• Không có kết quả nào được tìm thấy

41 bài toán Phương trình và Hệ phương trình hay có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "41 bài toán Phương trình và Hệ phương trình hay có lời giải chi tiết"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuyển tập những bài

PHƯƠNG TRÌNH,

HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAY

MỘT THỜI ĐỂ NHỚ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN – CÀ MAU

(2)

Bài 1: Giâi hệ phương trình

2 2

2 2

12 12

x y x y

y x y

  



Cách 1:

Thế x2y212 x y từ phương trình thứ nhçt xuống phương trình thứ hai cûa hệ, ta được

12

12

y   x y hay 12 2 12 12

12 y y

x y

y y

  

     (1) Thế vào phương trình thứ hai cûa hệ, ta được

2 2

12 12 2

y y 12

y y

y

     

 

  (nhận thçy y0 không là nghiệm cûa phương trình)

2 2

2 2

144 y 12y 12

y y y

   

   

   

y212y12

2y4 144 y y

4



y 3

0

5 3 5 4 x y x y

 

 

  

 

 Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là

     

x y; 5;3 ; 5;4

Cách 2:

Trường hợp 1: x y 0

Đặt x y ax y b thì ta có hệ

 

2

2 2

12 24 b ab

b a ab

  

  



Nhận thçy phương trình thứ hai có bậc 4 và phương trình thứ nhçt có bậc 2 nên ta bình phương hai vế phương trình thứ nhçt để thế vào phương trình thứ hai

Hệ suy ra

b2ab

26ab b

2a2

0 b b

3a b



2a b a



0

Từ đó dễ dàng suy ra nghiệm

 

x y;

Trường hợp 2: yx

Đặt y x a và   x y b thì ta có hệ

 

2

2 2

12 12 ab b

ab a b

  



 



Thực hiện tương tự trường hợp 1 đã xét.

(3)

4

Cách 3:

Phương trình thứ nhçt cûa hệ suy ra x2y2 12 x y x2y2

12 x y

2 2 12 72

12

y y

x y

  

  

(2) (sau khi xét y12 khôn thôa mãn hệ phương trình trên) Từ (2) có thể kết hợp với (1) để tìm y .

Bài 2: Giâi phương trình:

 

3

2 3 3

3 1 2 1

x   x 2 x Cách 1:

Điều kiện để phương trình có nghiệm: 3

1

3 2 3 1 3 3 2

2 x  x   2

3 3 3

3 2 2 0

2x x

   

2 2 2

3 3 3 3

3 3

3 0

2 2 2. 2 2

x x

x x

 

 

   

   

 

 

0

 x

Phương trình tương đương

 

2 3 3 3

3 1 2 1

x   x 2 x

4 23 x3 x 5

 

4 3x2 1 7x 1

0

        

   

        

2

2 2 2

3 3 3 3

1 63 78 3 1 15

0 4 3 1 7 1

16 2 4 5 2 5

x x x x x

x x

x x x x

    

  

  

     

 

     

2

2 2 2

3 3 3 3

63 78 3 15

1 0

4 3 1 7 1

16 2 4 5 2 5

x x x

x

x x

x x x x

 

    

    

  

     

 

 

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Cách 2:

Xét x2 thì 3 2 1 3

1

3 2 3 2 3

2 2

x   x  x x 2 5

6 0

x x 4

  (vô lý)

(4)

Xét x2, ta có các đánh giá

2

3

3 3

3 5

3 1

4 2 4

3 x x

x x

   



   



Suy ra 3

1

3 2 1 3 2 3 3 2 5 4 3

2 4 3

x x

x x x  

        x 1

Do x1 nên suy ra 3 2 1 3

1

3 3 2 3 1

2 2

x x x x

      3

x1

20 x 1

Bài 3: Giâi phương trình:

   

2 2

2 8

1 2 2

2 3

x x

x x

x x

     

  Điều kiện xác định: x 2

Khi đó phương trình tương đương

xx22



2xx34

  

 x 1

x 2 2

 

2

      

2 2 2 2 4

1 2 2

2 3

x x x

x x

x x

   

 

     

2

2 2 4

2 2 1 0

2 3

x x

x x

x x

    

 

     

   

 

x 2 2

 

x 2 2

 

x 4

 

x 1

 

x2 2x 3

0

           

x 2 2

x 4

 

x 2 x 1

 

x 1

 

x2 x 1

0

            

x 2 2

x 4

 

x 2 x 1

 

x 1

 

x 2 x 1



x 2 x 1

0

                

x 2 2



x 2 x 1

x 1 x 2 x2 x 3 0

        

Chú ý:

x1

x 2 x2  x 3

x2

3 x 2 x122114    0 x 2

Vậy phương trình tương đương 2 2 0

2 1 0

x

x x

   



   



Đến đåy bän đọc tự giâi ...

(5)

6

Bài 4: Giâi phương trình:

5x16x 1 x2  x 20 5

5x9

Điều kiện xác định: x5

Chú ý: 5 16

5 9 5

5 9 5 x x

x

   

  (sau khi đã xét 16

x 5 không là nghiệm cûa phương trình) Phương trình trên suy ra

 

2

1 5 9 5 20

x x  x  x

x 1 5 x 95 x 1 x2 x 20

   

x 1 5



x 9

 

5 x 1 x2 x 20

2

       

   

2 2

2x 5x 2 5 x 1 x x 20

      

2

     

2

2 x 4x 5 3 x 4 5 x 4 x 4x 5

        

x2 4x 5 x 4



2 x2 4x 5 3 x 4

0

         

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 5: Giâi phương trình:

 

2

 

2

2 x2 5x x1 x  5 7x5 Điều kiện xác định:

 5   x 5

Phương trình tương đương

  

2

   

2

2 x2 5x   2 x 1 x   5 3 0

       

2 2

2 2 1 1 1 2 2

0

5 2 5 3

x x x x x x

x x

     

  

   

    

2 2

2 1 2

2 1 0

5 2 5 3

x x

x x

x x

 

(6)

 

2

 

2

 

2 1

2 5 2 1 5 2 5

x x

x x x x x

 

  

       



Xét

x2

5x2 2

x1

x2 5 2

x5

kết hợp với phương trình ban đæu ta có hệ

     

   

2 2

2 2

2 5 2 1 5 2 5

2 2 5 1 5 7 5

x x x x x

x x x x x

       



      



Xem 5x2x25 là hai èn cûa hệ phương trình bậc nhçt hai èn Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 6: Giâi phương trình:

3 2 3 2 2

1 2 1 6 2

x   x x   x x

Để ý thçy x2  x 1 02x2  x 1 0 với mọi x nên ta áp dụng bçt đẳng thức AMGM như sau

2

 

2

3 3

2 2 2 1 1 1 2 1 1 1 2

6 2 1 2 1 2

3 3

x x x x

x x x x x         x

          

Từ đó suy ra 6x2 2 x22 hay x0

Bài 7: Giâi phương trình:

2

2

2

2

 

4x x   x 1 x 5x 1 x  x 1 2 x4 4

Điều kiện xác định:

 

   

2 2

2 2

4 1 5 1 0

1 2 4 0

x x x x x

x x x

      



    



Chú ý: 4x x

2  x 1

x25x 1 0 suy ra 1

x 2 Ta bình phương hai vế cûa phương trình để được

 

4 3 2 2

2 2 9 8 8 4 1 5 1

xx    x x x x     x x x

   

 

2

3 2

2 2

8 4 5

2 2 7 0

4 1 5 1 2 1

x x x

x x x x

x x x x x x

 

    

(7)

8

 

 

2

3 2

2 2

8 4 5

2 2 7 0

4 1 5 1 2 1

x x

x x x x

x x x x x x

   

 

             

Chú ý: x32x22x 7 0 ; 4x2  x 5 04x x

2     x 1

x2 5x 1 2x 1 0 với mọi 1 x 2 Vậy phương trình có 1 nghiệm là x0

Bài 8: Giâi hệ phương trình:

 

2 2

2 4 0

2 2 3

xy x x x x

xy x x xy

      



    



Điều kiện xác định:

2 0 2 0 0 xy x xy x

  

  

 

Nhận thçy x0 không là nghiệm cûa hệ nên hệ tương đương

2 1 1 4

2 2

3

y x

x

y x x y

x x

     



  

      

  

 Đặt y 2 a

 xxb hệ tương đương s 1 1 4 3

a b

a b ab

    



  



  

2 1 1 14

3

a b a b

a b ab

  

 

 



(*)

Thế

a b   ab  3

lên phương trình thứ nhçt cûa (*) suy ra 2 abab  4 11 ab Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Câu 9: Giâi hệ phương trình:

       

2 4

2 4 2

4 12 16 9

1 1 1 1 0

x y y

x y y x x y

   



      



Điều kiện xác định: x0

(8)

Đặt:

x  a

y

2

 b

thì hệ tương đương

      

2

2 2

4 12 16 9

1 1 1 1 0

a b b

a b b a a b

   

       



Từ phương trình thứ nhçt cûa hệ ta được

16 2 12 9 4

b b

a  

 thế xuống phương trình thứ hai để được

5 4 3 2

256b 192b 32b 148b 139b290 (*)

Chú ý: (*) tương đương 256 3 3 2 4 3 148 2 139 29 0 0 b b8  bbb   b Vậy hệ phương trình vô nghiệm

Bài 10: Giâi phương trình:

2 2

2x 4x 4 2x   x 1 3 Phương trình tương đương

 

2

2 2 2

2 1 3

x  xxx   x

Chú ý: x2 

x 2

2 x2       x2 x 1 x 2 1 x

x  2

 

1 x

3 Vậy x0 là nghiệm cûa phương trình

Bài 11: Giâi phương trình:

 

3 3 2 2

5 14 9 2 2 1 1

xxx  x xx 

Điều kiện:

3 2

2

5 14 9 0 2 1 0

x x x

x x

    



  



 

3 3 2 2

5 14 9 2 2 1 1

xxx  x xx 

x 2 3 x3 5x2 14x 9

2 x2 2x 1

        

     

2

2

2 3 3 2 3 3 2 2

2 1

2 2 1 0

2 2 5 14 9 5 14 9

x x

x x

x x x x x x x x

 

    

         

(9)

10

     

2 2

2 3 3 2 3 3 2 2

2 1

2 1 2 0

2 2 5 14 9 5 14 9

x x

x x

x x x x x x x x

 

   

     

         

 

 

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 12: Giâi hệ phương trình:

2 2

2 2

78 20

78 15

x y

x y y x

x y

  

 



  

 

Hệ tương đương:

 

 

3 2 2 2

3 2 2 2

78 20 78 15

x xy y x y

y x y x x y

    



   



Xét x0 hoặc y0 đều không thôa mãn hệ

Nhån phương trình đæu với

x

và phương trình hai với y để có hệ

 

 

4 2 2 2 2

4 2 2 2 2

78 20 78 15

x x y xy x x y

y x y xy y x y

    



   



Trừ vế theo vế:

      

4 4 2 2 2 2 2 2

20 15 20 15 0

xy   y xyxyxy xy

  x

3

xy

2

 20 x

2

 15 xy  0

Ta có hệ:

 

3 2 2

3 2 2 2

20 15 0

78 20

x xy x xy

x xy y x y

    



   



Lçy phương trình thứ hai trừ vế theo vế với phương trình thứ nhçt, ta được

2 2

2 xy  15 xy  78 y  20 y

Hay

2xy15x7820y

Vậy cuối cùng ta có hệ:

2 2

2 15 78 20 0 20 15 0

xy x y

x y x y

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 13: Giâi phương trình:

(10)

1 x1

 

2x22x   1 x 1

x x

Phương trình tương đương

1 x1

 

2x22x   1 x 1

x x

2 2 2 1 1

 

1 1

x x x x x x x

       

 

2x2 2x 1 x 1 x 1 1

     

   

2x2 2x 1 x x 1 x 1 x 0

 

        

 

2 2

2

3 1 3 1

1 0

2 2 1 1

x x x x

x x

x x x x

   

  

      Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 14: Giâi phương trình:

3

2 3 2

4x  6 2 xx 7x 12x6 Điều kiện: 3 7 2 12 6 0

4 6 0

x x x

x

   

 

Phương trình tương đương

3

2 3 2

4x  6 2 xx 7x 12x6

x2 2

 

3 x3 7x2 12x 6 4x 6

0

        

   

 

3 2 3

2

3 3 2 2 3 3 2

7 12 6 4 6

2 0

7 12 6 7 12 6 4 6 4 6

x x x x

x

x x x x x x x x

      

 

   

         

 

 

    

   

2 4 3 2

2

2 3

3 3 2 3 3 2 3 2

2 14 75 144 90

2 0

7 12 6 7 12 6 4 6 4 6 7 12 6 4 6

x x x x x

x

x x x x x x x x x x x x

     

 

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 15: Giâi phương trình:

(11)

12

2 3 2

4 5 5 1 0

xx  x    x x Điều kiện: x3x2  x 1 0 hay x 1

Phương trình tương đương

2 3 2

4 5 5 1 0

xx  x    x x

x2 x

5

x 1 x3 x2 x 1

0

        

2

 

2

2

5 1

0

1 1

x x x

x x

x x

 

2

1 5 12 0

1 1

x x x

x x

  

    

  

 

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 16: Giâi phương trình:

3 3

4 x4x  6 4 x x  3 24 x2

Điều kiện:

3 3

4 6 0

3 0 2 0

x x

x x x

   

   

  

Đặt 4 x4x3  6 a 0 và 4 x x   3 3 b 0 Phương trình tương đương

4 4

4 4

2 3

b a

a b

  3

ab

416 4

b4a4

a b

 

19a3 31a b2 49ab2 61

0

     

Vậy ab

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 17: Giâi phương trình:

 

2

3 2x 1 2x1 4 4x  1 8x

Điều kiện: 1 x 2

(12)

Đặt

2 x   1 2 x    1 a 2

suy ra 2a24 4x2 1 8x Phương trình tương đương 3a2a2

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 18: Giâi hệ phương trình:

2 6 2

2 3 2

y x x y

y

x x y x y

    



     

 Điều kiện: 2 0

2 0

x y

x x y

 



  



Xét y0 không là nghiệm cûa hệ Trường hợp 1: y0

Phương trình thứ nhçt cûa hệ trương đương 2 6 x2 x2 2

y  yyy 2 2 2 2

6 0

x x

y y y y

 

     

 

Trường hợp 2: y0

Phương trình thứ nhçt cûa hệ trương đương 2 6 x2 x2 2

y  yyy 2 2 2 2

6 0

x x

y y y y

 

     

 

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 19: Giâi phương trình:

 

   

2

2 2

2

8 1 2 2 3

2 2 1 1

x x x x

x x

 

  

  Phương trình tương đương

 

   

2

2 2

2

8 1 2 2 3

2 2 1 1

x x x x

x x

 

  

 

2 2

 

x4 8 6 2

x3 4x2

6 2 8

x 2 2 0

 

x 1 2

 

x3 3 2

 

x2 5 4 2

x 2 1 0

           Đến đåy bän đọc tự giâi ...

(13)

14

Bài 20: Giâi phương trình:

 

3

1 1 2 1 2 2 2

x 1 x x x

  x     

 Điều kiện: x1

Cách 1:

Phương trình tương đương

 

3

1 1 2 1 2 2 2

x 1 x x x

  x     

 

1

 

3

1 1 1 1 2 2 2 0

1

x x x x x

x

 

           

2

1 1 32 2 0

1 1 1

x x x

x x

  

      

  

 

x 2

xx1 11 x1 1 1

32x 2 1

0

           

 

  

3

2 3

2 3 2 3

2 0

1 1 1 2 2 2 2 1

x x

x

x x x x

 

 

 

           

  

1

 

3

2 13

2 2 3 0

1 1 1 2 2 2 2 1

x x

x x x x

 

 

            

2 3 2 x x

 



 

Cách 2:

Phương trình 1 1 3

2 2 0

1 1 1

x x

x x

    

   sau khi liên hợp læn thứ nhçt ở cách 1 còn có hướng xử lý sau

Phương trình tương đương 1 1 3

2 2 0

1 1 1

x x

x x

    

  

(14)

 

3

1 1

2 2 0

1 1 1

x x

x x x

     

   

 

2

1 1 1

 

1 1

32 2 1

0

2 1 2 1 2 1 2 1 1

x x

x x x x x

 

         

        

   

  

3

2 3

2 3 1

2 3 2 3

0

2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 2 1

x x

x x

x x x x x x x

     

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 21: Giâi phương trình:

 

2 3

 

2 2

2

2 3 3 21 2

3 3

x x

x x

Phương trình tương đương

 

2 3

 

2 2

2

2 3 3 21 2

3 3

x x

x x

x 3

2

x2 3

2x2 21 2 33

x 3

2

      

x 3

 

x3 3x2 3x 1 2x 2

2 33

x 3

2 3

         

Nhận thçy x 3 không là nghiệm nên phương trình tương đương

1

3 2

1

3 23 3

3 3

x x

x x

    

  3

1 3 x 3

   x

x

x2

3 2 0

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 22: Giâi phương trình:

2 2

1 2 x  9x 18 x x 14x53 Điều kiện: 6

3 x x

 

 

Phương trình tương đương

2 2

1 2 x  9x 18 x x 14x53 (1)

x 1

 

x2 14x 53 2 x2 9x 18

0

        

(15)

16

1 1

2 19 3 2 0

14 53 2 9 18

x x

x x x x

Xét 2 2

1 19 3 0

14 53 2 9 18 x

x x x x

  

    

2 2

14 53 2 9 18 19 3 0

x x x x x

         (2) Kết hợp (1) và (2) để giâi ...

Bài 23: Giâi phương trình:

1 2 2 3 3 1 2 1

xx  xx  xx  x  Điều kiện: x 1

Chú ý: x1 x 2 x2 x 3 x3 x 1 x2 x 3 x2 1 5x1 x21 Vậy, x 1

Bài 24: Giâi phương trình:

3 2 2 2 2

2x  x 4x 1 x 3x 2x 15x 2x Điều kiện có nghiệm: 2x3x24x 1 0 1

x 4

 

Phương trình tương đương

3 2 2 2 2

2x  x 4x 1 x 3x 2x 15x 2x

   

2 2 2

3 2 1 15 2 4 1 0

x x x x x x x

        

2 6 1

2 2 2 1 0

3 2 1 15 2 4 1

x x x

x x x x x x

 

Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 25: Giâi hệ phương trình:

   

 

2

3 3 3 3

1

3 1 2 1 1 2 1 2 2

x y y x x y

y x

xy xy

y x x y x x

   

 

  



         



Phương trình thứ nhçt cûa hệ tương đương

(16)

3 3

    

1

xy x y x y x y

xy xy xy

   

  

  

3 3 1

x y

xy xy x y xy xy

 

     

Xét 3xy3 xy

x y



xy xy1

tương đương

xy xy 1 2



x y

 1 xy

xy2

Chú ý 1xy

xy2

 

xy xy1 2



x y

 

xy xy1 2



24 xy

Suy ra

1t4



t22

 

t4 t2 1 2 2

 

t

với t 4 xy

Hay t t

1

2

2t2 t 2

0(vô lý)  t 1

Điều kiện rút ra từ phương trình thứ hai:

2

1

1 2 0

x

x y

 

1

0 1

x y

 

    , nếu xy1 thì x y 1 (không thôa mãn)

Vậy xy thế xuống ta được

3x1

2x 1 1 x

1x



2x 1

2x2

 

2x 1 3x 1 x 2x 1 2x 1 1 1 x 0

        

  

2x 1 1 x 2x 1 2x 1 1 1 x 2x 1 1 1 x 0

         

2x 1 1 1 x

2x 2

1 x



2x 1

0

           Đến đåy bän đọc tự giâi ...

Bài 26: Giâi phương trình:

2

2 5 4 2 4 1

x  x    x   x

Điều kiện: 5 2 2 x

   . Điều kiện có nghiệm thì 1 2 4 x Chú ý: 2x 5 42x

2x5

 

42x

3

Suy ra 4x 1 x23 hay

x2

2 0  x 2
(17)

18

Bài 27: Giâi phương trình:

3x1

2x 2

5x7

3x 2 2

x4

4x 3 0

Điều kiện: 3 x 4

Đặt f x

  

3x1

2x 2

5x7

3x 2 2

x4

4x3

Xét x4 thì f x

 

0

Xét 2 x 4 thì f x

  

3x1

2x  2 6 2 4

x

4x 3 7 6 6 160

Xét 3 2

4 x . Ta có các bçt đẳng thức sau

3 2 5 2 2

3 4 3 2 1 4 3

3 x x

x x

    



    



Suy ra

  

3 1

3 2 5

5 7

3 2 2

4

4 3 2 1 0

3 3

x x

f x x     x x x    

           x 1

Bài 28: Giâi phương trình:

2

6 2 3.

3

5

x    x x  x 

Điều kiện: 3 x 2

Phương trình tương đương

2

6 2 3.

3

5

x    x x  x 

   

2 3

6 1 2 3 2 3 5 1

x x x x x x x

       

             

2

2 2

3 3

3 2 2 3

1 2 3 3 5 1 2 3 0

2 5 1 5 1

x x x

x x x x

x x x x

  

 

         

     

   

           

2

2 2

3 3

3 5 1 2 3 3 2 2 3

0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TÝnh diÖn tÝch cña thöa ruéng biÕt r»ng nÕu chiÒu dµi gi¶m 3 lÇn vµ chiÒu réng t¨ng 2 lÇn th× chu vi thöa ruéng kh«ng ®æi... TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng mµ ®éi ph¶i

Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để

Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ và giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hệ phương trình mới tương đương với

Tổng sản phẩm; số sản phẩm làm trong một đơn vị thời gian; thời gian làm sản phẩm, khi đó ta có công thức liên hệ ba đại lượng trên như sau:.. Tổng

Từ hình vẽ trên ta thấy hai đường thẳng đã cho song song nên hệ phương trình

Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do có việc làm thêm.. Vào ngày mồng

Vậy bất phương đã cho trình vô nghiệm... Vậy hai bất phương trình

+ Bước 2: Sử dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).