• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 24 Ngày soạn: 8/ 5/2020

Ngày giảng: Thứ hai, 11/ 5 /2020

TẬP ĐỌC BÀI 5: CÁI BỐNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ 2 và dòng 4.

- Hiểu các từ ngữ trong bài: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.

- Học thuộc lòng bài đồng dao.

2. Kĩ năng:

-Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.

3. Thái độ: GDHS biết giúp đỡ bố mẹ những công việc phù hớp với lứa tuổi.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài 4’)

- Đọc bài “ Bàn tay mẹ” trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài1’) Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm.( 2’)

b. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 3’) khéo sảy, khéo ang, nấu cơm.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc khéo sảy

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ khéo ang, nấu cơm dạy như từ khéo sảy)

- Gv giải nghĩa các từ: sảy, ang, mưa ròng

b.2. Luyện đọc câu: ( 5’)

* Trực quan:

Câu 1, 3: Đọc nhịp 2/4 Câu 2: Đọc nhịp 2/ 2/ 4.

 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc.

 lớp đồng thanh.

(2)

Câu 4: Đọc nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

- Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 2 dòng b.3. Luyện đọc đoạn, bài( 10’)

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

4. Củng cố : ( 5’)

- Gọi HS đọc lại toàn bài.

- 4 Hs đọc, đọc 2 lần - 2 Hs đọc dòng 1+2 - 2 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs đọc

Tiết 2

4. Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài 10’)

- Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối.

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

*TE phải có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét.

b) Đọc diễn cảm ( 10’) - Gv đọc mẫu.

c) Học thuộc lòng ( 15’) - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi

- Thi đọc. Nhận xét, đánh giá.

III. Củng cố- dặn dò(2’)

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 2 Hs đọc

+ … khéo sảy, ang cho mẹ nấu cơm.

- 3 Hs đọc

+ … gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

- 3 Hs đọc

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét -3 Hs đọc

CHÍNH TẢ TIẾT 4:CÁI BỐNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài đồng dao" Cái Bống", trình bày đúng bài thơ.

- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.

2. Kĩ năng: Rèn cho hs viết đúng, viết đẹp.

3.Thái độ: GDHS ý thức rèn viết chữ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết bài "Cái Bống", Btập

(3)

- Vở bài tập. vở ô li.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Viết: nấu cơm, rám nắng, giặt ghế gỗ , ghi nhớ

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Cái Bống "

2. Hướng dẫn Hs viết chính tả:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Cái Bống " trên bảng.

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm và khi mẹ đi chợ về?

- Gv gạch chân từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng

+ Nêu cấu tạo tiếng "sảy"

( tiếng "khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng"

dạy tương tự tiếng "sảy"

- Gv đọc từng tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (15') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Cái Bống " bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5 đều viết hoa "Cái Bống "

Các chữ đầu dòng viết hoa. Dòng 6 chữ viết vào ô 2, dòng 8 chữ viết vào ô 1( sát lề). Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Gv đọc bài, Y/C Hs viết bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra lề vở b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét, uốn nắn.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2.Điền anh hay ach?

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền đúng vần

- 2 Hs viết bảng - Hs viết bảng con

- 2 Hs đọc.

- 2 Hs trả lời

+Tiếng "sảy" gồm âm "s"

đứng trước, vần "ay" sau và dấu thanh hỏi trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs nghe, viết bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Hs tự soát bằng bút chì.

1 Hs nêu yêu cầu.

(4)

=>Kquả: bánh, xách.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. Điền chữ ng hay ngh?

+ Khi nào viết chữ ng? ( ngh?)

=> Kquả: ngà, nghé.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Nhà bà ngoại"

- 1Hs nêu : hộp bánh - Hs làm bài

- Lớp Nxét

+ ng ghép: a, ă, â,o, ô, ....

ngh ghép : e, ê, i TOÁN

TIẾT 98: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.

2. Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

3. Thái độ: GDHS yêu thích môn toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng toán.

-Bảng phụ

- Phòng học thông minh

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5')

Tính nhẩm :

50 + 30 50 + 40 20 + 10 40 + 30 30 + 20 10 + 70 -GV nhận xét

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu các số từ 20 đến 30:( 15')

* Số từ 20- 30

-Lấy 2 bó que tính- GV gài bảng cài -Lấy thêm 3 que- GV gài bảng cài -Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?

-Để chỉ số que tính ta vừa lấy cô có số 23- GV gắn số 23

-Phân tích số 23 có mấy chục? Mấy đơn vị?

-GV ghi số 2 ở cột chục, số 3 ở cột đơn vị -Hướng dẫn đọc : Hai mươi ba.

- Hướng dẫn viết số : 23 -Tương tự: số 21, 22, , 30

* So sánh các số từ 20 – 30.

-Cho HS đọc xuôi, đọc ngược, phân tích -Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25

b/ Giới thiệu các số từ 30 đến 40:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35

-HS làm bảng con

-HS lấy 2 bó một chục -Lấy thêm 3 que -Có tất cả 23 que tính

-23 có 2 chục và 3 đơn vị -Cá nhân- nhóm- lớp

-Cá nhân – nhóm - lớp

(5)

c/ Giới thiệu các số từ 40 đến 50:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45 3. Thực hành

* Bài 1 : (5')Viết (theo mẫu) - Gv hướng dẫn cách làm M : Hai mươi : 20

Bài 2:viết số (5’) Ba mươi : 30 Ba mươi mốt: … Ba mươi hai: …

* Bài 3 : (5') Viết số Bốn mươi : 40

Bốn mươi mốt: … Bốn mươi hai: …

* Bài 4 : (5')Viết số thích hợp vào ô trống.

* Trực quan bảng phụ - Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 35?

+ Số nào liền sau số 49?

+ Số nào ở giữa số 59 và 61?

- Nhận xét, chữa bài.

3/ Củng cố dặn dò( 5')

 Nhận xét tiết học.

Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- Hs đọc y/c

+ Hs làm vào VBT + Đổi chéo vở kiểm tra.

+ Nhận xét.

-Hs nêu yêu cầu đề bài và đọc mẫu.

+Hs làm bài, Hs làm bài trên bảng lớp.

+ Hs chữa bài.

- Hs đọc y/c -> làm bài rồi đọc các số đó.

+ Nhận xét, chữa bài.

Lắng nghe

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

+ HS biết khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.

+ Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.

+ Trẻ em có quyền được tôn trọng , được đối xử bình đẳng . 2. Kĩ năng:

+ Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

3. Thái độ:

+ GDHS biết cảm ơn và xin lỗi trong cuộc sống hàng ngày.

B. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Phương pháp:Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.

(6)

- Kĩ thuật: động não.

D. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Vở bài tập.

- Đồ dùng đóng vai

E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5)

+ Khi đi bộ em cần đi ntn?

+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp 2. Khám phá:( 2')

+ Khi nào em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"

ai chưa?

+ Em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi" đó trong hoàn cảnh nào?

+ Đã khi nào em được nhận lời Cảm ơn" hoặc

" Xin lỗi" từ người khác chưa? Em được nhận lời Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"đó trong hoàn cảnh nào?

3. Kết nối:

*HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập 1.

a) Mục tiêu: Hs biết khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi, vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm đôi thảo luận

- Hãy Qsát tranh trong btập 1và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn làm như vậy?

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

* Trẻ em (nam& nữ) có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng.

4. Thực hành/ luyện tập:

*HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống:

a) Mục tiêu: Hs có kĩ năng cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs trả lời.

- Lớp Nxét , bổ sung.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hs thảo luận, Cbị đóng vai.

- Các nhóm lên đóng vai.

- Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

(7)

trong tình huống đó?

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm bài tập 3

 Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 3

 Giáo viên cho học sinh chọn cách ứng xử đúng nhất .

* Giáo viên kết luận :

+ Ở tình huống 1: Cách ứng xử “ Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi là đúng nhất ”

+ Ở tình huống 2 : cách ứng xử “ Nói lời cảm ơn bạn là đúng ”

Hoạt động 4: Học sinh làm BT6

- Giáo viên đọc bài tập , nêu yêu cầu , giải thích cách làm bài

- Gọi Học sinh đọc lại từ đã chọn để điền vào chỗ trống

III- Củng cố, dặn dò: ( 5')

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

- Hs trả lời.

 Học sinh thảo luận nhóm .

 Đại diện nhóm lên trình bày

 Lớp nhận xét bổ sung

 Học sinh chia nhóm đọc nội dung các tình huống trên mỗi cánh hoa .

 Học sinh tự làm bài tập

 Học sinh nêu :

“ Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ ”

“ Nói xin lỗi khi làm phiền người khác”

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 25 : CON CÁ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Kể tên 1 số loại cá và nêu ích lợi của cá.

2. Kĩ năng : Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. Kể được một số loại cá sống ở nước nọt và nướcmặn.

3. Thái độ : Hs cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương. Bảo vệ loài cá quý hiếm.

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng ra quyết định: ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.

- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các kĩ HĐ học tập.

(8)

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Trò chơi. – Hỏi – đáp.

- Qsát và thảo luận nhóm. – Tự nói với bản thân.

D. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Các hình trong SGK, con cá sống - Vở bài tập

E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I- Kiểm tra bài cũ( 5’)

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ - Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp 2. HD Hs tìm hiểu bài

*Hoạt động 1: ( 10’) quan sát con cá

a) Mục tiêu: - Hs Nhận ra các bộ phận của con cá.

- Mô tả được con cá bơi và thở ntn.

b) Cách tiến thành:

* Trực quan: con cá

- Gv Y/C Hs thảo luận nhóm - Gv chia nhóm

- Gv yêu cầu hs quan sát con cá và trả lời các câu hỏi

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

+ Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?

+ Cá thở như thế nào?

- Gv Qsát HD các nhóm - Trình bày Kquả thảo luận.

=>KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di

chuyển...

* Hoạt động 2: ( 8’) Làm việc với sgk.

a) Mục tiêu:- Hs biết đặt câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.

- Biết một số cách bắt cá.

- Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ b) Cách tiến hành:

- Gv Y/C Hs làm việc theo cặp

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trình bày:

+ ... Người ta dùng cái gì để bắt cá?

+ Nói về 1 số cách bắt cá khác mà em biết.

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu - Hs Nxét

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 4 Hs.

- Hs đại diện các nhóm chỉ và nêu tên các bộ phận con cá.

- Hs làm việc theo cặp.

- Hs nêu.

- Hs trả lời

(9)

+ Kể tên các loại cá mà em biết.

+ Em thích ăn loại cá nào?

+ Tại sao chúng ta ăn cá?

+ ....

=> KL: Có nhiều cách bắt cá: Kéo vó, kéo lưới, câu...; Ăn cá có nhiều chất đạm, tốt cho sức khỏe...

* Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối

*Hoạt động 3: ( 6’) Làm việc cá nhân a) Mục tiêu: Giúp Hs khắc sâu về con cá.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs làm bài tập (VBT) + Bài Y/C gì?

- HD đọc, Qsát kĩ từng bộ phận con cá để nối và vẽ cho đúng.

- Gv HD Hs học yếu - Gv trưng bày 1số bài - Gv Nxét đánh giá

III. Củng cố, dặn dò: ( 5’)

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận ngoài của con cá?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- Chuẩn bị bài 26. Con gà

+ Bài Y/C nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp. Vẽ con cá

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp, Hs Nxét.

- Hs Nxét

- 2 Hs nêu

Ngày soạn: 9/ 5/2020

Ngày giảng: Thứ ba, 12/ 5 /2020

TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ hoa A, Ă, Â.

- HS viết đúng các vần, các từ ngữ : ai, ay, mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â, B.

- Mẫu các chữ thường ai, ay,, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(10)

I. Mở đầu( 2'): Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 12') a) Chữ A, Ă, Â.

* Trực quan: A

+ Chữ A gồm những nét nào?

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết.

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B

( Cách dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: ( 8')

* Trực quan: ai, ay, ao, au

: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: ai, ay

- Gv Nxét chữa bài

( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô, viết.( 12') - Hãy nêu tư thế ngồi viết?

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD . - Gv chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Hs Qsát.

+ Chữ A gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang.

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên A, Â có dấu mũ trên A.

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

- Hs viết bảng con

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

TẬP VIẾT

(11)

TIẾT 2:TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hs biết tô các chữ hoa C, D, Đ. Viết đúng các vần an, at anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

2. Kĩ năng: - Tô được chữ hoa đúng và đẹp.

3.Thái độ: GDHS yêu thích viết chữ hoa.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu các chữ hoa C, D, Đ.

- Mẫu các chữ thường an, at, anh, ach; từ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I. Kiểm tra bài(5')

- Viết chữ hoa A, Ă, Â, B.

- Viết: mái trường, sao sáng.

- Gv Nxét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1') 2. Hướng dẫn tô chữ hoa:

a) Chữ C.

* Trực quan: C

+ Chữ C gồm những nét nào?

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B.

( Dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:

* Trực quan: ai, ay, ao, au

: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: ai, ay

- Gv Nxét chữa bài.

( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng,

- Viết bảng con.

- 3 Hs viết bảng lớp - Hs Nxét

- Hs Qsát.

+ Chữ C gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang

- Hs viết bảng con

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên A, Â có dấu mũ trên A

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

(12)

mai sau dạy tương tự vần ai, ay) 4. Hướng dẫn thực hành tô, viết.

- Hãy nêu tư thế ngồi viết

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD.

- Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- 1 Hs nêu.

- Hs viết bài vở tập viết.

Ngày soạn: 10/ 5/2020

Ngày giảng: Thứ tư, 13/ 5 /2020

TẬP ĐỌC

BÀI 6: HOA NGỌC LAN A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó trong bài.

- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

- Hiểu được từ: lấp ló, ngan ngát

- Hs nhắc được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan.

- Hiểu được ND bài: t/c yêu mến cây hoa ngọc lan của bé.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ ngôi ngà của mình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở - Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc "Vẽ ngựa" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp a. Hướng dẫn Hs luyện đọc: ( 2')

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm.

b. HD luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: hoa ngọc lan, lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc hoa ngọc lan

- Gv HD, chỉ

(lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát dạy

- 2 Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: l, lan, hoa ngọc lan

(13)

tương tự "hoa ngọc lan"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu " lấp ló" ntn?

+ Mùi thơm " ngan ngát" là mùi thơm ntn?

+Em hiểu " búp lan" là gì?

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu:

Câu 1: ở ngay ....em/ có một .... lan.

- Gv chỉ câu

- Gv nghe uốn nắn.

Câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ( dạy như câu 1) - Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. từ "ở ngay... xanh thẫm"

Đoạn 2. tiếp từ " Hoa lan ... khắp nhà"

Đoạn 3. tiếp từ " Vào mùa ... tóc em"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- Gv Y/C 3 Hs đọc đoạn 1, HS lớp nghe Nxét.

- Gv nghe, uốn nắn.

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng cuộc.

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét sửa sai, tổng kết thi đua.

- Đọc đồng thanh toàn bài.

- Gv Nxét.

3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học.

- Hs giải nghĩa từ

+ ... lúc nhìn thấy lúc không nhìn thấy.

+ ...mùi rất thơm.

+ ... nụ hoa - lớp đồng thanh

- 3 Hs đọc.

- mỗi câu 2 Hs đọc - Hs đọc nối tiếp 1 lần

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu2, 3 có dấu phẩy

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2 - 2 Hs đọc đoạn 3

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài:

- Gv đọc mẫu lần 2

- Y/C Hs đọc đoạn 2 - 3 Hs đọc

(14)

+ Nụ hoa lan màu gì? chọn ý đúng + Hương hoa ... thơm ntn?

b) Đọc diễn cảm:

- Gv HD cách ngắt, nghỉ hơi + Hãy đọc đoạn văn em thích - Gv Nxét , uốn nắn.

c) Luyện nói:

- Gv HD thảo luận nhóm đôi + Kể tên các loại hoa trong SGK.

+ Hãy kể tên các loại hoa mà em biết.

+ Hoa dùng để làm gì?

- Gv nhận xét, uốn nắn.

* TE Quyền được yêu thương chăm sóc.

5. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

+ .. trắng ngần chọn ý (c) ...ngan ngát

+ ... ngan ngát - 6 Hs đọc - 3 Hs đọc

- Hs nêu câu hỏi - trả lời: hoa hồng, hoa đồng tiền, ...

- Hs thi kể

+ ... làm cảnh, xuất khẩu,...

- 3Hs đọc và trả lời câu hỏi - Hs Nxét

TOÁN

TIẾT 99:CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾT 2) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.

2. Kĩ năng : Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.

3. Thái độ: GDHS yêu thích môn toán B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng toán.

-Bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:(5')

1. Viết số: bốn mươi chín, ba mươi tư,...

2. Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Số 32 là số có hai chữ số Số 32 gồm 3 và 2

Số 32 gồm 3chục và 2 đơn vị Số 32 gồm 30 và 2.

b) Bốn mươi lăm viết là 4và 5.

Bốn mươi lăm viết là 40 và 5.

Bốn mươi lăm viết là 405.

- Gv nhận xét, chữa . II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp

2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60, 60 đến 69.( 15') 2,1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60

( Dạy tương tự tù 20 đến 30)

- Hs làm bảng con.

- 2 Hs làm bảng phụ - Hs Nxét

- Hs tự lấy.

(15)

Chụ c

Đơn vị

Viết số Đọc số

5 0 50 năm mươi

5 1 51 năm mươi mốt

....

5 4 54 năm mươi tư

...

6 0 60 sáu mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 60.

2.2.Giới thiệu các số từ 60 đến 69:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

*Bài 1. ( 5')Viết( theo mẫu):

+ Đọc " Năm mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,58, 59, 60, 61.

- Gv chấm bài, Nxét

*Bài 2. ( 5')Viết( theo mẫu):

( dạy tương tự bài 1)

=> Kquả:a) 60, 61, 62, 63, 64.

b) Sáu mươi lăm Sáu mươi tám Sáu mươi sáu Sáu mươi chín.

Sáu mươi bảy c) 68, 62, 69, 65, 55.

- Gv Nxét chữa bài sai.

*Bài 3.( 5')Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét, chữa bài.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 35?

+ Số nào liền sau số 49?

+ Số nào ở giữa số 59 và 61?

- Gv chữa bài, nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò:( 5')

- Đếm đọc các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 30,...

- Gv nnhận xét giờ học.

- Hs lấy que tính và trả lời câu hỏi.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Năm mươi" viết số: 50

+ Hs tự làm bài.

+ 1 Hs lên bảng làm.

+Hs Nxét

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài + Đổi bài Nxét

- Bài Y/C viết các số vào ô trống.

+ Hs làm bài

+ 4 Hs làm nối tiếp 4 dãy số

+ Hs Nxét

+ 2 Hs đếm, đọc + Hs trả lời

+ Lớp đếm đọc số từ 30 -> 69, 69 -> 30

- 6 Hs đếm.

(16)

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

Ngày soạn: 11/ 5/2020

Ngày giảng: Thứ năm, 14/ 5 /2020

CHÍNH TẢ

TIẾT 5: NHÀ BÀ NGOẠI A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs chép lại đúng và đẹp doạn văn Nhà bà ngoại. Điền đúng vần âm hoặc âp, chữ c hoặc k vào chỗ trống.

2. Kĩ năng: Viết đúng cự li, tốc độ, các nét chữ đều và đẹp. Sau dấu chấm có viết hoa.

3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 1 và 2.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài: ( 5') - Viết : nấu cơm, tã lót

- Gv nhận xét bài chính tả "Bàn tay mẹ "

- Gv Nxét 2- Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Nhà bà ngoại"

2.2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

+ Nêu cấu tạo từ " rộng rãi"

( từ loà xoà, thoang thoảng dạy như từ " rộng rãi"

- Gv đọc từng từ :rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng.

- Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Nhà bà ngoại" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thứ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách nề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách., viết hoa chứ cái đầu câu,...

- Y/C Hs chép bài

- Gv viết hoa Nhà, Giàn, Vườn, Hương HD

- Hs viết bảng con

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "rộng rãi" gồm 2 tiếng, tiếng "rộng" và tiếng "rãi" ...

-

Hs viết bảng con.

(17)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét, uốn nắn.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài tập 2. Điền vần: ăm hoặc ăp:

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: Năm nay, ... Thắm chăm học,....tự tắm...

biết sắp xếp.... . - Gv Nxét, sửa sai.

Bài tập 3. Điền chữ: c hoặc k.

+ Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả:...ca..., ... kéo co, kể chuyện, kiên trì, căn nhà, con cua.

- Gv Nxét đánh giá thi đua.

4. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép bài Câu đố.

- Hs tự chép bài vào vở.

- Hs tự soát bằng bút chì.

- Điền vần ăm hoặc ăp - Hs làm bài

- 2 Hs đọc đoạn văn vừa làm

- Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : c : viết với o, a,...

k : viết với e, ê, i - 3 tổ Hs thi tiếp sức.

TẬP ĐỌC BÀI 7: AI DẬY SỚM A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ, khổ thơ.

2. Kĩ năng: Hiểu được ND bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đát trời..

3. Thái độ: GDHS lòng yêu quê hương đất nước.

*TE có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát.

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

- Trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) - Học thuộc lòng từ 1 khổ thơ-> cả bài . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Hoa ngọc lan" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2. Bài mới:

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

(18)

2.1. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2.2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng vui tươi nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.

b. Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc dậy sớm

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ ra vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón.dạy như từ dậy sớm)

- Gv giải nghĩa các từ: ngát hương b.2. Luyện đọc câu:

* Trực quan:

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài

- Đọc khổ thơ 1( 4 dòng thơ đầu) - Khổ thơ 2, 3, 4 dạy như khổ thơ 1.

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét.

2.3. Củng cố - Dặn dò( 2’) - Nhận xét tiết học

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc: d, s, dậy sớm - lớp đồng thanh

- 4 Hs đọc, đọc 1 lần - 2 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh 3 Hs 3 tổ thi đọc

Tiết 2 3. Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Gv đọc lần 2

- Y/C Hs đọc khổ thơ đầu

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em?

- Y/C Hs đọc khổ thơ 2

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài đồng?

+ Em hiểu vừng đông ở trong bài là chỉ cái gì?

- Đọc khổ thơ cuối

+ Cả đất trời chờ đón bạn nhỏ ở đâu?

*TE có quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát.

- Có quyền có cha mẹ được cha mẹ cho quà.

- Gv Nxét.

b) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi

- 2 Hs đọc

+ ... hoa ngát hương đang chờ đón - 2 Hs đọc

+ ... có vừng đông đang chờ đón.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời + ... mặt trời.

- 2 Hs đọc + ...ở trên đồi ...

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc

(19)

- Thi đọc

4. Củng cố- dặn dò:( 5')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- Hs lớp Nxét

TOÁN

TIẾT 100:CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

(tiếp theo)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.

2. Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.

3. Thái độ: GDHS ý thức học toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ, bảng số từ 70 -> 99.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I-Kiểm tra bài cũ:

* Gv đưa bảng phu có kẻ 2 tia số

+ Hãy viết các số vào mỗi vạch của tia số.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Hãy đếm từ 10 đến 30, từ 30 đến 50, từ 50 đến 69 và ngược lại.

II-Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp 2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:

Chụ c

Đơn vị

Viết số Đọc số

7 0 70 bảy mươi

7 1 71 bảy mươi mốt

7 2 72 bảy mươi hai

7 3 73 bảy mươi ba

...

8 0 80 tám mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.

2.2.Giới thiệu các số từ 80 đến 99:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

*Bài 1. ( 4') Viết( theo mẫu):

+ Đọc "Bảy mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79, 80.

- 2 Hs viết và đọc.

- 6 Hs đếm, lớp Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Bảy mươi" viết số: 70

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs lên bảng làm.

(20)

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 2.( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

=> Kquả: a) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94,95, 96, 97, 98, 99.

- Gv Nxét.

+Đọc dãy số a) theo thứ tự xuôi, ngược.

+Đọc dãy số b) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 85?

+ Số nào liền sau số 79?

+ Số nào ở giữa số 89 và 91?

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. ( 4') Viết (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Gv HD

a) + Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy viết số 8 vào hàng chục, viết số 6 vào hàng đơn vị.

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét.

*Bài 4.( 4')Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Bài Y/C gì?

+ Tranh vẽ gì?

+ Cần làm thế nào?

- Gv Y/C Hs đếm và trả lời

+Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?

+ Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Vì sao em biết có 33 cái bát?

- Gv chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:( 4')

- Đếm đọc các số từ 70 -> 80, từ 80 -> 90, 90 -> 99.

80 -> 70, từ 90 -> 80, 99 -> 90.

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs Nxét

+ Bài Y/C viết các số vào ô trống.

- Hs làm bài

- 2Hs làm 2 dãy số - Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc

+ Viết theo mẫu

+Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị.

- Hs làm bài - Đổi bài Nxét

+Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Tranh vẽ cái bát + Qsát và đếm số cái bát

+ Có 33 cái bát.

+ Có 3 chục và 3 đơn vị.

+ Vì có 3 chồng bát mỗi chồng có 10 cái bát và có 3 cái bát nữa.

Ngày soạn: 12/ 5/2020

(21)

Ngày giảng: Thứ sáu, 15/ 5 /2020

TẬP ĐỌC

BÀI 8: MƯU CHÚ SẺ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần uôn, uông;

tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, uông.

2. Kĩ năng: Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK)

3. Thái độ: GDHS nhanh nhẹn, thông minh như chú sẻ.

B. KĨ NĂNG SỐNG

- Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định.

- Ra quyết định gjải quyết vấn đề.

- Phản hồi lắng nghe tích cực.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài học.

- Các thẻ từ như bài tập 3.

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)

- Đọc “Ai dậy sớm” trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2. Bài mới:

2.1. Khám phá/ Phát triển bài(15’) a). Hướng dẫn Hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng kể hồi hộp, căng thẳng, ở hai câu văn đầu khi Sẻ nguy cơ rơi vào mjệng Mèo. Giọng đọc nhẹ nhàng ....

b. HD luyện đọc: ( 20’)

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép:

chộp được - Gv HD, chỉ

(hoảng lắm, nén sợ, lễ phép tương tự từ chộp được)

 Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu “chộp” là ntn?

+ Như thế nào thì gọi là” hoảng lắm”, + nén sợ là ntn?, lễ phép ntn?

- Gv chỉ từ

b.2. Luyện đọc câu:

- Gv HD đọc” Thưa anh một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa

 4 Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 2 Hs đọc: ch, chộp được

- Hs giải nghĩa từ

- lớp đồng thanh

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

(22)

mặt?”

- Gv đọc mẫu HD

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần - Gv nghe uốn nắn.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

- Gv chia đoạn: bài chia 3 đoạn:

Đoạn 1. hai câu đầu” Buổi sớm ... nói”

Đoạn 2. Câu nói của Sẻ “ Thưa anh ... mặt”

Đoạn 3. Phần còn lại”Nghe vậy .... mất rồi”

Đọc đoạn:” Buổi sớm, một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm nhưng nó nén sợ lễ phép nói. ... nói”

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

- HD đọc

- Gv nghe, uốn nắn.

- Gv Y/C đọc nối tiếp đoạn mỗi Hs đọc 1 đoạn

( đọc nối tiếp 2 lần)

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng

- Gv chia nhóm 6 Hs/ nhóm( 4’) - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

2.2. Củng cố (2’) - Nhận xét tiết học

- mỗi câu 1Hs đọc -Lớp Nxét

 Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 2 câu. Trong câu1 có dấu phẩy

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 2 Hs đọc - Hs Nxét

- lớp đồng thanh - 1 Hs đọc/ 1 đoạn - Lớp Nxét

- Hs đọc trong nhóm

- Đại diện mỗi nhóm 1Hs đọc -Lớp nghe Nxét

- Lớp đọc 1 lần

Tiết 2

3. Tìm hiểu bài:

a. Tìm hiểu bài:

- Gv đọc mẫu lần 2

- Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài.

a.1. Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo chọn ý đúng?

- Đọc thầm đoạn cuối.

a.2. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?

a.3. Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.

- Gv đưa thẻ từ

- Lớp đọc - 2 Hs đọc

+ .. thưa anh một ...rửa mặt. Ý b.

3 Hs đọc, đọc thầm + ... nó vụt bay đi

(23)

- Nhận xét, sửa sai.

- Gv chốt lại lời giải đúng: Sẻ nhanh trí. Sẻ thông minh

- HD đọc phân vai

- Gv phân vai câu chuyện: người dẫn chuyện, vai Mèo, vai Sẻ.

- Gv đọc mẫu HD - Gv nhận xét.

4. Củng cố- dặn dò(5’) + Khi Mèo ... nói gì?

+ Sẻ làm gì .... đất?

- Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- 1 hs đọc các thẻ từ.

- 3 hs lên bảng thi xếp đúng, nhanh.

- Hs nêu.

- 1 Hs đọc lại bài

- 3 Hs đọc theo HD của GV.

- 2 nhóm thi đọc - Lớp Nxét.

- Hs trả lời

TOÁN

TIẾT 101: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.

2. Kĩ năng: Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm có 3 số.

3. Thái độ: GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng học toán.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.

- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.

+ Số liền sau cảu 89 là số nào?

+ ...

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. HD cách so sánh

2.1.Giới thiệu:62 < 65 (5')

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.

+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62 <

65

- So sánh số 65 với số 62: 65 > 62 - Yêu cầu hs làm bài: 42... 44 ; 76... 71 2. 2. Giới thiệu 63> 58 (4')

- Tương tự như trên GV cho hs điền dấu phù hợp.

- 1 Hs.

- 1 Hs.

- Hs trả lời

- 1 hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs điền dấu.

(24)

63 > 58 ; 58 < 63

- Gv đưa thêm ví dụ: 39... 70; 82... 59 3. Thực hành:

*Bài 1. (4') ( >, <, =)?

- 44... 48

+ Em so sánh thế nào?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Hd Hs học yếu.

- Gv chấm bài, n xét

Bài 2. (4') Khoanh vào số lớn nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

Bài 3. (4') Khoanh vào số bé nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

- Gv chấm bài, N xét

Bài 4. (4') Viết các số 67, 74, 46:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :...

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :...

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài.

- Nhận xét, sửa sai.

III. Củng cố, dặn dò: (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu >,<,= nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58;

69... 92; 54... 19; 72... 65; 90... 90;

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

+ 2 hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 hs lên bảng làm.

+ Vài hs nêu.

+ 1 hs đọc yêu cầu.

+ 1 Hs làm bài. 44< 48

+ số 44 và 48 có chữ số hàng chục = nhau, ... 4 đơn vị so với 8, 4<8 vậy 44 < 48.

- 2 hs lên bảng làm + Lớp N xét

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

a) 76 b) 88

- 2 Hs nêu cách so sánh + 1 hs đọc yêu cầu + Hs tự làm bài.

+ 2 Hs nêu cách so sánh.

+ 2 Hs làm bài:

a) 46, 67, 74

b) 74, 67, 46, lớp N xét

KỂ CHUYỆN TIẾT 3: TRÍ KHÔN A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs nghe Gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được một đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh.Bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, Người.

2. Kĩ năng: Hiểu ND và ý nghĩa câu chuyện: Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết

+ Con người nhờ có trí khôn, tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi,... con người xứng đáng là chúa tể của muôn loài.

3. Thái độ: GDHS yêu thích câu chuyện, thấy được sự mưu trí, dũng cảm của con người,

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC

-1 XĐ giá trị( nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện: Trước khó khăn, nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải quyết tốt nhất)

(25)

2. Ra Qđịnh ( Bác nông dân Ptích đúng điểm yếu của Hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên Qđịnh dùng mưu để dạy Hổ một bài học).

3. Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ( nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách Nxét, Đgiá hành vi và tính cách của các nhân vật Trâu, Hổ, Bác nông dân trong câu chuyện.)

4 Suy nghĩ sáng tạo( Nxét các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa cho từng đoạn câu chuyện.

- Một số thẻ ghi chỉ tính cách hành động, thái độ của các nhân vật.: ngốc nghếch, khờ khạo, tò mò,...

- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân.

D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Kể lại đoạn 1 Rùa và Thỏ?

- Đoạn 2, 3, 4 - Gv Nxét đánh giá.

2 Bài mới:

2.1. Khám phá/ giới thiệu ( 3')trực tiếp.

2.2. Kết nối/ Phát triển bài( 7')

*Hoạt động 1: Hs nghe kể chuyện - Y/C Hs HĐ nhóm 4 Hs:

- Gv giao nhiệm vụ:

+ Qsát tranh đọc ND,tên chuyện, đọc câu hỏi dưới tranh, đoán ND và nói câu chuyện theo nhóm

+ Các bức tranh trong SGK vẽ những con vật nào. Hãy nói những điều em biết về đặc điểm, tính cáchcủa các con vật

- Gv kể chuyện( kể 2 lần: lần 1 kể không tranh, lần 2 kể theo tranh)

2.3. Thực hành/ phát triển bài( 15')

*Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện

a) Hs tập kể lại câu chuyện: trả lời câu hỏi dưới tranh/ lập hồ đồ câu chuyện,...

b) Hs HĐ nhóm:

- HD phân vai: Trâu, Hổ, người nông dân HD Hs đóng vai

c) Các nhóm chia sẻ Kquả thảo luận trước lớp - Chý ý thể hiện giọng nói đúng theo nhân vật

- 1 Hs kể , lớp Nxét bổ sung - mỗi đoạn 1 Hs kể,...

- Hs Qsát thảo luận - Đưa ý kiến

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe và Qsát tranh

- Hs đọc câu hỏi và trả lời

- Hs Qsát tranh phân vai tập kể trong nhóm

- Tập kể đóng vai theo nhân vật: Trâu, Hổ, Bác nông dân.

- Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung

(26)

d)Các nhóm lựa chọn hình thức kể

Chú ý: giọng kể theo từng vai của nhân vật mà Hs lựa chọn

- Gv Qsát,nghe Nxét, bổ sung, đánh giá.

3. Vận dụng/ Củng cố và HĐ nối tiếp( 10') + Em có Nxét gì về con Hổ, con trâu, Bác nông dân?

+ Qua câu chuyện cho các biết điều gì?

=> Kl:- Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết

- Bác nông đân với trí thông minh đã không bị Hổ ăn thịt mà còn dạy cho Hổ bài học.

- Con ngườivới trí thông minh xứng đáng là chúa tể của muôn loại.

- Hs kể bằng lời, phân vai - Đại diện nhóm lên trình bày - Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung + Hổ to xác nhưng ngốc nghếch,....

+ Trâu hiền lành, biết phục tùng,...

+ Bác nông dân nhỏ bé nhưng rất thông minh,,, nhớ đời.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

KỂ CHUYỆN

TIẾT 4: BÔNG HOA CÚC TRẮNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hs nghe gv kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, hs kể lại được một đoạn câu chuyện.

2. Kĩ năng:

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.

3. Thái độ: học sinh yêu thichsmoon học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa truyện trong sgk. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Kể chuyện Trí khôn.

- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Gv kể chuyện.

- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.

c. HD hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.

- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi.

+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?

- 2 hs kể.

- 1 hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe để nhớ câu chuyện.

- 1 hs nêu.

(27)

+ Cho hs kể đoạn 1.

- Gọi hs kể trước lớp.

- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự như trên.

- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.

d. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.

- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?-

G: Ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.

3. Củng cố, dặn dò (3 phút) - Gọi 4 hs nối tiếp kể chuyện - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà tập kể lại câu chuyện; xem trước bài:

Niềm vui bất ngờ.

- Hs tập kể theo cặp.

- Hs đại diện 3 tổ thi kể.

- Hs nêu.

- Hs kể phân vai.

- 3 hs nêu.

- 4 hs nêu.

+ Là con phải yêu thương cha mẹ.

+ Con cái phải yêu

thương,chăm sóc cha mẹ khi ốm đau.

+ Bông hoa cúc trắng tượng trưng cho tấm lòng hiếu thảo của cô bé dành cho mẹ.

+ Tấm lòng hiếu thảo của cô bé giúp mẹ khỏi bệnh.

SINH HOẠT LỚP A. MỤC TIÊU

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 24. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 25.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 25.

B. NỘI DUNG

* Giáo viên nhận xét tuần 24:

...

...

...

...

...

...

...

C. Phương hướng tuần 25:

- Phát huy tốt mọi ưu điểm của tuần 24.

- Thực hiện tốt các qui định của nhà trường, ATGT.

- Có đầy đủ mọi đồ dùng học tập giữ sạch sẽ, gọn gàng.

- Trong lớp chú ý nghe giảng, ôn tập bài tốt để nắm chắc học tốt tất cả các môn.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ. Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống bệnh dịch bệnh.

(28)

Yên Đức, ngày tháng 5 năm 2020 TỔ TRƯỞNG

Lê Thị Thuần

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Đ. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.. - BVMT: Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Đ. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - BVMT: Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp

Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết3. Từ đó học sinh có ý thức rèn chữ đẹp và giữ

Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó học sinh có ý thức rèn chữ đẹp và giữ

Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó học sinh có ý thức rèn chữ đẹp và giữ

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở