SỞ GD – ĐT VĨNH LONG
TRƯỜNG THCS – THPT MỸ PHƯỚC
ĐỀ ÔN - KIỂM TRA TOÁN KHỐI 10 ( LẦN 5 ) Trong thời gian nghỉ chống dịch covid 19
05/04/2020
Họ, tên :... Lớp: ... STT ………
I. BẢNG GHI KẾT QUẢ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm) :
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.
Câu 1: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c . Đẳng thức nào sai?
A. b2 a2c22 cosac B. B. a2 b2 c2 2 cosbc A.
C. c2 b2a22 cosab C. D. c2 b2a22abcosC.
Câu 2: Trong tam giác ABC bất kỳ có BCa, AC b, AB c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. sin R a
A
. B. sin
R b
A
. C. 2sin
R a
A
. D. 2sin
R b
A
.
Câu 3: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c . Đường trung tuyến ma là A.
2 2 2
2
2 4
a
b c a m
. B.
2 2 2
2
2 4
a
a c b m
. C.
2 2 2
2 2 2
a 4
c b a
m
. D.
2 2 2
2
2 4
a
a b c m
.
Câu 4: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c , p là nửa chu vi tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là
A. S p p a p b p c
. B. S
p a p b p c
.
C. S p p a p b p c
. D. S
p a p b p c
. Câu 5: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC a, AC b, AB c . Giá trị cosA làA.
2 2 2
cos b c a
A bc
. B.
2 2 2
cos 2
b c a
A bc
. C.
2 2 2
cos a b c
A bc
. D.
2 2 2
cos 2
a b c
A bc
.
Câu 6: Cho tam giác ABC có BC 8, AB3, B 600. Độ dài cạnh AC là
A. 49 . B. 97. C. 7 . D. 61.
Điểm
1
Câu 7: Tam giác ABC có BC 3, AC 5, AB 6. Giá trị của đường trung tuyến mc là
A. 2. B. 2 2. C. 3. D. 2 3.
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB10, AC 12, A1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 60 . B. 60 3. C. 30 . D. 30 3.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số
R r là
A. 1 2. B.
2 2
2
. C.
2 1 2
. D.
2 1 2
. Câu 10: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn có bán kính R bằng
A.
3 2 a
. B.
3 3 a
. C.
2 2 a
. D.
2 3 a
.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A
1;3 , B
2; 2
, C
3;1 . Giá trị cosA của tam giác ABC làA.
1
17 . B.
2
17 . C.
1
17
. D.
2
17 . Câu 12: Cho ABC thỏa mãn : 2cosB 2. Khi đó:
A. B30 .0 B. B60 .0 C. B45 .0 D. B75 .0 Câu 13: Cho ABC có B60 ,0 a8,c5. Độ dài cạnh b bằng:
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129.
Câu 14: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos 3
5
A . Đường cao ha của tam giác ABC là
A.
7 2.
2 B. 8. C.8 3. D.80 3.
Câu 15: Cho tam giác ABC. Tìm công thức sai:
A.sin 2 .
a R
A
B. sin 2 . A a
R
C. bsinB2 .R D.
sin csinA. C a Câu 16: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1 sin . S 2bc A
B.
1 sin . S 2ac A
C.
1 sin . S 2bc B
D.
1 sin . S 2bc B 2. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
2
Từ một đỉnh tháp chiều cao CD80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72 12'0 và 34 26'0 . Ba điểm A B D, , thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB?
3