• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM "

Copied!
115
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM

BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM _____________________________________________ 2 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ______________________________________________________________ 1 B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP ___________________________________________________________ 2

_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA _________________________________________ 2

_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM _____________________________ 3

_ DẠNG 3. BÀI TOÁN CHỨNG MINH, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH _____________ 16

_ DẠNG 4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ______________________________________ 20

_ DẠNG 5. CHÚNG MINH ĐẲNG THỨC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ĐẠO HÀM _______________ 26 C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN _____________________________________________________________ 27 D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN ______________________________________________________ 32 BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN _____________________________________________________ 41 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT _____________________________________________________________ 41 B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP __________________________________________________________ 41

_ DẠNG 1. VIẾT PTTT KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM (TẠI ĐIỂM ) HOẶC BIẾT HOÀNH ĐỘ, TUNG ĐỘ _____ 41

_ DẠNG 2. VIẾT PTTT KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC HOẶC SONG SONG, VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG. ____________________________________________________________________________ 48

_DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ GÓC NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT CỦA TIẾP TUYẾN ________ 54

_ DẠNG 4. VIẾT PTTT KHI BIẾT ĐIỂM MÀ TIẾP TUYẾN ĐI QUA _____________________________ 57

_ DẠNG 5. TÌM THAM SỐ ĐỂ TỪ 1 ĐIỂM TA KẺ ĐƯỢC ĐÚNG MỘT TIẾP TUYẾN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ ____________________________________________________________________________ 62

TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ TIẾP TUYẾN ________________________________________ 64 C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN _____________________________________________________________ 65 D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN ______________________________________________________ 71 BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ VI PHÂN __________________________________________________ 92 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT _____________________________________________________________ 92 B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP __________________________________________________________ 92

_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA MỘT HÀM SỐ _________________________________ 92

_ DẠNG 2. TÌM VI PHÂN CỦA MỘT HÀM SỐ ___________________________________________ 94 BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG V _____________________________________________________________ 96

M

m

(2)

Page

2

BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y= f x

( )

các định trên khoảng

( )

a b; x0

( )

a b; . Giới hạn hữu hạn nếu có của tỉ số

( ) ( )

0

0

f x f x x x

− khi xx0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại x0, kí hiệu f '

( )

x0 hay y x'

( )

0 . Như vậy, ta có:

( ) ( ) ( )

0

0 0

0

' lim

x x

f x f x f x

x x

= −

2. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số

Định lí 1. Nếu hàm số y= f x

( )

có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

3. Ý nghĩa của đạo hàm

a) Ý nghĩa hình học: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= f x

( )

tại điểm M x

(

0;f x

( )

0

)

có dạng: y=k x

(

x0

)

+ f x

( )

0 với k = f '

( )

x0 là hệ số góc của tiếp tuyến.

b) Ý nghĩa vật lý:

– Vận tóc tức thời: v t

( )

=s t'

( )

.

– Gia tốc tức thời: a t

( )

=v t'

( )

.

– Cường độ dòng điện tức thời: I t

( )

=Q t'

( )

.

4. Đạo hàm trên khoảng: Hàm số y= f x

( )

được gọi là có đạo hàm trên khoảng

( )

a b; nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.

B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP

_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA PHƯƠNG PHÁP:

 Cần nhớ công thức:

( ) ( ) ( )

0

0 0

' lim

x x

f x f x f x

x x

= −

−  Phương pháp tính giới hạn của hàm số _VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1. Cho hàm số f x

( )

=2x2+ +x 1. Tính f ' 2

( )

?

Lời giải

Ta có

( ) ( ) ( )

2

2 2

2 2 1 11

' 2 lim lim

2 2

x x

f x f x x

f x x

− + + −

= =

− −

( )( ) ( )

2 2

2 2 5

lim lim 2 5 9

2

x x

x x

x x

− +

= = + =

− .

Ví dụ 2. Cho hàm số y=x3−2x+1. Tính y' 2

( )

?

Lời giải

Ta có

( ) ( ) ( )

3

1 1

1 2 1 0

' 2 lim lim

1 1

x x

y x y x x

y x x

− − + −

= =

− −

( ) (

2

) (

2

)

1 1

1 1

lim lim 1 1

1

x x

x x x

x x

x

− + −

= = + − =

− .

Ví dụ 3. Cho hàm số f x

( )

= 2x+1. Tính f ' 1

( )

?

Lời giải

(3)

3

Ta có

( ) ( ) ( )

1 1

1 2 1 3

' 1 lim lim

1 1

x x

f x f x

f x x

− + −

= =

− −

( ) ( )

1 1

2 2 2 3

lim lim

2 1 3 3

1 2 1 3

x x

x

x x x

= − = =

− + + + + .

Ví dụ 4. Cho hàm số 2 1 3 y x

x

= −

+ . Tính y' 3

( )

?

Lời giải

Ta có

( ) ( ) ( )

3 3

2 1 5

3 3 6

' 3 lim lim

3 3

x x

x

y x y x

y x x

− −

− +

= =

− − =limx36

(

x7+x3

)(

21x3

)

=limx36

(

x7+3

)

=367 .

_BÀI TẬP ÁP DỤNG

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra:

1. Cho f x

( )

=x3+ −x 2. Tính f '

( )

2 ? ĐS: f '

( )

− =2 13

2. Cho y= 3 2− x. Tính y'

( )

3 ? ĐS: '

( )

3 1

y − = −3 3. Cho

( )

2 1

1 f x x

x

= +

− . Tính f ' 2

( )

? ĐS: f ' 2

( )

= −3

_LỜI GIẢI

1. Ta có

( ) ( ) ( )

3

( )

2 2

2 2 12

' 2 lim lim

2 2

x x

f x f x x

f →− x →− x

− − + − − −

− = =

+ +

( ) (

2

) (

2

)

2 2

2 2 5

lim lim 2 5 13

2

x x

x x x

x x

→− x →−

+ − +

= = − + =

+ .

2. Ta có

( ) ( ) ( )

3 3

1 3 2 3

' 3 lim lim

3 3

x x

y x y x

y →− x →− x

− − −

− = =

+ +

( ) ( )

3 3

6 2 2 1

lim lim

3 2 3 3

3 3 2 3

x x

x

x x x

→− →−

− − −

= = = −

− +

+ − + .

3. Ta có

( ) ( ) ( )

( )( ) ( )

2 2 2 2

2 1

3 1 5 3 6 3

' 2 lim lim lim lim 3

2 2 1 2 2 1

x x x x

x

f x f x x

f x x x x x

+ −

− − − + −

= = = = = −

− − − − − .

_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM

 Quy tắc tính đạo hàm

(

u+ −v w

)

'= + −u' v' w'

( )

u v. '=u v v u' + '

u u v v u' 2 '

v v

 −

  =

  

( )

k u. '=k u. ' (k )

 Bảng đạo hàm

Hàm sơ cấp Hàm hợp

( )

C '=0 (C )

( )

xn  =n x. n1 (n *)

( )

un n u. n1. ' (u n *)
(4)

Page

4

( )

1 ( 0)

2

x x

x

 = 

1 12 (x 0)

x x

  = − 

  

( )

' ( 0)

2

u u u

u

 = 

1 u2' ( 0) u u u

  = − 

   o Công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  +

( )

( )

2 2

2

2

adx aex be cd ax bx c

dx e dx e

 + + −

 + +  =

 +  +

 

( )

1 1 2 1 1 1 1

2

2 2 2 2 2 2

1 1 1

2

2 2

2 2 2 2 2 2

a b 2a c b c

x x

a b a c b c

a x b x c

a x b x c a x b x c

+ +

 + +  =

 + + 

  + + (Tích huyền trừ tích sắc)

Loại 1. Làm quen nhóm công thức

( )

xn  =n x. n1

( )

u v.  =u v v u' + '

1. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của hàm số y=x4−2x2 +1.

Lời giải

3 3

' 4 2.2 4 4

y = xx= xx

Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y=5x2

(

3x1

)

.

Lời giải

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2 2 2 2

' 5 3 1 5 . 3 1 ' 5 . 3 1 ' 10 . 3 1 5 .3 45 10

y = x x− = xx− + x x− = x x− + x = xx 2. Bài tập áp dụng

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau

1. y= −2x4+4x2−3x+1. ĐS: −8x3+8x−3. 2. y=x3−3x2+ −x 1. ĐS: 3x2−6x+1.

3. 1 5 4 3 3 2

4 5

2 2

y= x +x − −x x + x− . ĐS: 5 4 3 2

4 3 3 4

2x + xxx+ .

4. 1 1 2 1 4

4 3 2

y= − x+xx . ĐS: 1 3

2 2

3 x x

− + − . Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau

1. 1 5 4 1 3 2

2 1

5 3

y= mxx + x +m − . ĐS: mx4−8x3+x2. 2.

4 3

1 2

4 3 3 1 x x

y= − + x + −m . ĐS: x3x2+x.

3. y=3x3+2

(

m1

)

x2+ +x m21. ĐS: 9x2+4

(

m1

)

x+1.

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau

1. y=

(

x2+x

)(

3x2

)

. ĐS: 4x33x2+6x+3.

2. y=

(

2x1

) (

2 2x+1

)

2. ĐS: 16x2+4.

3. y=x

(

2x1 3

)(

x+2

)

. ĐS: 18x2+2x2.
(5)

5

3. Lời giải

Bài 1. 1. y'= −2.4x3+4.2x− = −3 8x3+8x−3. 2. y'=3x2−3.2x+ =1 3x2−6x+1.

3. 1 4 3 2 3 5 4 3 2

' .5 4 3 .2 4 4 3 3 4

2 2 2

y = x + xxx+ = x + xxx+ .

4. 1 1 3 1 3

' 2 .4 2 2

3 2 3

y = − + xx = − + xx .

Bài 2. 1. 1 4 3 1 2 4 3 2

' .5 2.4 .3 8

5 3

y = mxx + x =mxx +x .

2. 1 3 1 2 1 3 2

' .4 .3 .2

4 3 2

y = xx + x=x − +x x.

3. y'=3.3x2+2.2

(

m1

)

x+ =1 9x2+4

(

m1

)

x+1.

Bài 3. 1. y'=

(

x2+x

)(

3x2

) (

= x2+x

) (

3x2

) (

+ x2+x

) (

. 3x2

)

(

2x 1 3

) (

x2

) (

x2 x

) (

2x

)

4x3 3x2 6x 3

= + − + + − = − − + +

2. y'=

(

2x1

) (

2 2x+1

)

2=

(

2x1

) (

2x+1

) (

2+ 2x1 . 2

) (

2 x+1

)

2

( ) (

2

)

2 2

2. 2x 1 2x 1 .2 16x 4

= + + − = + .

3. y'=x

(

2x1 3

)(

x+2

)

=x'. 2

(

x1 3

)(

x+2

)

+x. 2

(

x1 3

)(

x+2

)

( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )

1. 2 x 1 3x 2  x. 2 x 1 '. 3x 2 2x 1 . 3x 2 '

=  − + +  − + + − + 

( ) ( )

1. 6 x2 x 2 x. 2. 3 x 2 2x 1 .3

=  + − +  + + − 

 

2 2 2 2

6x x 2 x 12x 1 6x x 2 12x 18x 2x 2

= + − + + = + − + = + − .

Loại 2. Làm quen nhóm công thức

( )

un =n u. n1.u

1. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của hàm số y=

(

x7 +x

)

2.

Lời giải

(

7

) (

6

) (

13 7

)

13 7

2 . 7 1 2 7 8 14 16 2 .

y = x +x x + = x + x +x = x + x + x Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y=

(

x22x+3 2

) (

x+1

)

3

Lời giải

(

2 2 3 2

) (

1

)

3

(

2 2 3 . 2

) (

1

)

3

(

2 2 3 . 2

) (

1

)

3

y = xx+ x+ = xx+  x+ + xx+  x+ 

(

2x 2 . 2

) (

x 1

)

3

(

x2 2x 3 . 3 2

)

(

x 1 .2

)

2

(

2x 2 . 2

) (

x 1

)

3 6

(

x2 2x 3 2

) (

x 1 .

)

2

= − + + − +  +  = − + + − + +

2. Bài tập áp dụng

Bài 1. Tìm đạo hàm của hàm số sau

1. y=

(

2x33x26x+1

)

2 . ĐS: 25x560x460x3+120x2+60x12

2. y=

(

x7+3x4 +2

)

10. ĐS: 10

(

x7+3x4+2 . 7

) (

9 x6+12x3

)

3. y=

(

x42x2+ −x 1

)

2. ĐS: 8x724x5+10x4+8x312x2+10x2
(6)

Page

6

4. y=

(

3x5x2+4x3

)

10

(

x+3

)

5.

ĐS: 10 12

(

x2 10x+3

) (

x+5

)

5

(

3x5x2+4x3

)

9+5

(

x+3

)

4

(

3x5x2+4x3

)

10

3. Lời giải

Bài 1. 1. y =2 2

(

x33x26x+1 . 6

) (

x26x6 = 2 12

) (

x530x430x3+60x2+30x6

)

5 4 3 2

= 24x −60x −60x +120x +60x−12. 2. y =10

(

x7+3x4+2 . 7

) (

9 x6+12x3

)

.

3. y =2

(

x42x2+ −x 1 . 4

) (

x34x+1 = 2 4

) (

x712x5+5x4+4x36x2+5x1

)

7 5 4 3 2

= 8x −24x +10x +8x −12x +10x−2. 4.

(

3 5 2 4 3

)

10.

(

3

)

5 =

(

3 5 2 4 3

)

10 .

(

3

)

5

(

3 5 2 4 3

)

10.

(

3

)

5

y = xx + x x+   xx + x  x+ + xx + x  x+ 

(

2 3

) (

9 2

) ( )

5

(

2 3

)

10

( )

4

= 10 3 x−5x +4x . 3 10− x+12x . x+3 + 3x−5x +4x . 5 x+3 .1

(

2

) ( )

5

(

2 3

)

9

( )

4

(

2 3

)

10

= 10 12x −10x+3 x+3 3x−5x +4x +5 x+3 3x−5x +4x . Loại 3. Làm quen nhóm công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

  

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  +

1. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số 2 1 1 y x

x

= +

+ .

Lời giải - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1

.

1 1 1

x x x x x x

y

x x x

 

+ + − + + + − +

 = = =

+ + +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( )

2

( )

2

2.1 1.1 1 .

1 1

y

x x

 = − =

+ +

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số 2mx 1

y x m

= +

+ .

Lời giải - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

2

2 2 2

2 1 2 1 2 1. 2 1 2 1

mx x m x m mx m x m mx m .

y

x m x m x m

 

+ + − + + + − + −

 = = =

+ + +

(7)

7

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( ) ( )

2

2 2

2 . 1.1 2 1

m m m .

y

x m x m

− −

 = =

+ +

2. Bài tập áp dụng

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau

1. 2 1

4 3

y x x

= −

− . ĐS:

( )

2

2 4x 3

− .

2. 3

2 1

y= x

+ . ĐS:

( )

2

6 2x 1

− + .

3. 2 1

1 3 y x

x

= +

− . ĐS:

( )

2

5 1 3x− . 4. 1 2

5 y x

x

= −

+ . ĐS:

( )

2

11 5 x

− + . Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau

1. mx 4 y x m

= +

+ . ĐS:

( )

2 2

4 m x m

− + .

2.

( ) ( )

2

2 1 2 1

1

m x m

y mx m

+ − +

= + − . ĐS:

( )

3 2

2 2

2 3 1

1

m m

mx m

+ −

+ − . 3. Lời giải

Bài 1. 1. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 1 4 3 4 3 2 1 2 4 3 4. 2 1 2

.

4 3 4 3 4 3

x x x x x x

y

x x x

 

− − − − − − − − −

 = = =

− − −

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( ) ( )

( )

2

( )

2

2. 3 4. 1 2

.

4 3 4 3

y

x x

− − − −

 = =

− −

2. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( )

( )

( )

( ) ( )

2 2 2

3 . 2 1 2 1 .3 0. 2 1 2.3 6

.

2 1 2 1 2 1

x x x

y

x x x

 + − +  + − −

 = = =

+ + +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

(8)

Page

8

( ) (

2

)

2

0.1 2.3 6

.

2 1 2 1

y

x x

− −

 = =

+ +

3. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 1 . 1 3 1 3 . 2 1 2. 1 3 3. 2 1 5

.

1 3 1 3 1 3

x x x x x x

y

x x x

 

+ − − − + − + +

 = = =

− − −

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( ) (

2

)

2

2.1 3.1 5

.

1 3 1 3

y

x x

 = + =

− −

4. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

1 2 . 5 5 . 1 2 2. 5 1. 1 2 11

.

5 5 5

x x x x x x

y

x x x

 

− + − + − − + − − −

 = = =

+ + +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( )

2

( )

2

2.5 1.1 11 .

1 3 5

y

x x

− − −

 = =

− +

Bài 2. 1. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

2

2 2 2

4 . . 4 . 1. 4 4

mx x m x m mx m x m mx m .

y

x m x m x m

 

+ + − + + + − + −

 = = =

+ + +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( ) ( )

2

2 2

. 4.1 4

m m m .

y

x m x m

− −

 = =

+ +

2. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 2

2 2

2 1 2 1 . 1 1 . 2 1 2 1

1

m x m mx m mx m m x m

y

mx m

 

 + − +  + − − + −  + − + 

   

 = + −

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 3 2

2 2

2 2

2 1 . 1 . 2 1 2 1 2 3 1

.

1 1

m mx m m m x m m m

mx m mx m

 

+ + − −  + − +  + −

= =

+ − + −

(9)

9

- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh:

( )

2

ax b ad bc

cx d cx d

+  −

  =

 + 

  + (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 3 2

2 2

2 2

2 1 1 2 1 2 3 1

1 1

m m m m m m

y

mx m mx m

+ − + + + −

 = =

+ − + − .

Loại 4. Làm quen với nhóm công thức u u v uv2

v v

  − 

  =

  

( )

1 1 2 1 1 1 1

2

2 2 2 2 2 2

1 1 1

2

2 2

2 2 2 2 2 2

a b 2a c b c

x x

a b a c b c

a x b x c

a x b x c a x b x c

+ +

 + + =

 + + 

  + +

1. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số 22 1

2 4.

x x

y x x

= + +

− +

Lời giải - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 2 2 2

2 2

1 ' 2 4 2 4 1

2 4

x x x x x x x x

y

x x

+ + − + − − +  + +

 = − +

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 2

2 2

2 1 2 4 4 1 1 3 4 5

.

2 4 2 4

x x x x x x x x

x x x x

+ − + − − + + − + +

= =

− + − +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):

(

12 11 41

) (

1.1 2.1

)

x2

(

22 1.4 2.12

(

4

)

2

) (

x 1.4 1.1

) (

23x22 4x4

)

52

y

x x x x

− − + − + + − + +

 = − = − + = − + .

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số 2 2

(

1

)

3

1 .

x m x m

y x

− − + +

= −

Lời giải - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2

v v

  − 

  =

   ta được

( )

( ) ( ) ( ) ( ( ) )

( )

2 2

2

2 1 3 1 1 2 1 3

1

x m x m x x x m x m

y

x

 

− − + + − − − − − + +

 = −

( )

( ) ( ) ( ( ) )

( ) ( )

2 2

2 2

2 2 1 1 2 1 3 2 5

.

1 1

x m x x m x m x x m

x x

− − − − − − + + − + −

= =

− −

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):

( )

( )

2

2

2 5

1 2 1 3 .

0 1 1 1

x x m

m m

y

x

− + −

 − − + 

 = − = −

2. Bài tập áp dụng

(10)

Page

10

1.

2 2

1 .

1 x x

y x x

= + −

− + ĐS:

(

2x− +24− +xx 24

)

2 .

2.

2 3 7

2 x 5 .

x x

y − +

= − ĐS:

( )

2 2

2 10 1

2 5

x x

x

− +

− . 3. 22 5

2. y x

x x

= −

+ + ĐS:

( )

2 2 2

2 10 9

. 2

x x

x x

− + +

+ + Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số 2 2

(

2

)

3 1

1 .

x m x m

y x

+ + − +

= − ĐS:

( )

2

2

2 4 2 3

. 1

x x m

x

− + −

3. Lời giải

Bài 1. 1. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 2 2 2

2 2

1 1 1 1

1

x x x x x x x x

y

x x

 

+ − − + − − + + −

 = − +

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2

2 2

2 2

1 2 1 1 2 1 4 2

.

1 1

x x x x x x x

x x x x

− − + − − + + − − +

= =

− + − +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

(

11 11 11

) (

1.

( )

1 1.1

) (

x22 22 1.1 1.1

(

4

)

2

) (

x 1.1 1.1

)

.

y

x x

− − − − − + +

 = − − = − +

2. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( )

2 2

2

3 7 2 5 2 5 3 7

2 5

x x x x x x

y

x

 

− + − − − − +

 = −

( )( ) ( )

( ) ( )

2 2

2 2

2 3 2 5 2 3 7 2 10 1

.

2 5 2 5

x x x x x x

x x

− − − − + − +

= =

− −

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

(

10 13 75

)

2x

(

22 105x

)

2 1

y

x

− +

 = −− − = − .

3. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2

v v

  − 

  =

   ta được

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

2 2

2 2

2 5 2 2 2 5 2 10 9

.

2 2

x x x x x x x x

y

x x x x

 

− + + − + + − − + +

 = =

+ + + +

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

( ) (

22

)

2

2 10 9

0 2 5

1 1 2 .

2

x x

y

x x

− + +

 = − =

+ +

(11)

11

Bài 2. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2

v v

  − 

  =

   ta được

( )

( ) ( ) ( ) ( ( ) )

( )

2 2

2

2 2 3 1 1 1 2 2 3 1

1

x m x m x x x m x m

y

x

 

+ + − + − − − + + − +

 = −

( )( ) ( ( ) )

( ) ( )

2 2

2 2

4 2 1 2 2 3 1 2 4 2 3.

1 1

x m x x m x m x x m

x x

+ + − − + + − + − + −

= =

− −

- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)

(

20 m12 m 11

)

2x2

(

4x1

)

22m 3.

y

x

− + −

+ − +

 = − = −

Loại 5. Làm quen nhóm công thức

' 2

1 1

x x

  = −

  

' 2

1 u'

u u

  = −

   1. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. 1

1 1 y= x +

− . 2. 9 4 2 3

6 1

y x

x x x

= − +

+ − . 3. 21

3 2

y= x x + . Lời giải

1.

( )

( )

2

( )

2

1 1

0

1 1

y x

x x

− 

 = − + = −

− − .

2.

( )

( ) ( )

( )

4 3 3 2

2 2

2 4 3 2 4 3

6 1 4 18

9 9

1 2. 1 2.

6 1 6 1

x x x x

y x x x x x x

+ −  +

 = + + = + +

+ − + − .

3.

( )

( ) ( )

2

2 2

2 2

3 2 6 2

3 2 3 2

x x x

y

x x x x

+  +

 = − = −

+ + .

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1.

( )

2

1

2 5

y x

= − . 2.

(

2

)

2

4

2 5

y

x x

= − + . 3.

(

2

)

5

1 2

3

y x x x

= − − . Lời giải

1.

( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

2 ' '

4 4 3

2 5 2 2 5 . 2 5 4

'

2 5 2 5 2 5

x x x

y

x x x

 −  − −

 

= − = − = −

− − − .

2.

( )

( ) ( ) ( )

( )

2 ' '

2 2 2

4 4

2 2

2 5 2 2 5 . 2 5

' 4. 4.

2 5 2 5

x x x x x x

y

x x x x

 − +  − + − +

 

 

= − = −

− + − +

( )

(

2

)

3

(

2

( ) )

3

16 1 16 1

2 5 2 5

x x

x x x x

− −

= − =

− + − +

3.

( )

( ) ( ) ( )

( ) ( ( ) )

5 ' 4 '

2 2 2

10 10 6

2 2 2 2 2 2

3 5 3 . 3 10 3 2

1 1 1

' 2. 2

3 3 3

x x x x x x x

y x x x x x x x x x

 −  − − −

 

 

= − = − + = −

− − −

(12)

Page

12

Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số:

( )

6

3 5

1 2 2 1

y x x

= +

− − .

Lời giải

( )

( )

( )

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( ) ( )

6 '

' 5 '

2 12 2 12 2 7

2 2 1

1 1 2.6 2 1 . 2 1 3 30

' 3. 5. 3. 5.

1 4 2 1 1 4 2 1 1 2 1

x x x x

y

x x x x x x

 − 

−   − −

= − − = − − = − −

− − − − − −

2. Bài tập áp dụng

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau

1. 1

1 2

y x

= x

+ . ĐS:

( )

2

1 2

1 x

− −

+ .

2. 2 1

2 1

y= x x

− + . ĐS:

( )

3

2 1 x

− − .

3. 2 1

3 1

y= x x

− + . ĐS:

(

2

)

2

3 2

3 1

x

x x

− + . Bài 2. Tính đạo hàm củ các hàm số sau

1. y=

(

x2− +1x 1

)

5 . ĐS:

(

x5(5 2 )2− +x x1

)

6 .

2. y=

(

2x238x

)

4 2x2. ĐS:

(

x3(224xx)

)

5 4x.

3.

(

2

)

10

3 3 y x

x x

= − − . ĐS:

( )

(

2

)

11

30 2 3 1

3 x

x x

− −

− .

4. 2

( )

5

1 1 1

2 5

x x x

− +

+ . ĐS:

( )

6

2 2

1 2 10

2 1

x x x

− + −

− . 3. Lời giải

Bài 1. 1.

( )

( )

2

( )

2

1 1

' 2 2

1 1

y x

x x

+ 

= − − = − −

+ + .

2.

( )

( )

( ) ( )

2

2 4 4 3

1 1 2( 1).( 1) 2

' 1 1 ( 1) 1

x x x

y x x x x

  − 

    − − 

=  = − = − = −

− − − −

 

 

.

3.

( )

( ) ( ) ( )

2

2 2 2

2 2 2

3 1 2 3 3 2

'

3 1 3 1 3 1

x x x x

y

x x x x x x

− +  − −

= − = − =

− + − + − +

Bài 2. 1.

( )

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

5 4

2 2 2

10 10 6 6

2 2 2 2

1 5 1 . 1 5(2 1) 5(1 2 )

'

1 1 1 1

x x x x x x x x

y

x x x x x x x x

 − +  − + − +  − −

 

 

= = − = − =

− + − + − + − + .

2.

( )

( ) ( ) ( )

( ) ( )

4 ' 3

2 2 2

8 8 5

2 2 2

2 8 4 2 8 . 2 8 3(2 )

' 3 4 3. 4

2 8 2 8 4

x x x x x x x

y x x

x x x x x x

 −  − −  −

 

 

= − − = − = −

− − −

(13)

13

3.

( )

( ) ( ) ( )

( ) ( )

10 9

2 2 2

20 20 11

2 2 2

3 10 3 . 3 30(2 3)

' 1 3 1 3. 1

3 3 3

x x x x x x x

y

x x x x x x

 −  − −  −

 

 

= − = − = −

− − − .

4.

( ) ( )

( ) ( )

2 5

10 6

2 4 2 3

2 1

1 1 2 10

'

2 1 2 1

x x

y x x x x x x

  − 

= − + − = − + −

− −

Loại 6. Làm quen nhóm công thức

( )

x 1

 = x x ,

( )

'

2 u u

 = u và kết hợp một số công thức khác 1. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. 4 1 3

2 2 5

y= x −3x + x− . 2. 2 2

3 4 1

y x x

= − + −x . 3. y= x2+6x+7. Lời giải

1. 3 2 1

' 8

y x x

x

= − + .

2. 1 12 2 22

' 6 4. 2. 6

2

y x x

x x

x x

= − − = − − .

3.

(

2

)

'

2 2 2

6 7 2 6 3

'

2 6 7 2 6 7 6 7

x x x x

y

x x x x x x

+ + + +

= = =

+ + + + + + .

2. Bài tập áp dụng

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. y=x5−4x3+2x−3 x . ĐS: 4 2 3

5x 12x 2

− + − x .

2. y= x2−2x−8. ĐS:

2

1

2 8

x

x x

− − .

3.y= 4xx2 . ĐS:

2

2 4

x x x

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. y= x+ −4 4−x. ĐS: 1 1

'

2 4 2 4

y

x x

= +

+ −

2. y= −x 2 x2+3x+3. ĐS:

2 2

3 3 2 3

'

3 3

x x x

y

x x

+ + − −

= + +

3. y=2xx2−3. ĐS:

2 2

2 3

'

3

x x

y

x

= − −

− .

4. y= +x 2x2+1. ĐS:

2 2

2 1 2

'

2 1

x x

y

x

= + +

+

5. 1 1 2

2 2 12 3

y= x− − x . ĐS:

2 2

12 3 3

'

2 12 3

x x

y

x

− +

= − .

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1. y=

(

3x2x

)

2x+1.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong phần này, chúng tôi trình bày việc giải quyết mô hình bài toán biên cấp bốn với hệ số phụ thuộc phiếm hàm tích phân bằng phương pháp số.. Martinez đưa ra trong

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đường thẳng

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là?. ¨Trắc nghiệm: Sử dụng

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với

Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc

TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 18_ĐTK2022 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?. Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như

Gọi I là trung điểm của BC. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1. b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp