Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- MÔN TOÁN - LỚP 10 CƠ BẢN
Bài 1: Giải bất phương trình:
a. 1 2 0
2 3 x
x x
b. 2 25 4 4 0
x x
x
c. 2 2
1
x x
x x
d.
1 2
2 3 0
x x
x
e. 2 1 1 0
2 4 2
x
x x
f.
2 2
6 1
3 2 1
x x
x x
g. 2
3 2
5 2
x x
x x
h. x 2 23 x
Bài 2: Giải hệ bất phương trình sau:
a.
6 5 4 7
7
8 3
2 5
2
x x
x x
5 1
6 4 7 15 2 2
3 1 2 7
7 3
. . .
4 3 2 19
8 3 3 14
2 5 2 4
2 2
x x x x
x x
b c d
x x
x x
x x
e.
2 2
7 6 0
3 ( 3)( 4)
x x
x x x
f.
2 2
6 0
12 2 ( 2)(2 3) x x
x x x x
g.
2 2
2 5 3 0
4 6 ( 2)( 1)
x x
x x x
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
a. 3x 4 2x1 b. 21 4 xx2 x 3 c. x 8 2x5 d. x24x x 3 e. x24x 3 x 2 f. 3 1 1
x x 2 g. x24x 3 5 x24x 3 0 h. x23x 1 2 x23x 2 0
i. x 3 2x 8 7x k. x 2 3 x 5 2 x.
l. (x23x1)(x23x 3) 5 m. 2 2 2 2 15 1 0
x x 1
x x
Bài 4: Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm:
a. x22
m1
x9m 5 0b.
m2
x22mx m 3 0c.
m5
x23mx m 1 0Bài 5: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
a)5x2 x m 5 0 b) 2x2 x 9m0
c)
m1
x22
m1
x3m 3 0 d)
m24m5
x22
m1
x 2 0e)
2 2
8 20
2 1 9 4 0
x x
mx m x m
f)
2 2
3 5 4
4 1 2 1 0
x x
m x m x m
Bài 6: Cho bất phương trình: 4 (4x x)( 2)x22x m 18.
a. Giải BPT khi m=15.
b. Tìm m để bpt có nghiệm đúng với mọi x [ 2; 4].
Bài 7: a. Cho sin3 / 5 biết / 2 . Tính os , tan , cot , os2 ,sin 2c c . b. Cho cosα = 12
13 biết 3 2
. Tính sin , tan , cot , os2 ,sin 2 c .
c. Cho tanα = 3; biết / 2 . Tính sin , cos , cot , os2 ,sin 2 c .
d. Cho cot 15
7 , biết 3 2
2 ; Tính sin , cos , tan , os2 ,sin 2 c ? Bài 8: Tìm x biết:
a. sinx=0 b. sinx=1 c. sinx=-1 d. sinx=1/2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2
e. cosx=0 f. cosx=1 g. cosx=-1 h. cosx= 2 / 2
Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau:
a. sin4x - cos4x = 2cos2x-1 b. os4 sin4 1 1sin 22
c x x 2 x c. os6 sin6 1 3sin 22 c x x 4 x d. sin4 x4cos2 x cos4 x4sin2 x 3 e. sin6x c os6x3sin2xcos2x1
f. s inx.si ( ). i ( ) 1sin 3
3 3 4
n x s n x x g. 2 2 2 2 2 3
cos x+cos x cos x
3 3 2
h. os os3 os5 os7 os9 1
11 11 11 11 11 2
c c c c c i. 2 4 6 8 10 1
os os os os os
11 11 11 11 11 2
c c c c c
HÌNH HỌC Bài 1: Giải tam giác ABC biết:
a. a=14, b=18, c=20. b. A60 ,0 B40 ,0 c14. c. A60 ,0 b20, c35. Bài 2: Cho tam giác ABC. Biết a=7 , b=5 , và cos C=3/5.
a. Tính độ dài cạnh c; diện tích tam giác ABC.
b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC, đường cao ha. Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2;1); (5;3); (3; 4).B C
a. Viết PTTS của đt AB, pttq của đt BC.
b. Viết PTTS của đường cao AH, pttq của đường trung tuyến BM.
c. Tính khoảng cách từ C đến đt AB. Viết PT đường tròn tâm C tiếp xúc với đt AB.
d. Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Viết PTTQ, PTTS của đường thẳng d biết:
a. d đi qua A(1;3) và có vtcp u=(2;-1). b. d đi qua B(-4;1) và có vtpt n=(1;-3).
c. d đi qua hai điểm M(1;2) và N(3;1). d. d đi qua M(-1;3) và // với : 2x+3y-5=0.
e. d đi qua M(4;-1) và vuông góc với đt :x-5y+2=0. f. d đi qua M(1;-2) và có hệ số góc k=5.
Bài 5: Viết PT đt d biết:
a. d cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A(3;0) và B(0; 2).
b. d đi qua M(-2;3) và cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân.
c. d đi qua M(5;3) và cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho M là trung điểm của AB.
d. d đi qua M(2;3) và cách đều hai điểm B(-1;2) và B(3;1).
e. d đi qua M(1;1) và cách N(3;6) một khoảng = 2.
f. d song song với :8x -6y -5 = 0 và cách một khoảng = 5.
Bài 6: Cho tam giác ABC, biết A(2;4) ;B(0;5 / 2) ; C(4;1).
a. Lập phương trình tổng quát đường thẳng AB, đường trung tuyến CM.
b. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB, tính diện tích tam giác ABC.
c. Tính góc giữa đường thẳng AB và trung tuyến CM.
d. Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB.
e. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 7: Cho M(2;5), N(3;1) và đường thẳng d: x+2y-2=0.
a. Tìm tọa độ điểm M/ đối xứng với M qua d.
b. Viết ptđt đối xứng với d qua M.
c. Tìm K thuộc d sao cho độ dài đoạn gấp khúc KMN nhỏ nhất.
Bài 8: Cho đường thẳng có pt ts: 2 2 3
x t
y t
a. Tìm M thuộc và cách điểm A(0;1) một khoảng =5 b. Tìm M thuộc sao cho AM ngắn nhất.
Bài 9: Cho đường thẳng : x + y + 3 = 0 ; đường thẳng d: 2x + 3y +1 = 0 và điểm A(2;1).
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3
Tìm M thuộc đường thẳng sao cho đường thẳng MA tạo với đường thẳng d một góc = 45 . 0 Bài 10: Cho hai điểm A(1;6); B(-3;-4) và đường thẳng : 2x – y – 1 = 0
a. Tìm M thuộc sao cho MA + MB nhỏ nhất.
b. Tìm N thuộc sao cho | NA – NB| lớn nhất.