Baứi: Tieỏt: 64 Tuaàn daùy: 33
ễN TẬP THI HỌC KỲ II
1. Muùc tieõu:
1.1. Kieỏn thửực: ễn tập toàn bộ kiến thức HKII.
1.2. Kú naờng: Trỡnh bày bài toỏn chứng minh 1.3. Thaựi ủoọ: Yờu thớch mụn học..
2. Troùng taõm: Kiến thức HKII.
3. Chuẩn bị:
3.1. GV: Compa, ờ ke, thước đo gúc.
3.2. HS: Baỷng nhoựm, ủoà duứng hoùc taọp.
4. Tiến trỡnh:
4.1. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp vaứ kieồm dieọn.
4.2. Kieồm tra mieọng: Thụng qua nội dung ụn tập.
4.3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc
sinh Noọi dung baứi hoùc
Hẹ1: Lý thuy t:ế
- HS trả lời theo hớng dẫn của GV 1) Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ?
2) Phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL của định lý Talét trong tam giác?
- Phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL của
định lý Talét đảo trong tam giác?
3) Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL hệ quả của định lý Ta lét
4) Nêu tính chất đờng phân giác trong tam giác?
5) Nêu các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác?
Hẹ2: Bài t p:ậ Bài t p 1ậ :
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm,
BC = 6cm. Vẽ đờng cao AH của tam giác ADB.
a. Chứng minh:
AHB BCD
∽
b. Chứng minh: AD2 = A.
Lý thuy t:ế 1- Đoạn thẳng tỷ lệ
' ' ' ' AB A B CD C D
2- Định lý Talét trong tam giác
ABC có a // BC
' ' ' ' ' '
; ;
' '
AB AC AB AC BB CC AB AC BB CC AB AC 3- Hệ quả của định lý Ta lét
' ' ' '
AB AC B C AB AC BC
4- Tính chất đ ờng phân giác trong tam giác Trong tam giác, đờng phân giác của 1 góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
5- Tam giác đồng dạng + 3 cạnh tơng ứng tỷ lệ
+ 1 góc xen giã hai cạnh tỷ lệ . + Hai góc bằng nhau.
B.
Bài t pậ : Bài t p 1ậ : a.
Chứng minh: AHB∽ BCD Xột AHBvà BCD có :
^ ^
900
H B ; ^ ^
1 1
B D (slt)
=>AHB∽ BCD
DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
GV cho HS th o lu n nhúm 5 phỳt.ả ậ
+ Bỏo cỏo k t qu .ế ả
+ Nh n xột, k t lu n.ậ ế ậ
Bài t p 2ậ :
Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A;
AB = 12cm; AC = 16cm. Tia phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi D. Keỷ ủửụứng cao AH.
a) Tớnh ủoọ daứi caùnh BC cuỷa tam giaực ABC.
b) Tớnh chieàu cao AH cuỷa tam giaực ABC.
c) Tớnh tổ soỏ dieọn tớch cuỷa hai tam giaực ABD vaứ ACD.
A
12 cm 16 cm
b.
Chứng minh: AD2 = DH.DB Xột ABD và HAD có :
A H 900; D chung
=>ABD ∽ HAD ( g-g)
=> AD BD 2 .
AD DH DB
HD AD
c.
Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH:
Xột vuông ABD, có: AB = 8cm; AD = 6cm
=> DB2 = 82 + 62 = 102
=> DB = 10 cm
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB
=> DH = 62 : 10 = 3,6 cm Có ABD ∽ HAD (cmt)
=> . 8.6
10 4,8
AB BD AB AD
HA ADAH BB cm Bài t p 2ậ :
a) BC = AB2AC2 122162 20(cm) b) Tớnh ủửụùc AH = 48
9,6( )
5 cm
T ừSABC = 1 1
. .
2AB AC 2AH BC. Suy ra AH = . 12.16 48
9,6( )
20 5
AB AC
BC cm
c)
1 .
12 2 .
ABD ACD
AH BD
S BD
S AH CD CD
(1)
Do AD laứ tia phaõn giaực cuỷa BAC neõn:
BD AB
CD AC (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra 12 3
16 4
ABD ACD
S BD AB
S CD AC
A B
D C
H
B H D C
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: ã th c hi n trong ti t Ơn t p.Đ ự ệ ế ậ 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Học toàn bộ nội dung HKII, chuẩn bị tiết Kiểm tra HKII (chung ĐS).
- Chuẩn bị tiết: Trả bài thi HKII.
+ Mang theo đề thi HKII.
5. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
………
………
Phương pháp:
………
Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
………