• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 18/9/2021 Ngày giảng:

Tiết 05: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

1. Về kiến thức:

- Củng cố định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhân, chia và tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

2.Về năng lực:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện các thao tác tư duy: So sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, trừu tượng hóa thông qua việc tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, bài toán tìm x.

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Sử dụng các kiến thức kĩ năng toán học để làm các bài tập có liên quan về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.

- HS phát triển năng lực tự học thông qua việc tự đọc và phân tích đề bài toán.

- HS phát triển năng lực giao tiếp thông qua làm việc nhóm và trình bày báo cáo bài làm của nhóm.

- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra.

- Năng lực mô hình hóa: Lựa chọn đề xuất được cách thức giải quyết vấn đề thực tế.

3.Về phẩm chất:

- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện

- Trung thực: Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn

- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU : - Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, - Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập, … II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)

a. Mục tiêu: Củng cố định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ b. Nội dung: Tham gia ôn lại kiến thức cơ bản về số hữu tỉ

Nội dung: có 6 câu hỏi theo thứ tự từ 1 đến 6.

c. Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi.

(2)

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến + Giáo viên giao nhiệm vụ: chiếu nội

dung trị chơi yêu cầu học sinh chọn các câu hỏi và suy nghĩ trả lời

+ Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh.

+ HS thực hiện nhiệm vụ: Chọn câu hỏi và trả lời

+Phương thức hoạt động: HS hoạt cá nhân

+ Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả, Hs nhận xét kết quả

+ Kết luận, nhận định:

GV: Chốt lại kiến thức về giá trị tuyệt đối.

Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là hai số đối nhau

Cậu 2: Hai số đối nhau cĩ giá trị tuyệt đối bằng nhau

Câu 3: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ là luơn dương

Câu 4: 3,4 3,4 Câu 5:

2 2

3  3 Câu 6: 124  124

2. Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (30 phút) Hoạt động 2.1: Tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ a. Mục tiêu: Củng cố định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ

b. Nội dung: Tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ thơng qua làm bài tập 1 và 2 c. Sản phẩm: Hs biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ thơng qua các bài tập.

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến + Giáo viên giao nhiệm vụ 1:

Yêu cầu HS làm bài tập 1 Bµi 1: Tính x với:

) 3 5



a x ) 2

15

  b x)  0,321

c x

) 41

  3 d x

+ Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động cá nhân tìm giá trị tuyệt đối. Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ: Với học sinh TB, yếu Giáo viên hướng dẫn cụ thể cách tìm + Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả, HS nhận xét kết quả

+ Kết luận, nhận định:

GV: Nhận xét cho điểm. Chốt lại

2. Luyện tập

Dạng 1. Tính giá trị Bµi 1: Tính x với

3 3 3

) 5 5 5

 

   

a x x

2 2 2 2

) 15 15 15 15

 

    

 

b x x

)  0,321 x  0,321 0,321

c x

1 1 1

) 4 x 4 4

3 3 3

      d x

(3)

kiến thức về giá trị tuyệt đối + Giáo viên giao nhiệm vụ 2:

Yêu cầu HS cặp đôi làm bài tập 2

Bµi 2: Tính:

a) 10  25  8 ) 25  34 18

b

1 3

) 2  4 c

) 3,15  4,15  0,5 d

+ HS thực hiện nhiệm vụ: HS cặp đôi tìm giá trị tuyệt đối rồi thực hiện phép tính. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. Hết thời gian các nhóm đổi bài và thực hiện chấm chéo.

+ Báo cáo: Hs các nhóm khác chấm chéo dựa vào đáp án của GV và nhận xét cho điểm.

+ Kết luận, nhận định:

GV: Chốt lại kiến thức về cách tính giá trị các biểu thức chứa GTTĐ

Bµi 2: Tính:

a) 10  25   8 10 25 8 27   ) 25  34 18 25 34 18 10  

b

1 3 1 3 5

) 2     4 2 4 4 c

) 3,15  4,15  0,5 3,15 4,15 0,5 0,5    d

Hoạt động 2.2: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ a. Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về GTTĐ của số hữu tỉ

b. Nội dung: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối thông qua làm bài tập 3

c. Sản phẩm: HS biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, tìm x đơn giản thông qua lời giải bài tập 3 trên bảng.

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến + Giáo viên giao nhiệm vụ :

Yêu cầu HS Nhóm làm bài tập 3 + Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ:

GV nêu lại các kiến thức về GTTĐ

Dạng . Tìm x khi

xa

Phương pháp Nếu x0thì xx

(4)

Nếu x0thì xx Nếu x 0 thì x 0 Nếu x0 thì x  x

x a

Suy ra x a hoặc x  a GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Gợi ý x 2 suy ra x2 hoặc x 2

Bài 3: Tìm x, biết ) 1

3

a x ) 0,25

b x ) 0

c x ) 11

 2 d x

+ HS thực hiện nhiệm vụ: HS Làm việc nhóm tìm giá trị tuyệt đối rồi thực hiện phép tính

+ Báo cáo: Đại diện báo cáo các nhóm nhận xét chấm chéo theo thang điểm của GV.

Nhóm 1 nhận xét chấm nhóm 2 Nhóm 2 nhận xét chấm nhóm 3 Nhóm 3 nhận xét chấm nhóm 4 Nhóm 4 nhận xét chấm nhóm 1

+ Kết luận, nhận định:

GV: Chốt lại kiến thức về cách tính x trong GTTĐ

Nếu x 0 thì x 0 Nếu x0 thì x  x

*

 

     x a x a

x a

Bài 3: Tìm x, biết ) 1

3

a x suy ra

1 1

3; 3

  

x x

) 0,25

b x suy ra x0,25; x 0,25 ) 0

c x suy ra x0 ) 11

 2

d x Suy ra

1 1

1 ; 1

2 2

  

x x

Hoạt động 2.3: Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

a. Mục tiêu: Linh hoạt áp dụng tính chất của các phép tính trong từng bài để tính kết quả nhanh và hợp lí.

b. Nội dung: Tính nhanh giá trị của biểu thức.

c. Sản phẩm: Giải các bài tập sgk: 20, 22, 24.

(5)

d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến Bài 20 tr15 SGK

Yêu cầu:

- Hãy nêu cách thực hiện tính nhanh

- HS thảo luận theo nhóm

GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày.

- 3 HS lên bảng thực hiện.

GV nhận xét, đánh giá.

Bài 24 tr16 SGK:

Yêu cầu:

- Tìm hiểu xem cần áp dụng tính chất nào để giải bài này ?

- HS hoạt động theo cặp,

GV theo dõi, hướng dẫn HS trình bày.

2 HS lên bảng trình bày bài làm GV nhận xét, đánh giá.

Bài 22 tr16 SGK Yêu cầu:

- Nêu cách thực hiện.

- Tiến hành qui đồng mẫu rồi so sánh.

Bài 20 tr15 SGK: Tính nhanh

a) 6,3 + (- 3,7)+2,7 + (-0.3)  9 + (- 4)  5 b) –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5)

 ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5)  0 d) – 6,5. 2,8 + 2,8. ( -3,5 )

 2,8.-6,5 + (- 3,5)  2,8. (- 10)  - 28 Bài 24 tr16 SGK

a) (-2,5.0,38.0,4) - 0.125.3,15.( -8)

 (2,5. 0,4). 0,38-í0,125. (-8). 3,15ý  -1. 0,38 + 1. 3,15  2,77

b) - 20,38. 0,2+ (-9,17). 0,2 : 2,47.0,5 – (-3,53).

0,5

 ( -30. 0,2 ) : ( 6. 0,5) = - 6 : 3  2

Bài 22 tr16 SGK Kết quả -1 < < < 0 <

3. Hoạt động 3: Vận dụng (thời gian: 10 phút)

a. Mục tiêu: Vận dung các kiến thức GTTĐ của số hữu tỉ trong việc giải toán và trong thực tiễn

b. Nội dung: Tìm x trong biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối c. Sản phẩm: Hs biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.

d. Tổ chứcthực hiện:

Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến + Giáo viên giao nhiệm vụ :

Yêu cầu HS Nhóm làm bài tập 4 + Giáo viên hướng dẫn, giúp đỡ:

Phương pháp.

- Nếu k 0thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức (Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm)

- Nếu k 0thì ta có:

3. Vận dụng

Dạng 3: A x( ) k (Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước ) I/ Phương pháp.

- Nếu k 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức (Vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm)

- Nếu k 0 thì ta có

(6)

( ) 0  ( ) 0

A x A x

- Nếu k 0 thì ta có:

( ) ( )

( )

 

     A x k A x k

A x k

+ HS thực hiện nhiệm vụ: HS Làm việc cá nhân . 4 HS thực hiện trên bảng.

+ Báo cáo: HS nhận xét kết quả và cho điểm.

+ Kết luận, nhận định:

GV: Chốt lại kiến thức về cách tính x trong GTTĐ.

( ) 0  ( ) 0

A x A x

- Nếu k 0 thì ta có:

( ) ( )

( )

 

     A x k A x k

A x k

II/ Bài tập vận dụng.

Bài 4: Tìm x, biết:

a) 2x 5 4

b)

1 5 1

3 4 2x  4

c)

1 1 1

2  x 5 3

d)

3 7

2 1

4 x  8

*Hướng dẫn tự học

- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra lại các kết quả bài toán thực hiện ở trên.

- Xem lại các bài tập đã làm.

- Ôn tập lũy thừa của một số nguyên.

(7)

Ngày soạn: 19/9/2021 Ngày giảng:

Tiết 06 - LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

1. Về kiến thức:

- Nhận biết được các khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Nhận biết được các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số - Vận dụng được các công thức về lũy thừa vào bài tập tính toán.

2. Về năng lực:

* Năng lực chung:

HS thảo luận, thống nhất, thuyết trình lời giải trong hoạt động học theo nhóm: là cơ hội để hình thành phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.

* Năng lực đặc thù:

- HS biết chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, kí hiệu về lũy thừa,... là cơ hội để hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán.

- HS biết vận dụng các công thức về lũy thừa trong giải bài tập là cơ hội để hình thành năng lực tính toán, năng lực tự học.

3. Về phẩm chất:

- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, vận dụng kiến thức vào làm bài.

- Trung thực: trong báo cáo kết quả hoạt động nhóm, đánh giá và tự đánh giá.

- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm, phấn màu.

2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi, đồ dùng học tập...

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu(5 phút)

(8)

a) Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại khái niệm và các công thức về lũy thừa của số tự nhiên.

b) Nội dung: Phát biểu định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số của số tự nhiên.

c) Sản phẩm: Định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số của số tự nhiên.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp.

Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dụ kiến

- Giao nhiệm vụ học tập:

+ Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên?

+ Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?

+ Áp dụng tính: 3 .3 ; 5 :5 4 5 8 2

- Thực hiện nhiệm vụ: HS làm theo yêu cầu Phương thức hoạt động: cá nhân

Sản phẩm học tập: câu trả lời của học sinh Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần

- Báo cáo, thảo luận: 1 HS trả lời miệng câu hỏi và áp dụng tính trên bảng.

- Kết luận, nhận định: Đối với số hữu tỉ cũng có các công thức tương tự, bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu.

- Định nghĩa:an  . . ...a a a a (n thừa số a) với a n N,

- Công thức: .a am nam n

a am: n am n

m n a ; 0

Áp dụng: 3 .34 5 3 ; 5 :59 8 2 56

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (20phút) Hoạt động 2.1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

a) Mục tiêu:

- Nêu được khái niệm về lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính được lũy thừa của một số hữu tỉ.

b) Nội dung: Phát biểu định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ và áp dụng làm ?1 c) Sản phẩm: Học sinh tính được lũy thừa của một số hữu tỉ.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cặp đôi.

(9)

Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dụ kiến

* Giao nhiệm vụ học tập 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x

+ Nếu x viết dưới dạng

;

(a b Z, 0)

a b

b  

thì xn được viết như thế nào?

+ Giới thiệu qui ước:

1 , 0 1, ( 0)

xx xx

- Thực hiện nhiệm vụ: Phát biểu định nghĩa, viết lại định nghĩa khi x cĩ dạng

a b

Phương thức hoạt động: Cặp đơi Sản phẩm học tập: câu trả lời của học sinh

Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần - Báo cáo, thảo luận: 1HS phát biểu định nghĩa.

- Kết luận, nhận định: GV ghi trên bảng

* Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm ?1 - Thực hiện nhiệm vụ: Hồn thành ?1 trên bảng và trên bảng nhĩm

+ Phương thức hoạt động: nhĩm 4 học sinh

+ Sản phẩm học tập: câu trả lời của nhĩm học sinh

+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần - Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhĩm

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Định nghĩa:

. . ... ; ,1 ) xn x x x x x Q n N

n

   



thừa số

- Qui ước: x1 x x; 0 1

x0

- Nếu viết ; ,( a b , 0)

b Z

xab

Ta cĩ :

n n

n

a a

b b

  

 

?1

3 2 3 . 3 9 ;

4 4 4 16

 

 

 

    

2 3 2 . 2 . 2 8 ;

5 5 5 5 125

   

   

   

      

0,5

 

2  0,5 . 0,5

 

0,25;

0,5

 

3  0,5 . 0,5 . 0,5

 

 

 0,125

 

9,7 0 1

(10)

đôi trình bày báo cáo.

- Kết luận, nhận định:

+ Đại diện nhóm nhận xét, đánh giá cho nhau

+ GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức

Hoạt động 2.2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số a) Mục tiêu: Nhớ các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

b) Nội dung: Phát biểu công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và áp dụng làm ?2

c) Sản phẩm: Học sinh tính được tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số.

d) Tổ chức thực hiện: hoạt động cá nhân, cặp đôi

Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dụ kiến

* Giao nhiệm vụ học tập 1: Tương tự công thức .a am nam n ; :a am nam n , với

x Q thì .x xm n ?; :x xm n ?

+ Nêu điều kiện để thực hiện được phép tính chia hai lũy thừa cùng cơ số?

+ Hãy phát biểu hai quy tắc trên thành lời?

- Thực hiện nhiệm vụ: HS trả lời và viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

+ Phương thức hoạt động: Cặp đôi + Sản phẩm học tập: câu trả lời của học sinh

+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần - Báo cáo, thảo luận: Cá nhân trình bày trên bảng.

- Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

. ;

m n m n

x xx (

: 0; )

m n m n

x xx xm n

?2

     

3 .2 2 3 5

) 3

a    

(11)

* Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm ?2 - HS thực hiện nhiệm vụ: 1 HS hoàn thành ?2 trên bảng, HS khác làm vào vở.

+ Phương thức hoạt động: Cá nhân

+ Sản phẩm học tập: Cá nhân trình bày trên bảng.

+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần - Báo cáo, thảo luận: Cá nhân trình bày trên bảng.

- Kết luận, nhận định:

+ HS nhận xét bài trên bảng

+ GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức

0,25 : 0,

 

5

 

3

2

) 25 0,25

b    

.

) m n. p m n p c x x xx  

3. Hoạt động 3: Luyện tập (13phút) a) Mục tiêu:

- Củng cố các kiến thức đã học

- Vận dụng định nghĩa lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số vào tính toán.

b) Nội dung: Bài tập 27/SGK trang 19; Bài tập 28/SGK trang 19

c) Sản phẩm: Trình bày lời giải chính xác và đầy đủ cho 2 bài tập 27, 28/SGK d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi.

Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dụ kiến

* Giao nhiệm vụ học tập 1: Làm Bài 27/SGK trang 19

- Thực hiện nhiệm vụ: dùng định nghĩa lũy thừa 2 HS hoàn thành trên bảng, HS khác làm vào vở.

+ Phương thức hoạt động: Cá nhân + Sản phẩm học tập: Cá nhân trình bày trên bảng.

+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần

Bài 27/SGK trang 19 1 4 1

3 81

 

;

0,2

2 0,04

3 3

1 9 729

24 4 64

 

  

;

5,3

0 1

(12)

- Báo cáo, thảo luận:

- Kết luận, nhận định:

+ HS nhận xét bài trên bảng

+ GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức

* Giao nhiệm vụ học tập 2: Làm Bài 28/SGK trang 19

- Thực hiện nhiệm vụ: 2 HS hoàn thành trên bảng, HS khác làm vào vở.

+ Phương thức hoạt động: Cá nhân + Sản phẩm học tập: Cá nhân trình bày trên bảng.

+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần - Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả - Kết luận, nhận định:

+ HS nhận xét bài trên bảng

+ GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức

Bài 28/SGK trang 19 1 2 1

2 4

 

;

1 3 1

2 8

  

; 1 4 1

2 16

 

;

1 5 1

2 32

  

Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.

4. Hoạt động 4: Vận dụng (7phút)

a) Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa lũy thừa để viết 1 số hữu tỉ dưới dạng các lũy thừa khác nhau

b) Nội dung: Bài tập 29/SGK trang 19, Đọc thêm: Có thể em chưa biết

c) Sản phẩm: Trình bày lời giải chính xác và đầy đủ cho bài tập 29/SGK, đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân

Hoạt động của GV + HS Sản phẩm dụ kiến

* Giao nhiệm vụ học tập: Làm Bài 29/SGKtr19

- HS thực hiện nhiệm vụ:

+ Phương thức hoạt động: Cá nhân

Bài 29/SGK trang 19

Viết số 16

81 dưới dạng một lũy thừa,

(13)

+ Sản phẩm học tập: Cá nhân trình bày trên bảng.

+ GV hướng dẫn, hỗ trợ: Xét xem 16 và 81 có thể viết thành lũy thừa của những số nào có bậc giống nhau

+ 1 HS hoàn thành trên bảng, HS khác làm vào vở.

+ Hướng dẫn, hỗ trợ: Hỗ trợ nếu cần

- Báo cáo, thảo luận: Cá nhân báo cáo

- Kết luận, nhận định:

+ HS nhận xét bài trên bảng

+ GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức*

- Giao nhiệm vụ học tập 2: Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi.

- Thực hiện nhiệm vụ: 1 HS đọc to trước lớp, HS khác theo dõi SGK.

- Báo cáo, thảo luận: Cá nhân báo cáo

- Kết luận, nhận định: GV chốt lại nội dung đọc thêm.

ví dụ

16 4 2

81 9

  

 

. Cách viết khác:

2 2 4 4

16 4 4 2 2

81 9 9 3 3

   

   

   

 

   

- GV yêu cầu: Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi.

* Hướng dẫn tự học

- Nắm vững định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ, công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số.

- Vận dụng thành thạo các công thức vào giải bài tập.

- Xem lại các bài tập đã làm.

- Làm các bài tập: 30; 32; 33/SGK trang 19, 20

(14)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết được các khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Nhận biết được các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số - Vận dụng

Đố: Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất.. Điền dấu “x” vào

Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào?. Hai dung dịch

Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?.

Hoạt động khởi động.. Hoạt động khám phá 2. Hoạt động khám phá 3. b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của lũy thừa vừa tìm được với số mũ của lũy thừa của số bị

Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.. Các tế bào con tiếp tục lớn lên cho đến khi

Ta thực hiện các phép nhân lũy thừa theo dàng ngang cột dọc đường chéo thu được kết quả trong

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6A2... Lũy thừa với số mũ