1
CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM _____________________________________________ 2 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ______________________________________________________________ 1 B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP ___________________________________________________________ 2
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA _________________________________________ 2
_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM _____________________________ 3
_ DẠNG 3. BÀI TOÁN CHỨNG MINH, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH _____________ 16
_ DẠNG 4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ______________________________________ 20
_ DẠNG 5. CHÚNG MINH ĐẲNG THỨC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ĐẠO HÀM _______________ 26 C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN _____________________________________________________________ 27 D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN ______________________________________________________ 32 BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN _____________________________________________________ 41 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT _____________________________________________________________ 41 B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP __________________________________________________________ 41
_ DẠNG 1. VIẾT PTTT KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM (TẠI ĐIỂM ) HOẶC BIẾT HOÀNH ĐỘ, TUNG ĐỘ _____ 41
_ DẠNG 2. VIẾT PTTT KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC HOẶC SONG SONG, VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG. ____________________________________________________________________________ 48
_DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ GÓC NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT CỦA TIẾP TUYẾN ________ 54
_ DẠNG 4. VIẾT PTTT KHI BIẾT ĐIỂM MÀ TIẾP TUYẾN ĐI QUA _____________________________ 57
_ DẠNG 5. TÌM THAM SỐ ĐỂ TỪ 1 ĐIỂM TA KẺ ĐƯỢC ĐÚNG MỘT TIẾP TUYẾN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ ____________________________________________________________________________ 62
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ TIẾP TUYẾN ________________________________________ 64 C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN _____________________________________________________________ 65 D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN ______________________________________________________ 71 BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ VI PHÂN __________________________________________________ 92 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT _____________________________________________________________ 92 B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP __________________________________________________________ 92
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA MỘT HÀM SỐ _________________________________ 92
_ DẠNG 2. TÌM VI PHÂN CỦA MỘT HÀM SỐ ___________________________________________ 94 BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG V _____________________________________________________________ 96
M
m
Page
2
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y= f x
( )
các định trên khoảng( )
a b; và x0( )
a b; . Giới hạn hữu hạn nếu có của tỉ số( ) ( )
00
f x f x x x
−
− khi x→x0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại x0, kí hiệu f '
( )
x0 hay y x'( )
0 . Như vậy, ta có:( ) ( ) ( )
0
0 0
0
' lim
x x
f x f x f x
x x
→
= −
−
2. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Định lí 1. Nếu hàm số y= f x
( )
có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.3. Ý nghĩa của đạo hàm
a) Ý nghĩa hình học: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= f x
( )
tại điểm M x(
0;f x( )
0)
có dạng: y=k x(
−x0)
+ f x( )
0 với k = f '( )
x0 là hệ số góc của tiếp tuyến.b) Ý nghĩa vật lý:
– Vận tóc tức thời: v t
( )
=s t'( )
.– Gia tốc tức thời: a t
( )
=v t'( )
.– Cường độ dòng điện tức thời: I t
( )
=Q t'( )
.4. Đạo hàm trên khoảng: Hàm số y= f x
( )
được gọi là có đạo hàm trên khoảng( )
a b; nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA PHƯƠNG PHÁP:
Cần nhớ công thức:
( ) ( ) ( )
0
0 0
' lim
x x
f x f x f x
x x
→
= −
− Phương pháp tính giới hạn của hàm số _VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số f x
( )
=2x2+ +x 1. Tính f ' 2( )
?Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
22 2
2 2 1 11
' 2 lim lim
2 2
x x
f x f x x
f → x → x
− + + −
= =
− −
( )( ) ( )
2 2
2 2 5
lim lim 2 5 9
2
x x
x x
x x
→ →
− +
= = + =
− .
Ví dụ 2. Cho hàm số y=x3−2x+1. Tính y' 2
( )
?Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
31 1
1 2 1 0
' 2 lim lim
1 1
x x
y x y x x
y → x → x
− − + −
= =
− −
( ) (
2) (
2)
1 1
1 1
lim lim 1 1
1
x x
x x x
x x
→ x →
− + −
= = + − =
− .
Ví dụ 3. Cho hàm số f x
( )
= 2x+1. Tính f ' 1( )
?Lời giải
3
Ta có
( ) ( ) ( )
1 1
1 2 1 3
' 1 lim lim
1 1
x x
f x f x
f → x → x
− + −
= =
− −
( ) ( )
1 1
2 2 2 3
lim lim
2 1 3 3
1 2 1 3
x x
x
x x x
→ →
= − = =
− + + + + .
Ví dụ 4. Cho hàm số 2 1 3 y x
x
= −
+ . Tính y' 3
( )
?Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
3 3
2 1 5
3 3 6
' 3 lim lim
3 3
x x
x
y x y x
y → x → x
− −
− +
= =
− − =limx→36
(
x7+x3−)(
21x−3)
=limx→36(
x7+3)
=367 ._BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra:
1. Cho f x
( )
=x3+ −x 2. Tính f '( )
−2 ? ĐS: f '( )
− =2 132. Cho y= 3 2− x. Tính y'
( )
−3 ? ĐS: '( )
3 1y − = −3 3. Cho
( )
2 11 f x x
x
= +
− . Tính f ' 2
( )
? ĐS: f ' 2( )
= −3_LỜI GIẢI
1. Ta có
( ) ( ) ( )
3( )
2 2
2 2 12
' 2 lim lim
2 2
x x
f x f x x
f →− x →− x
− − + − − −
− = =
+ +
( ) (
2) (
2)
2 2
2 2 5
lim lim 2 5 13
2
x x
x x x
x x
→− x →−
+ − +
= = − + =
+ .
2. Ta có
( ) ( ) ( )
3 3
1 3 2 3
' 3 lim lim
3 3
x x
y x y x
y →− x →− x
− − −
− = =
+ +
( ) ( )
3 3
6 2 2 1
lim lim
3 2 3 3
3 3 2 3
x x
x
x x x
→− →−
− − −
= = = −
− +
+ − + .
3. Ta có
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
2 2 2 2
2 1
3 1 5 3 6 3
' 2 lim lim lim lim 3
2 2 1 2 2 1
x x x x
x
f x f x x
f → x → x → x x → x
+ −
− − − + −
= = = = = −
− − − − − .
_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM
Quy tắc tính đạo hàm
(
u+ −v w)
'= + −u' v' w'
( )
u v. '=u v v u' + ' u u v v u' 2 '
v v
−
=
( )
k u. '=k u. ' (k ) Bảng đạo hàm
Hàm sơ cấp Hàm hợp
( )
C '=0 (C )
( )
xn =n x. n−1 (n *) ( )
un n u. n−1. ' (u n *)Page
4
( )
1 ( 0)2
x x
x
=
1 12 (x 0)
x x
= −
( )
' ( 0)2
u u u
u
=
1 u2' ( 0) u u u
= −
o Công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+
( )
( )
2 2
2
2
adx aex be cd ax bx c
dx e dx e
+ + −
+ + =
+ +
( )
1 1 2 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2
2 2
2 2 2 2 2 2
a b 2a c b c
x x
a b a c b c
a x b x c
a x b x c a x b x c
+ +
+ + =
+ +
+ + (Tích huyền trừ tích sắc)
Loại 1. Làm quen nhóm công thức
( )
xn =n x. n−1 và( )
u v. =u v v u' + '1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của hàm số y=x4−2x2 +1.
Lời giải
3 3
' 4 2.2 4 4
y = x − x= x − x
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y=5x2
(
3x−1)
.Lời giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
' 5 3 1 5 . 3 1 ' 5 . 3 1 ' 10 . 3 1 5 .3 45 10
y = x x− = x x− + x x− = x x− + x = x − x 2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. y= −2x4+4x2−3x+1. ĐS: −8x3+8x−3. 2. y=x3−3x2+ −x 1. ĐS: 3x2−6x+1.
3. 1 5 4 3 3 2
4 5
2 2
y= x +x − −x x + x− . ĐS: 5 4 3 2
4 3 3 4
2x + x − x − x+ .
4. 1 1 2 1 4
4 3 2
y= − x+x − x . ĐS: 1 3
2 2
3 x x
− + − . Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. 1 5 4 1 3 2
2 1
5 3
y= mx − x + x +m − . ĐS: mx4−8x3+x2. 2.
4 3
1 2
4 3 3 1 x x
y= − + x + −m . ĐS: x3−x2+x.
3. y=3x3+2
(
m−1)
x2+ +x m2−1. ĐS: 9x2+4(
m−1)
x+1.Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. y=
(
x2+x)(
3−x2)
. ĐS: −4x3−3x2+6x+3.2. y=
(
2x−1) (
2 2x+1)
2. ĐS: 16x2+4.3. y=x
(
2x−1 3)(
x+2)
. ĐS: 18x2+2x−2.5
3. Lời giải
Bài 1. 1. y'= −2.4x3+4.2x− = −3 8x3+8x−3. 2. y'=3x2−3.2x+ =1 3x2−6x+1.
3. 1 4 3 2 3 5 4 3 2
' .5 4 3 .2 4 4 3 3 4
2 2 2
y = x + x − x − x+ = x + x − x − x+ .
4. 1 1 3 1 3
' 2 .4 2 2
3 2 3
y = − + x− x = − + x− x .
Bài 2. 1. 1 4 3 1 2 4 3 2
' .5 2.4 .3 8
5 3
y = mx − x + x =mx − x +x .
2. 1 3 1 2 1 3 2
' .4 .3 .2
4 3 2
y = x − x + x=x − +x x.
3. y'=3.3x2+2.2
(
m−1)
x+ =1 9x2+4(
m−1)
x+1.Bài 3. 1. y'=
(
x2+x)(
3−x2) (
= x2+x) (
3−x2) (
+ x2+x) (
. 3−x2)
(
2x 1 3) (
x2) (
x2 x) (
2x)
4x3 3x2 6x 3= + − + + − = − − + +
2. y'=
(
2x−1) (
2 2x+1)
2=(
2x−1) (
2x+1) (
2+ 2x−1 . 2) (
2 x+1)
2( ) (
2)
2 22. 2x 1 2x 1 .2 16x 4
= + + − = + .
3. y'=x
(
2x−1 3)(
x+2)
=x'. 2(
x−1 3)(
x+2)
+x. 2(
x−1 3)(
x+2)
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1. 2 x 1 3x 2 x. 2 x 1 '. 3x 2 2x 1 . 3x 2 '
= − + + − + + − +
( ) ( )
1. 6 x2 x 2 x. 2. 3 x 2 2x 1 .3
= + − + + + −
2 2 2 2
6x x 2 x 12x 1 6x x 2 12x 18x 2x 2
= + − + + = + − + = + − .
Loại 2. Làm quen nhóm công thức
( )
un =n u. n−1.u1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của hàm số y=
(
x7 +x)
2.Lời giải
(
7) (
6) (
13 7)
13 72 . 7 1 2 7 8 14 16 2 .
y = x +x x + = x + x +x = x + x + x Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y=
(
x2−2x+3 2) (
x+1)
3Lời giải
(
2 2 3 2) (
1)
3(
2 2 3 . 2) (
1)
3(
2 2 3 . 2) (
1)
3y = x − x+ x+ = x − x+ x+ + x − x+ x+
(
2x 2 . 2) (
x 1)
3(
x2 2x 3 . 3 2)
(
x 1 .2)
2 (
2x 2 . 2) (
x 1)
3 6(
x2 2x 3 2) (
x 1 .)
2= − + + − + + = − + + − + +
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tìm đạo hàm của hàm số sau
1. y=
(
2x3−3x2−6x+1)
2 . ĐS: 25x5−60x4−60x3+120x2+60x−122. y=
(
x7+3x4 +2)
10. ĐS: 10(
x7+3x4+2 . 7) (
9 x6+12x3)
3. y=
(
x4−2x2+ −x 1)
2. ĐS: 8x7−24x5+10x4+8x3−12x2+10x−2Page
6
4. y=
(
3x−5x2+4x3)
10(
x+3)
5.ĐS: 10 12
(
x2 −10x+3) (
x+5)
5(
3x−5x2+4x3)
9+5(
x+3)
4(
3x−5x2+4x3)
103. Lời giải
Bài 1. 1. y =2 2
(
x3−3x2−6x+1 . 6) (
x2−6x−6 = 2 12) (
x5−30x4−30x3+60x2+30x−6)
5 4 3 2
= 24x −60x −60x +120x +60x−12. 2. y =10
(
x7+3x4+2 . 7) (
9 x6+12x3)
.3. y =2
(
x4−2x2+ −x 1 . 4) (
x3−4x+1 = 2 4) (
x7−12x5+5x4+4x3−6x2+5x−1)
7 5 4 3 2
= 8x −24x +10x +8x −12x +10x−2. 4.
(
3 5 2 4 3)
10.(
3)
5 =(
3 5 2 4 3)
10 .(
3)
5(
3 5 2 4 3)
10.(
3)
5y = x− x + x x+ x− x + x x+ + x− x + x x+
(
2 3) (
9 2) ( )
5(
2 3)
10( )
4= 10 3 x−5x +4x . 3 10− x+12x . x+3 + 3x−5x +4x . 5 x+3 .1
(
2) ( )
5(
2 3)
9( )
4(
2 3)
10= 10 12x −10x+3 x+3 3x−5x +4x +5 x+3 3x−5x +4x . Loại 3. Làm quen nhóm công thức u u v v u2
v v
−
=
và
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+
1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số 2 1 1 y x
x
= +
+ .
Lời giải - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1
.
1 1 1
x x x x x x
y
x x x
+ + − + + + − +
= = =
+ + +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( )
2( )
22.1 1.1 1 .
1 1
y
x x
= − =
+ +
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số 2mx 1
y x m
= +
+ .
Lời giải - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 1 2 1 2 1. 2 1 2 1
mx x m x m mx m x m mx m .
y
x m x m x m
+ + − + + + − + −
= = =
+ + +
7
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( ) ( )
2
2 2
2 . 1.1 2 1
m m m .
y
x m x m
− −
= =
+ +
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. 2 1
4 3
y x x
= −
− . ĐS:
( )
22 4x 3
−
− .
2. 3
2 1
y= x
+ . ĐS:
( )
26 2x 1
− + .
3. 2 1
1 3 y x
x
= +
− . ĐS:
( )
25 1 3x− . 4. 1 2
5 y x
x
= −
+ . ĐS:
( )
211 5 x
− + . Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. mx 4 y x m
= +
+ . ĐS:
( )
2 2
4 m x m
− + .
2.
( ) ( )
2
2 1 2 1
1
m x m
y mx m
+ − +
= + − . ĐS:
( )
3 2
2 2
2 3 1
1
m m
mx m
+ −
+ − . 3. Lời giải
Bài 1. 1. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 1 4 3 4 3 2 1 2 4 3 4. 2 1 2
.
4 3 4 3 4 3
x x x x x x
y
x x x
− − − − − − − − −
= = =
− − −
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( ) ( )
( )
2( )
22. 3 4. 1 2
.
4 3 4 3
y
x x
− − − −
= =
− −
2. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
3 . 2 1 2 1 .3 0. 2 1 2.3 6
.
2 1 2 1 2 1
x x x
y
x x x
+ − + + − −
= = =
+ + +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
Page
8
( ) (
2)
20.1 2.3 6
.
2 1 2 1
y
x x
− −
= =
+ +
3. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 1 . 1 3 1 3 . 2 1 2. 1 3 3. 2 1 5
.
1 3 1 3 1 3
x x x x x x
y
x x x
+ − − − + − + +
= = =
− − −
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( ) (
2)
22.1 3.1 5
.
1 3 1 3
y
x x
= + =
− −
4. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
1 2 . 5 5 . 1 2 2. 5 1. 1 2 11
.
5 5 5
x x x x x x
y
x x x
− + − + − − + − − −
= = =
+ + +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( )
2( )
22.5 1.1 11 .
1 3 5
y
x x
− − −
= =
− +
Bài 2. 1. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
4 . . 4 . 1. 4 4
mx x m x m mx m x m mx m .
y
x m x m x m
+ + − + + + − + −
= = =
+ + +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (rèn luyên cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( ) ( )
2
2 2
. 4.1 4
m m m .
y
x m x m
− −
= =
+ +
2. - Cách 1. Sử dụng công thức u u v v u2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2
2 2
2 1 2 1 . 1 1 . 2 1 2 1
1
m x m mx m mx m m x m
y
mx m
+ − + + − − + − + − +
= + −
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 3 2
2 2
2 2
2 1 . 1 . 2 1 2 1 2 3 1
.
1 1
m mx m m m x m m m
mx m mx m
+ + − − + − + + −
= =
+ − + −
9
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh:
( )
2ax b ad bc
cx d cx d
+ −
=
+
+ (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 3 2
2 2
2 2
2 1 1 2 1 2 3 1
1 1
m m m m m m
y
mx m mx m
+ − + + + −
= =
+ − + − .
Loại 4. Làm quen với nhóm công thức u u v uv2
v v
−
=
và
( )
1 1 2 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2
2 2
2 2 2 2 2 2
a b 2a c b c
x x
a b a c b c
a x b x c
a x b x c a x b x c
+ +
+ + =
+ +
+ +
1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số 22 1
2 4.
x x
y x x
= + +
− +
Lời giải - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2
1 ' 2 4 2 4 1
2 4
x x x x x x x x
y
x x
+ + − + − − + + +
= − +
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2
2 1 2 4 4 1 1 3 4 5
.
2 4 2 4
x x x x x x x x
x x x x
+ − + − − + + − + +
= =
− + − +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):
(
12 11 41) (
1.1 2.1)
x2(
22 1.4 2.12(
4)
2) (
x 1.4 1.1) (
23x22 4x4)
52y
x x x x
− − + − + + − + +
= − = − + = − + .
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số 2 2
(
1)
31 .
x m x m
y x
− − + +
= −
Lời giải - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2
v v
−
=
ta được
( )
( ) ( ) ( ) ( ( ) )
( )
2 2
2
2 1 3 1 1 2 1 3
1
x m x m x x x m x m
y
x
− − + + − − − − − + +
= −
( )
( ) ( ) ( ( ) )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 1 1 2 1 3 2 5
.
1 1
x m x x m x m x x m
x x
− − − − − − + + − + −
= =
− −
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):
( )
( )
2
2
2 5
1 2 1 3 .
0 1 1 1
x x m
m m
y
x
− + −
− − +
= − = −
2. Bài tập áp dụng
Page
10
1.
2 2
1 .
1 x x
y x x
= + −
− + ĐS:
(
2x− +24− +xx 24)
2 .2.
2 3 7
2 x 5 .
x x
y − +
= − ĐS:
( )
2 2
2 10 1
2 5
x x
x
− +
− . 3. 22 5
2. y x
x x
= −
+ + ĐS:
( )
2 2 2
2 10 9
. 2
x x
x x
− + +
+ + Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số 2 2
(
2)
3 11 .
x m x m
y x
+ + − +
= − ĐS:
( )
2
2
2 4 2 3
. 1
x x m
x
− + −
− 3. Lời giải
Bài 1. 1. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
1
x x x x x x x x
y
x x
+ − − + − − + + −
= − +
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
1 2 1 1 2 1 4 2
.
1 1
x x x x x x x
x x x x
− − + − − + + − − +
= =
− + − +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
(
11 11 11) (
1.( )
1 1.1) (
x22 22 1.1 1.1(
4)
2) (
x 1.1 1.1)
.y
x x
− − − − − + +
= − − = − +
2. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2
2
3 7 2 5 2 5 3 7
2 5
x x x x x x
y
x
− + − − − − +
= −
( )( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 3 2 5 2 3 7 2 10 1
.
2 5 2 5
x x x x x x
x x
− − − − + − +
= =
− −
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
(
10 13 75)
2x(
22 105x)
2 1y
x
− +
= −− − = − .
3. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2
v v
−
=
ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2
2 5 2 2 2 5 2 10 9
.
2 2
x x x x x x x x
y
x x x x
− + + − + + − − + +
= =
+ + + +
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
( ) (
22)
22 10 9
0 2 5
1 1 2 .
2
x x
y
x x
− + +
= − =
+ +
11
Bài 2. - Cách 1: Sử dụng công thức: u u v uv2
v v
−
=
ta được
( )
( ) ( ) ( ) ( ( ) )
( )
2 2
2
2 2 3 1 1 1 2 2 3 1
1
x m x m x x x m x m
y
x
+ + − + − − − + + − +
= −
( )( ) ( ( ) )
( ) ( )
2 2
2 2
4 2 1 2 2 3 1 2 4 2 3.
1 1
x m x x m x m x x m
x x
+ + − − + + − + − + −
= =
− −
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)
(
20 m12 m 11)
2x2(
4x1)
22m 3.y
x
− + −
+ − +
= − = −
Loại 5. Làm quen nhóm công thức
' 2
1 1
x x
= −
và
' 2
1 u'
u u
= −
1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. 1
1 1 y= x +
− . 2. 9 4 2 3
6 1
y x
x x x
= − +
+ − . 3. 21
3 2
y= x x + . Lời giải
1.
( )
( )
2( )
21 1
0
1 1
y x
x x
−
= − + = −
− − .
2.
( )
( ) ( )
( )
4 3 3 2
2 2
2 4 3 2 4 3
6 1 4 18
9 9
1 2. 1 2.
6 1 6 1
x x x x
y x x x x x x
+ − +
= + + = + +
+ − + − .
3.
( )
( ) ( )
2
2 2
2 2
3 2 6 2
3 2 3 2
x x x
y
x x x x
+ +
= − = −
+ + .
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
( )
21
2 5
y x
= − . 2.
(
2)
24
2 5
y
x x
= − + . 3.
(
2)
51 2
3
y x x x
= − − . Lời giải
1.
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 ' '
4 4 3
2 5 2 2 5 . 2 5 4
'
2 5 2 5 2 5
x x x
y
x x x
− − −
= − = − = −
− − − .
2.
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 ' '
2 2 2
4 4
2 2
2 5 2 2 5 . 2 5
' 4. 4.
2 5 2 5
x x x x x x
y
x x x x
− + − + − +
= − = −
− + − +
( )
(
2)
3(
2( ) )
316 1 16 1
2 5 2 5
x x
x x x x
− −
= − =
− + − +
3.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ( ) )
5 ' 4 '
2 2 2
10 10 6
2 2 2 2 2 2
3 5 3 . 3 10 3 2
1 1 1
' 2. 2
3 3 3
x x x x x x x
y x x x x x x x x x
− − − −
= − = − + = −
− − −
Page
12
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số:
( )
63 5
1 2 2 1
y x x
= +
− − .
Lời giải
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
6 '
' 5 '
2 12 2 12 2 7
2 2 1
1 1 2.6 2 1 . 2 1 3 30
' 3. 5. 3. 5.
1 4 2 1 1 4 2 1 1 2 1
x x x x
y
x x x x x x
−
− − −
= − − = − − = − −
− − − − − −
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. 1
1 2
y x
= x −
+ . ĐS:
( )
21 2
1 x
− −
+ .
2. 2 1
2 1
y= x x
− + . ĐS:
( )
32 1 x
− − .
3. 2 1
3 1
y= x x
− + . ĐS:
(
2)
23 2
3 1
x
x x
−
− + . Bài 2. Tính đạo hàm củ các hàm số sau
1. y=
(
x2− +1x 1)
5 . ĐS:(
x5(5 2 )2− +−x x1)
6 .2. y=
(
2x23−8x)
4 −2x2. ĐS:(
x3(22−−4xx))
5 −4x.3.
(
2)
103 3 y x
x x
= − − . ĐS:
( )
(
2)
1130 2 3 1
3 x
x x
− −
− .
4. 2
( )
51 1 1
2 5
x x x
− +
+ . ĐS:
( )
62 2
1 2 10
2 1
x x x
− + −
− . 3. Lời giải
Bài 1. 1.
( )
( )
2( )
21 1
' 2 2
1 1
y x
x x
+
= − − = − −
+ + .
2.
( )
( )
( ) ( )
2
2 4 4 3
1 1 2( 1).( 1) 2
' 1 1 ( 1) 1
x x x
y x x x x
−
− −
= = − = − = −
− − − −
.
3.
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2
3 1 2 3 3 2
'
3 1 3 1 3 1
x x x x
y
x x x x x x
− + − −
= − = − =
− + − + − +
Bài 2. 1.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
5 4
2 2 2
10 10 6 6
2 2 2 2
1 5 1 . 1 5(2 1) 5(1 2 )
'
1 1 1 1
x x x x x x x x
y
x x x x x x x x
− + − + − + − −
= = − = − =
− + − + − + − + .
2.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
4 ' 3
2 2 2
8 8 5
2 2 2
2 8 4 2 8 . 2 8 3(2 )
' 3 4 3. 4
2 8 2 8 4
x x x x x x x
y x x
x x x x x x
− − − −
= − − = − = −
− − −
13
3.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
10 9
2 2 2
20 20 11
2 2 2
3 10 3 . 3 30(2 3)
' 1 3 1 3. 1
3 3 3
x x x x x x x
y
x x x x x x
− − − −
= − = − = −
− − − .
4.
( ) ( )
( ) ( )
2 5
10 6
2 4 2 3
2 1
1 1 2 10
'
2 1 2 1
x x
y x x x x x x
−
= − + − = − + −
− −
Loại 6. Làm quen nhóm công thức
( )
x 1 = x x ,
( )
'2 u u
= u và kết hợp một số công thức khác 1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. 4 1 3
2 2 5
y= x −3x + x− . 2. 2 2
3 4 1
y x x
= − + −x . 3. y= x2+6x+7. Lời giải
1. 3 2 1
' 8
y x x
x
= − + .
2. 1 12 2 22
' 6 4. 2. 6
2
y x x
x x
x x
= − − = − − .
3.
(
2)
'2 2 2
6 7 2 6 3
'
2 6 7 2 6 7 6 7
x x x x
y
x x x x x x
+ + + +
= = =
+ + + + + + .
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y=x5−4x3+2x−3 x . ĐS: 4 2 3
5x 12x 2
− + − x .
2. y= x2−2x−8. ĐS:
2
1
2 8
x
x x
−
− − .
3.y= 4x−x2 . ĐS:
2
2 4
x x x
−
− Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y= x+ −4 4−x. ĐS: 1 1
'
2 4 2 4
y
x x
= +
+ −
2. y= −x 2 x2+3x+3. ĐS:
2 2
3 3 2 3
'
3 3
x x x
y
x x
+ + − −
= + +
3. y=2x− x2−3. ĐS:
2 2
2 3
'
3
x x
y
x
= − −
− .
4. y= +x 2x2+1. ĐS:
2 2
2 1 2
'
2 1
x x
y
x
= + +
+
5. 1 1 2
2 2 12 3
y= x− − x . ĐS:
2 2
12 3 3
'
2 12 3
x x
y
x
− +
= − .
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y=
(
3x2−x)
2x+1.