• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 9

Ngày soạn: 28/ 10/ 2019

Ngày soạn: Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2019 Học vần Bài 35: UÔI, ƯƠI I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: ui, ưi, cái túi, gửi quà.

- Đọc câu ứng dụng: Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá

- Giáo viên nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

* Vần uôi:

a. Nhận diện vần: (3’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôi - HS ghép vần uôi.

- Gv giới thiệu: Vần uôi được tạo nên từ uô và i.

- So sánh vần uôi với ôi.

- Cho hs ghép vần uôi vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn: (10’) - Gv phát âm mẫu: uôi

- Gọi hs đọc: uôi - HS ghép tiếng chuối.

- Gv viết bảng chuối và đọc.

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần uôi.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

1

(2)

- Nêu cách ghép tiếng chuối.

(Âm ch trước vần uôi sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: chuối.

- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối.

- HS ghép tiếng nải chuối.

- Gọi hs đọc toàn phần: uôi- chuối- nải chuối.

* Vần ươi: (10’)

(Gv hướng dẫn tương tự vần uôi.) - So sánh ươi với ơi.

(Giống nhau: Kết thúc bằng i. Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ư).

c. Đọc từ ứng dụng: (7’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- Gv giới thiệu cách viết: uôi, ươi, nải chuối múi bưởi.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

* Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí.

- Hs xác định tiếng có vần mới: buổi - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết (7’)

- Gv nêu lại cách viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét.

c. Luyện nói: (6’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như vần uôi.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

(3)

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Trong 3 thứ quả này em thích loại quả nào nhất?

+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?

C. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 36.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs tham gia chơi.

____________________________________

Toán

Bài 32: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

1. Kiến thức:

- Phép cộng một số với 0.

- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.

- Tính chất của phép + (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả ko thay đổi).

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc phép cộng trong phạm vi 2, 3, 4, 5.

- Cho học sinh làm bảng con.

3 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 = - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Bài luyện tập:

a. Bài 1: (7’) Tính:

- Yêu cầu hs thực hiện tính.

- Đọc lại bài và nhận xét.

b. Bài 2: (6’) Tính:

(Thực hiện tương tự bài 1).

c. Bài 3: (7’) (>, <, =)?

- Nêu cách làm bài.

- Yêu cầu hs làm bài.

2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1

Hoạt động của hs - 3 hs đọc.

- Hs thực hiện.

- Hs thực hiện.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

3

(4)

- Cho hs nhận xét.

- Gv nhận xét.

d. Bài 4: (6’) Viết kết quả phép cộng:

- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.

+ 1 2

1 2 3

2 3 4

- Tương tự cho hs làm bài.

- Cho hs nhận xét.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu cách làm.

- Hs làm bài theo nhóm.

- Hs gắn bài lên bảng.

- Hs so sánh kết quả.

________________________________________

Ngày soạn: 28/ 10/ 2019

Ngày soạn: Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2019 Học vần Bài 36: ay, â - ây I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết đọc, biết viết các vần: Ay- ây, máy bay, nhảy dây.

- Đọc đúng từ, câu ứng dụng: “Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho học sinh viết: nải chuối, múi bưởi.

- Gọi hs đọc câu ứng dụng: “Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ”.

- Giáo viên nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu: Gv nêu

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

(5)

2. Dạy vần mới:

a. Nhận diện vần: (3’)

* Vần ay:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới.

- Ghép vần: ay.

- Gọi hs nêu cấu tạo vần?

- Cho hs ghép vần ay vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn (10’)

- Gọi hs đánh vần và đọc: a-y- ay- ay.

- GV dẫn vào từ để hs ghép tiếng: bay.

- Gọi hs nêu cách ghép tiếng bay?

- Cho hs đánh vần và đọc: Bờ- ay- bay- bay - Ghép từ: máy bay.

- Yêu cầu hs ghép từ: máy bay.

- Gọi hs nêu cách ghép từ: máy bay.

- Đọc từ: máy bay.

- Gọi hs đọc toàn phần: ay- bay- máy bay.

* Vần ây:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ay).

- So sánh vần ay với vần ây.

(Giống nhau âm cuối vần là y. Khác nhau âm đầu vần là a- â).

c. Đọc từ ứng dụng: (7’)

- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.

- Cho hs đọc.

d. Luyện viết bảng con: (7’)

- GV giới thiệu cách viết vần: ay, ây, nhảy dây, máy bay.

- Cho hs viết bảng con- giáo viên quan sát sửa sai cho hs yếu.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17’)

- Cho hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Gv kết hợp kiểm tra xác xuất tiếng có vần mới.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu kết hợp cách đọc câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.

- Gv hướng dẫn đọc cách ngắt nghỉ của câu.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs quan sát và nêu.

- Hs ghép vần: ay.

- Hs nêu.

- Hs ghép.

- Vài hs đánh vần và đọc.

- Hs ghép tiếng: bay.

- Hs nêu.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs ghép từ: máy bay.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc: máy bay.

- Nhiều hs đọc.

- Hs thực hành tương tự vần ay

- 1 vài hs nêu.

- Nhiều hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 học sinh đọc bài.

- 5 học sinh đọc.

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát tranh.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

5

(6)

* Trẻ em có quyền được vui chơi, giải trí thể hiện khả năng của mình.

- Hs xác định tiếng có vần mới: nhảy, dây.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết: (7’)

- Gv nêu lại cách viết vần ay- ây

- Hướng dẫn hs cách ngồi viết và cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- GV nhận xét c. Luyện nói: (6’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs nêu tên chủ đề: Chạy, bay, đi bộ.

- Gv hỏi:

+ Con hãy nêu tên từng hoạt động?

+ Hằng ngày con đi xe hay đi bộ đến lớp?

C. Củng cố, dặn dò (5’)

- Trò chơi “Thi tìm tiếng có vần mới”. Gv nêu cách chơi, luật chơi. Gọi hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc, và viết bài.

- Xem trước bài 37: Ôn tập

- Hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

___________________________________________

Toán

Bài 33: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

1.Kiến thức:

- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng một số với 0.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Bảng phụ; bộ đồ dùng học toán, que tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc phép cộng trong phạm vi 2, 3, 4, 5.

- Cho học sinh làm bảng con.

3 + 0 = 1 + 2 = 3 + 2 = - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Luyện tập:

a. Bài 1 : Tính: (9’)

Hoạt động của hs - 3 hs đọc.

- Hs thực hiện.

- Hs nêu yêu cầu.

(7)

- Cho hs tính theo cột dọc.

- Gọi hs nhận xét.

b. Bài 2: (9’) Tính:

- Cho hs nêu cách tính.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Cho hs nhận xét.

c. Bài 3: (10’) (>, <, =)?

- Yêu cầu hs thực hiện so sánh, điền dấu.

- Đọc lại bài và nhận xét.

d. Bài 4: (9’) Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu hs quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs thực hiện trước lớp.

- Cho hs nhận xét và kiểm tra bài.

C. Củng cố- dặn dò: (5’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs thực hiện.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs thực hiện theo cặp.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu.

___________________________________________

Ngày soạn: 29/ 10/ 2019

Ngày soạn: Thứ tư ngày 6 tháng 11 năm 2019 Toán

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.

- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.

- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.

2. Kĩ năng: Làm thành thạo các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ: Có ý thức làm bài.

II. ĐỀ KIỂM TRA: Giáo viên làm đề kiểm tra.

III. CÁCH ĐÁNH GIÁ:

- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.

ĐỀ KIỂM TRA 1. Số ?

2. Xếp các số 7, 9, 6, 10, 0

a. Theo thứ tự tăng dần: ...

b. Theo thứ tự giảm dần: ...

3.

7

=

0 4

10 6 2

(8)

+

8 …… 3 4 ….. 3 + 1

9 …… 10 3 ….. 2 + 2

4. Tính:

1 3 1

2 1 4

….... ... …...

5. Tính:

2 + 1 =... 1 + 1 + 2 =...

3 + 2 =... 2 + 2 + 1 =...

+ = 5 + = 4

…… > 9 7 > …... > 5 7. Viết phép tính thích hợp.

8. Điền số

Có ... hình tam giác Có ... hình vuông ________________________________________

Học vần Bài 37: ÔN TẬP

?

+ +

(9)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -i và -y.

- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.

- Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện: Cây khế.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Cây khế.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn tập - tranh vẽ minh họa đoạn thơ.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs viết vần ay, ây, máy bay, nhảy dây.

- Gọi hs đọc:

+ Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.

+ Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây - Gv nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu: Gv nêu 2. Ôn tập:

a. Các vần vừa học (18’)

- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.

- Gv ghi lên bảng.

- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.

- Giới thiệu tiếng, từ: ai- ay.

- Gọi hs phân tích cấu tạo của tiếng: ai, ay.

- Yêu cầu đọc đánh vần vần ai, ay.

- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.

- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.

b. Đọc từ ứng dụng: (7’)

- Gọi hs đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.

- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: tuổi thơ.

* Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc.

c. Luyện viết: (7’)

- Gv viết mẫu và nêu cách viết của các từ: tuổi

Hoạt động của hs - Hs viết bảng con.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Nhiều hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Hs quan sát.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

9

(10)

thơ, mây bay.

- Quan sát hs viết bài.

- Gv nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17’)

- Gọi hs đọc lại bài- kết hợp kiểm tra xác xuất.

- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:

Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả.

- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.

- Gọi hs đọc câu ứng dụng.

b. Luyện viết: (7’)

- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nêu lại cách viết từ: tuổi thơ, mây bay - GV nhận xét bài viết

c. Kể chuyện (13’)

- Gv kể chuyện lại câu chuyện có tranh minh hoạ.

- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.

- Nêu ý nghĩa: Không nên tham lam.

C. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập.

Hs nêu lại các vần vừa ôn.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 38.

- Hs viết bài vào bảng con.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát, nhận xét.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

- Hs theo dõi.

- Đại diện nhóm kể thi kể.

- Hs lắng nghe.

___________________________________________

T

hực hành Tiếng Việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần uôi, ươi.

2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của Gv A. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Cho hs viết: Bà lúi húi thổi xôi - Gọi hs đọc đoạn văn: Bà thổi xôi - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

Hoạt động của Hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

(11)

1. Giới thiệu bài: (3')

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1. Nối tiếng với vần. (5')

- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có trong tiếng đó để nối.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm và nối đúng.

Bài 2. Đọc đoạn văn: Ngựa gỗ (7') - Yêu cầu HS đọc các khổ thơ.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần uôi, ươi - Giáo viên nhận xét

3. Luyện viết: (10')

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Trong khi học sinh đang viết giáo viên đi quan sát uốn nắn từng học sinh.

- Gv quan sát, nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (5')

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

- HS viết vào vở thực hành:

Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa.

- Hs nêu.

_____________________________________

T

hực hành T oán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 2. Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập thực hành.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Gv A. Kiểm tra bài cũ: Số?(5')

- Gọi hs làm bài.

1 + 4 = ... 5= + 2 + 3 = ... 5 = + - Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập:

Bài 1. Tính (5')

- Hướng dẫn hs tính và viết kết quả phép tính.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2: Tính (5')

- Yêu cầu hs tính biểu thức có 2 phép tính.

1 + 1 + 3 =… 2+ 2 + 1 = ….. 3 + 1 + 0 = …

Hoạt động của Hs - 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc và nhận xét.

- Hs tự làm bài.

- 3hs lên bảng làm.

11

(12)

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chố chấm (5') - HS tự cộng nhẩm và so sánh hai kết quả của 2 phép tính rồi điền dấu thích hợp.

Bài 4: Viết phép tính thích hợp (5')

- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

5. Bài 5: Đố vui.(5')

- Nối số thích hợp với ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.

- 1 hs thực hiện.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng phụ.

- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài theo cặp.

- 2 hs thực hiện.

___________________________________

Ngày soạn: 29/ 10/ 2019

Ngày soạn: Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2019 Học vần Bài 38: EO, AO I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết các vần: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào.

Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt.

- Rèn chữ để rèn nết ngời.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs viết: máy bay, tuổi thơ.

- Gọi hs đọc: + máy bay, tuổi thơ.

+ Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gío trời.

Hoạt động của hs - Hs viết bảng con.

- 2 hs đọc.

(13)

Giữa trưa oi ả.

- Giáo viên nhận xét.

- Tìm tiếng chứa vần mới học?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần mới:

a. Nhận diện vần: (3’)

* eo

- Gv giới thiệu vần eo và ghi bảng.

- HS ghép vần eo.

- Cho hs đánh vần và đọc vần eo.

- Cho hs phân tích vần eo.

b. Đánh vần: (10’)

- Hướng dẫn hs đánh vần: e- o- eo - HS ghép tiếng mèo.

- Đánh vần và đọc tiếng mèo.

- Gọi hs phân tích tiếng mèo.

- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng mờ- eo- meo- huyền - mèo.

- Gv cho hs quan sát con mèo.

- HS ghép từ chú mèo - Gv viết bảng chú mèo.

- Gọi hs đọc: eo- mèo- chú mèo

* ao

(Thực hiện tương tự như vần eo).

- Cho hs so sánh vần ao với vần eo.

- Gọi hs đọc: ao- sao- ngôi sao.

c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7’) - cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: kéo, leo, trèo, đào, chào.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

d. Luyện viết: (7’)

- Gv viết mẫu: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17’)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào.

Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần eo, ao.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng.

- 5hs

- Hs quan sát và nhận xét.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu.

13

(14)

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

*Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện khả năng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết: (7’)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

- Luyện viết vở tập viết.

- Gv nhận xét c. Luyện nói: (6’)

- Giáo viên quảng bá một video (Gió, mây, mưa, bão, lũ) và hỏi:

+ Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?

+ Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?

+ Em biết gì về bão và lũ?

C. Củng cố- dặn dò: (5’) - Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs viết bài.

- Học sinh nhận video xem và trả lời câu hỏi.

+ Hs trả lời theo suy nghĩ.

+ 1vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

_________________________________________

Toán

Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1. Kiến thức:

- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs lên bảng làm bài:

1+ 3 = 3+ 2 = 4+ 0 = 1+ 1 = - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ (10’)

a. Hướng dẫn hs học phép trừ 2- 1= 1:

Hoạt động của hs - 2 hs làm bài.

(15)

- Hướng dẫn hs xem tranh, tự nêu bài toán: Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?

- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi của bài toán: Có 2 con ong, bay đi một con. Còn lại một con ong.

- Gv nêu lại: 2 bớt 1 còn 1 ta viết: 2 - 1 = 1.

- Giới thiệu dấu trừ. (một nét ngang)

b, Hướng dẫn hs làm phép trừ 3- 1= 3; 3- 2= 1 (Thực hiện tương tự như đối với 2- 1= 1).

c, Hướng dẫn hs nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ:

- Cho hs xem sơ đồ và nêu các phép tính phù hợp.

- Từ phép cộng: 2+ 1= 3. Hướng dẫn hs nhận xét, lấy 3 trừ 1 được 2: 3- 1= 2; Lấy 3 trừ 2 được 1:

3- 2= 1. Tương tự với 1+ 2= 3.

2. Thực hành:

a. Bài 1: (5’) Tính:

- Yêu cầu hs thực hiện tính.

- Đọc lại bài và nhận xét.

b. Bài 2: (5’) Tính:

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.

- Gv hướng dẫn hs đặt số, viết kết quả thẳng cột.

- Cho hs làm bài rồi chữa.

c. Bài 3: (5’) Viết phép tính thích hợp:

- Gv yêu cầu hs quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs lên chữa bài.

C. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Trò chơi: hướng dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”.

- Học sinh chơi, gv nhận xét giờ học. Về làm bài tập vào vở ô ly.

- Hs nêu bài toán.

- Hs trả lời.

- Vài hs đọc 2- 1= 1.

- Hs nêu phép trừ: 3 - 1= 3;

3 - 2= 1

- Hs nhận xét: 3 - 1= 2 3 - 2= 1

- Hs thực hiện.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs làm theo cặp.

- Vài hs lên bảng làm.

- Hs đổi chéo bài kiểm tra.

- Hs tham gia chơi.

___________________________________

Hoạt động n goài giờ

CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO BÀI: THẦY GIÁO, CÔ GIÁO CỦA EM I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giáo dục cho học sinh biết kính trọng, biết ơn, yêu quí các thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng: Bước đầu hình thành cho hs kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt động.

3. Thái độ: Học sinh biết kính trọng, biết ơn, yêu quí các thầy giáo, cô giáo.

II. TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:

- Các bài hát, hoa.

15

(16)

III. Các hoạt động chủ yếu:

* Hoạt động 1. Chuẩn bị:

- Thành lập ban tổ chức, bao gồm: Gv chủ nhiệm các lớp, đại diện nhà trường, tổng phụ trách Đội.

- Gv chủ nhiệm phổ biến kế hoạch trước 1- 2 tuần.

- Hd hs xây dựng chương trình và tập luyện các tiết mục văn nghệ.

- Dự kiến khách mời.

* Hoạt động 2. Tiến hành:

- Chương trình buổi liên hoan văn nghệ có thể tiến hành như sau:

- Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời.

- Trưởng ban tổ chức khai mạc biểu diễn.

- Đại diện hs lên tặng hoa và chúc mừng các thầy cô giáo.

- Đại diện các thầy cô giáo lên phát biểu.

- Các tiết mục văn nghệ được trình diễn theo kế hoạch.

- Kết thúc chương trình, lớp trưởng thay mặt lên cám ơn các thầy cô giáo.

* Hoạt động 3. Nhận xét, đánh giá:

- Nhận xét chung buổi biểu diễn văn nghệ.

- Khen và cảm ơn toàn thể hs tham gia biểu diễn văn nghệ

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS trình diễn.

- HS lắng nghe.

________________________________________

Phòng học trải nghiệm

Bài 9: LẮP GHÉP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết lắp ghép các số 1, 2, 3, 4, 5.

2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong toán học.

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.

- Hòa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.

- Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập.

II. CHUẨN BỊ

- Bộ lắp ghép hình que.

III. TIẾN TRÌNH

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: (3’)

- Giáo viên yêu cầu học sinh vào vị trí nhóm mình.

- Yêu cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ thiết bị.

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Hs thực hiện.

- Nhận thiết bị.

(17)

- YC 1 số học sinh nêu lại tên các hình vuông, trong, tam giác.

3. Giới thiệu cách lắp ghép các số 1, 2, 3, 4, 5:

(10’)

- Giáo viên gọi hs đọc các số 1, 2, 3, 4, 5.

- Yêu cầu học sinh mở hộp thiết bị lắp ghép hình que và quan sát giáo viên giới thiệu lấy từng chi tiết lắp ghép thành các số.

4. Học sinh thực hành lắp lắp ghép các số 1, 2, 3, 4, 5: (20’)

- Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: lắp ghép các số 1, 2, 3, 4, 5.

- Gọi một số học sinh trình bày lại cá nhân trước lớp.

- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- Lắp sáng tạo các số ra sản phẩm mới.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.

4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’) - Gọi học sinh đọc lại các số cừa lấp ghép.

- Tổng hợp kiến thức.

- 3 – 4 hs nhắc lại.

- Hs đọc.

- Hs quan sát, nghe cô giới thiệu.

- Hs thực hiện.

- Hs trình bày.

- Hsnx, bổ sung.

- Hs thực hiện trao đổi trong nhóm, lắp.

- Hs nhắc lại kiến thức có trong bài mà các con nhớ được.

________________________________________

Ngày giảng: 30/ 10/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2019 Tập viết

Tiết 7: XƯA KIA, NGÀ VOI, MÙA DƯA...

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh viết đúng các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu.

- Bảng con, vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs viết: nho khô, cá trê

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu: Gv nêu 2. Hướng dẫn viết: (10’) - Giới thiệu chữ viết mẫu.

Hoạt động của hs - Hs viết bảng con.

- Hs quan sát nhận xét.

17

(18)

+ Giáo viên viết mẫu lần 1.

+ Giáo viên viết mẫu lần 2

- Giáo viên viết mẫu vừa hướng dẫn

+ Xưa kia: Gồm tiếng xưa viết trước, kia viết sau.

+ Mùa dưa: Tiếng mùa có dấu huyền trên u, viết tiếng dưa sau.

+ Ngà voi: Viết ngà trước, tiếng voi sau.

+ Gà mái: Viết tiếng gà có dấu huyền trên a, tiếng mái có dấu sắc trên a.

3. Thực hành: (13’)

- Hướng dẫn hs ngồi viết và cầm bút đúng tư thế.

- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.

- Giáo viên thu một số bài và nhận xét bài viết.

C. Củng cố- dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Dặn hs về luyện viết.

- Hs theo dõi.

- Hs thực hiện.

- Học sinh viết bài.

_______________________________________

Tập viết

Tiết 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh viết đúng các từ ngữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Chữ viết mẫu.

- Bảng con, vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Học sinh viết: xưa kia, ngà voi.

- Cả lớp quan sát nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu: Gv nêu.

2. Hướng dẫn cách viết: (10’)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ:

đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.

- Giáo viên viết mẫu lần 1.

- Giáo viên viết mẫu lần 2.

- Vừa viết vừa hướng dẫn.

+ đồ chơi: Viết tiếng đồ trước, tiếng chơi

- Hs viết bảng.

- Học sinh quan sát.

- Nêu nhận xét.

- Hs theo dõi.

(19)

sau,

dấu huyền đặt trên chữ ô.

+ tươi cười: Gồm 2 tiếng viết tiếng tươi trước,tiếng cười sau, dấu huyền đặt trên chữ ơ.

+ ngày hội: Viết tiếng ngày trước, tiếng hội sau. Tiếng ngày có dấu huyền đặt trên chữ a, tiếng hội có dấu nặng đặt dưới chữ ô.

- Cho học sinh viết vào bảng con.

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (13’)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Thu một số bài nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

C. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.

- Về nhà viết thêm vở ô li.

- Chuẩn bị bài giờ sau.

- Hs viết vào bảng con.

- Hs viết vào vở tập viết.

_______________________________________

SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy . - HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.

2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.

3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần: (15’) - Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ . 2. GV CN nhận xét chung: (15’)

* Ưu điểm:

...

...

...

...

...

* Nhược điểm:

...

...

...

...

...

19

(20)

...

3. Phương hướng tuần tới: (5’) a) Nề nếp

- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.

- Thực hiện tốt các nề nếp đã có b) Học tập

- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.

- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.

- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ.

- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.

- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà.

c) Công tác khác

- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.

- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.

- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.

- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.

- Tham gia thứ sáu xanh.

___________________________________

PHẦN II. KỸ NĂNG SỐNG

Bài 2: KĨ NĂNG DIỄN ĐẠT ĐIỀU MUỐN NÓI I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết được yêu cầu cơ bản khi diễn đạt cảm xúc, ý nghĩ của mình.

2. Kĩ năng: Hiểu được một số cách diễn đạt điều muốn nói hiệu quả.

3. Thái độ: Tự tin, mạnh dạn nói ra điều mình suy nghĩ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT Kĩ năng sống.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Khởi động: (3’)

- Hát bài: “ Chào người bạn mới đến”

B. Bài mới: (15’) 1. Giới thiệu bài:

- Ghi mục bài lên bảng.

2. Các hoạt động:

* Hoạt động 1: Trải nghiệm

- GV đọc cho HS nghe câu chuyện “Sức mạnh của lời nói”.

+ Ai tới tìm thỏ?

+ Thỏ đã dặn cừu điều gì?

+ Theo em vì sao Thỏ thoát nạn?

+ Thỏ là con vật như thế nào?

- Gv nhận xét, chốt ý kiến.

Hoạt động 2: Chia sẻ, phản hồi.

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- Hs lắng nghe.

+ HS trả lời.

+ HS trả lời.

+ HS trả lời.

+ HS trả lời.

(21)

- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh ở SGK.

+ Bức tranh vẽ gì?

+ Em thấy các bạn nhỏ trong tranh như thế nào?

+ Em hãy chia sẻ niềm vui của mình khi được cô giáo khen?

- GV nhận xét, nhắc nhở HS: Muốn được cô giáo khen các con cần chăm chỉ học tập, học bài và làm bài đầy dủ, không nói chuyện riêng trong giờ học,...

Hoạt động 3: Xử lí tình huống.

- GV nêu tình huống.

- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm 4, thảo luận (mỗi nhóm 1 tình huống)

- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.

- GV nhận xét, chốt ý đúng.

Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm.

- GV nêu bài tập: Hãy tô màu vào ở những hành động đúng.

- GV đọc lần lượt các hành động.

+ Vì sao em chọn tô màu hành động này?

- GV nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (2’)

- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau.

- Hs quan sát.

+ Học sinh trả lời.

+ Học sinh trả lời.

+ Học sinh trả lời.

- Hs lắng nghe.

- HS hoạt động nhóm 4.

- Hs trình bày.

- Hs cho ý kiến.

+ HS trả lời.

21

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết3. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Đ. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - BVMT: Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết3. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

Thái độ: - Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết sạch đẹp Mục tiêu riêng: Hs Thắng biết viết 2 câu vào vở chính tả1. II/