• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP "

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP

Bài 3/57 SGK: Giải các phương trình

/ 3 3 1

a x x x b x/ x 2 2 x 2

2 9

/ 1 1

c x

x x

/ 2 1 2 3

d x x x

Bài giải a) Điều kiện: 3 x 0 x 3

3 x x 3 x 1

x 1(thỏa điều kiện) Vậy x 1 là nghiệm phương trình

b) Điều kiện: 2 0 2 2

2 0 2

x x

x x x

Thế x 2 vào phương trình

2 2 2

x x x

Ta được 2 2 2 2 2 2 (đúng)

Vậy x 2 là nghiệm phương trình c) Điều kiện: x 1 0 x 1

2

2

9

1 1

9 3

3 x

x x

x

x n

x l

Vậy x 3 là nghiệm phương trình

d) Điều kiện: 1 0 1

2 0 2

x x

x x x

Vậy phương trình vô nghiệm

(2)

Bài 4/57 SGK: Giải các phương trình

2 5

/ 1

3 3

a x x

x x

3 3

/ 2 1 1

b x x

x x

2 4 2

/ 2

2

x x

c x

x

2 2 3

/ 2 3

2 3

x x

d x

x

Bài giải

a) Điều kiện: x 3 0 x 3

2 5

1 3 3

1 3 2 5

x x

x x

x x x

2 2

4 3 2 5

3 0

x x x

x x

0 3

x n

x l

Vậy x 0 là nghiệm phương trình

b) Điều kiện: x 1 0 x 1

3 3

2 1 1

2 1 3 3

x x

x x

x x x

2 2

2 2 3 3

2 5 3 0

x x x

x x

1 3 2

x l

x n

Vậy 3

x 2 là nghiệm phương trình c) Điều kiện: x 2 0 x 2

2

2 2

4 2

2 2

4 2 2

5 0

x x

x x

x x x

x x

0 5

x l

x n

Vậy x 5 là nghiệm phương trình

d) Điều kiện: 3

2 3 0

x x 2

2

2 2

2 3

2 3

2 3

2 3 2 3

2 3 0

x x

x x

x x x

x x

0 3 2

x l

x l

Vậy phương trình vô nghiệm

(3)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 22 5 23

1 1

x

x x

A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x . Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 2 x 3 là

A. x 3. B. x 2. C. x 1. D. x 3.

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình

2 5

2 0

7 x x

x

A. x 2. B. x 7. C. 2 x 7. D. 2 x 7.

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 1 x2 1 0

x

A. x 0. B. x 0.

C. x 0x2 1 0. D. x 0 và x2 1 0.

Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình

2 8

2 2

x

x x

A. x 2. B. x 2. C. x 2. D. x 2.

Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 21

4 x 3

x là:

A. x 3 vàx 2. B. x 2.

C. x 3 và x 2. D. x 3.

Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2 4 1 x 2

x

A. x 2 hoặc x 2. B. x 2 hoặc x 2.

C. x 2 hoặc x 2. D. x 2 hoặc x 2.

Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2

2 4

x x

x x

A. x 2 và x 0. B. x 2,x 0 và 3. x 2 C. x 23.

x 2 D. x 2x 0.

Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH

(4)

Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình 2 1 4 3 2 1

x x

x x

A. x 2 và x 1. B. x 2 và 4

3. x

C. x 2,x 1 và 4 3.

x D. x 2 và x 1.

Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình 22 1 3 0 x

x x

A. 1.

x 2 B. 1

x 2x 3.

C. 1

x 2x 0. D. x 3x 0.

Câu 11. Hai phương trình được gọi là tương đương khi A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.

C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 4 0? A. 2 x x2 2x 1 0. B. x 2 x2 3x 2 0.

C. x2 3 1. D. x2 4x 4 0.

Câu 13. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 3x 0?

A. x2 x 2 3x x 2. B. 2 1 3 1 .

3 3

x x

x x

C. x2 x 3 3x x 3. D. x2 x2 1 3x x2 1.

Câu 14. Cho phương trình x2 1 x–1 x 1 0. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho ?

A. x 1 0. B. x 1 0. C. x2 1 0. D. x–1 x 1 0.

Câu 15. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình x 1 1 x ?

A. x2 x 1. B. 2x 1 2x 1 0.

C. x x 5 0. D. 7 6x 1 18.

Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG – PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ

(5)

Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 3x x 2 x2 3x x2 x 2. B. x 1 3x x 1 9 .x2

C. 3x x 2 x2 x 2 3x x2. D. 2 3 1 2 3 1 .2

1

x x x x

x Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. x 1 2 1 x x 1 0. B. 2 1 0 1 0.

1 x x

x

C. x 2 x 1 x 2 2 x 1 .2 D. x2 1 x 1.

Câu 18. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. x x 1 1 x 1x 1. B. x x 2 1 x 2x 1.

C. x x 2 xx 2 1. D. x x 2 xx 2 1.

Câu 19. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. 2x x 3 1 x 32x 1. B. 1 0

1 x x

xx 0.

C. x 1 2 xx 1 2 x 2. D. x x 2 1 x 2 và x 1.

Câu 20. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. x 1 x2 2xx 2 x 1 .2

B. 3x x 1 8 3 x và 6x x 1 16 3 x. C. x 3 2x x2 x2 xx 3 2x x.

D. x 2 2xx 2 4x2

Câu 21. Tập nghiệm của phương trình x2 2x 2x x2 là:

A. S 0 . B. S . C. S 0;2 . D. S 2 . Câu 22. Phương trình x x2 1 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23. Phương trình x2 6x 9 x3 27 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Vấn đề 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

(6)

Câu 24. Phương trình x 3 2 5 3x 2x 3x 5 4 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 25. Phương trình x x 1 1 x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 26. Phương trình 2x x 2 2 x 2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27. Phương trình x3 4x2 5x 2 x 2 x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 28. Phương trình 1 2 1

1 1

x x

x x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 29. Phương trình x2 3x 2 x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 30. Phương trình x2 x 2 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1. Chọn D. Vì x2 1 0 với mọi x . Câu 2. Phương trình xác định khi

1 0 1

2 0 2 3.

3 0 3

x x

x x x

x x

Chọn D.

Câu 3. Phương trình xác định khi 2 0 2 2 7.

7 0 7

x x

x x x Chọn D.

Câu 4. Phương trình xác định khi 2 0 1 0 x

x . Chọn C.

Câu 5. Phương trình xác định khi x 2 0 x 2. Chọn D.

Câu 6. Phương trình xác định khi

2 4 0 2

3 0 3 x x

x x . Chọn A.

(7)

Câu 7. Phương trình xác định khi

2 2

4 0 2

2 2

2 0

2

x x

x x

x x

x

. Chọn D.

Câu 8. Phương trình xác định khi

2 4 0 2 3 2 0 3

0 02

x x

x x

x x

. Chọn B.

Câu 9. Phương trình xác định khi

2 0 2 4 3 0 4

1 0 31

x x

x x

x x

. Chọn C.

Câu 10. Phương trình xác định khi 2

1 2 1 2 1 0

0 2

3 0 3 0

x

x x

x x xx x

. Chọn C.

Câu 11. Chọn C.

Câu 12. Ta có x2 4 0 x 2.

Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S0 2;2 . Xét các đáp án:

 Đáp án A. Ta có 2 2 2 1 0 22 0 2

2 1 0 1 2

x x x x x

x x x .

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S1 2;1 2;1 2 S0.

 Đáp án B. Ta có 2 2

2 0 2

2 3 2 0 1

3 2 0

2 x x

x x x x

x x

x

.

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S2 2; 1;2 S0.

 Đáp án C. Ta có x2 3 1 x2 3 1 x 2.

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S3 2;2 S0. Chọn C.

 Đáp án D. Ta có x2 4x 4 0 x 2.

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S4 2 S0. Câu 13. Ta có 2 3 0 0

3 x x x

x .

Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S0 0;3 .

(8)

Xét các đáp án:

 Đáp án A. Ta có 2 2

2 0 2

2 3 2 0 3

3 0

3 x x

x x x x x x

x x

x

.

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S1 3 S0.

 Đáp án B. Ta có 2 1 1 2 3 0

3 0

3 3 3 0

x x x x

x x x x .

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S2 0 S0.

 Đáp án C. Ta có 2 2

3 0 3

3 0

3 3 3 0 3

3 0 3

x x

x x

x x x x x x

x x

.

Do đó, tập nghiệm của phương trình là S3 3 S0.

 Đáp án D. Ta có 2 2 1 3 2 1 2 3 0

3

x x x x x x x

x . Do đó, tập nghiệm của phương trình là S4 0;3 S0. Chọn D.

Câu 14. Ta có x2 1 x–1 x 1 0 x 1 x 1 0 (vì x2 1 0, x . Chọn D.

Câu 15. Ta có 1 2 0

1 1 0

x x

x x x (vô nghiệm). Do đó, tập nghiệm của phương trình đã

cho là S0 . Xét các đáp án:

 Đáp án A. Ta có

2

0 2

0 0

x x x

x . Do đó, phương trình x2 x 1 vô nghiệm.

Tập nghiệm của phương trình là S1 S0.

 Đáp án B. Ta có 2 1 2 1 0 2 1 0

2 1 0

x x x

x (vô nghiệm). Do đó, phương trình 2x 1 2x 1 0 vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là S2 S0.

 Đáp án C. Ta có

5 0

5 0 0 5

5 0 x

x x x x

x

. Do đó, phương trình x x 5 0 có tập nghiệm là S3 5 S0. Chọn C.

 Đáp án D. Ta có 6x 1 0 7 6x 1 7 18 . Do đó, phương trình 7 6x 1 18 vô nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là S4 S0.

(9)

Câu 16. Chọn A.

Câu 17. Chọn D. Vì x2 1 x 1. Câu 18. Xét các đáp án:

 Đáp án A. Ta có

1 1 1 1 1 1 1 1 1

1

x x x x x x x x x

x . Chọn A.

 Đáp án B. Ta có 2 1 2 2 0

1

x x x x x

x .

Do đó, x x 2 1 x 2 và x 1 không phải là cặp phương trình tương đương.

 Đáp án C. Ta có

0

2 0 0

2 0

2 1 1

x

x x x x x

x

x x

. Do đó, x x 2 x

2 1

x không phải là cặp phương trình tương đương.

 Đáp án D. Ta có

2 0

1

2 1 1

x x x x

x

x x

. Do đó, x x 2 xx 2 1 không phải là cặp phương trình tương đương.

Câu 19. Xét các đáp án:

 Đáp án A. Ta có

3 0 3

2 3 1 3 1

2 1

2 2 1 1

2

x x

x x x x

x x

x x

.

Do đó, 2x x 3 1 x 3 và 2x 1 không phải là cặp phương trình tương đương.

 Đáp án B. Ta có 1 0 1 0 1 0

0 0

1

x x

x x x

x x

x .

Do đó, 1

1 0 x x

xx 0 là cặp phương trình tương đương. Chọn B.

 Đáp án C. Ta có

2

2 2

2 0 2 5 13

1 2 1 2 5 13 2

2 5 13

1 2 5 3 0

2 x x

x x x

x x x

x x x x x

.

Do đó, x 1 2 xx 1 2 x 2 không phải là cặp phương trình tương đương.

(10)

 Đáp án D. Ta có 2 1 2 2 0 1

x x x x x

x .

Do đó, x x 2 1 x 2x 1 không phải là cặp phương trình tương đương.

Câu 20. Chọn D.

Ta có

2

2

2 0 0 1 33

2 2 2 4 1 33 8

8 1 33

2 4

8 x x

x x x

x x x

x x x

.

Do đó, x 2 2xx 2 4x2 không phải là cặp phương trình tương đương.

Câu 21. Điều kiện:

2 2

2

2 2

2 0 2 0 0

2 0 .

2 0 2 0 2

x x x x x

x x

x x x x x

Thử lại ta thấy cả x 0 và x 2 đều thỏa mãn phương trình. Chọn C.

Câu 22. Điều kiện: x 1 0 x 1.

Phương trình tương đương với 2

0 0

1 0 1.

1 0 1

x x

x x

x x

Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 1.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.

Câu 23. Điều kiện: x2 6x 9 0 x 3 2 0 x 3. Thử lại ta thấy x 3 thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.

Câu 24. Điều kiện:

3 2 5 3 0

3 5 0

x x

x . *

Ta thấy x 3 thỏa mãn điều kiện * .

Nếu x 3 thì

5

5 3 0 3 5

* 3 5 0 5 3

3 x x

x x

x

.

Do đó điều kiện xác định của phương trình là x 3 hoặc 5 x 3.

(11)

Thay x 3 và 5

x 3 vào phương trình thấy chỉ có x 3 thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.

Câu 25. Điều kiện 1 0 1 1

1 0 1

x x

x x x .

Thử lại x 1 thì phương trình không thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn A.

Câu 26. Điều kiện:

0 2 0 2

2 0

x

x x

x

.

Thử lại phương trình thấy x 2 thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.

Câu 27. Điều kiện:

3 4 2 5 2 0 1 2 2 0 1

2 0 2 2

x x x x x x

x x x .

Thay x 1 và x 2 vào phương trình thấy chỉ có x 1 thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Chọn B.

Câu 28. Điều kiện: x 1.

Với điều kiện trên phương trình tương đương x2 x 1 2x 1 x 1 hoặc x 2. Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất x 2 Chọn B.

Câu 29. Điều kiện: x 3.

• Ta có x 3 là một nghiệm.

•Nếu x 3 thì x 3 0. Do đó phương trình tuong đương

2 3 2 3 0 2 3 2 0 1

x x x x x x hoặc x 2.

Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có nghiệm duy nhất x 3 Chọn B.

Câu 30. Điều kiện: x 1.

• Ta có x 1 là một nghiệm.

• Nếu x 1 thì x 1 0. Do đó phương trình tương đương x2 x 2 0 x 1 hoặc x 2.

Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x 1, x 2. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn C.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trung chỉ cần biết kết quả cuối cùng (số 18) là đoán được ngay số Nghĩa đã nghĩ là số nào!. Nghĩa thử mấy lần, Trung đều

Dạng 2: Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm phương trình trên mặt phẳng tọa độ.. - Để viết công thức nghiệm

Bước 1: Đặt điều kiện để hệ phương trình có nghĩa (nếu có). Bước 2: Tìm điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Bước 4: Thay x; y vào điều kiện đề bài và

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã

Luận án đưa ra được kết quả của phẫu thuật cắt dịch kính 23G điều trị 3 hình thái bệnh lý dịch kính võng mạc về giải phẫu (độ trong của các môi trường nội nhãn, mức độ

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã

 Sử dụng các quy tắc trong bài học trước để đưa phương trình đã cho về dạng ax b   0..  Chú ý đến các kiến thức liên quan,

[r]