TUẦN 23
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 2 năm 2018 Ngày giảng: Thứ 2, ngày 26 tháng 2 năm 2018
BD TOÁN
TIẾT 84: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:
1. Kiến thức:
- Củng cố giải bài toán và trình bày bài giải.
2. Kĩ năng:
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải.
- Biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài.
3. Thái độ:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Ổn định: (1’) 2. Luyện tập : ( 35 ')
Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
Tóm tắt:
Mỹ hái:... bông hoa Linh hái:... bông hoa Hái tất cả ... bông hoa?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên gợi ý để học sinh viết tóm tắt bài toán và giải.
Tóm tắt:
Có:... tổ ong Thêm:... tổ ong Có tất cả ... tổ ong?
- Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh đọc đề toán, quan sát tóm tắt đề toán và ghi số thích hợp vào chỗ trống và giải.
Giải:
Tất cả số bông hoa hái được là:
10 + 5 = 15 (bông)
Đáp số: 15 bông hoa.
- Học sinh thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt và trình bày bài giải theo nhóm (thi đua giữa các nhóm)
Giải:
Có tất cả số tổ ong là:
12 + 4 = 16 (tổ) Đáp số: 16 tổ ong - Học sinh tự giải vào VBT và nêu miệng kết quả cho lớp nghe.
- Học sinh đọc đề toán, quan sát tóm tắt đề toán và ghi số thích hợp vào
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
chỗ trống và giải.
Giải:
Có tất cả số bạn là:
10 + 8 = 18 (bạn) Đáp số: 18 bạn.
- Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
- Học sinh nêu nội dung bài.
- Lắng nghe.
--- LUYỆN ĐỌC
TIẾT 86. ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách TV
III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y V H CẠ À Ọ
1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa.
iêm iêp ươm ươp
chiêm chiếp thiêm thiếp nườm nượp ướp dưa
tươm tất bươm bướm quả mướp cái liềm rau diếp nghiêm ngặt tiết kiệm ươm cây THỬ DIÊM
Bố nhờ bé đi mua diêm. Chờ mãi, bố vừa thiêm thiếp ngủ thì bé về. Từ ngoài ngõ, bé vừa chạy, vừa khoe:
- Bố ạ, lần này, diêm tốt lắm, rất đượm, thật tuyệt!
- Diêm rất đượm, sao con biết?
- Con đã quẹt thử, que nào que nấy cháy tốt!
- Thế diêm đâu?
- Thì con đã thử hết cả mà!
- Đánh vần
- GV giới thiệu trực tiếp.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân - Hs đọc theo nhóm - HS đọc theo tổ - Đọc đồng thanh.
- Đọc trơn.
- Yêu cầu tìm tiếng có vần iêm, iêp.
ươm, ươp
3. Củng cố, dặn dò
- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học
- HS tìm và gạch chân.
---
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 2 năm 2018 Ngày giảng: Thứ 4, ngày 28 tháng 2 năm 2018
BD TOÁN
TIẾT 85. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:
- Thuộc và làm tốt các phép cộng, trừ đã học.
- Thực hành kĩ năng giải toán có lời văn.
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định : (1p)
2. Luyện tập: (35p)
- Gv hướng dẫn Hs làm các bài tập trong sách
*Bài 1: a, Viết số thích hợp vào ô trống để có các số từ 1 đến 20
- Yêu cầu Hs đọc đầu bài
- Đầu bài yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu Hs làm vào vở phần a -2 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b, Số
- Yêu cầu Hs đọc đầu bài
- Đầu bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv hướng dẫn: Hãy viết số còn thiếu vào chỗ chấm trong phép tính. Ví dụ phép tính đầu tiên 11 bằng số nào cộng với 1 thì con viết vào cỗ chấm
-Yêu cầu Hs làm vào vở phần b
- Hs mở sách ra làm
- 2 Hs đọc.
- Viết số thích hợp vào ô trống để có các số từ 1 đến 20
- Lớp làm vào vở - Hs dưới lớp nhận xét
- 2 Hs đọc.
- Số
- Lớp làm vào vở
-3 Hs lên bảng làm Gv nhận xét
Đáp án
11 = 10 + 1 16 = 10 + 6 15 = 10 + 5 12 = 10 + 2 19 = 10 + 9 20 = 10+10
*Bài 2: Số
- Yêu cầu Hs đọc đầu bài
- Đầu bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv hướng dẫn: Hãy viết số còn thiếu vào ô trống trong phép tính. Ví dụ ta cộng phép tính đàu tiên kết quả bằng bao nhiêu rồi viết kết quả đó vào ô trồng thứ nhất rồi cộng tiếp với số tiếp theo để được kết quả ở ô trống thứ 2 - Yêu cầu Hs làm vào vở
- 4 Hs lên bảng làm - Gv nhận xét Đáp án
+ 4 + 2
+ 2 + +1
+ 6 + 2
+2 + 3
*Bài 3.
- Yêu cầu Hs đọc đầu bài - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt
Tổ 1 : 10 bức tranh.
Tổ2 : 8 bức tranh Có tất cả: ... bức tranh?
- Gv hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi:
+ Muốn trả lời câu hỏi ta phải dựa vào cái gì?
+ Trả lời câu hỏi như thế nào?
-1 Hs nêu câu trả lời
- Hỏi từ tất cả làm phép tính gì?
- Hs dưới lớp nhận xét
- 2 Hs đọc.
- Số
- Hs lắng nghe.
- Lớp làm vào vở - Hs dưới lớp nhận xét
- 2 Hs đọc
-Tổ 1:10 bức tranh. Tổ2:8 bức tranh
-Có tất cả: ... bức tranh?
-Dựa vào câu hỏi bài toán.
- Bỏ chữ hỏi đàu tiên đi,thay chữ bao nhiêu bằng chữ số, dấu
? bằng chữ là
- Hs dưới lớp lắng nghe nhận xét
- Cộng
- Hs làm bài vào vở - Hs khác nhận xét 1
2
16 18
1 6
18 19
1 1
17 19
1 3
15 18
- Gv hướng dẫn Hs cách trình bày.
-Hs nêu lại cách trình bày Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-1 Hs làm bài vào bảng phụ.
-Gv treo bài Hs lên bảng Bài giải
Cả hai tổ vễ được số bức tranh là 10 + 8 =1 8 (bức tranh)
ĐS: 8 bức tranh Gv đánh giá nhận xét
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm - Gv hướng dẫn Hs làm:
-Nêu lại cách kẻ đoạn thẳng.
- Yêu cầu Hs về vào vở - 1 Hs lên bảng làm - Gv đánh giá
3.Củng cố - Dặn dò: (2p) - Gv chấm bài cả lớp.
- Gv nhận xét giờ học.
-1 Hs đọc đề bài toán.
-Hs lắng nghe.
- 2 -3 Hs nêu
- Hs làm bài vào vở.
- Hs khác nhận xét
---
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 2 năm 2018 Ngày giảng: Thứ 5, ngày 1 tháng 3 năm 2018
LUYÖN §äC
TIẾT 87. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- KT: Đọc được bài trong sách giáo khoa trang 116, 117 tập 2.
- KN: HS nhận diện mặt chữ và đọc nhanh.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách TV
III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y V H CẠ À Ọ
1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa iêng
iêc
biêng biếc tiêng tiếc ngả nghiêng con yểng
cái chiêng con diệc cá diếc
nghiêng ngửa kiêng cữ gớm ghiếc
- Cho HS đọc bài " Xiếc thú" từ đầu đến hết.
- Đánh vần
- GV giới thiệu trực tiếp.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh cách đọc.
- HS đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần iêng, iêc.
- Yêu cầu HS đọc lại.
3. Củng cố, dặn dò
- HS đọc cá nhân - Hs đọc theo nhóm - HS đọc theo tổ - Đọc đồng thanh.
- HS tìm, gạch chân.
- GV hướng dẫn cách học bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học ---
LUYỆN VIẾT
TIẾT 88. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- KT: Rèn kĩ năng nghe viết chính . - KN: HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS viết chữ viết hoa Q, vần ung, uc, ưng, ưc, quả sung, chúc mừng, bút mực.
- Yêu cầu HS viết bảng, viết vở.
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc cho HS viết 1 đoạn:
Quang thật đẹp trai! Ngực nở vòng cung, da đỏ như lim, bắp tay, bắp chân rắn như trắc gụ, vóc cao, vai rộng, đứng thẳng như cột đá.
- GV đọc từng chữ.
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ lẫn.
- HS quan sát.
- HS viết bảng.
- HS viết vở
- Chữa lỗi sai (nếu có)
---
BD TOÁN
TIẾT 86. LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách tính trừ và các phép tính cộng , trừ.
- Củng cố cách viết số tròn chục trên tia số.
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập - bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Giới thiệu bài: Nêu nội dung bài.
2. Hướng dẫn Hs làm bài
*Bài 1:Đặt tính rồi tính.
15 + 3; 18 – 4; 12 +7; 19 - 9
- Hướng dẫn học sinh làm vào vở - Hướng dẫn Hs làm còn chậm - Gv nhận xét.
* Bài 2: Số
- Hướng dẫn học sinh thực hiện tương tự như phép tính trừ liên tiếp.
* Bài 3: Số tròn chục trên tia số - Hs thực hành làm
- Số tròn chục có điểm gì giống nhau.
Bài 4:
- Hs tự quan sát và khoanh vào số lớn nhất và số bé nhất.
- Chữa bài và yêu cầu Hs giải thích vì sao?
Bài 5: Giải toán:
- Hs đọc kỹ yêu cầu - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Dựa vào đâu để viết câu lời giải?
- Hướng dẫn Hs học yếu cách viết câu lời giải.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- Hs nêu lại cách đặt tính và tính.
- Hslàm bài
- Hs đổi bài kiểm tra.
- Hs làm bài
- Hs đọc bài làm của mình.
-1Hs lên bảng điền trên bảng phụ.
0 10, 20, 30, …….
- đổi bài kiểm tra.
- 19 - 20
- Hs đổi bài kiểm tra.
- Hs nhận xét giải thích.
- Hs trả lời
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài số xăng ti mét là:
7 + 3 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm
---
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 2 năm 2018 Ngày giảng: Thứ 6, ngày 2 tháng 3 năm 2018
LUYỆN VIẾT
TIẾT 89. LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- KT: Rèn kĩ năng nghe viết chính . - KN: HS nhanh nhẹn, tích cực học tập.
- TĐ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS viết chữ viết hoa L, vần uông, uôc, ương, ươc, rau muống, thuộc bài, trường học, thước kẻ bằng chữ nhỏ.
- Yêu cầu HS viết bảng, viết vở.
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc cho HS viết 1 đoạn:
Sơn mơ ước được đến Mù Căng Chải để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của ruộng bậc thang.
Ở đó, lúa chín như những con sóng vàng dập dềnh.
- GV đọc từng chữ.
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc, viết cho đúng các âm đầu dễ lẫn.
- HS quan sát.
- HS viết bảng.
- HS viết vở
- Chữa lỗi sai (nếu có)
---
BD TOÁN
TIẾT 87: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:
1. Kiến thức:
- Nhận biết các số tròn chục (từ 10 đến 90).
2. Kĩ năng:
- Có thể đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
3. Thái độ:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Ổn định: (1')
2. Luyện tập (35') Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm bài rồi cho học sinh làm bài và chữa bài.
Bài 2: Số tròn chục
- Cho học sinh viết số vào ô trống và đọc số.
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
Bài 3: <, >, =? )
- Cho học sinh làm vở rồi nêu kết quả.
80 > 70 20 < 40 50 < 90 - Nhận xét.
Bài 4:<, >, =? )
- Cho học sinh làm vở rồi nêu kết quả.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(2') - Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Làm BT vào vở.
- Nối tiếp trình bày kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Thực hiện bài tập theo trò chơi tiếp sức.
- Học sinh đọc lại các số tròn chục trên theo thứ tự nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài tập vào vở.
- Đọc lại kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài tập vào vở.
- Đọc lại kết quả.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe.