• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15

Ngày soạn: 7/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 thỏng 12 năm 2017 Tập đọc - Kể chuyện

Hũ bạc của ngời cha

I.mục tiêu

A. Tập đọc

-Kiến thức: HS đọc đỳng cả bài to, rừ ràng, rành mạch.

HS đọc đỳng 1 số từ ngữ: siờng năng, lười biếng, làm lụng, ...

-Kỹ năng: Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật.

Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: HS thấy được 2 bàn tay lao động của con người chớnh là nguồn tạo nờn mọi của cải.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS quyền được lao động để làm ra của cải, yờu lao động và biết quý trọng thành quả lao động.

B. Kể chuyện

-Kiến thức: Sắp xếp lại cỏc tranh(SGK) theo đỳng trỡnh tự và kể lại được từng đoạn của cõu chuyện theo tranh minh họa.

- Rốn kỹ năng núi và nghe cho HS.

-Thỏi độ: Biết kể lại toàn bộ cõu chuyện dựa vào tranh

II.các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Kĩ năng tự nhận thức bản thõn. Biết xỏc định và đỏnh giỏ được về những sản phẩm lao động của bản thõn…

- Kĩ năng xỏc định giỏ trị.Biết giỏ trị của việc lao động và sản phẩm do lao động làm ra.

- Lắng nghe tớch cực. Lắng nghe cụ, bạn kể và kể lại được cõu chuyện.

III.chuẩn bị: Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.

IV.các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: (5phỳt)

- Gọi HS đọc bài: Nhớ Việt Bắc và trả lời nội dung đoạn đọc

- GV nhận xột đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1 phỳt)

b. Hướng dẫn luyện đọc (29 phỳt ) - GV đọc mẫu.

- Hướng dẫn đọc nối tiếp cõu.

- Ghi từ khú: thản nhiờn.sưởi lửa,nước mắt

- 3 HS đọc thuộc lũng bài : Nhớ Việt Bắc( đoạn và cả bài)

- HS nghe.

-HS nhận xột bạn

- HS quan sỏt tranh và nờu nội dung.

- Hs nghe

- HS đọc nối tiếp cõu( 2 lần).

- HS phỏt õm cỏ nhõn - tập thể.

(2)

- Hướng dẫn đọc đoạn.

- GV giải nghĩa:

- Đọc đoạn trong nhóm - GV cho 2 nhóm thi đọc.

- Cho hs đọc đồng thanh.

- GV cho HS đọc cả bài.

Tiết 2 c. Tìm hiểu bài(8 phút)

- Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?

- Ông muốn con trai ông trở thành người như thế nào?

- Em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm là thế nào ? - Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?

- Em hiểu thản nhiên là thế nào ?

*- Đặt câu với từ thản nhiên

- Người con đã là lụng vất vả như thế nào?

- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa người con đã làm gì?

- Vì sao người con phản ứng như vậy ? - Lúc ấy ông lão phản ứng nh thÕ nµo ? - Qua bài này em hiểu được điều gì ? - Giáo dục HS Quyền bæn PhËn trÎ em

trÎ em có gia đình.Quyền được lao động để làm ra của cải.

d. Luyện đọc lại.(7phút) GV đọc đoạn 4,5.

- HS thi đọc đoạn 4, 5.

- GV cho thi đọc theo vai.

- GV nhận xét – đánh giá

Kể chuyện(15 phút) 1. GV giao nhiệm vụ.

2. Hướng dẫn kể chuyện

- GV yêu cầu nhớ lại nội dung để sắp xếp lại từng

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- Luyện đọc câu dài - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 - Hs đọc từ chú giải cuối bài - Mỗi nhóm 5 HS đọc

- Nhận xét đánh giá lẫn nhau -Đại diện nhóm đọc

- Đọc đồng thanh - 1 HS đọc.

- 1 HS đoạn 1 - lớp đọc thầm.

- Con trai lười biếng.

- Người siêng năng, chịu khó - Tự mình làm ra và nuôi mình - 1 HS đọc đoạn 2.

- Thử lòng cậu con trai xem có phải tiền cậu làm ra không.

- HS trả lời

Bác Hà thản nhiên ngồi nhìn - HS đọc đoạn 3

- Anh xay thóc thuê, bán lấy tiền . - HS đọc đoạn 4,5

- Thọc tay vào bếp.

- Đó là đồng tiền do chính tay anh làm.

- Ông lão vui cười chảy nước mắt.

Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải.

- HS nghe.

- HS luyện đọc

Hs đọc theo vai cả bài (3 cặp) - 1 HS đọc cả bài

- HS nghe.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS quan sát tranh trên phông chiếu

(3)

tranh trờn phụng chiếu - GV cho HS nờu trước lớp.

- GV cho HS kể mẫu 1 đoạn.

Nghe –nhận xét

- GV cho HS kể đoạn nhúm.

- Quan sát giúp đỡ Nhận xột

- GV cho HS kể toàn bộ cõu chuyện.

Gọi HS nhận xột - Nhận xột – đỏnh giỏ

- HS làm việc cỏ nhõn.

- HS nờu trước lớp.

- 1 HS kể.

- Kể đoạn trong nhúm - Kể đoạn trước lớp - Nhận xột bạn kể - HS: kể 1 đoạn ngắn

- HS kể toàn bộ cõu chuyện Nhận xột bỡnh chọn

3. Củng cố dặn dũ(5 phỳt)

- Cõu chuyện muốn núi về điều gỡ?

(Hai bàn tay lao động của con người chớnh là nguồn tạo nờn của cải) - Em thớch nhõn vật nào nhất ? Vỡ sao?

- Nhận xột chung giờ học

- Về luyện đọc lại và kể lại cho người thõn nghe .Chuẩn bị bài: Nhà rụng ở Tõy Nguyờn.

Toỏn

Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

I. mục tiêu

- Kiến thức: HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số( chia hết và chia cú dư).

-Kỹ năng: Giỳp HS biết thực hiện phộp chia và vận dụng vào tớnh và giải toỏn.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học, yờu thớch mụn toỏn.

II. chuẩn bị: Bảng phụ, Vở bài tập

III. các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ(4') - GV cho HS chữa bài 1.

- GV cựng HS chữa và nờu cỏch chia.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') nờu mục tiờu giờ học b. Giới thiệu phộp chia 648 : 3(6')

- Em cú nhận xột gỡ về thành phần trong phộp chia ?

- GV cho đặt tớnh và tớnh kết quả.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

648 3 6 216

- 2 HS lờn bảng, dưới làm nhỏp.

- Nhận xột đỏnh giỏ bạn

- Số bị chia cú 3 chữ số - Số chia cú một chữ số

- Thực hiện tương tự như chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số .

- 1HS thực hiện chia, lớp làm nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

(4)

04

3

18

18

0

Vậy: 648 : 3 = 216. Đây là phép chia hết số dư là 0 c. Giới thiệu phép chia: 236 : 5(6') - GV tiến hành tương tự + Đặt tính. + Cách tính. 236 5 20 47 36

35

1

Vậy: 236 : 5 = 47( dư 1). Đây là phép chia có dư - Nhận xét sự giống và khác nhau của 2 phép chia? - Muốn chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm như thế nào?Mỗi 1 lần chia ta thực hiện theo mấy bước? d. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: Tính (6') - GV quan sát giúp đỡ HS làm bài. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. 639 3 492 4 6 213 4 123

03 09

3 8

09 12

9 12

0 0

-Mỗi 1 lượt chia ta thực hiện theo mấy bước?

Bài tập 2: Số?

- GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu.

- Quan sát giúp đỡ học sinh - Nhận xét - chữa bài

- Nhắc lại cách thực hiện phép tính?

Bài tập 3:(5') Giải toán.

-Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ?

- Nhiều HS nhắc lại.

-1 HS lên bảng -Lớp làm nháp

- Báo cáo kết quả và nêu lại cách chia

-Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số Phép chia hết - Phép chia có dư(Lượt chia đầu tiên lấy đến 2 chữ số)

-3 bước( Chia - nhân - trừ)

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 2HS lên bảng, lớp làm VBT.

- HS nêu cách chia.

-3 bước( Chia - nhân - trừ)

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

-HS làm VBT.

-Đọc kết qủa - nhận xét -HS đọc bài toán.

-HS trả lời miệng.

-1HS làm bảng, lớp làm VBT.

(5)

-Muốn biết mỗi thựng cú bao nhiờu gúi kẹo ta làm như thế nào ?

Bài tập 4: Viết (theo mẫu)

Số đó cho 184m

Giảm 8 lần 23m Giảm 4 lần 46m

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm như thế nào

-Chữa bài nhận xột, bổ sung.

- HS đọc yờu cầu

- HS làm bài và đọc kết quả - Nhận xột, bổ sung.

- Ta lấy số đú chia cho số lần.

3. Củng cố- dặn dũ (3' )

- Nờu cỏch chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số?

- Nhận xột, đỏnh giỏ chung giờ học.

- Về luyện chia để chia đỳng và nhanh hơn.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 8/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 thỏng 12 năm 2017 Toỏn

Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số

(tiếp

)

I. mục tiêu

- Kiến thức:HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số với trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị.

- Kỹ năng:Rốn kỹ năng thực hành làm tớnh chia và giải toỏn.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức tớch cực, tự giỏc trong học tập.

II. chuẩn bị: Bảng phụ, VBT.

III. các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

-Đặt tớnh rồi tớnh : 234 : 9 ; 308 : 5

-Muốn chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số ta làm như thế nào?

-GV nhận xột , đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Giới thiệu phộp chia 560 : 8 (6'') - GV cho HS thực hiện nhỏp.

- GV cho HS nờu cỏch chia, nhận xột.

Vậy: 560 : 8 =70

- 2 HS lờn bảng làm bài - dưới lớp làm nhỏp.

- Nhận xột, bổ sung.

- 1 HS lờn bảng, lớp làm nhỏp.

560 8 56 70 00 0 0

-Nhiều HS nờu lại cỏch chia.

(6)

c. Giới thiệu phép chia 632 : 7(6') - GV cho HS làm nháp.

- GV cho HS nêu cách chia.

- Lưu ý: ở lần chia thứ hai, số bị chia nhỏ hơn số chia thì viết 0 vào thương ở lần chia đó.

- So sánh 2 phép chia?

- Muốn chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm như thế nào?

d. Thực hành:

Bài tập 1: tính (5' ) - GV cho HS làm VBT

480 8 562 7 243 6 48 60 56 80 24 40 00 02 03 0 0 0

0 2 3 - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-GV củng cố cho HS cách thực hiện chia.

Bài tập 2: Số?

- GV đưa b ng phả ụ Sè bÞ

chia 425 425 727 727

Sè chia 6 7 8 9

Thươn g

70 60 90 80

Số dư 5 5 7 7

- Củng cố chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.

Bài tập 3: Giải toán (5') - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

-Muốn biết năm 2004 có bao nhiêu tuần lễ, ngày ta làm như thế nào ?

- GV quan sát giúp HS làm bài.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài tập 4:(5')

-GV sử dụng bảng phụ.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- 1 HS lên bảng 632 7 63 90 02 0 2 -Chia hết và chia có dư.

-Đặt tính và thực hiện tính từ trái sang phải

- 1 HS đọc yªu cÇu, HS khác theo dõi.

-3 HS lên bảng - lớp làm vở - Nhận xét- nêu lại cách chia

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Lớp tự làm

- 2 HS lên bảng điền.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc bài toán.

- 1 năm có 365 ngày, 1 tuần có 7 ngày - Lấy tổng số ngày trong năm chia cho số ngày của 1 tuần.

-1 HS làm bảng - lớp làm vở Bài giải

Ta có: 366 : 7 = 52 (dư 2).

Vậy năm 2004 có 52 tuần lễ và 2 ngày.

Đáp số: 52 tuần và 2 ngày.

-HS đọc yêu cầu, làm bài.

-2HS làm bảng phụ.

-Chữa bài nhận xét, bổ sung.

(7)

-Giải thớch cỏch làm ?

3. Củng cố, dặn dũ (3') - Nờu cỏch thực hiện phộp chia số cú 3 chữ số với số cú 1 chữ số

- Lưu ý: ở lần chia thứ hai, số bị chia nhỏ hơn số chia thỡ viết 0 vào thương ở lần chia đú.

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về chuẩn bị bài sau.

Chớnh tả (nghe – viết)

Hũ bạc của ngời cha

I. mục tiêu

-Kiến thức: HS nghe viết đỳng đoạn 4 của bài chớnh tả. Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần ui/ uụi và s/x.

-Kỹ năng: Rốn cho hs cú kỹ năng viết đỳng chớnh tả,trỡnh bày đep. Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần ui/ uụi và s/x.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị: Bảng phụ , VBT.

III. các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ(4')

- GV đọc: Mầu sắc, hoa mầu, no nờ.

- Nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')Nờu mục tiờu.

b. Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả.(20') - GV đọc đoạn viết.

- Khi thấy cha nộm tiền vào lửa, người con đó làm gỡ?

-Hành động của người con giỳp người cha hiểu điều gỡ?

- Lời núi của người cha được viết thế nào ? - Những chữ nào hay viết sai và dễ lẫn ? - Hướng dẫn viết từ dễ lẫn- Nhận xột đỏnh giỏ - Nờu cỏch trỡnh bày bài, tư thế ngồi..

- GV đọc lại bài 1 lần.

- GV đọc chậm từng cõu cho HS viết.

- Đọc lại bài chớnh tả cho HS soỏt lỗi - GV thu 5-7 bài nhận xột.

c. Hướng dẫn làm bài tập.(7') Bài tập 2: Điền ui/ uụi

GV treo bảng phụ.

2 HS viết bảng lớp, lớp viết nhỏp.

- Nhận xét, bổ sung.

- HS theo dừi, 1 HS đọc lại.

- Người con thọc tay vào lửa để lấy tiền ra.

- Tiền do anh làm ra…quý đồng tiền - Viết trong ngoặc kộp

-HS tỡm trong bài - nờu.

-Hs viết bảng con từ dễ lẫn.

- 1 Hs nờu

- Nghe, chuẩn bị viết - HS viết bài.

- HS soỏt - sửa lỗi bằng bỳt chỡ.

- HS quan sỏt và đọc yờu cầu.

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.

(8)

-GV cho HS làm vở bài tập.

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng: mũi dao- con muỗi Bài tập 3/ a: Điền s/x

- GV cho HS làm bài tập.

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng: sút, xụi, sỏng.

- Nhận xột , bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS làm vở, 2HS làm bảng.

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- Tỡm từ chứa tiếng cú s/x ? Đặt cõu?

- GV nhận xột giờ học, chữ viết của HS.

- Nhắc HS chỳ ý về viết lại những từ đó viết sai, chuẩn bị bài sau.

_______________________________________________

Đạo đức

Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (TIẾT 2)

I. mục tiêu

- Kiến thức: HS nờu được 1 số việc làm thể hiện quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng.

- Kỹ năng: HS biết quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng bằng những việc làm phự hợp với khả năng trong cuộc sống hàng ngày.

-Thỏi độ: HS cú thỏi độ tụn trọng, quan tõm tới hàng xúm lỏng giềng.

II. Các kỹ năng sống đợc giáo dục trong bài

- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xúm, thể hiện sự cảm thụng với hàng xúm.

- Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm trong những việc vừa sức.

III. chuẩn bị: VBT, thẻ mầu. - Cỏc cõu chuyện, bài thơ, ca dao, tục ngữ ... về tỡnh bạn IV.các hoạt động dạy- học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Vỡ sao phải quan tõm giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng ?

- Dõn cư nơi em ở đó quan tõm giỳp đỡ lỏng giềng chưa?

- GV nhận xột. đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Cỏc hoạt động:

* Hoạt động 1 (9') Kể chuyện

- GV cho HS kể 1 số cõu chuyện, .... đó sưu tầm được về tỡnh làng, nghĩa xúm.

- GV cho HS thảo luận nhúm đụi.

- GV nhận xột - bổ sung.

- 3 HS trả lời.

- HS khỏc nhận xột, bổ sung.

- Ngồi theo nhúm

- HS thảo luận để thống nhất cỏch trỡnh bày; Đại diện nhúm trỡnh bày.

- Nhúm khỏc nhận xột - bổ sung

(9)

+ GV kết luận: khen nhúm làm tốt.

* Hoạt động 2: (9' )

- GV cho HS thảo luận và giơ thẻ đỏ, xanh, nhất trớ và khụng nhất trớ.

+ GV kết luận: Cỏc việc a, d, e, g là những việc tốt nờn làm.

* Hoạt động 3(9'): xử lớ tỡnh huống

- GV giao phiếu học tập để HS làm việc cỏ nhõn.

- GV ghi cỏc tỡnh huống chọn HS cú cựng tỡnh huống là 1 nhúm và cỏc nhúm tỡm cỏch giải quyết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

-Em đó làm được gỡ để thế hiện việc quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng?

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS suy nghĩ để quyết định giơ thẻ hay khụng giơ thẻ.(giải thớch)

- 1 HS đọc yờu cầu.

- HS đọc phiếu và trả lời.

- HS đại diện trỡnh bày.

- 1 HS đọc lại

3. Củng cố, dặn dũ (3')

-Nờu một số việc làm thể hiện quan tõm giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng?

-Nhận xột. chung giờ học.

-Về nhà thực hiện quan tõm, giỳp đỡ hàng xúm lỏng giềng những cụng việc vừa sức của mỡnh. Chuẩn bị bài sau.

____________________________________________

Tự nhiên và Xã hội

Các hoạt động thông tin liên lạc

I. mục tiêu

-Kiến thức: Giúp HS hiểu về lợi ích của các hoạt động thông tin liên lạc nh: Bu điện, đài phát thanh, truyền hình.

- Kỹ năng:HS nêu đợc 1 số hoạt động thông tin liên lạc của bu điện,đài phát thanh, đài tuyền hình.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức tiếp thu thông tin, bảo vệ và giữ gìn các phơng tiện thông tin liên lạc.

- ANQP: Nờu tỏc dụng của thụng tin liờn lạc trong cuộc sống

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh SGK(tem, th, hòm th, hồ, điện thoại đồ chơi, ....).

- Vở bài tập.

III. Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ(4')

-Kể tên một số cơ quan hành chính ở tỉnh, ở xã

em.

- GV nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (9') - Hớng dẫn thảo luận nhóm 4

- HS nêu

- Nhận xét, đánh giá.

- Hs nghe.

- HS thảo luận trong nhóm

(10)

+ Khi xa nhà làm thế nào để biết đợc tin tức của ngời thân ?

+ Nh vậy ta đã phải dùng đến các phơng tiện thông tin liên lạc nào ?

+ Hoạt động thông tin, liên lạc có lợi gì ?

- GV kết luận về lợi ích của các hoạt động thông tin liên lạc.(Bu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển phát tin tức, th tín, bu phẩm trong nớc với nớc ngoài)

c. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm(9') - GV chia lớp thành 4 nhóm.

- Hớng dẫn thảo luận

- Hớng dẫn các nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác nhận xét, bổ sung

- GV kết luận các hoạt động ở Bu điện.

- Xã em có thông tin liên lạc nào? Làm nhiệm vụ gì?

d. Hoạt động 3(9') Chơi chuyển th.

- GV cho HS chơi trò chơi đóng vai hoạt động tại nhà bu điện.

- GV cho 2 đội, mỗi đội 4 em lên chơi ở trớc lớp.

- GV nhận xét, tổng kết trò chơi

-Các nhóm báo cáo kết quả- các nhóm khác nhận xét, bổ sung

-Viết th, gọi điện, ...

- Nhanh chóng biết tin ở nơi xa.

-Thảo luận nhóm

- Các nhóm tìm hiểu các hoạt động ở b- u điện. - bài tập 2 trong VBT.

- Đại diện các nhóm trình bày.

-Các nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác nhận xét, bổ sung

- 2 HS lên chơi mẫu.

+ Một HS đóng vai nhân viên bu điện.

+ Một HS đóng vai ngời gửi th, gửi quà.

-HS dới lớp cổ vũ.

3. Củng cố, dặn dò.(3')

- ANQP: Nờu tỏc dụng của thụng tin liờn lạc trong cuộc sống - Nêu ích lợi của hoạt động bu điện .(Cung cấp thông tin liên lạc...) - Nhận xét giờ học.

-Dặn về nhà ụn lại bài ,chuẩn bị bài sau

Ngày soạn: 9/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 thỏng 12 năm 2017 Toỏn

Giới thiệu bảng nhân

I. mục tiêu

-Kiến thức: Củng cố lại cỏc bảng nhõn đó học cho HS.

- Kỹ năng:Giỳp HS biết cỏch sử dụng bảng nhõn.

- Thỏi độ:Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. chuẩn bị: - Mỏy chiếu

- Bảng phụ chộp bảng nhõn SGK.VBT.

III. các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

-Đặt tớnh rồi tớnh:480:8; 243:6;

- 2 HS lờn bảng, lớp làm nhỏp.

- Nhận xột - đỏnh giỏ.

(11)

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Giới thiệu cấu tạo bảng nhân (10') - GV đưa lên phông chiếu.

- GV giới thiệu: Hàng đầu tiên là thừa số, cột đầu tiên là thừa số.

- Các số trong mỗi ô còn lại là tích của 2 Thừa số ở cột đầu, hàng đầu tương ứng.

-Kết quả ở hàng 2 là tích của bảng nhân nào?

- Tương tự các hàng còn lại.

* Cách sử dụng bảng nhân:

- GV nêu ví dụ: 4 x 3 = ? - GV: đó là kết quả của 4 x 3.

-GV đưa nhiều ví dụ cho HS thực hành tìm kết quả.

c. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài tập 1(5')

- GV cho HS quan sát mẫu.

- GV cho HS làm miệng và giải thích.

6 8 9 5 30 4 32 7 63 -GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài tập 2: Số?(5') - Bài yêu cầu tìm gì ? - GV quan sát giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?

Bài tập 3: Giải toán (7') - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì.

- Muốn biết nhà trường mua tất cả đồng hồ ta làm như thế nào ?

- GV quan sát giúp đỡ học sinh làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

- GV chấm 1 số bài - nhận xét.

- HS theo dõi.

- Bảng nhân 1.

-HS tìm số 4 ở cột 1; số 3 ở hàng 1;dóng 2 cột và hàng gặp nhau ở ô số 12.

- Hs nhắc lại.

-HS thực hành tìm kết quả, nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác nghe.

- HS quan sát, nêu cách tìm kết quả của mẫu.

-HS làm bài, đọc kết quả, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- Tích, thừa số.

- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm VBT.

- HS nêu kết quả và giải thích.

- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.

- HS trả lời miệng.

- Phải biết số đồng hồ treo tường đã mua.

- HS làm bài, 1HS làm bảng.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

(12)

3. Củng cố dặn dũ (3')

- Nờu cỏch sử dụng bảng nhõn ? - Nhận xột chung giờ học.

- Chuẩn bị bài sau.

______________________________________________________

Tập đọc

Nhà rông ở tây nguyên

I. mục tiêu

- Kiến thức: HS đọc đỳng cả bài, đọc to, rừ ràng, rành mạch, trụi chảy cả bài.

- kỹ năng :đọc đỳng một số từ ngữ: mỳa rụng , truyền lại, chiờng trống, buụn làng, ...

Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ chỉ đặc điểm của nhà rụng ở Tõy Nguyờn.

Hiểu được một số từ ngữ trong bài: Rụng chiờng, nụng cụ, chiờng, ...

Hiếu được đặc điểm nhà rụng ở Tõy Nguyờn và những sinh hoạt cộng đồng của người Tõy Nguyờn gắn với nhà rụng.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức giữ gỡn và phỏt huy truyền thống bản sắc văn hoỏ của dõn tộc.

II. chuẩn bị: Mỏy chiếu

Bảng phụ chộp cõu văn dài.Tranh minh hoạ SGK.

III. các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- GV cho HS đọc bài: Hũ bạc của người cha và hỏi cõu hỏi nội dung bài

- Nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1' ) Dựng tranh trờn phụng chiếu b. Luyện đọc (12')

- GV đọc mẫu.

- Hướng dẫn đọc nối cõu.

- GV hướng dẫn HS cỏch phỏt õm đỳng: truyền lại, buụn làng, chiờng trống

- Hướng dẫn đọc đoạn: Bài chia 4 đoạn.

- GV cho HS đọc từng đoạn và nờu cỏch đọc ngắt cõu.

- GV giảng từ: Rụng chiờng, nụng cụ.

- Đọc từng đoạn trong nhúm - Đồng thanh đoạn 1

- 1 HS đọc cả bài, trả lời; 2 HS đọc đoạn mỡnh thớch.

- Nhận xét, đỏnh giỏ.

- HS nghe và quan sỏt tranh.

- HS theo dừi.

- HS đọc nối tiếp cõu lần 1 - HS luyện đọc đỳng cỏ nhõn . - HS nối tiếp cõu lần 2

- HS đỏnh dấu SGK.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- Luyện đọc cõu dài - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 - HS đọc chỳ giải trong SGK.

- HS đọc nhúm 4 - đại diện đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh - 1 HS đọc cả bài

(13)

c. Tỡm hiểu bài (8')

- Nhà rụng được làm bằng loại gỗ thế nào ? - Vỡ sao nhà rụng phải chắc và cao ?

-Dựng tranh trờn phụng chiếu để giới thiệu

-Gian đầu của nhà rụng được trang trớ như thế nào?

- Vỡ sao gian giữa lại được coi là trung tõm của nhà rụng ?

- Từ gian thứ 3 dựng để làm gỡ ?

- Bài văn muốn núi về điều gỡ?

* Giáo dục quyền trẻ em: Quyền được hưởng nền văn húa dõn tộc mỡnh, bổn phận phải giữ gỡn bản sắc dõn tộc mỡnh.

d. Luyện đọc lại (7') - GV đọc mẫu

- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

- HS đọc thầm đoạn 1.

- Lim, gụ, sến, tỏu…

- Để dựng lõu dài, chịu được giú bóo ..

-Quan sỏt

- HS đọc thầm đoạn 2.

- Là nơi thờ thần làng nờn trang trớ ...

- Đọc thầm đoạn 3, 4.

- Vỡ gian giữa cú bếp lửa là nơi cỏc già làng thường tụ họp để bàn cỏc việc lớn, là nơi tiếp khỏch của làng.

- Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16 tuổi chưa cú gia đỡnh để bảo vệ làng.

-Đặc điểm của nhà rụng và những sinh hoạt cộng đồng ở Tõy Nguyờn.

- HS theo dừi.

- HS luyện đọc nhúm

- HS đọc bài, nhận xột, bỡnh chọn.

- HS đọc cả bài.

- Bỡnh chọn bạn đọc hay.

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- Núi hiểu biết của em khi học xong bài: “ Nhà rụng ở Tõy Nguyờn”(Hiểu về đặc điểm của nhà rụng và những sinh hoạt cộng đồng ở Tõy Nguyờn).

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về nhà: Luyện đọc nhiều, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 12/ 12/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

Giới thiệu bảng chia

I. mục tiêu

- Kiến thức: Củng cố về cỏc bảng chia đó học cho HS.

-Kỹ năng: Giỳp HS biết cỏch sử dụng bảng chia.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập

II. chuẩn bị:- SGK, bảng phụ.

- Mỏy chiếu

III. các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4' )

(14)

- GV cho HS chữa bài 3.

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1')Nêu mục tiêu giờ dạy.

b. Giới thiệu cấu tạo bảng chia trên phông chiếu(5')

- GV: Hàng đầu là thương của 2 số.

- Cột đầu tiên là số chia.

- Còn lại là số bị chia.

c. Cách sử dụng bảng chia(5') - GV giảng: 12 : 4 = ?

-Hướng dẫn tìm số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên đến số 12 dóng từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu đó là thương.

d. Thực hành Bài tập 1 (5')

- Hướng dẫn tập sử dụng bảng chia để tìm thương.

- GV đưa bảng phụ

6 8 5 30 6 48 -Nêu cách tìm thương dựa vào bảng?

Bài tập 2 Số?(6') - Hướng dẫn làm bài

- GV cùng HS chữa và nêu cách tìm

- Khi biết số bị chia, số chia ta tìm thương như thế nào?

- Khi biết số chia, thương ta tìm số bị chia như thế nào?

- Nêu cách tìm số chia khi biết số bị chia và thương?

.Bài tập 3 (6') Giải toán:

- Bài toán cho biết gì? Bài yêu cầu tìm gì ? - Muốn biết tổ đó còn phải trồng bao nhiêu…ta làm như thế nào?

- GV quan sát, giúp HS .

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

- 1 HS chữa trên bảng , dưới làm nháp - Nhận xét - chữa

- HS nghe.

- HS quan sát trên bảng phụ.

-HS thực hành sử dụng bảng chia để tìm kết quả phép chia.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm miệng.

- Nhận xét - bổ sung

- 2 HS nêu

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.

- HS làm bài vở bài tập - Một HS lên điền

- Lớp nhận xét

- Đổi chéo vở kiểm tra

- HS nêu các qui tắc tìm Thương, số chia, số bị chia.

- 1HS đọc bài toán.

- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Bài giải

Số cây tổ đó đã trồng được là:

324 : 6 = 549 cây)

Tổ đó còn phải trồng tiếp số cây là:

324 - 54 = 270 (Cây) Đáp số: 270 cây.

(15)

3. Củng cố, dặn dũ (3') - Hỏi đỏp về bảng chia.

- GV nhận xột tiết học.

-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

____________________________________________________

Luyện từ và cõu

Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh

I. mục tiêu

-Kiến thức: Biết tờn một số dõn tộc thiểu số ở nước ta( Baì tập 1).

Điền đỳng từ ngừ thớch hợp vào chỗ trống( Baì tập 2).Điền được từ ngữ thớch hợp vào cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh(Baì tập3, 4).

- Kỹ năng:Dựa theo tranh gợi ý, viết(hoặc núi) được cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh

-Thỏi độ: Giỏo dục HS biết sử dụng từ ngữ khi núi, viết, giữ gỡn sự trong sỏng của Tiếng Việt.

II. chuẩn bị: Mỏy chiếu

VBT, Bảng phụ.

III. các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ (4' )

- GV cho HS đặt cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh về đặc điểm của 2 sự vật.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Hướng dẫn làm bài tập.

Bài tập 1 (8') Viết tờn cỏc dõn tộc thiểu số Sử dụng mỏy chiếu

-GV chia lớp thành 4 nhúm - GV giảng: Thiểu số.

- GV cho HS làm việc nhúm - GV quan sỏt giỳp đỡ cỏc nhúm

- GV nhận xột , chốt kết quả đỳng.

-Kể tờn cỏc dõn tộc thiểu số mà con biết?

Ở địa phương con cú những dõn tộc nào ? Bài tập 2 (7) Điền từ

- 1 HS đặt cõu, lớp viết ra nhỏp - Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- HS làm việc theo nhúm

- Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.

.. phớa Bắc Tày, Nựng, Thỏi, Mường, Dao, Hơ mụng, Hoa…

..phớa Nam Võn Kiều, Cơ Ho, Khơ Mỳ, ấ- Đờ, Ba- Na…

..miền Trung Khơ Me, Hoa, X tiờng -2HS đọc lại từ vừa tỡm được.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- HS quan sỏt.

(16)

- GV treo bảng phụ.

- Hướng dẫn giải nghĩa:

Ruộng bậc thang, nhà sàn, nhà rông ...

- Hướng dẫn HS .

- GV nhận xét , chốt kết quả đúng.

Bài tập 3 (7') Quan sát và viết câu có hình ảnh so sánh.

- GV cho HS nêu từng cặp hình so sánh trong tranh.

- GV quan sát – giúp đỡ học sinh làm bài.

- GV nhận xét - chữa bài.

- Cñng cè về cách tìm hình ảnh so sánh.

Bài tập 4 (5') Viết những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.

- GV treo bảng phụ.

- Tìm câu ca dao nói về công lao cha, mẹ không gì kể được.

- Công cha được so sánh với cái gì ? - Nghĩa mẹ được so sánh với cái gì ? - Các câu còn lại làm tương tự.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Liên hệ giáo dục học sinh tình cảm đối với cha mẹ…

- HS nghe.

- HS làm vở bài tập, 1 HS làm trên bảng phụ.

- Chữa bài - nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS thảo luận theo cặp.

- từng cặp báo cáo kết quả.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS làm vở bài tập.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS quan sát trên bảng.

- 1 HS đọc.

-Núi Thái Sơn.

-Nước trong nguồn

-HS làm bài, báo cáo kết quả - nhận xét.

-HS tìm thêm những câu ca dao tục ngữ nói về tình cảm cha mẹ đối con cái.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta?( Tày, Nùng, Dao...) - Nhận xét, đánh giá chung giờ học.

- Về xem lại bài, tìm thêm câu văn có hình ảnh so sánh. Chuẩn bị bài sau Tập viết

ÔN CHỮ HOA L

I. MỤC TIÊU

-Kiến thức: Củng cố lại cách viết chữ hoa L thông qua bài tập ứng dụng.

-Kỹ năng:Viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Lời nói…cho vừa lòng nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ viết hoa.

- Vở tập viết, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết tên riêng : Yết Kiêu -2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét,

(17)

- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 14?

- GV nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài (1')

b.Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') -GV treo bảng phụ có chữ mẫu

-Tên riêng và cầu ứng dụng có những chữ hoa nào ?

-GV viết mẫu cho HS quan sát, nêu lại quy trình viết chữ hoa.

...

...

...

- GV nhận xét, đánh giá.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- GV giới thiệu về Lê Lợi.(1385 - 1433) là vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh giặc...

- Trong từ ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào ?

- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.

-GV nhận xét, đánh giá.

* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.(4') - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.

- GV giúp HS hiểu nghĩa : (nói năng với người khác phải biết lựa chọn câu từ cho đúng…)

* Liên hệ giáo dục HS cách cư xử trong cuộc sống hàng ngày.

-Trong câu ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào?

-Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?

- GV nhận xét, nhắc lại cách viết.

- HD viết: Lời nói, lựa lời.

bổ sung.

-HS đọc tên riêng và câu ứng dụng -Có chữ : L

- Học sinh viết bảng con.

-HS đọc từ ứng dụng

- L cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.

- Bằng một con chữ o -HS viết bảng con

- 2 HS đọc câu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 L, l, g, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

(18)

- GV nhận xét, đánh giá.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nêu yêu cầu.

2 dòng chữ L 1 dòng chữ: Lê Lợi Câu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sát giúp HS

- GV thu 5-7 bài, nhận xét từng bài.

- HS thực hành viết vở tập viêt.

3. Củng cố- dặn dò (3') - Cách viết chữ hoa L ?

- GV nhận xét tiết học, chữ viết của HS.

- HS về học thuộc câu ứng dụng và hoàn thành bài viết ở nhà.

Tự nhiên và Xã hội

HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP

I. môc tiªu

-Kiến thức: Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp ở địa phương.

-Kỹ năng: Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.

-Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tham gia vào các hoạt động nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông nghiệp.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về hoạt động nông nghiệp nơi mình đang sống.

- Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nông nghiệp nơi mình sống.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy chiếu

- Tranh SGK, VBT.

IV. HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Kể tên các hoạt động thông tin liên lạc?

- Nhận xét - đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

b. Hoạt động 1: Hoạt động nhóm(10') + Chia lớp thành 4 nhóm

- GV cho HS quan sát từng tranh trong SGK và nêu

- 2 HS trả lời.

- Nhận xét, bổ sung

- HS nghe.Thảo luận nhóm - HS quan sát và nêu.

(19)

nội dung.

- Các sản phẩm từ hoạt động nông nghiệp dùng để làm gì ?

- Nếu không có hoạt động nông nghiệp thì chuyện gì sẽ xẩy ra ?

Đưa tranh lên phông chiếu

=> Tầm quan trọng và các hoạt động nông nghiệp.

c. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp (9')

- GV cho HS hoạt động nhóm đôi kể tên các hoạt động nông nghiệp ở nơi em sống (hoặc em biết) nêu tên các sản phẩm của nó.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

=> Việt Nam là nước xuất khẩu gạo đứng thứ 2 thế giới.

- Vùng nào ở Việt Nam sản xuất lúa gạo nhiều nhất ? d. Hoạt động 3(8') GV cho HS tìm các câu tục ngữ, ca dao về nông nghiệp.

- GV cùng HS khác bổ sung.

- GV giải thích ý nghĩa các câu ca dao, tục ngữ đó

+ Trình bày kết quả

- Làm thức ăn, để xuất khẩu.

- Con người không có gì để ăn - Quan sát

- Nghe

- HS quan sát tranh đã sưu tầm được.

- HS hoạt động nhóm đôi ghi ra nháp, đại diện nhóm trả lời.

-Đồng bằng sông Cửu Long

- HS làm việc theo cặp, đại diện ghi ra nháp và báo cáo.

- Nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò.(3')

- Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp ở địa phương ? - Quan sát hình ảnh trên phông chiếu

- GV nhận xét tiết học.

- Về tìm hiểu về tình hình hoạt động nông nghiệp ở huyện ta. Chuẩn bị bài sau.

Văn hóa giao thông

AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết được một số quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy.

2. Kĩ năng:

- HS thực hiện các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy để đảm bảo an toàn.

3. Thái độ:

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy.

II. CHUẨN BỊ:

(20)

1.Giáo viên:

- Máy chiếu, tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi trên các phương tiện giao thông đường thủy để trình chiếu.

- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3 III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

1. Trải nghiệm:

- H: Ở lớp, có bạn nào đã từng đi trên các phương tiện giao thông đường thủy?

- H: Khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy, em thấy có những quy định gì?

2. Hoạt động cơ bản: Tìm hiểu truyện

“An toàn là trên hết”

- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” An toàn là trên hết”.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi sau:

Câu 1: Vì sao cô nhân viên không đưa áo phao cho Hiếu? (Tổ 1)

Câu 2: Khi Hiếu không được phát áo phao, ba của Hiếu đã làm gì?(Tổ 2)

Câu 3: Em có suy nghĩ gì về việc ba của Hiếu yêu cầu cô nhân viên phải chấp hành đúng quy định? (Tổ 3)

Câu 4: Tại sao hành khách đi trên phương tiện giao thông đường thủy phải mặc áo phao? (Tổ 4)

- GV mời đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến.

- GV nhận xét, chốt ý:

- Hs trả lời

- Hs đọc truyện

- Thảo luận nhóm đôi và đại diện các nhóm trình bày

TL: Cô nhân viên không đưa áo phao cho Hiếu vì đã hết áo phao, chỉ còn hai chiếc áo phao cô đã phát cho ba mẹ Hiếu

TL: Ba của Hiếu rất lo lắng về sự an toàn của Hiếu, ba Hiếu đã hết lần này đến lần khác nhắc cô nhân viên phải thực hiện đúng quy định giao thông đường thủy: mặc áo phao để đảm bảo an toàn.

TL: Hành khách đi trên phương tiện giao thông đường thủy phải mặc áo phao để đảm bảo an toàn, tránh đuối nước...

(21)

“Đi trên sông nước miền nào

Cũng đừng quên mặc áo phao vào người”

-GV cho HS xem một số tranh, ảnh minh họa.

3. Hoạt động thực hành

- GV cho HS quan sát hình trong sách và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4: Em hãy đánh dấu x vào ô trống ở hình ảnh thể hiện điều không nên làm.

- GV gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, chất vấn.

- GV nhận xét.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi

H: Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh 3,4,5?

GV nhận xét, tuyên dương những câu nói hay.

- GV chốt ý:

Nghe vẻ, nghe ve Nghe vè đường thủy Hãy luôn nhớ kĩ Khi đi thuyền, đò Đừng có hét to Giỡn đùa cợt nhả Cũng đừng buông bỏ Áo phao khỏi người Nguy hiểm vô vàn Đang chờ chực sẵn Dòng nước im ắng Đầy mối hiểm nguy Bạn ơi nhớ ghi Bài vè đường thủy.

-Hs thực hiện

-Đại diện các nhóm trình bày

-Thảo thuận nhóm đôi và trả lời

(22)

4. Hoạt động ứng dụng:

- GV nờu tỡnh huống theo nội dung bài tập 2.

Nếu em là hành khỏch đi trờn chuyến đũ dưới đõy, em sẽ núi gỡ với cụ lỏi đũ?

Một chiếc đũ chuẩn bị rời bến. Cụ lỏi đũ núi với hành khỏch: “Ai cần mặc ỏo phao thỡ bảo với tụi nhộ! Mà từ đõy qua bờn đú cú mấy phỳt thụi, mặc làm gỡ cho mất cụng.”

+ GV cho HS thảo luận nhúm 5.

+ GV cho HS đúng vai xử lớ tỡnh huống.

+ GV mời 2 nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.

+ GV nhận xột, tuyờn dương.

GV chốt ý: Khi đi trờn phương tiện giao thụng đường thủy, nếu chủ phương tiện khụng cú ỏo phao thỡ nhất định chỳng ta khụng đi.

5. Củng cố, dặn dũ:

- H: Khi đi trờn cỏc phương tiện giao thụng đường thủy, em sẽ làm gỡ để đảm bảo an toàn?

- GV nhận xột tiết học và dặn dũ HS chuẩn bị bài sau: “ Văn minh lịch sự khi đi trờn cỏc phương tiện giao thụng cụng cộng

-Thảo luận nhúm 5

-Hs đúng vai xử lớ tỡnh huống

Ngày soạn: 9/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 15 thỏng 12 năm 2017 Toán

Luyện tập

I. mục tiêu

- Kiến thức: Biết làm tớnh nhõn, tớnh chia( bước đầu làm quen với cỏch viết gọn) và giải toỏn cú hai phộp tớnh.

-Kỹ năng: Rốn kĩ năng giải toỏn, thực hiện nhõn, chia.

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập, yờu thớch mụn toỏn.

II. chuẩn bị : Bảng phụ ,vở bài tập III. các hoạt động dạy- học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

(23)

- Một số HS đọc bảng chia đã học.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1') Nêu mục tiêu giờ dạy.

b. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (7' ) - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

102 118 351 291 x 4 x 5 x 2 x 3 408 590 702 873

- Nêu cách nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số?

Bài tập 2: Đặt tính rồi tính (7' ) - Quan sát giúp đỡ HS làm bài tập.

- GV nhận xét - chữa bài 948 4 246 3 14 237 06 82

28 0 0

-Nêu cách chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số? Lưu ý cách viết gọn.

Bài tập 3: Giải toán(7') -Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết quãng đường AC dài bao nhiêu mét ta cần phải biết gì?

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách giải ?

Bài tập 4: Tính độ dài đường gấp khúc(6') - GV quan sát, giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc ?

- 4 HS lên bảng . - Nhận xét, đánh giá.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên bảng.

- Lớp làm vë bµi tËp - Nhận xét - chữa bài

- Trao đổi kiểm tra – báo cáo kết quả.

- 2 HS nêu.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên bảng làm., lớp làm VBT.

- Lớp đổi chéo vở kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra

- 2 HS nêu

- 1 HS đọc bài toán - tập tóm tắt - HS trả lời

- 1 HS làm bảng.

- Dưới lớp làm vào vë bµi tËp.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Bài giải

Quãng đường BC dài số mét là:

125 x 4 = 500(m) Quãng đường AC dài số mét là:

125 + 500 = 625(m) Đáp số: 625 m.

- HS đọc yêu cầu.

-HS làm bài, đọc bài làm.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Độ dài đường gấp khúc là:

4 x 4 = 16(cm)

Đáp số: 16 cm 3. Củng cố- dặn dò (3')

(24)

- Nờu cỏch thực hiện nhõn( chia) số cú 3 chữ số với( cho) số cú 1 chữ số?

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về chuẩn bị bài sau .

Chớnh tả (nghe - viết)

Nhà rông ở tây nguyên

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nghe - viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày sạch đẹp 1 đoạn trong bài: Nhà rụng ở Tây Nguyờn.

Làm đỳng bài tập điền tiếng cú vần ưi/ươi .Làm đỳng bài tập 3a.

-Kỹ năng: Viết đỳng chớnh tả,viết đep,phõn biệt đỳng tiếng cú vần ưi/ươi -Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong việc rốn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. chuẩn bị. Bảng phụ, vở bài tập.

III. các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- GV đọc: Mũi dao, con muỗi, tủi thõn, bỏ sút, đồ xụi.

- Nhận xột - đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. GV hướng dẫn nghe - viết.(20') - GV đọc đoạn 2.

- Gian đầu nhà Rụng được trang trớ như thế nào?

- Đoạn văn gồm mấy cõu ?

- Những chữ nào dễ viết sai chớnh tả.

- GV đọc: nhà rụng, già làng, xung quanh, nụng cụ, chiờng trống.

- Nhận xột - sửa sai

- GV đọc chậm từng cõu kết hợp quan sỏt giỳp đỡ HS viết

- GV đọc soỏt lỗi.

- GV thu 5 bài , nhận xột từng bài.

c. Hướng dẫn làm bài tập (7') Bài tập1: điền vào chỗ trống - GV treo bảng phụ

- GV cho HS làm vở bài tập.

- Quan sỏt giỳp HS - GV cựng HS chữa bài Lời giải

- 2 HS lờn bảng viết , ở dưới viết vở nhỏp.

- Nhận xột, sửa lỗi

- HS theo dừi - 2 HS đọc lại đoạn viết - Đú là nơi thờ thần làng…

- 3 cõu.

- HS tỡm và bỏo cỏo.

- HS nghe viết bảng con, 2HS viết bảng lớp

-Chữa bài, nhận xột.

- HS nghe viết bài.

- Hs đổi chộo soỏt lỗi cho nhau.

- 1 HS đọc yờu cầu.

- 1 HS làm trờn bảng phụ. Lớp làm vào vở bài tập

- HS đổi chộo vở kiểm tra nhau.

- 3 HS đọc lại.

(25)

khung cửi gửi thư.

Mỏt rượi sưởi ấm Cưỡi ngựa tưới cõy Bài tập: 2a Tỡm và viết từ.

- GV chia lớp thành hai nhúm - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

+ sõu: sõu đo, chim sõu, nụng sõu.

+ xõu: xõu kim, xõu cỏ, xõu xộ…

- HS thảo luận nhúm.

- Cỏc nhúm lờn thi điền nhanh.

- HS đọc lại.

3. Củng cố, dặn dũ (3')

- Tỡm từ chứa tiếng cú vần ưi/ươi? Đặt cõu ? - GV nhận xột giờ học, chữ viết của HS.

- Dặn về luyện viết lại những chữ đó viết sai. Chuẩn bị bài sau Tập làm văn

Giới thiệu tổ em

I. mục tiêu

-Kiến thức: Viết được đoạn văn ngắn( khoảng 5 cõu) giới thiệu về tổ mỡnh.

-Kỹ năng: Rốn kĩ năng viết văn, cỏch dựng từ đặt cõu.

-Thỏi độ: yờu thớch mụn học

* Giáo dục quyền bổn phận trẻ em: Quyền được tham gia ( giới thiệu về tổ em).

II. chuẩn bị: Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ chộp gợi ý bài 2 III. các hoạt động dạy- học:

1.Kiểm tra bài cũ:(4') - Tổ em gồm mấy bạn?

-Hóy kể tờn cỏc bạn trong tổ em?

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Hướng dẫn làm bài tập:

Bài tập 2 (25 phút) Giới thiệu về tổ em + Thảo luận nhúm

- GV treo bảng phụ gợi ý bài 2 tuần 14 cho HS hiểu nội dung. Đặt cõu hỏi cho HS thảo luận tổ.

- Trong tổ em bạn nào tớch cực tham gia cỏc hoạt động học tập trong lớp?

- Bạn nào hay giỳp đỡ bạn bố? Bạn nào viết đẹp nhất?

- Bạn nào khụng núi chuyện riờng trong lớp?

- Bạn nào được cụ khen nhiều nhất?...

- 3 Hs kể - HS khỏc nhận xột - bổ sung.

- 1 HS đọc yờu cầu, HS khỏc theo dừi.

- Ngồi theo nhúm cựng nhau thảo luận theo cõu hỏi gợi ý.

- Đại diện bỏo cỏo trước lớp.

(26)

- GV quan sát giúp đỡ các nhóm - Nhận xét, bổ sung.

+ Làm việc cá nhân.

- Yêu cầu HS dựa vào những điều đã thảo luận viết 1 đoạn văn ngắn để giới thiệu về tổ em.

- GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài.

- GV gọi HS đọc lại bài.

- GV nhận xét

* Gi¸o dôc quyÒn bæn phËn trÎ em:Quyền được tham gia ( giới thiệu về tổ em).

- Nhóm khác nhận xét - bổ sung.

- HS viết bài vào vë bµi tËp.

- 3 HS đọc lại bài viết.

- Lớp nhận xét - bổ sung.

3. Củng cố- Dặn dò: (3')

-Tổ em có mấy bạn ? Đặc điểm chung của tổ là gì?

-Liên hệ giáo dục: đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập, lao động và trong cuộc sống.

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về chuẩn bị bài sau.

_________________________________________________

Sinh hoạt

NHẬN XÉT TUẦN 15 SINH HOẠT SAO NHI I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

(27)

Đồng phục:...

*Học tập:...

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

*Bình bầu HS Xuất sắc tiêu biểu trong đợt thi đua:

:... – 3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Tiếp tục tham gia thi Toán, Tiếng Anh, Toán Tiếng Anh qua mạng. Lập nhiều tài khoản để luyện.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

SINH HOẠT SAO NHI

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả, phân biệt được các tiếng có vần khó c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và tự hào về cảnh đẹp quê hương.. * GDBVMT:

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Đ. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - BVMT: Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp

- Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep, phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ

- Kỹ năng: Viết đúng chính tả,viết đep, phân biệt đúng tiếng có vần ưi/ươi - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ

- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả 1 số tiếng có âm đầu, vần, dấu thanh dễ lẫn 3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học

- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay, s/x c)Thái độ: Giáo dục học sinh tình cảm yêu thương em và có ý thức rèn chữ đẹp,

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch... ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp viết sẵn ND bài chính tả