KHÔNG

Kích thước 

Màu sắc xi mạ 

Độ bóng láng 

Độ sắc nét 

Nội dung khác  KẾT QUẢ

Loại lỗi Số lỗi cho phép Số lỗi phát hiện Kết quả Lỗi rất nặng

Lỗi nặng Lỗi nhẹ GHI CHÚ:

………

………

………..

KIỂM TRA

(Chữ kí)

NHÂN VIÊN QC: Hoàng Thị Bảy

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: Thẻtheo dõi vật tư

THẺ THEO DÕI VÂT TƯ

VẬT TƯ BN Rattau

QUY CÁCH Đan

NGÀY NHẬP 10/01/2016

S/LƯỢNG 875 kg

SỐ ĐĐH

NHÀ CUNG CẤP Kim Ngân

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: Kếhoạch kiểm tra nguyên vật liệu STT Nguyên

liệu Hạng mục kiểm tra Chuẩn mực chấp

nhận Thiết bị sử dụng Tần suất kiểm tra

Người thực hiện

Người kiểm tra

1 Nhựa - Màu sắc - Đơn hàng - Mắt

- Mỗi lần nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC

-Độ dày - Đơn hàng -Thước kẹp

- Bề rộng - Đơn hàng -Thước kẹp

- Hình dạng - Đơn hàng - Mắt

2 Nhôm -Độ dày - Đơn hàng -Thước kẹp

- Mỗi lần nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC

-Độ cứng - Đơn hàng -Máy đo độ cứng

-Kích thước - Đơn hàng -Thước kéo

- Phôi hình - Đơn hàng -Thước kẹp, góc

- Ngoại quan - Không trầy xước, biến sắc

- Mắt

3 Hóa chất - Loại hóa chất - Đơn hàng - Mắt - Mỗi lần

nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC

- Màu sắc - Đơn hàng - Mắt

4 Gỗ - Loại gỗ - Đơn hàng - Mắt

- Mỗi lần nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC -Kích thước gỗ - Đơn hàng -Thước, kéo

- Khuyết tật gỗ - Đơn hàng - Mắt

-Ẩm độ gỗ (nếu có)

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đơn hàng -Máy đo

- Chứng từ nguồn gốc - Đơn hàng - Chứng từ - Phụ kiện (nếu có) - Đơn hàng - Mắt 5 Phụ kiện - Loại phụ kiện - Đơn hàng - Mắt

- Mỗi lần nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC

-Kích thước - Đơn hàng -Thước kẹp, kéo

- Khuyết tật - Đơn hàng - Mắt

- Màu sắc - Đơn hàng - Mắt

6 Bao bì, thẻ treo

- Loại bao bì, thẻ treo - Đơn hàng - Mắt

- Mỗi lần nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC

- Chất lượng giấy - Đơn hàng - Mắt

- Chất lượng in ấn - Đơn hàng - Mắt, máy đọc mã vạch

-Kích thước - Đơn hàng -Thước, kéo

- Màu sắc - Đơn hàng - Mắt

7 Gia công đan sợi nhựa

-Kích thước - Đơn hàng

- Mắt

-Thước, kéo

- Mỗi lần nhập hàng

QC nguyên

liệu Trưởng QC

- Màu sắc - Đơn hàng

- Kiểu đan - Đơn hàng

- Thẩm mĩ - Đơn hàng

- Ngoại quan - Đơn hàng

(Nguồn: Phòng kế hoạch công ty cổ phần Phước Hiệp Thành)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC4: Bảng đánh giá nhà cung cấp công ty cổphần TM- SX- DV Nhứt Thông

STT Hạng mục Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Điểm 4 Điểm 5 Kết

quả

1 Chất lượng

- Không kiểm tra - Không kiểm tra - Có kiểm tra - Có bộ phận QC kiểm tra.

- Có bộ phận QC kiểm tra.

4 - Mẫu đạt yêu cầu

(nếu có)

- Mẫu đạt yêu cầu (nếu có)

- Mẫu đạt yêu cầu (nếu có)

- Mẫu đạt yêu cầu (nếu có)

- Mẫu đạt yêu cầu (nếu có)

- Hàng đạt >50%/

số lượng giao hàng

- Hàng đạt

>60%/ số lượng giao hàng

- Hàng đạt >70%/

số lượng giao hàng

- Hàng đạt >80%/ số lượng giao hàng

- Hàng đạt >90%/ số lượng giao hàng

-Đạt chứng nhận ISO 9001

2 Phương thức thanh toán

Đặt cọc khi đặt hàng và thanh toán ngay sau khi nhận hàng.

Tiển mặt ngay sau khi nhận hàng.

Chuyển khoản ngay sau khi nhận hàng và hóa đơn tài chính.

Chuyển khoản sau

15-<25 ngày nhận hàng và hóa đơn tài chính.

Chuyển khoản sau 30- <45 ngày sau khi nhận hàng và hóa đơn tài chính.

4

3 Giá cả Cao hơn giá thị

trường 15%

Cao hơn giá thị trường 10%

Cao hơn giá thị

trường 5% Bằng giá thị trường. Thấp hơn giá thị

trường 5% 3

4 Thời gian giao nhận

Không có xe giao nhận

Không có xe giao nhận

Trong nước Có xe giao nhận

Có xe giao nhận Trong nước Có xe giao nhận Giao hàng >25 5

ngày

Giao hàng 18- 22 ngày

Cách công ty

>200km Cách công ty <200km Cách công ty <100km

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giao hàng từ 12-17 ngày

Giao hàng từ 7 -10 ngày

Giao hàng từ 3- 5 ngày

5 Khả năng cung ứng về số lượng

Đáp ứng <50% nhu cầu

Đáp ứng 60%

nhu cầu

Đáp ứng 70% nhu

cầu Đáp ứng 80% nhu cầu Đáp ứng đủ yêu cầu

của công ty 5

6 Chủng loại

Cung cấp <50%

mặt hàng công ty yêu cầu

Cung cấp >50%

mặt hàng công ty yêu cầu

Cung cấp >65%

mặt hàng công ty yêu cầu

Cung cấp >75% mặt hàng công ty yêu cầu

Cung cấp 90% mặt hàng công ty yêu cầu 5

7 Phù hợp với tiêu chuẩn TNXH

Đã có chứng nhận BSCI

Đang có lộ trình xây dựng hệ thống BSCI

Có cam kết tuân thủ hệ thống TNXH BSCI

Không có cam kết tuân thủ hệ thống TNXH BSCI nhưng phù hợp với luật lao động Việt Nam.

Không phù hợp với luật lao động Việt Nam

4

8

Công nghệ(chỉ áp dụng cho các NCC có liên quan đến quá trìnhđặc biệt của công ty).

Thiết bị thủ công - Thiết bị bán tự động

- Thiết bị bán tự động

- Thiết bị tự động - Thiết bị tự động

4 - Không có QC - Có QC kiểm soát - Có QC kiểm soát - Có QC kiểm soát

- Được tổ chức thứ 3 đánh giá đạt yêu cầu - Có chứng nhận ISO 9001

(Nguồn: Phòng kế hoạch công ty cổ phần Phước Hiệp Thành)

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

HTQLCL Hệ thống quản lý chất lượng

CP Cổ phần

PHT Phước Hiệp Thành

SP Sản phẩm

VNĐ Việt Nam đồng GĐ Giám đốc

TC-KT Tài chính–Kế toán PX Phân xưởng

TC Tiêu chuẩn

NVL Nguyên vật liệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

MỤC LỤC

PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ...1

1. Lí do chọn đề...1

2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ...2

2.1. Mục tiêu nghiên cứu...2

2.1.1. Mục tiêu chung...2

2.1.2. Mục tiêu cụ thể...2

2.2. Câu hỏi nghiên cứu...3

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...3

3.1. Đối tượng nghiên cứu...3

3.2. Phạm vi nghiên cứu...3

4. Phương pháp nghiên cứu...3

4.1.Phương pháp thu thập dữ liệu...3

4.2.Phương pháp phân tích và xử lí số liệu...4

4.3. Qui trình nghiên cứu...4

5. Kết cấu đề tài ...5

PHẦN2.NỘIDUNG VÀ KẾTQUẢNGHIÊN CỨU...7

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM...7

1.1.Cơ sở lí luận...7

1.1.1. Chất lượng sản phẩm...7

1.1.2. Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm...24

1.2. Tình hình áp dụng tiêu chuẩn quốc tế ISO tại Việt Nam...39

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TẠICÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC HIỆP THÀNH...41

2.1 Tổng quan về công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ...41

2.1. 1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty...41

2.1.2. Các sản phẩm kinh doanh chính của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ...42

2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ...43

2.1.4. Tình hình laođộng của Công ty...43

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty...48

2.1.6. Kết quả sản xuất hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2014-2016...50

2.2. Thực trạng hệ thống quản lý chất lượng tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành ...60

2.2.1. Khái quát...60

2.2.2. Phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm...61

2.2.3. Chính sách chất lượng...62

2.2.4. Các qui trình thực hiện quản lý chất lượng tại Công ty CP Phước Hiệp Thành ...62

2.2.5. Trách nhiệm lãnhđạo...74

2.2.6. Quản lý nguồn nhân lực...77

2.2.7. Sản xuất sản phẩm...78

2.2.8 Đo lường sản xuất, cải tiến...81

2.3. Những thành tựu đạt được khi áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001:2015 của Công ty CP PHT vào hoạt động sản xuất kinh doanh...85

2.4. Những mặt còn tồn tại trong hoạt động quản lý chất lượng tại Công ty CP Phước Hiệp Thành. ...86

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CHUNG QUÁTRÌNH XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 9001:2015 TẠI CÔNG TY CP PHƯỚC HIỆP THÀNH ....89

3.1. Nhận xét chung về tình hình quản lý chất lượng tại Công ty CP Phước Hiệp Thành trước và sau khi áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001:2015...89

3.1.1. Điểm mạnh...89

3.1.2. Điểm yếu...90

3.1.3. Cơ hội...90

3.1.4. Thách thức...90

3.2. Nguyên nhân những khó khăn còn tồn tại trong quá trình áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001:2015 tại Công ty CP Phước Hiệp Thành ...91

3.2.1. Nguyên nhân khách quan ...91

3.2.2. Nguyên nhân chủ quan...91

PHẦN 3. KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ...93

1. Kết luận...93

2. Kiến nghị...95

Trường Đại học Kinh tế Huế