Họ và tên:...
Lớp: 9/ …
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III –HH 9 Ngày kiểm tra: 11/ 06/ 2020
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề :
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trên đường tròn (O; R), lấy hai điểm A và B sao cho AOB = 600. Số đo cung nhỏ AB bằng
A. 1200. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 2: Cho hình vẽ, biết AMC =250.
Khi đó sđAD - sđBC bằng bao nhiêu ? A. 1000. B. 750. C. 250. D. 500.
Câu 3: Công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R là
A. 2R. B. R. C. R2. D. 2R2.
Câu 4: Cho hình vẽ, biết sđAmB = 860. Khi đó góc xAB có số đo là
A. 1290. B. 1720. C. 860. D. 430.
* Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Câu 5: Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác gọi là ...
...
* Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
Khẳng định Đúng Sai
Câu 6 Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
B/ TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1(2đ): Cho đường tròn (O; 3cm).
a. Tính diện tích hình tròn.
b. Tính độ dài cung 500 của đường tròn đó.
Bài 2 (5đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), AH là đường cao, AM là đường trung tuyến (H, MBC). Kẻ BK AM (KAM). BK cắt AH tại L. Chứng minh:
a. Các tứ giác KMHL và ABHK nội tiếp đường tròn.
b. LMK = ABK
c. Đường thẳng ML đi qua trung điểm I của cạnh AB.
d. Tứ giác AKHB là hình gì?
I
(h.8) O
P M
Q N x
(h.7) O
B M A
(h.6) O D
C B A
(h.5) O
C M D
B A
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III– HH9 A. TRẮC NGHIỆM (3đ).
Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A D đường tròn ngoại tiếp đa giác
S B. TỰ LUẬN (7đ).
Bài 1: (2đ)
- Hình vẽ 0,5đ
a. Viết được công thức S = πR2 0,5đ
Thay số tính được S = 9π (cm2) 0,5đ
b. Viết được công thức 0,5đ
Thay số tính đúng 0,5đ
( )
l Rn 180
.3.50 5 cm 180 6
=p
p p
= =
Bài 2: ( 5đ)
- Hình vẽ
a. (2đ) Giải thích được H 90 0 và K 90 0 0,5đ
Tứ giác KMHL có H K 90 0900 1800 0,25đ
Tứ giác KMHL nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối bằng 1800) 0,25đ Tứ giác ABHK có góc H và góc K cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông 0,25đ
Nên ABHK nội tiếp được đường tròn 0,25đ
b. (0,75đ) Vì KMHL nội tiếp nên LMK LHK (2 góc nt cùng chắn cung LK) 0,25đ Vì ABHK nội tiếp nên LHK ABK (2 góc nt cùng chắn cung AK) 0,25đ
Do đó LMK ABK 0,25đ
c. (1đ) ∆ABM cân tại M 0,25đ
L là trực tâm 0,25đ
ML là đường cao vừa là trung tuyến 0,25đ
ML đi qua trung điểm I của AB 0,25đ
d. (0,75đ) Chứng minh được AK = BH 0,25đ
Suy ra
AK BH
MA MB= . Do đó HK//AB 0,25đ
Chứng minh được MAB MBA . Do đó ABHK là hình thang cân 0,25đ
* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
BẢNG MÔ TẢ A/ Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Nhận biết số đo góc ở tâm
Câu 2: Nhận biết số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Câu 3: Nhận biết công thức tính độ dài đường tròn
Câu 4: Nhận biết số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Câu 5: Nhận biết đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 6: Nhận biết định lý liên hệ giữa cung và dây B/ Tự luận (7đ)
Bài 1: a. Nhận biết diện tích hình tròn b. Nhận biết độ dài cung
Bài 2:
a. Hiểu được tính chất của tứ giác nội tiếp
b. Vận dụng tính chất của góc nội tiếp để chứng minh đơn giản c. Vận dụng được tính chất trực tâm của tam giác
d. Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh hình thang cân