• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ hai, 13/11/2017

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 11: ThựC HàNH Kĩ NĂNG GIữA Kì

I, Mục tiêu:

1. Kiến thức : hs nhận biết đợc - Trẻ em có quyền có quốc tịch . - Quốc kì Việt nam lá cờ đỏ sao vàng.

2. Kĩ năng :

Hs có khả năng thể hiện tốt các nội dung đã học ở các bài trớc.

3. Thái độ :

- Học sinh yêu thích môn học.

II, Đồ dùng dạy học:

+, Gv: vở bài tập +, HS: bút, vở.

III, Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A, kiểm tra bài cũ.5’

? Khi chị nhờng nhịn cho em quả hồng, em nói nh thế nào.

-> Hs nhận xét -> Gv nhận xét B, Bài mới:28’

Hoạt động 1:

Quan sát tranh và đàm thoại.

-, Gv yêu cầu Hs quan sát và đàm thoại . -, Đàm thoại:

? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì.

? Các bạn nhỏ đến trờng gạp những ai? vì

sao em biết.

-, Kết luận:

Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau.khi đến trờng các bạn gặp thầy cô giáo và bạn bè.

Hoạt động 2:

Quan sát tranh bài tập 2.

- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ.

- Học sinh quan sát tranh theo nhóm.

Học sinh trả lời bài.

-> em phải nói lời cảm ơn.

-> HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi.

-> Các bạn nhỏ trong tranh đang tự giới thiệu về mình.

-> Các bạn là gặp cô giáo và các bạn.

-> HS các nhóm thảo luận , theo nội dung từng tranh.

(2)

- Đàm thoại theo các câu hỏi.

Những bạn trong tranh đang làm gì?

Quần áo của các bạn có gọn gàng và sạch sẽ hay không?

- GVKL: chúng ta phải mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.không mặc quần áo nhàu nát, rách, hôi bẩn đến lớp.

Hoạt động 3:

Hành động của bạn trong bức tranh nào

đúng, bức tranh nào sai?

Con phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập của mình?

Yêu cầu hsinh lên giới thiệu cho cô và cả

lớp nghe về các thành viên trong gia đình của mình.

Anh chị em trong một gia đình phải làm những công việc gì để làm cho ông bà cha mẹ vui lòng?

Gv kết luận lại nội dung của các phần.

Củng cố – dặn dò: 3’

Chuẩn bị bài sau.

- Các ban đang nói chuyện với nhau - 3 hs trả lời.

3 hs trả lời.

Vài hs trả lời.

- Nhiều hsinh lên bảng giới thiệu

Hsinh thảo luận nhóm đa ra câu trả lời phù hợp.

---

Tiếng Việt

Tiết 101, 102: vần /uơ/

I. Mục tiêu

- HS biết làm tròn môi âm /ơ/, phân tích và vẽ đợc mô hình vần /uơ/, tìm đợc tiếng mới có vần /uơ/.

- Viết bảng con uơ, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.

- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".

- Viết vở chính tả bài: Đi Huế

II. Đồ dùng dạy học

- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.

III. Các hoạt động dạy học

* Việc 0

- H vẽ mô hình tiếng /huy/

- H đọc trơn, đọc phân tích.

* Việc 1. Làm tròn môi âm /ơ/

(3)

1a. Phát âm

1b. Phân tích vần /uơ/

1c. Vẽ mô hình /uơ/

1d. Tìm tiếng mới.

* Việc 2. Viết 2a. Viết bảng con

2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".

* Việc 3. Đọc

3a. Đọc chữ trên bảng.

3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.

* Việc 4. Viết chính tả

4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.

---

Ngày soạn: 11/11/2017

Ngày giảng: Thứ ba, 14/11/2017

Toán

TIếT 41: LUYệN TậP

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Giúp học sinh củng cố về :

 Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

 Tính chất của phép trừ 2. Kỹ năng:

 Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

 Học sinh có tính cẩn thận, chính xác.

3. Thái độ:

 Yêu thích học toán.

II) Đồ DùNG DạY HọC:

VBT toán Bảng phụ

III) Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5’

Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5

Nhận xét 2. Bài mới :30’

a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ

Giáo viên đính bảng mẫu vật.

Học sinh đọc theo yêu cầu.

Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng.

3 + 2 = 5 2 + 3 = 5

(4)

 Ghi các phép tính có thể có.

c) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính (VBT - 44)

Lu ý: viết số thẳng cột Bài 2 : Tính (VBT - 44)

Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?

Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2

Bài 3 : Điền dấu: >, <, = (VBT - 44)

Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bớc?

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp (VBT - 44)

Giáo viên đính tranh lên bảng a, 5 - 3 = 2

b, 5 - 1 = 4 Bài 5 : Điền số (VBT - 44)

5 – 2 = ? Vậy 3 + ? = 5 3. Củng cố, dặn dò:5p

Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính.

Nhận xét.

Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học.

Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ.

5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 1 HS đọc yêu cầu Học sinh làm bài 1 HS đọc yêu cầu

Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 đ- ợc bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả

Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp

5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2

1 HS đọc yêu cầu

Bớc 1: tính

Bớc 2: chọn dấu điền

Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em.

1 HS đọc yêu cầu

Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn.

1 HS đọc yêu cầu

Học sinh nêu : 3

Học sinh nêu : 0

Học sinh thi đua 3 dãy.

Dãy nào làm xong trớc dãy

đó thắng.

Học sinh nhận xét

Tuyên dơng tổ nhanh đúng.

---

Tiếng Việt

Tiết 103, 104: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU:

- Học sinh nắm chắc luật chớnh tả chữ c đi với õm đệm theo luật chớnh tả phải viết bằng con chữ cu (qu) và õm đệm phải viết bằng con chữ u.

- Hs nắm chắc nguyờn õm trũn mụi, nguyờn õm khụng trũn mụi

- Học sinh biết thay phụ õm tỡm tiếng mới, biết cỏch đặt dấu thanh ở õm chớnh - Biết đọc, viết tiếng ở bài học.

(5)

II. NỘI DUNG BÀI HỌC:

Việc 0: kể tờn cỏc nguyờn õm trũn mụi và nguyờn õm khụng trũn mụi.

Việc 1: Học cỏch làm trũn mụi nguyờn õm - Vần oa, oe, uờ, uy, uơ

- Học sinh phỏt õm, phõn tớch.

- Đưa tiếng hoa vào mụ hỡnh

- Luật chớnh tả: Âm /cờ/ đứng trước õm đệm phải viết bằng con chữ cu và õm đệm viết bằng u

- Cờ cú 3 chữ cỏi: c, k, q

Việc 2: Tỡm tiếng cú vần chứa õm đệm.

- Thay õm đầu ở mụ hỡnh tiếng hoa.

- Tỡm tiếng cú vần oe - Tỡm tiếng cú vần uờ - Tỡm tiếng cú vần uơ - Thay thanh

Việc 3: Đọc

- Đọc chữ trờn bảng lớp: họa sĩ, thuờ xe, thủ quỹ, xũe, quơ - Đọc SGk trang 17, 18

Việc 4: Viết chớnh tả

---

Ngày soạn: 12/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư, 15/11/2017

Tiếng Việt

Tiết 105, 106: vần có ân chính và âm cuối - mẫu 3 - /an/

I. Mục tiêu

- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /an/, tìm đợc tiếng mới có vần /an/.

(6)

- Viết bảng con tiếng có vần /an/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.

- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".

- Viết vở chính tả bài: hoa ban, tản mạn, quả nhãn, bạn bè, bàn tán, gián, dán vở, vạn sự nh ý.

II. Đồ dùng dạy học

- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.

III. Các hoạt động dạy học

* Việc 0

- H nhắc lại: Vần có âm chính và âm cuối.

* Việc 1. Lập mẫu vần có âm chính và âm cuối: /an/

1a. Giới thiệu tiếng 1b. Phân tích tiếng 1c. Vẽ mô hình /an/

1d. Tìm tiếng có vần /an/

* Việc 2. Viết 2a. Viết bảng con

2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".

* Việc 3. Đọc

3a. Đọc chữ trên bảng.

3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.

* Việc 4. Viết chính tả

4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.

---

Toán

Tiết 42: số o trong phép trừ

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Bớc đầu học sinh nắm đợc :

 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau.

 Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.

 Biết thực hành tính trong những trờng hợp này.

2. Kỹ năng:

 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.

(7)

 Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.

3. Thái độ:

 Yêu thích học toán.

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán.

 Máy tính, máy chiếu.

2. Học sinh :

 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

III) Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 5’

Đọc bảng cộng trong phạm vi 5

Đọc bảng trừ trong phạm vi 5

Nhận xét bảng cộng với bảng trừ

Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5

Ghi phép tính ngợc lại.

2. Bài mới :30’

a) Hoạt động 1:

Giáo viên chiếu hình ảnh tơng ứng với bài.

1 -1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?

Nêu phép trừ tơng ứng

Tơng tự: 3 -3= 0

Em có nhận xét gì ? Vậy 6- 6= ? 10 -10 = ? b) Hoạt động 2:

4 - 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?

Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông

Giáo viên ghi bảng : 4 - 0 = 4

Tơng tự với 5 - 0 = 5

Em có nhận xét gì ?

Vậy 3 -3 = ? 8 - 8 = ? c) Hoạt động 3: Thực hành

Bài 1 : Tính ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 3 5 - 5 = 0

Bài 2 : Tính ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

Củng cố cho HS số 0 trong phép cộng.

Học sinh đọc

Phép trừ là phép tính ngợc của phép tính cộng

5 – 4 = 1

Học sinh quan sát

1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt

1 - 1 = 0

Một số trừ đi chính số đó thì

bằng 0

4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông

4 - 0 = 4

Học sinh đọc

Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó

Cá nhân đọc 1 hs đọc yêu cầu -Học sinh làm bài

1 hs đọc yêu cầu

-Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp

(8)

Bài 3: Số? ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

- HS đọc yêu cầu.

- 3 HS lên bảng. Nhận xét xhữa bài.

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp ( vbt - 45) chiếu lên màn chiếu.

Đọc đề toán

Chọn phép tính a , 3 - 0 = 3

b, 2 - 0 = 2

3. Củng cố, dặ dò:5’

Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?

Một số trừ đi 0 thì nh thế nào?

Vậy 13 -13 = ? 14 -0 = ?

Nhận xét

Làm lại các bài còn sai vào vở nhà

Chuẩn bị bài luyện tập

1 hs đọc yêu cầu - HS lên bảng . - Lớp làm vở bài tập.

1 hs đọc yêu cầu

-Có 3 con bò trong chuồng, cả 3 con

đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con bò.?

-Có 2 chim đậu trên cành cây, hai con chim bay đi . Hỏi trên càn còn lại mấy con chim?Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch

-Sửa bảng lớp:

3 - 3 = 0 2 -2 = 0

Kết qủa bằng 0

Bằng chính số đó

---

Tự nhiên xã hội

TIẾT 11 : GIA ĐìNH

I) Mục tiêu:

1) Kiến thức:

 Giúp học sinh biết :

 Gia đình là tổ ấm của em

 Bố mẹ, ông bà, anh chị , là những ngời thân yêu nhất của em

 Em có quyền đợc sống với cha mẹ và đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc 2) Kỹ năng:

 Kể đợc về những ngời trong gia đình mình với các bạn trong lớp 3) Thái độ:

 Yêu qúi những ngời trong gia đình

* HS ( cả nam và nữ) có quyền đợc sống với bố mẹ, đợc đoàn tụ với gia đình,

đợc chăm sóc, nuôi nấng trong gia đình.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và ngời lớn; chăm chỉ học hành; biết yêu thơng, kính trọng, và nghe lời ông bà, cha mẹ.

II) GD kĩ năng sống :

_ Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đìng.

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Dảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia

đình.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập

III) Chuẩn bị:

(9)

1) Giáo viên:

 Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 2) Học sinh:

 Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình

IV)Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh

1) Bài mới:30p a)Giới thiệu:

Cả lớp hát bài cả nhà thơng nhau

Trong bài hát có những ai ?

 Hôm nay chúng ta học bài : gia đình em b)Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ

 Hình thức học: Lớp, nhóm

 ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11

 Cách tiến hành

Bớc 1:

 Chia nhóm 3 – 4 học sinh

 Gia đình Lan gồm có những ai ?

 Gia đình Lan đang làm gì ?

 Gia đình Minh gồm những ai ?

Bớc 2:

 Học sinh trình bày

 Kết luận: Mỗi ngời đều có gia đình. Bố mẹ và những ngời thân.

c) Hoạt động 2: Vẽ tranh

 Cách tiến hành

Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình. Sau đó dán tranh tren bảng và kể cho bạn nghe về gia đình của mình .

 Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những ngời thân yêu nhất của em

d)Hoạt động 3: Hoạt động lớp

 Hình thức học: lớp , cá nhân

 Cách tiến hành

Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý

Tranh vẽ những ai ?

Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?

QTE* HS ( cả nam và nữ) có quyền đợc sống

Học sinh hát

Học sinh nêu

Học sinh chia nhóm

Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11

Học sinh nêu

Học sinh nêu

Học sinh nêu

Vẽ tranh về gia đình mình. Sau đó nên kể

Học sinh giới thiệu

Học sinh nêu

Học sinh nêu

(10)

với bố mẹ, đợc đoàn tụ với gia đình, đợc chăm sóc, nuôi nấng trong gia đình.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và ngời lớn; chăm chỉ học hành; biết yêu th-

ơng, kính trọng, và nghe lời ông bà, cha mẹ.

Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui

.Dăn dò: 2p

Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những

đồ vật gì, đợc sắp xếp ra sao ?

--- Ngày soạn: 13/11/2017

Ngày giảng: Thứ năm, 16/11/2017

Tiếng Việt

Tiết 107, 108: vần /at/

I. Mục tiêu

- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /at/, tìm đợc tiếng mới có vần /at/.

- Viết bảng con tiếng có vần /at/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.

- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".

- Viết vở chính tả bài: Nghề đan lát

II. Đồ dùng dạy học

- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.

III. Các hoạt động dạy học

* Việc 0

- H vẽ mô hình tiếng /lan/

- H đọc trơn, đọc phân tích.

* Việc 1. Học vần /at/

1a. Thay âm cuối 1b. Phân tích vần /at/

1c. Thêm thanh vào vần /at/

1d. Tìm tiếng có vần /at/

* Việc 2. Viết 2a. Viết bảng con

2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".

* Việc 3. Đọc

(11)

3a. Đọc chữ trên bảng.

3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.

* Việc 4. Viết chính tả

4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.

---

Toán

Tiết 43: LUYệN TậP

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Giúp học sinh củng cố về :

 Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0

 Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

2. Kỹ năng:

 Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

 Học sinh có tính cẩn thận, chính xác.

3. Thái độ:

 Yêu thích học toán

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Nội dung luyện tập, sách giáo khoa.

2. Học sinh :

 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

III) Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài mới :35p

a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ

- Một số trừ đi chính số đó thì kết quả nh thế nào ? - Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?

- Muốn trừ 3 số ta làm nh thế nào ?

- Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?

c) Hoạt động 2: luyện tập Bài 1 : Tính ( VBT – 46 )

5 – 0 = 4 – 1= 3 – 3= 2 – 0=

5 – 5= 4 – 4= 3 – 2= 2 + 0=

Yc hs làm VBT

Bài 2 : Tính ( VBT – 46 )

Lu ý: viết số thẳng cột

Kết quả bằng 0 Bằng chính số đó

-Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai đợc bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba .-Thực hiện phép tính trớc rồi so sánh sau.

1 hs đọc yc bài tập

Hs làm BVT- Chữa miệng 1 hs đọc yc bài tập

-Học sinh làm bài, sửa bài miệng.

1 hs đọc yc bài tập

(12)

Bài 3 : Tính ( VBT – 46 )

2 – 1 – 0= 3 – 1 – 2= 5 – 2 – 0=

4 – 1 – 3= 4 – 0 – 2= 4 – 2 – 2=

Bài 4 : Điền dấu: >, <, = ( VBT – 46 )

Bài 5: Viết phép tính thích hợp. ( VBT – 46 )

2. Củng cố, dặn dò:5p

Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu

1 số trừ đi 0

1 số trừ đi chính số đó.

Nhận xét .

ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà.

-Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng.

1 hs đọc yc bài tập

-Đại diện 3 em sửa bảng lớp.

1 hs đọc yc bài tập -HS nêu bài toán + Có 4 con vịt

trong .chuồng ,có1 con đi ra khỏi chuồng . Hỏi trog chuồng còn mấy con vịt ?

- Nêu phép tính thích hợp.

4-1 = 3

-Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh,

đúng là sẽ thắng.

-Học sinh nhận xét . ---

Ngày soạn: 14/11/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu, 17/11/2017

Tiếng Việt

Tiết 109, 110: vần /ăn/

I. Mục tiêu

- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /ăn/, tìm đợc tiếng mới có vần /ăn/.

- Viết bảng con tiếng có vần /ăn/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.

- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".

- Viết vở chính tả bài: ở nhà trẻ

II. Đồ dùng dạy học

- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.

III. Các hoạt động dạy học

* Việc 0

- H vẽ mô hình vần /at/

- H tìm một số tiếng có vần /at/

* Việc 1. Học vần ân/

1a. Giới thiệu tiếng 1b. Phân tích tiếng 1c. Vẽ mô hình vần /ăn/

(13)

1d. Tìm tiếng có vần /ăn/

* Việc 2. Viết

2a. T hớng dẫn viết chữ "ă"

2b, T hớng dẫn viết vần /ăn/

2c. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".

* Việc 3. Đọc

3a. Đọc chữ trên bảng.

3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.

* Việc 4. Viết chính tả

4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.

---

Toán

Tiết 44 : LUYệN TậP CHUNG

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Giúp cho học sinh củng cố về:

a. Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học b. Phép cộng 1 số với 0

c. Phép trừ 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau 2. Kỹ năng:

 Tính toán nhanh, chính xác

 Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 3. Thái độ:

 Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động.

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Nội dung luyện tập . 2. Học sinh :

 Vở bài tập

III.Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Dạy và học bài mới:35p

a) Giới thiệu: Luyện tập chung b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ

Giáo viên ghi bảng 5 + 0 = ? 5 – 0 = ?

Học sinh nêu kết quả

5 + 0 = 5 5 – 0 = 5

(14)

 Một số cộng trừ cho 0 thì sao?

3 – 3 = ? 4 – 4 = ?

Hãy nêu nhận xét 1 + 4 = ? 4 + 1 = ?

Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao?

4 + 1 .. 4

Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số c) Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1 : Tính ( vbt – 47 )

 Bài này lu ý điều gì?

Bài 2 : Tính ( vbt – 47 )

? Khi các số đổi chỗ cho nhau thì kq ntn ? 5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 ...

0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 ...

Bài 3 : Tính ( vbt – 47 )

? Khi cộng ,trừ 3 số ta lu ý điều gì ? 3 + 1 + 1 = 5

5 - 2 - 2 = 1 ...

Nhận xét chữa bài.

Bài 4: Điền dấu > , < , = ( vbt – 47 )

Đổi vở kiểm tra kết quả.

Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( vbt – 47 ) a, 3 + 2 = 5

b, 5 – 2 = 3 2) Củng cố, dặn dò :

Thi đua viết nhanh, đúng

Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy

Giáo viên nhận xét

Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2

Chuẩn bị bài luyện tập chung.

Bằng chính số đó 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0

Một số trừ đi chính nó thì

bằng 0

1 + 4 = 5 4 + 1 = 5

Kết quả không thay đổi

Bớc 1: thực hiện tính

Bớc 2: so sánh

- 1HS đọc yêu cầu

Ghi kết quả thẳng cột

Sửa bài bảng lớp - 1HS đọc yêu cầu

- KQ không thay đổi

Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp - 1HS đọc yêu cầu Cộng ,trừ từ phải qua trái - Lớp làm VBt

- 1HS đọc yêu cầu Làm VBT sau đó đổi vở

1HS đọc yêu cầu

Thi đua sửa tiếp sức

Thi đua viết đúng và nhiếu phép tính thích hợp -Học sinh từng bàn làm và chuyền bang giấy xuống bàn kế tiếp. Dãy nào xong trớc thì sẽ

đứng lên ---

KĨ NĂNG SỐNG - SINH HOẠT A. KĨ NĂNG SỐNG ( 20p)

Chủ đề 2: KĨ NĂNG QUẢN Lí THỜI GIAN I. Mục tiờu.

Giỏo dục kỹ năng xem đồng hồ.

HS cú thúi quen quản lý thời gian của mỡnh.

(15)

Giỏo dục cỏc em cú thúi quen tự chủ động thời gian của mỡnh.

II. Chuẩn bị.

Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.

Đồng hồ treo tường Phiếu bài tập

III. Hoạt động dạy học.

1. Kiểm tra bài cũ.

Gọi 1 HS lờn tự mặc ỏo của mỡnh GV nhận xột.

2. Cỏc hoạt động.

a.HS làm cỏc bài tập.

Bài 1: HS thực hành xem đồng hồ.

GV giới thiệu tranh BT1:

HS thảo luận nhúm đụi.

? Đồng hồ trong mỗi tranh giưới đõy đang chỉ mấy giờ?

Đại diện nhúm trả lời.

Cỏc nhúm khỏc nhận xột GV nhận xột và kết luận.

Bài 2: Hoạt động cỏ nhõn

HS quan sỏt cỏc bức tranh và trả lời cõu hỏi.

Em thường làm những cụng việc như trong mỗi tranh giới đõy vào lỳc mấy giờ?

HS làm vào vở thực hành.

Gv gọi HS lờn bảng chữa bài.

HS khỏc nhận xột.

GV nhận xột và kết luận.

Bài 3: Em đồng ý với những ý kiến nào dưới đõy? Vỡ sao?

( Đỏnh dấu x vào trước ý kiến tỏn thành.) HS HS thảo luận nhúm đụi.

Đại diện nhúm trả lời.

Cỏc nhúm khỏc nhận xột GV nhận xột và kết luận.

B. SINH HOẠT (20p)

I. Mục tiêu

HS thấy đợc những việc làm đợc và cha làm đợc trong tuần 11 và có hớng phấn đấu trong tuần 12

(16)

HS nắm đợc nội quy của trờng, lớp, nắm đợc công việc tuần 12.

II. Chuẩn bị

Sổ theo dõi HS.

III. Các hoạt động chính

1. Kiểm điểm lớp tuần 11 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

2. Đỏnh giỏ quỏ trỡnh hoạt động của tuần 11:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. GV nhận xét chung:

* Về u điểm:

-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều

đặn.Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng bài một số bạn học tốt như:………...

………

.

vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .

* Về nhợc điểm :

-Một số em cũn núi chuyện riờng.

4. Phơng hớng tuần tới:

- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lu ý các đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến.

- Thi đua học tập tốt .

- Tập 2 tiết mục văn nghệ chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11.

- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.

- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.

- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp chào mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam 20/11.

- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.

- Học sinh lắng nghe và rút kinh nghiệm.

- Học sinh hoạt động dới sự chỉ đạo của giáo viên và lớp trởng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm, ván; cấu tạo, quy trình và cách viết các chữ ghi âm, vấn; nghĩa của các từ ngữ trong bài học (từ tuần 1 den tuan 16) và cách

Kiến thức: - Hs đọc và viết được các âm, chữ ghi âm đã học trong 6 tuần qua.. - Đọc được chắc chắn các từ và câu ứng dụng trong các bài

- Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep, phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ

- Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep, phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ

-Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep,phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi -Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ viết,

- Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep,phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi -Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ viết,

-Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep,phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi -Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ viết,

- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm ch, kh; cấu tạo và cách viết các chữ ghi âm ở, dấu ngã; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những