• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 16

Ngày soạn: 15/12/2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2016 Học vần

Bài 64: IM – UM

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. Đọc được câu ứng dụng: Khi đi …….. không nào?

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, chữ viết đúng độ cao, độ rộng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xanh, đỏ, tím, vàng. Nói được 2 - 4 câu theo chủ đề.

3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)

- Cho hs đọc: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.

- Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- GV đọc: trẻ em, ghế đệm - Lớp viết bảng con

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài (1phút) b. Dạy vần mới (18phút) Vần im

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: im - Gv giới thiệu: Vần im được tạo nên từ i và m.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- HS nghe

- So sánh vần im với em - 2 hs nêu.

- Cho hs ghép vần im vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: im

- Hs ghép vần im.

- HS nghe

- Gọi hs đọc: im - Nhiều hs đọc.

- Yêu cầu hs ghép tiếng: chim - Hs tự ghép.

- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- im- chim - Hs đánh vần và đọc.

- Gọi hs đọc toàn phần: im- chim- chim câu. - Đọc cá nhân, đồng thanh.

Vần um: (Gv hướng dẫn tương tự vần um.)

- So sánh um với im.(Giống nhau: Âm cuối vần là m.

Khác nhau âm đầu vần là u và i).

- Thực hành như vần im.

- 3 hs nêu.

c. Đọc từ ứng dụng: (8phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm

- 5 hs đọc.

- Gv giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân d. Luyện viết bảng con: (8phút)

- Cho HS quan sát chữ mẫu

(2)

- Gv giới thiệu cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (15phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- 9 hs đọc.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - 3 hs đọc.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Hs qs tranh- nhận xét.

- Gv đọc mẫu: Khi đi …... không nào? - Hs theo dõi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng - 5 hs đọc.

- Hs xác định tiếng có vần mới: chúm, chím. - 3 hs nêu.

GDQTE: Trẻ em có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Đọc cá nhân, đồng thanh.

b. Luyện nói:(6phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ. - Hs qs tranh- nhận xét.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. - 3 hs đọc.

- Trong tranh vẽ những thứ gì? - 3 hs nêu.

- Em có biết vật gì màu đỏ, màu tím, vàng, đen, xanh, trắng?

- 3 hs nêu.

- Ngoài ra còn có màu gì nữa? - 3 hs nêu.

- Em hãy kể một số loại quả có màu sắc như trên - GV: Tất cả màu nói trên gọi là màu sắc.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- 4 hs nêu.

c. Luyện viết: (10phút)

- Gv nêu lại cách viết: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

3. Củng cố, dặn dò: (5phút) - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới?

- Nhận xét chung giờ học

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 65.

____________________________________________

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

(3)

1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Hoàn thành bài tập: 1, 2 (cột 1,2) bài 3.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm, cách đặt tính và viết phép tính theo tranh.

3. Thái độ: HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các mảnh bìa có ghi từ số 0 đến số 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)

- Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - 2 hs đọc.

- Chữa bài 4 sgk (trang 84).

- Nhận xét – đánh giá

- 2 hs lên bảng làm.

2. Bài luyện tập: (30phút) Bài 1: Tính:

- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.

- Phần b yêu cầu học sinh thực hiện theo cột dọc, kết quả cần đặt thẳng cột.

- Cả lớp làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét - chữa bài

- Học sinh đọc kết quả bài làm.

- Nhắc lại cách đặt và thực hiện tính cột dọc? - 2 HS nêu

Bài 2: Số? - 1 hs nêu yêu cầu.

- Cho cả lớp làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS

- HS làm bài vào vở - 2 Hs làm bài trên bảng.

- Cho hs đổi bài kiểm tra. - HS chữa bài, đổi bài kiểm tra.

- Gọi hs nêu cách điền số: 5 cộng mấy bằng 10? - 1 hs nêu: 5+ 5= 10

- Dựa vào đâu để làm được bài tập 1? - Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm bài.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Hs đọc yêu cầu.

- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 7+ 3 = 10; 10 – 2 = 8 - GV quan sát giúp đỡ HS

- Hs làm bài theo cặp.

- GV nhận xét - chữa bài - 2 hs đọc kết quả.

- Nêu các bước làm bài tập này? - Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính tương ứng.

3. Củng cố- dặn dò (5phút)

- Cho học sinh chơi trò chơi “Đoán kết quả nhanh”, Gv nêu phép tính bất kì, HS giữa các tổ thi đua với nhau, tổ nào đoán được nhiều kết quả đúng thì tổ đó thắng.

- Gv nhận xét giờ học.

______________________________________________________

Đạo đức

TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

2. Kĩ năng: Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra, vào lớp.

(4)

3. Thái độ: Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa cho bài tập 3, bài tập 4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

a. Hoạt động 1: (12 phút) Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận - Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra, vào lớp của các bạn trong tranh.

- Gọi đại diện nhóm trình bày.

- GV nhận xét, bổ sung.

Kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra, vào lớp, làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.

b. Hoạt động 2:(18phút) Thi xếp hàng vào lớp giữa các tổ - Giáo viên thành lập ban giám khảo: Gồm giáo viên và các cán bộ lớp.

- Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:

+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 bông hoa) + Ra, vào lớp không chen lấn xô đẩy nhau. (1 bông hoa) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng (1 bông hoa).

+ Không kéo lê dày dép gây bụi, gây ồn. (1 bông hoa) - Cho tiến hành cuộc thi.

- Ban giám khảo nhận xét, đánh giá, công bố kết quả và khen thưởng các tổ được nhiều hoa.

- 2 hs nêu.

- Hs chia thảo luận nhóm 2 người bài tập 1.

- Đại diện trình bày.

- Hs nêu nhận xét.

- Phân công ban giám khảo.

- Hs theo dõi.

- Các tổ tiến hành thi.

3. Củng cố- dặn dò: (5phút)

- Lớp vừa được học xong bài đạo đức gì? Lớp mình có còn lộn xộn trong hàng không?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs luôn nhớ để thực hiện hàng ngày

________________________________________

Thủ công

GẤP CÁI QUẠT ( tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs biết cách gấp cái quạt.

2. Kĩ năng: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.

3. Thái độ: GDHS có ý thức tiết kiệm giấy và giữ vệ sinh lớp học.

II. CHUẨN BỊ

- Quạt mẫu, giấy dùng để gấp hình chữ nhật, một sợi chỉ, bút chì thứơc kẻ, vở thủ công.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

(5)

1. Kiểm tra bài cũ: (5phút) - Nêu các bước gấp cái quạt?

- Kiểm tra đồ dùng dụng cụ, và sự chuẩn bị của học sinh.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hướng dẫn học sinh quan sát (5 phút) - Hướng dẫn lại cách gấp cái quạt một lượt.

- Nêu lại cách bôi hồ mặt sau của giấy màu.

- Cho hs nêu lại cách gấp quạt.

c. Thực hành (25phút)

- Giáo viên nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ mỏng, đều, buộc dây đảm bảo chắc đẹp.

- Cho hs thực hành gấp quạt giấy.

- Quan sát giúp đỡ hs hoàn thành sản phẩm.

- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.

- Nhắc học sinh dán vào vở thủ công.

- 2 HS nêu

- Để đồ dùng lên bàn

- Học sinh quan sát.

- Hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Hs thực hành gấp quạt giấy.

- Hs bày theo tổ.

3. Củng cố- dặn dò (4 phút) - Nhắc lại các bước gấp cái quạt?

- Gv nhận xét giờ học. Yêu cầu học sinh thu dọn giấy vụn trong lớp.

- Dặn hs về chuẩn bị giấy màu để cho giờ sau gấp cái ví.

Thực hành kiến thức( Tiếng việt ) ÔN TẬP BÀI 64, 65

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cho hs luyện đọc thành thạo bài 64, 65

2. Kĩ năng: Luyện viết đúng vần im, um, iêm, yêm và các từ ứng dụng , BDHS viết chữ đẹp , đúng mẫu – Luyện đọc to, rõ ràng

3. Thái độ: Rèn ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp .

II. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H C CH Y U Ạ Ọ Ủ Ế 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Yêu cầu HS đọc lại bài 65 - GV nghe - sửa phát âm - GV đọc: trùm khăn, cái yếm - Nhận xét – đánh giá

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện đọc (18 phút)

-Yêu cầu mở sgk luyện đọc bài 64, 65 - Gv nghe sửa phát âm cho Hs

- Phân tích cấu tạo vần im, um, iêm, yêm ? - GV nghe nhận xét – tuyên dương học sinh.

- 3 hS đọc cá nhân - Cả lớp viết bảng con

- Luyện đọc theo nhóm - Thi đọc theo nhóm đôi

- HS đọc cá nhân – bàn - tập thể từng bài (đọc trơn).

- 4 HS nêu

(6)

c. Luyện viết (14 phút)

- Ghi bảng: chim câu, trùm khăn, dừa xiêm - Viết câu : Khi đi em hỏi

Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào?

- GV quan sát kèm giúp đỡ HS viết chậm, xấu.

3. Củng cố – Dặn dò (3 phút)

- Nêu cấu tạo vần im (um, iêm, yêm ) - Nhận xét chung giờ học

- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.

- HS viết chậm viết mỗi từ 2 dòng vào vở ô li

- HS viết nhanh viết thêm câu ứng dụng

- 4 HS nêu

________________________________.

Tự nhiên và xã hội

BÀI 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.

2. Kĩ năng: Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn..

3. Thái độ: Có ý thức tham gia tích cực vào mọi hoạt động ở lớp học. Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với bạn trong lớp.

II. ĐỒ DÙNG

- Các hình trong sgk.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)

- Gọi hs kể về lớp học của mình.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Quan sát tranh và thảo luận (18phút) . - Hướng dẫn hs quan sát tranh và nói với các bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng tranh trong sách giáo khoa.

- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:

+ Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào đựơc tổ chức ở lớp?

+ Hoạt động nào đựoc tổ chức ngoài sân?

+ Nêu từng hoạt động.

+ Giáo viên làm gì? Học sinh làm gì?

Kết luận: ở lớp có nhiều hoạt động khác nhau.

Trong đó có hoạt động được tổ chức ở trong lớp, có hoạt động được tổ chức ở ngoài sân trường.

GDQTE: Quyền bình đẳng giới, quyền được học

- 2 hs kể.

- Học sinh quan sát tranh và trả lời nội dung của từng bức tranh.

- 5 hs trình bày trước lớp.

- Các hoạt động được tổ chức trong lớp là: học tập, hát, vẽ, kĩ thuật, tập đọc, …

- Các hoạt động được tổ chức ngoài sân: thể dục, quan sát phong cảnh, các trò chơi như bịt mắt bắt dê,…

- HS nêu cá nhân

- HS nghe

(7)

hành, quyền được vui chơi, giải trí, bổn phận chăm ngoan, học giỏi vâng lời thầy cô.

c.Thảo luận theo cặp (12 phút)

- Cho hs thảo luận theo cặp: ở lớp bạn đã tham gia những hoạt động nào? Bạn thích nhất hoạt động nào?

- Gọi đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.

Kết luận: Phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong lớp về hoạt động ở lớp.

- Hs thảo luận cặp.

- Đại diện lên trình bày.

- HS nghe 3. Củng cố- dặn dò: (4 phút)

- Nêu các hoạt động ở trong lớp và hoạt động ở ngoài lớp học?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs luôn giữ lớp học sạch sẽ…Chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 17/12/2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016 Học vần

BÀI 65: IÊM - YÊM

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.

Nói được 2 - 4 câu theo chủ đề.

3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Cho hs đọc: Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.

- Đọc câu ứng dụng: Khi đi ……. không nào?

- GV đọc: con nhím, mũm mĩm.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần iêm

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêm - Gv giới thiệu: Vần iêm được tạo nên từ iê và m.

- So sánh vần iêm với êm

- Cho hs ghép vần iêm vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: iêm - Gọi hs đọc: iêm

- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiêm

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêm- xiêm

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 hs nêu.

- Hs ghép vần iêm.

- HS nghe

- Nhiều hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

(8)

- Gọi hs đọc toàn phần: iêm- xiêm – dừa xiêm.

Vần yêm:(Gv hướng dẫn tương tự vần iêm.)

- So sánh yêm với iêm.(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là yê và iê).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi

- Gv giải nghĩa từ: quý hiếm, âu yếm.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (19 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêm.

- 3 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 9 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng - 5 hs đọc.

- Hs xác định tiếng có vần mới: kiếm, yếm. - 2 hs nêu.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Đọc cá nhân, đồng thanh.

b. Luyện nói: (6 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Điểm mười.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 2 hs đọc.

+ Trong tranh vẽ những thứ gì? - 3 hs nêu.

+ Em nghĩ bạn hs như thế nào khi cô cho điểm mười?

(G: Năm nay các con học không còn được cô chấm điểm bằng điểm số mà cô chỉ nhận xét, đánh giá các con bằng những lời khen, lời nhận xét…

- 2 hs nêu.

- HS nghe + Vậy khi em nhận được lời khen của cô giáo, em

muốn khoe với ai đầu tiên?

- 8 hs nêu.

+ Khi cô giáo nhận xét, nhắc nhở các con, hướng dẫn các con cách sửa chữa thì các con sẽ làm gì?

- 10 hs nêu.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

LHGDG&QTE: Trẻ em có quyền được động viên, khen thưởng khi có thành tích trong học tập. Có bổn

- HS nghe

(9)

phận phải chăm chỉ học tập….

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 66.

____________________________________

Toán

BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10,

2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

3. Thái độ: Yêu thích học toán, có ý thức tự tìm tòi vấn đề.

II. ĐỒ DÙNG . Tranh vẽ minh hoạ bài 3

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H C CH Y U Ạ Ọ Ủ Ế 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Tính nhẩm

4 + 5 = ....; 2 + 8 =....;

10 – 1 = ...; 9 - 2 = ...,

- Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10?

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ 10 (10 phút).

- Yêu cầu HS xem SGK làm các phép tính và tự điền kết quả ?

- Hướng dẫn HS biết cách sắp xếp các công thức tính trong bảng cộng, trừ. Nhận biết quan hệ giữa phép cộng và trừ.

- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10?

- Nhận xét – đánh giá c. Luyện tập (20 phút)

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - Quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét - chữa bài

- Củng cố các bảng cộng, trừ đã học.

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ?

- 2 hs lên bảng làm - Lớp làm bảng con

- 3 HS đọc bảng cộng, trừ 10

- HS lập bảng cộng, trừ vào SGK - HS đọc lại bảng cộng vừa lập - HS xung phong đọc thuộc bảng cộng và trừ 10

- HS tự nêu yêu cầu, - HS làm và chữa.

- HS nghe

- HS tự nêu yêu cầu điền số ?

(10)

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

- Dòng 1 bảng 1 em điền mấy số, vì sao?

- Chú ý cần nắm cấu tạo số 10, 9, 8, 7 Bài 3: a) Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ? - Vậy em viết phép tính gì ?

b) Gọi HS đọc bài nêu bài toán ? - Viết phép tính tương ứng ? 3. Củng cố - dặn dò (4 phút)

- Thi đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập

- HS làm bài cá nhân - Chữa bài

- Điền số 9, vì 10 gồm 1 và 9.

- HS Làm phần còn lại - chữa bài - Có 4 thuyền xanh và 3 thuyền trắng. Hỏi tất cả có mấy thuyền ? 4 + 3 = 7

- HS nêu: 10 - 3 = 7

__________________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ + Giáo dục Kĩ năng sống

I. MỤC TIÊU

1. Giáo dục Kĩ năng sống:

- Rèn cho HS kỹ năng xem đồng hồ.

- HS có thói quen quản lý thời gian của mình.

- Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.

2. Hoạt động ngoài giờ

- Làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức".

- Biết tham gia chơi trò chơi - Có ý thức và kỉ luật cao.

II. CHUẨN BỊ:

- Vở thực hành kĩ năng sống

- Vệ sinh nơi tập trên sân trường. Gv kẻ 3 vạch xuất phát, 3 vạch đích.

- Còi. 3 lá cờ

III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. Giáo dục Kĩ năng sống:

Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (Tiết 2) a. Làm bài tập

Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- HS làm vào vở thực hành.

- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

- HS khác nhận xét.

- GV nhận xét và kết luận.

Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu dưới đây cho phù hợp.

- HS làm vào vở thực hành.

- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

- HS khác nhận xét.

- GV nhận xét và kết luận Bài 6: Thảo luận nhóm 4.

- Đại diện nhóm trả lời.

- Các nhóm khác nhận xét

(11)

- GV nhận xét và kết luận.

b. Củng cố dặn dò.

- GV củng cố tiết học.

- Dặn dò thực hiện theo nội dung bài 2. Hoạt động ngoài giờ

Trò chơi: "CHẠY TIẾP SỨC".

a. Phần mở đầu

- Nhận lớp, phổ biến nội dung buổi học - Cho Hs khởi động

b. Phần cơ bản: Chơi trò chơi

- Gv nêu lại cách chơi - Nội dung trò chơi - Các em dứng ở vạch xuất phát khi có lệnh

chạy qua cờ rồi chạy vòng về vạch xuất phát chạm tay vào bạn đứng sau mình (trước lúc chạy) và cứ như vậy lần lượt các em chạy đén hết, hàng nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc.

- GV tập mẫu

- Gv quan sát, nhận xét uốn nắn - Gv điều khiển - Hướng dẫn - GV quan sát hướng dẫn Hs chơi c. Phần kết thúc:

- Thả lỏng: đi thường 5 m,...

- Gv nhận xét giờ học.

- Tập đúng động tác trong giờ TD và LTTT

- Tập hợp lớp, điểm danh, báo cáo giáo viên.

- HS xoay các khớp. Đi 3 hàng dọc theo nhịp đếm 1 -2

- Hs nghe, quan sát

- 3 HS chơi mẫu - Lớp quan sát

- Hs tập từng tổ 1 lần - Chơi đồng loạt 3 lần

- đi đồng loạt đội hình 3 hàng dọc

___________________________________________

Giúp đỡ - Bồi dưỡng( Toán) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Củngcố

1. Kiến thức: Thứ tự số từ 0 đến 10. Các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng: Giúp Hs làm tính nhanh, đúng và viết phép tính đúng theo hình vẽ.

3. Thái độ: Trình bày sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Bảng phụ, TH TViệt & toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

+ Đọc Phép cộng trong phạm vi 8 + Đọc Phép trừ trong phạm vi 8 - Gv nhận xét – đánh giá

2. Ôn tập

a. Giới thiệu bài: (1 phút)

- 4 Hs đọc -

- Hs nhận xét

(12)

b. HD Hs làm bài tập TH tiết 1/95 (30 phút) Bài 1: a) Viết các số từ 0 đến 10:

- Nêu yêu cầu bài tập?

- Gv yêu cầu Hs tự làm bài - Gv viết kết quả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Các số được viết theo thứ tự nào?

- Những số nào được viết bằng một chữ số?

- Số nào viết bằng hai chữ số?

b) Trong các số từ 0 đến 10

+ Số bé nhất là: 0 Số lớn nhất là: 10 + Các số bé hơn 3 là: 0, 1, 2.

+ Các số lớn hơn 8 là: 9, 10.

- Gv chấm 10 bài, Nxét.

Bài 2. Tính:

- Gv yêu cầu Hs làm bài

=> Kquả: 6 10 10 10 10 2 2 4 3 1

+ Nhận xét 2 phép tính: 9 + 1 = 10, 10 – 9 = 1 - Dựa vào các phép tính cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv chữa bài, nhận xét Bài 3. Tính:

+ Bài yêu cầu làm gì?

+ Cần chú ý gì?

Gv đưa bài mẫu

5 10 2 10 + - + -

5 4 8 2 10 6 10 8

- Gv chấm 6 bài nhận xét

- Dựa vào các phép tính cộng, trừ nào để làm bài?

Bài 4. Số?

+ bài yêu cầu làm gì?

-Thực hiện tính như thế nào?

=> Kquả: 4, 9. 5, 10.

- Gv nhận xét – đánh giá

Bài 5.Viết phép tính thích hợp:

- Muốn viết phép tính đúng làm thế nào?

- Cho HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS

- Gv nhận xét, sửa chữa.

3. Củng cố- dặn dò (4 phút)

-

2 Hs nêu:Viết các số từ 0 đến 10.

- Hs làm bài

- - 2 Hs đếm, đọc số -

- theo thứ tự từ bé đến lớn.

- Số 0, 1, 2, ...9.

- số 10.

- Hs tự làm bài

- - 1 Hs làm, Hs nhận xét -

- Hs: tính kết quả các phép tính - - Hs làm bài, 5 Hs đọc kết quả - - Hs nhận xét, chữa bài

- + Phép tính trừ là phép tính ngược của phép tính cộng.

+ Dựa vào các phép tính cộng, trừ 10 để làm bài.

-

- Tính kết quả các phép tính - - Viết kết quả thẳng hàng - Hs làm bài

- Đổi bài đối chiếu kiểm tra kết quả, cách trình bày

- - Hs nhận xét

+ ... cộng trừ 10.

+ Điền số vào ô trống - + Tính từ trái sang phải

- Hs làm bài - 2 Hs làm trên bảng - - lớp nhận xét.

- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính

- Hs làm bài

- 1Hs nêu bài toán, làm viết ptính.

- 1 Hs làm bảng: 8 - 2 = 6 - Hs nhận xét

(13)

- Thu toàn bài, chấm 11 bài, nhận xét, chữa bài - Nhận xét giờ học

- Về đọc thuộc các phép cộng ...10.

_______________________________________________________

Ngày soạn: 18/12/2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016 Học vần

BÀI 66: UÔM - ƯƠM

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải ………từng đàn

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, viết chữ đúng mẫu. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ong, bướm, chim, cá cảnh.

3. Thái độ: GDHS có ý thức chịu khó, tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)

- Cho hs đọc: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.

- Đọc câu ứng dụng: Ban ngày, ….. đàn con.

- GV đọc: thanh kiếm, âu yếm - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần uôm

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uôm

- Gv giới thiệu: Vần uôm được tạo nên từ uô và m.

- So sánh vần uôm với iêm

- Cho hs ghép vần uôm vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: uôm - Gọi hs đọc: uôm

- Yêu cầu hs ghép tiếng: buồm

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- uôm- buôm- huyền- buồm - Gọi hs đọc toàn phần: uôm- buồm- cánh buồm.

Vần ươm:(Gv hướng dẫn tương tự vần uôm.)

- So sánh ươm với uôm.(Giống nhau: Âm cuối vần là m.

Khác nhau âm đầu vần là ươ và uô).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm

- Gv giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- 3 hs đọc - 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 2 hs nêu.

- Hs ghép vần uôm.

- HS nghe - Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uôm.

- 3 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân - tập thể

(14)

d. Luyện viết bảng con: (8phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv viết mẫu - giới thiệu cách viết chữ: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: nhuộm, bướm.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (6phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài: Ong, bướm, chim, cá cảnh.

+ Trong tranh vẽ những thứ gì?

+ Con chim sâu có lợi ích gì?

+ Con cá cảnh để làm gì?

+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nông?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (12phút)

- Gv nêu lại cách viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

- Hs quan sát, nhắc lại.

- Hs luyện viết bảng con.

- 9 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

- 4 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- 3 hs nêu.

.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 67.

Toán

(15)

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Hoàn thành bài tập 1(cột 1, 2, 3.) bài 2 (phần 1), bài 3 (dòng1) bài 4.

3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Các mảnh bìa có ghi số 0 đến 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) - Gọi hs lên bảng tính:

3 + 4 = 9 – 5 = 8 – 2 = 5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 = - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10?

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b.Luyện tập (30 phút) Bài 1: Tính:

- Cho hs dựa vào bảng cộng, trừ 10 để làm bài.

- Gv quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét - chữa bài.

Bài 2: Số?

- Cho hs nêu cách điền số.

- Cho cả lớp làm bài. Gv quan sát giúp đỡ HS - Cho hs đổi bài kiểm tra.

- GV nhận xét - chữa bài.

Bài 3: (>, <, =)?

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi điền dấu thích hợp.

- Gv quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét - chữa bài.

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Gọi hs nhìn tóm tắt, nêu bài toán.

- Cho hs viết phép tính thích hợp: 6 + 4 = 10 - Gv quan sát giúp đỡ HS

- GV nhận xét - chữa bài.

- Nêu các bước làm bài?

- 3 hs lên bảng làm.

- Lớp làm nháp - 3 HS đọc cá nhân

- Hs làm bài.

- 5 hs làm trên bảng.

- Hs đọc và nhận xét.

- Hs nêu.

- Cả lớp làm bài.

- Hs đổi chéo bài kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Học sinh chữa bài tập.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 3 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- Hs đọc kết quả.

- 2 HS nêu 3. Củng cố- dặn dò (4 phút)

- Cho học sinh chơi trò chơi “Đoán kết quả đúng”. Gv nêu phép tính hoặc bài toán bất kì. HS nghe và nêu nhanh kết quả.

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 19/12/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016

(16)

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết đếm, so sánh, thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.

2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bà toán.

3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập. Hoàn thành BT1, 2, 3 (cột 4, 5, 6, 7), 4, 5.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ và một số bìa cứng, cắt sẵn để học sinh điền vào trong bài tập 4.

- Bộ đồ dùng dạy - học toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5phút)

- Gọi học sinh làm bài: Tính:

5 + 3 = 10 + 0 = 9 – 6 = 8 + 2 = - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10?

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện tập (30 phút)

Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu):

- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn rồi điền số vào ô trống tương ứng.

- Đọc các số trong bài?

- Nhận xét - chữa bài

Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.

- Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0?

- Trong các số từ 0 đến 10 số nào là số bé (lớn) nhất?

Bài 3: Tính: Hoàn thành cột 4, 5, 6, 7.

- Lưu ý hs viết kết qủa cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- Nhận xét - chữa bài Bài 4: Số?

- Cho hs nêu cách điền số.

- Yêu cầu hs làm bài.

- GV nhận xét - chữa bài.

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 5 + 3 = 8; 7 – 3 = 4

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv nhận xét - chữa bài

- 2 hs làm bài.

- Lớp làm bảng con - 2 HS đọc

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Học sinh đọc.

- HS trả lời

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 3 hs nêu.

- Hs viết phép tính phù hợp.

- Hs đọc kết quả.

(17)

3. Củng cố- dặn dò: (5 phút)

- Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập vào vở

____________________________________________

Học vần BÀI 67: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc, viết được các vần kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn lưu loát, viết đúng mẫu, cỡ chữ. HS năng khiếu: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn tập. Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể Đi tìm bạn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)

- Cho hs đọc: ao chuôm, nhuộm vải, vườm ươm, cháy đượm.

- Gọi hs đọc: Những bông ………. từng đàn.

- Gv đọc: nhuộm vải, cháy đượm - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1phút)

b. Ôn tập các vần vừa học: (18 phút)

- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.

- Gv ghi lên bảng.

- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.

- Gọi hs phân tích cấu tạo của vần: am - Yêu cầu đọc đánh vần vần am.

- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.

- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.

c. Đọc từ ứng dụng: (8phút)

- Gọi hs đọc các từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: nhóm lửa, xâu kim - Gv nghe - sửa phát âm

d. Luyện viết: (8phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv viết mẫu và nêu cách viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Nhiều hs nêu.

- Hs theo dõi.

- 3 hs đọc.

- 2 hs nêu.

- 4 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 3 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

(18)

- Quan sát hs viết bài.

- Gv nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc (15 phút)

- Gọi hs đọc lại bài - kết hợp kiểm tra xác xuất.

- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:

- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.

LHGDQTE: Quyền được cha mẹ, ông bà quan tâm chăm sóc.

- Gọi hs đọc câu ứng dụng.

b. Kể chuyện (12phút)

- Gv giới thiệu tên truyện: Đi tìm bạn.

- Gv kể lần 1, kể cả truyện.

- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

+ Sóc và Nhím là những người bạn như thế nào?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- GV nhận xét – bổ sung – tuyên dương.

- Nêu ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau.

LHGDG&QTE: Quyền được kết giao bạn bè, yêu thương chăm sóc bạn bè.

c. Luyện viết (8phút)

- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nêu lại cách viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.

- Chấm một số bài- nhận xét bài viết.

- Hs quan sát.

- Hs viết bài vào bảng con.

- 10 hs đọc.

- Hs quan sát, nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 3 hs đọc.

- 4 HS đọc cá nhân, tập thể.

- HS nghe kể chuyện - Hs trả lời.

- 4 hs kể từng đoạn.

- 3 hs kể.

- Hs theo dõi.

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

4. Củng cố- dặn dò(5phút)

- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 68.

_____________________________________________________________

Ngày soạn: 20/12/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016 Học vần

BÀI 68: OT - AT

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.Đọc được câu ứng dụng: Ai trồng…….mê say.

(19)

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, viết đúng mẫu. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. Nói được 2-4 câu theo chủ đề.

3. Thái độ: GDHS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.

- Đọc câu ứng dụng: Trong vòm lá…….chưa trảy vào.

- Gv đọc: Lưỡi liềm. xâu kim - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ot

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ot - Gv giới thiệu: Vần ot được tạo nên từ o và t.

- So sánh vần ot với om

- Cho hs ghép vần ot vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ot - Gọi hs đọc: ot

- Yêu cầu hs ghép tiếng: hót

- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ot- hót- sắc- hót - Gọi hs đọc toàn phần: ot- hót – tiếng hót.

Vần at: (Gv hướng dẫn tương tự vần ot.)

- So sánh at với ot.(Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt

- Gv giải nghĩa từ: chẻ lạt - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8phút) - Cho HS quan sát chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 5 hs nêu.

- Hs ghép vần ot.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ot.

- 4 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(20)

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

GDQTE: Trẻ em có bổn phận lao động, tạo môi trường sống trong lành.

- Gv đọc mẫu: Ai trồng …. lời mê say.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: hát, hót.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các con vật trong tranh đang làm gì?

+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Em thích ca hát không? Em biết những bài hát nào?

Hãy hát cho cả lớp nghe một bài.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.

- Gv hướng dẫn cách ngồi viết, cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

- 9 hs đọc.

- 4 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 4 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- 4 hs nêu.

- 5 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 69.

___________________________________________________

SINH HOẠT TUẦN

16

I. MỤC TIÊU

- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể lớp trong tuần vừa qua.

- Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh nghiệm trong các tuần tới.

- Giáo dục học sinh có tinh thần phê và tự phê cao. Nâng cao tinh thần đoàn kết, có ý thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.

II. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Ổn định tổ chức 2. Tiến hành sinh hoạt

a. Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua.

- Lớp trưởng đánh giá, nhận xét chung tình hình của lớp về các mặt.

b. GV đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.

………

………

(21)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

3. Phương hướng tuần 17 - Duy trì tốt các nề nếp.

- Xếp hàng ra vào lớp tốt, thể dục đều, đồng phục đầy đủ.

- 100% hs viết bút mực

- Các đôi bạn học tốt tích cực giúp bạn vươn lên trong học tập - Phát huy những ưu điểm đã đạt được - Khắc phục những hạn chế.

- Ôn tập chu đáo, tích cực học mới kết hợp ôn cũ chuẩn bị cho Kiểm tra CKI vào 29, 30/12

- Giữ VSCN phòng bệnh mùa đông, bệnh chân tay miệng; bệnh cúm A…. Chú ý thực tốt ATGT, không chơi các trò chơi, đồ chơi nguy hiểm, không leo trèo, không chơi gần ao, hồ sông, suối khi không có người lớn đi kèm...Tuyên truyền đến mọi người không sử dụng, vận chuyển, tàng trữ, đốt pháo nổ, đốt thả đèn trời...

- Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường, chú ý giữ vệ sinh trường, lớp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá