• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài tập về Giới hạn của dãy số (có đáp án 2022) – Toán 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài tập về Giới hạn của dãy số (có đáp án 2022) – Toán 11"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các bài toán về giới hạn dãy số 1. Lý thuyết

a) Dãy số có giới hạn 0

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi,

|un| nhỏ hơn số dương đó.

Kí hiệu: n

nlim u 0

  hay lim un = 0 hay un 0 khi

n  

. b) Dãy số có giới hạn hữu hạn

Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là số thực L nếu lim (un – L) = 0 Kí hiệu: n

nlim u L

  hay lim un = L hay un L khi

n  

. c) Dãy số có giới hạn vô cực

y số un) có giới hạn à



khi

n  

, nếu un có thể ớn hơn ột số dương t ể từ ột số hạng nào đó trở đi.

ý hiệu

limun  

ho c

un   khi n 

y số un) có giới hạn à  khi

n  

, nếu

lim   u

n

  

ý hiệu

limun  

ho c

un   khi n 

d) Một vài giới hạn đặc biệt

n n

limu   0 lim u  0 lim 1 0

n 

; k

*

lim 1 0, k 0, k

n   

;

limn

k

  , k   0,k 

*

n

0 khi q 1

limq khi q 1

 

    

e) Định lý về giới hạn hữu hạn

* Nếu lim un = a và lim vn = b và c là hằng số. hi đó ta có : lim(un + vn) = a + b

lim(un - vn) = a - b lim(un vn) = a.b

 

n n

u a

lim , b 0

v  b 

(2)

lim(cun ) = c.a lim|un | = |a|

3 3

lim u

n

 a

Nếu un 0 với mọi n thì

a  0

lim u

n

 a

.

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn):

Nếu

     

n n n *

n n

v u w , n N

lim v lim w a

    

 

 



thì lim un = a.

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn):

Nếu

*

n n

n

u v , n N lim v 0

   

 

 

thì lim un = 0.

f) Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực

* Quy tắc tìm giới hạn tích lim (unvn)

Nếu limun  L 0, lim vn  (hay ). hi đó: lim (unvn)

lim u

n

= L lim v

n

lim (u

n

v

n

)

+  

+

 

- 



-





* Quy tắc tìm giới hạn thương n

n

limu v

lim u

n

= L lim v

n

D u của v

n

n n

limu v

L  Tùy ý 0

L > 0

0 + 

0 -


(3)

L < 0

0 +



0 - 

g) Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

Xét c p số nhân vô hạn u1; u1q; u1q2; … u1qn; … có công ội |q| < 1 được gọi à c p số nhân ùi vô hạn.

Tổng của c p số nhân ùi vô hạn à 1 1 1 2 1

 

S u u q u q .... u q 1

     1 q 

2. Các dạng toán

Dạng 1. Tính giới hạn sử dụng một vài giới hạn đặc biệt Phương pháp giải:

Sử dụng các giới hạn đ c biệt:

n n

limu   0 lim u  0 lim 1 0

n 

; k

*

lim 1 0, k 0, k

n   

;

limn

k

  , k   0,k 

*

n

0 khi q 1

limq khi q 1

 

    

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a)

1

2

lim n

b) 2

1

lim n   n 3

c) 1

limn n

Lời giải Áp dụng công thức tính giới hạn đ c biệt, ta có:

a)

1

2

lim 0

n 

b) 2

1

lim 0

n n 3 

 

(4)

c)

1

lim 0

n n 

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:

a)

1

n

lim 2

   

 

b)

5

n 1

lim 4

 

   

c) lim (-0,999)n

Lời giải a)

1

n

lim 0

   2

   

1 1 2  b)

5

n 1

lim 4

   

   

5 1 4 

c) lim (-0,999)n = 0 vì |-0,999| < 1.

Dạng 2. Tính giới hạn hữu hạn của phân thức Phương pháp giải:

Trường hợp ũy thừa của n: Chia cả tử và và mẫu cho nk (với nk à ũy thừa với số ũ lớn nh t).

Trường hợp ũy thừa ũ n Chia cả tử và mẫu cho ũy thừa có cơ số lớn nh t.

Sử dụng một vài giới hạn đ c biệt:

n n

limu   0 lim u  0 lim 1 0

n 

; k

*

lim 1 0, k 0, k

n   

;

limn

k

  , k   0,k 

*

n

0 khi q 1

limq

khi q 1

 

    

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau a)

3 2

4 3

2n 3n 4 lim n 4n n

  

 

(5)

b)

 

 

n n

n 1 n 1

5 4

lim 7 4

 

 

c) 2

2n n 1 lim n 2 n 3

 

Lời giải

a)

3 2

4 3

2n 3n 4 lim n 4n n

  

 

3 2

4

4 3

4

2n 3n 4

lim n

n 4n n

n

  

  

2 4

3

2 3 4

n n n

lim 4 1

1 n n

  

 

0 0 4 1 0 0 0

  

 

 

2

lim 0,

n  3

2

lim 0,

n  4

4

lim 0

n 

,

4 lim 0

n 

1

3

lim 0

n 

.

b)

 

 

n n

n 1 n 1

5 4

lim

7 4

 

 

     

     

n n

n 1 n 1

n 1 n 1

n 1 n 1

5 4

7 7

lim

7 4

7 7

 

 

 

  

n n

n 1

1 5 1 4

. .

7 7 7 7

lim

1 4

7

    

   

     

    

1 1

.0 .0

7 7 0

1 0

  

 

n n

5 4

lim lim 0

7 7

      

     

   

c) 2

2n n 1 lim n 2 n 3

 

2 2

2

2n n 1 lim n

n 2 n 3 n

  

(6)

2

2

2 1

n n

lim 2 3

1 n n n

 

0 0 1 0 0 0

  

 

Vì 2

lim 0,

n 

1

2

lim 0

n 

, 2

lim 0,

n n 

3

2

lim 0

n 

. Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau:

a)

2 2

5n 3n 7

lim n

 

b)

2 2

4n n 2 lim 2n n 1

  

 

c)

2n 2 n

lim n

 

d)

n

n n

lim 4

2.3  4

Lời giải a)

2 2

5n 3n 7

lim n

  2

2 2 2

5n 3n 7

lim n n n

 

    

  2

3 7

lim 5 5

n n

 

    

 

b)

2 2

4n n 2 lim 2n n 1

  

 

2 2 2

2

4n n 2 lim n

2n n 1 n

  

  

2

2

1 2

4 n n 4

lim 2

1 1 2

2 n n

   

   

 

c)

2n 2 n

lim n

 

2nn 2 nn

lim n

n

 

2 2 1

lim n 2 1

1

    

d)

n

n n

lim 4

2.3  4

n n

n n

n n

4 lim 4

3 4

2. 4 4

n

lim 1 1

2. 3 1 4

 

  

  

Dạng 3: Tính giới hạn hữu hạn sử dụng phương pháp liên hợp

Phương pháp giải: Sử dụng các công thức liên hợp thường sử dụng trong các bài toán chứa căn)

(7)

a b

a b

a b

  

 a b

a b

a b

  

 a b

2

a b

a b

  

 a b

2

a b

a b

  

3 3

2 2

3 3 3

a b

a b

a ab b

  

 

3 3

2 2

3 3 3

a b

a b

a ab b

  

 

3 3

2 2

3 3

a b a b

a a.b b

  

 

3 3

2 2

3 3

a b a b

a a.b b

  

 

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a) lim  n

2

  7 n

2

 5 

b)

lim  n

2

  1 n 

c)

lim  n

2

 3n   5 n 

Lời giải a)

lim  n

2

  7 n

2

 5  22 2 2

n 7 n 5

lim

n 7 n 5

  

   

2 2

lim 2 0

n 7 n 5

 

  

b)

lim  n

2

  1 n   2 2  2 

n 1 n n 1 n

lim

n 1 n

   

  

(8)

2 2

2 2

n 1 n 1

lim lim 0

n 1 n n 1 n

    

   

c)

lim  n

2

 3n   5 n 

2



2

2

n 3n 5 n n 3n 5 n lim

n 3n 5 n

     

   

2 2

2

n 3n 5 n lim

n 3n 5 n

  

    2

3n 5 lim

n 3n 5 n

 

  

2 2

3n 5 n n lim

n 3n 5 n

n n

 

   2

3 5 n 3

lim 3 5 2

1 1

n n

  

  

.

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau:

lim 3 n3  3n2  n 

Lời giải

3 3 2

lim n  3n  n

   

 

3 2 3 2 2 3 2 2

3 3 3

3 2 2 3 3 2 2

3

n 3n n n 3n n n 3n n

lim

n 3n n n 3n n

 

       

   

 

3 2 3

3 2 2 3 3 2 2

3

n 3n n lim

n 3n n n 3n n

 

   

 

2

3 2 2 3 3 2 2

3

lim 3n

n 3n n n 3n n

   

 

2 2

3 2 2

3 3 3 2 2

2 2 2

3n lim n

n 3n n n 3n n

n n n

   

(9)

3 2

2 3 2

3 3

6 3

lim 3

n 3n n 3n

n n 1

   

2 3 3

3 3

lim 1

1 1 1

3 3

1 1 1

n n

  

       

 

 

Dạng 4: Tính giới hạn ra vô cực dạng chứa đa thức hoặc căn thức Phương pháp giải:

t c ớn nh t của đa thức à nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu limun  L 0, lim vn  (hay ). hi đó: lim (unvn)

lim u

n

= L lim v

n

lim (u

n

v

n

)

+  

+

 

- 



-





Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a)

lim n 

4

 2n

2

 3 

b)

lim   2n

3

 3n 1  

c)

lim 5 

n

 2

n

Lời giải

a)

4 2

4 2 4

2 3

lim n 2n 3 lim n 1

n n

 

       

limn4   ; 22 34

lim 1 1 0

n n

    

 

  .

b)

3

3 2 3

3 1

lim 2n 3n 1 lim n 2

n n

 

        

(10)

limn3   ; 32 13

lim 2 2 0

n n

     

 

 

c) lim 5

n 2n

lim 5 . 1n 2 n

5

    

        

lim5

n

 

2 n

lim 1 1 0

5

    

   

   

  .

Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau a)

lim 2n   n

3

 2n  2 

b)

lim n 

2

 n 4n 1  

Lời giải a)

lim 2n   n

3

 2n  2 

3

2 3

2 2

lim 2n n 1

n n

  

      

2 3

2 2 2

lim n n 1

n n

n

 

       

 

lim n n   ;

2 2

2

2

3

lim 1 0 1 1 0

n n

n

 

       

 

 

b)

lim n 

2

 n 4n 1  

2 2

2

4 1 lim n n. n

n n

  

     

2

2

4 1

lim n 1

n n

 

      

 

Vì limn2   và

4 1

2

lim 1 1 0

n n

 

   

 

 

.

Dạng 5: Tính giới hạn ra vô cực dạng phân thức Phương pháp giải:

(11)

t c ớn nh t của tử và mẫu ra à nhân tử chung.

Sử dụng quy tắc giới hạn tới vô cực lim (unvn)

Nếu limun  L 0, lim vn  (hay ). hi đó: lim (unvn)

lim u

n

= L lim v

n

lim (u

n

v

n

)

+  

+

 

- 



-





Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a)

4 3

3

2n 3n 2 lim n 2

 

b)

  

2

3

5 3

2n 1 3n 2 lim 2n 4n 1

 

  

Lời giải

a)

4 3

3

2n 3n 2 lim n 2

 

4

4

3

3

3 2 n 2

n n

lim 2

n 1 n

   

 

 

   

 

4

3

3 2 2 n n lim n.

1 2 n

   

 

   

 

 

limn  

; 4

3

3 2

2 n n

lim 2 0

1 2 n

   

.

b)

  

2

3

5 3

2n 1 3n 2 lim 2n 4n 1

 

  

(12)

 

2 3 2 3 5

2 5

1 2

n 2 . n 3

n n

lim 4 1

n 2

n n

     

   

   

       

 

3 2 2

2 5

1 2

2 3

n n

lim n .

4 1

2 n n

    

  

  

  

  

limn2   ;

3 2 3

2 5

1 2

2 3

n n 2.3

lim 27 0

4 1 2

2 n n

    

  

      

   

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau

2 4

2

3n 2n 3n 2 lim

4n 3n 2

  

  .

Lời giải

2 4

2

3n 2n 3n 2 lim

4n 3n 2

  

 

2

3 4

2

3 2

n 3 2

n n

lim

n 4 3 2 n

 

  

 

 

  

 

 

 

3 4

2

3 2

3 2

n n

lim n

4 3 2 n

 

  

 

 

  

 

 

 

 

limn  

;

3 4

2

3 2

3 2

n n 3 2

lim 0

4 3

4 3 2 n

 

  

 

    

  

 

 

 

.

Dạng 6: Tính giới hạn sử dụng định lý kẹp Phương pháp giải:

(13)

Sử dụng định lý kẹp và hệ quả của định lý kẹp

Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu

     

n n n *

n n

v u w , n N

lim v lim w a

    

 

 



thì

lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu

*

n n

n

u v , n N lim v 0

   

 

 

thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a)

  1

n

lim n 4

b)

 

n

n 1 n 1

1 1

lim 2 3

  

  

 

 

Lời giải a) Vì

 

1 n 1

n 4 n 4

 

 

lim 1 0 n 4 

Nên

  1

n

lim 0

n 4

 

.

b) Vì

 

n

n 1 n 1 n 1 n 1

1 1 1 1

2 3 2 3

   

n 1 n 1

n 1 n 1

1 1 1 1

lim lim 0 0 0

2 3 2 3

 

         

     

      

Nên

 

n

n 1 n 1

1 1

lim 0

2 3

  

 

 

 

 

. Ví dụ 2: Tính các giới hạn sau : a)

sin n2

lim n2 b)

1 cos n

3

lim 2n 3

(14)

Lời giải a) Vì

sin n2 1 n 2  n 2

 

lim 1 0 n 2 

Nên

sin n2

lim 0

n 2 

 b) Vì

1 cos n3 2 2n 3 2n 3

 

 

lim 2 0

2n 3 

Nên

1 cos n

3

lim 0

2n 3

 

.

Dạng 7: Giới hạn dãy số có công thức truy hồi Phương pháp giải:

Cho dãy số (un) ở dạng công thức truy hồi, biết (un) có giới hạn hữu hạn Giả sử lim un = a (a là số thực) thì lim un+1 = a.

Thay a vào công thức truy hồi. Giải phương tr nh t a.

Ta được giới hạn của (un) là lim un = a.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm lim un biết (un) có giới hạn hữu hạn và

 

n 1 n * n 1

n

u 1

u : 2u 3

u , n

u 2

 

 

  

 

.

Lời giải Giả sử lim un = a, hi đó i un+1 = a

Suy ra

2a 3 a a 2

 

a

2

2a 2a 3

     a

2

 3

  a 3.

Do 1 n 1 n *

n

2u 3

u 1 0, u 0 n

u 2

      

nên a  0 a 3

V y limun  3.

Ví dụ 2: Tìm lim un biết (un) có giới hạn hữu hạn và

 

n 1 *

n 1 n

u 2

u :

u 2 u , n

 

   

 .

Lời giải

u

1

 2  0;u

n 1

 2  u

n

 0

(15)

Giả sử lim un = a a > 0), hi đó i un+1 = a

Suy ra a 2a

 a

2

  a 2

a2 a 2 0 a 1 (Loai) a 2

  

       . V y lim un = 2.

Dạng 8: Giới hạn của tổng vô hạn hoặc tích vô hạn Phương pháp giải:

* Rút gọn (un) (sử dụng tổng c p số cộng, c p số nhân ho c phương pháp à trội)

* Rồi tìm lim un theo định lí ho c dùng nguyên í định lí kẹp.

* Định lí kẹp: Cho ba dãy số (vn); (un) và (wn): Nếu

     

n n n *

n n

v u w , n N

lim v lim w a

    

 

 



thì

lim un = a

Hệ quả: Cho hai dãy số (un) và (vn): Nếu

*

n n

n

u v , n N lim v 0

   

 

 

thì lim un = 0.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính các giới hạn sau:

a)

lim 1.3 1 3.5 1 ...  2n 1 2n 1  1 

 

  

   

 

b) lim

1 3 31 22 333 4 ... n... 3 . n 1n

  

    

     

Lời giải a)

lim 1.3 1 3.5 1 ...  2n 1 2n 1  1 

 

  

   

 

  

1 2 2 2

lim . ...

2 1.3 3.5 2n 1 2n 1

 

         

1 1 1 1 1 1 1

lim . ...

2 1 3 3 5 2n 1 2n 1

 

          

1 1 1

lim 1

2 2n 1 2

 

    

(16)

b) L lim

1 3 31 22 333 4 ... n... 3 . n 1n

  

    

      

Xét tử số: Ta th y 1; 2; 3; 4; … ; n là một dãy số thuộc c p số cộng có n số hạng với u1

= 1 và d = 1.

Tổng n số hạng của c p số cộng:

1 n

  

n

u u n 1 n n

S .

2 2

 

 

Xét mẫu số: Ta th y 1; 3 ; 32 ; 33 ; … ; 3n là một dãy số thuộc c p số nhân có (n+1) số hạng với u1 = 1 và q = 3.

Tổng (n + 1) số hạng của c p số nhân:

n 1 n 1 n 1

n 1 1

1 q 1 3 3 1

S u . .

1 q 1 3 2

  

  

 

hi đó :

 

n 1

1 n n L lim 2

3 1

.(n 1) 2

  

n 1

lim n

3

1

 

n n

n 1 n n n

n n n 2 2

3

1 3.3 1 3 3 3

       

   

2

n

lim 0

   3

   

Nên n 1

n

L lim 0

3

1

 

(Bằng quy nạp ta luôn có

n  2 , n

n

 

*

n *

3    1, n  3

n 1

 3

n

 2.3

n

  2 1  3

n 1

  1 3

n).

Ví dụ 2: Tính giới hạn sau: 1 3 5 2n 1 lim 2 4 6 2n

     

 

 

Lời giải Xét n

1 3 5 2n 1

u 2 4 6 2n

    

Ta có

2k 1 2k 1

2

2k 1

2

2k 1 ,  k * 

2k 4k 4k 1 2k 1

        

 

.
(17)

1 1

2 3

3 3

4 5

...

2n 1 2n 1

2n 2n 1

 



 

 



    

1 3 2n 1 1 3 2n 1

. ...

2 4 2n 3 5 2n 1

 

   

n

u 1

  2n 1

.

o đó n

1

u , n

 2n 1 

lim 1 0

2n 1 

Nên lim un = 0.

V y 1 3 5 2n 1

lim 0

2 4 6 2n

     

 

  .

Dạng 9: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn Phương pháp giải:

Tổng của c p số nhân ùi vô hạn à 1 1 1 2 1

 

S u u q u q .... u q 1

     1 q 

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tính tổng

a)

1 1 1

S 1      2 4 8

b) S 1 0,9 

   

0,9 2 0,9 3

Lời giải

a)

1 1 1

S 1      2 4 8

là tổng c p số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và

1 q  2

.

Nên

1 1 1 1

S 1 2

2 4 8 1 1

2

      

.
(18)

b) S 1 0,9 

   

0,9 2 0,9 3 là c p số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và q = 0,9.

Nên

S 1 0,9     0,9

2

0,9

3

1 10

1 0,9

     

.

Ví dụ 2: Biểu diễn các số th p phân vô hạn tuần hoàn ra phân số:

a) a0,32111...

b) b2,151515...

Lời giải

a) Ta có

32 1

3

1

4

1

5

a 0,32111... ...

100 10 10 10

     

1

3

1

4

1

5

10  10  10  ...

là tổng của c p số nhân lùi vô hạn với 1

1

3

u  10

1 q  10

Nên

3

1

32 10 289

b 100 1 1 900 10

  

.

b) Ta có

15 15

2

15

3

b 2,151515... 2 ...

100 100 100

     

15 15

2

15

3

100  100  100  ...

là tổng của c p số nhân lùi vô hạn với 1

15 u  100

q 1

 100

Nên

15 100 71 b 2

1 33 1 100

  

.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?

A. 3

lim 1 0

n  . B.

 

n

2

lim 1 0

n

 

. C.

1

3

lim 1

n  

. D.

lim 1 0 n  .

Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

(19)

A.

4

n

3

   

 

. B.

4

n

3

  

 

 

. C.

5

n

3

  

 

 

. D.

1

n

3

   

 

. Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.

2 2

n 2n lim 5n 5n

. B.

lim 1 2n 5n 5

. C.

1 2n

2

lim 5n 5

. D.

2

lim 1 2n 5n 5n

.

Câu 4. Tính giới hạn

 

2

sin n!

lim n 1 bằng

A. 0. B. 1. C.



. D. 2.

Câu 5. Cho dãy số (un) với

 

n 2

1 3 5 ... 2n 1

u 3n 4

    

 

. hi đó i un bằng

A.

1

3

. B. 0. C.

2

3

. D. 1.

Câu 6. Cho dãy số (un) với

 

n

1 1 1

u ....

1.2 2.3 n n 1

   

. hi đó i un bằng

A. 2 B.1. C.

3

2

. D. Không có

giới hạn.

Câu 7. Tính

lim n  

3

8n

3

 3n  2  bằng:

A.



. B. . C. -1. D. 0.

Câu 8. Tính

lim n  

3

4n

2

 n

3

bằng:

A.

4

 3

. B.



. C.

4

3

. D. -4.

Câu 9. Tính

n n

n

3 2.5 lim 7 3.5

bằng:

A.

2

3

. B.

1

 6

. C.

1

7

. D.

2

 3

. Câu 10. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là

0

?
(20)

A.

n n

2 3 lim1 2

. B.

  

2

3

2n 1 n 3 lim n 2n

 

.

C.

2 2

lim1 2n n 2n

. D.

n

n n

2 1 lim 3.2 3

. Câu 11. Cho dãy số (un) được xác định bởi

n

1 n 1

n

2 2u 1 u 1, u

u 3

  

với mọi

n 1 

. Biết dãy số (un) có giới hạn hữu hạn, lim un bằng:

A. -1. B. 2. C. 4. D.

2

3

. Câu 12. Giới hạn dãy số (un) với

4 n

3n n u 4n 5

 

là.

A. . B.



. C.

3

4

. D. 0.

Câu 13. Chọn kết quả đ ng của

n3 2n 5 lim 3 5n

 

.

A. 5. B.

2

5

. C. . D.



.

Câu 14. Tổng

 

n 1

n

1 1 1 1

S +...+ ...

2 4 8 2

 

     bằng:

A.

1

. B.

1

3

. C.

3 .

4

D.

2 3

Câu 15. Biểu diễn số th p phân 1,24545454545… như ột phân số:

A.

249

200

B.

137

110

C.

27

22

D.

69 55

Bảng đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

C D D A A B B C D D B A D B B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa a n. Dãy số dạng Lũy thừa - Mũ. Giới hạn dãy số

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên khoảng I, chúng ta thực hiện theo các bước sau:A. Bước 1: Xét tính liên tục của hàm

Trong các bài toán tổng quát ta có thể thay các giá trị của a, b, c khác nhau để được các bài toán mới.. Với n là

Nung hỗn hợp X với niken xúc tác,sau một thời gian được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7.. Số mol hiđro phản