• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5

Ngày soạn: 30/9/2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2016

Sáng HS nghỉ học (học bù vào chiều thứ 6) GV dự HNCB, VC, LĐ __________________________________________________________

Chiều

Đạo đức

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. HS biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

2. Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

3. Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân - GDHS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

* BVMT: Hs hiểu được như vậy là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

GDTKNL: Giữ gìn sách vở đồ dùng trong học tập… là tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.

*GDG&QTE: Trẻ em có quyền được học tập và bổn phận giữ gìn sách vở đồ dùng học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập.

- Sách vở và đồ dùng học tập của hs.

- Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).

- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ?

- Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân

- Hãy quan sát trong lớp ta ai đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? ai chưa gọn gàng, sạch sẽ?

- 2 HS nêu - Em hãy giúp bạn sửa sang lại đầu tóc, quàn áo cho

gọn gàng?

- 3 HS thực hành - Nhận xét – tuyên dương

(2)

- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập. - Để sách vở, đồ dùng lên bàn 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hoạt động 1(7 phút) Bài tập 1.

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 3 HS nêu

- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập. - Hs làm cá nhân.

- Gọi hs kể tên các đồ dùng học tập có trong hình. - 5 hs kể.

- Gv nhận xét.

c. Hoạt động 2 (10 phút) Bài tập 2.

- Cho hs tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:

- Giới thiệu theo cặp đôi.

+ Tên đồ dùng học tập là gì?

+ Đồ dùng đó dùng để làm gì?

+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?

- Gọi hs trình bày trước lớp. - 5 hs nêu.

- Cho hs tự nhận xét.

*GDG&QTE: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Hs nêu.

d. Hoạt động 3(10 phút) Bài tập 3.

- Cho hs quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời: - Hs thực hiện theo nhóm 5.

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Vì sao?

- GV nghe – nhận xét - Đại diện nhóm trình bày.

- KL:

+ Hành động của các bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.

+ Hành động của các bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.

GDBVMT, GDTKNL: Giữ gìn sách vở đồ dùng trong học tập… là tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập…

- HS nghe, nhận xét - bs

- Con đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình chưa?

- 2 hs nêu.

- Hãy kể tên các bạn mà con thấy bạn đã biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?

- 2 hs nêu.

(3)

G: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:.... - HS nghe, nhớ 3. Củng cố – dặn dò (3 phút)

- Em đã thực hiện giữ gìn sách vở ĐDHT chưa?

- Tóm tắt nội dung bài - Nhận xét chung giờ học

- Thực hiện giữ gìn sách vở ĐDHT, chuẩn bị bài tiết 2

_________________________________________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng việt ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Học sinh đọc, viết được tiếng từ bất kì chứa âm đã học.

2. Hs nối chữ với chữ được từ đúng. Nối hình với chữ đúng. Quan sát hình vẽ điền đúng u (ư). Viết đu đủ, cử tạ đẹp.

3. HS có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Vở BTTV, bộ ghép, vở ô li. Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Kiểm tra hS đọc bài tiết trước 3 HS đọc bài cá nhân - GV đọc từ ứng dụng HS viết bảng con - Nhận xét – đánh giá

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài (1 phút) ôn tập và làm bài số 17: u, ư.

b. HD h/s ôn tập (30 phút)

Bài 1: Tiếng nào có âm u, tiếng nào có âm ư?

- HS đọc các tiếng.

- Nêu miệng kết quả.(tủ, thu, hú, cú,...) Bài 2: Đọc: bé có thư bố.

- GV gọi HS đọc cá nhân.

- GV nhận xét , sửa sai.

Bài 3: Viết: cá thu, bé có thư bố.

- GV giới thiệu chữ mẫu.

- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.

- GV quan sát, uốn nắn – chữa bài

- mỗi h/s nêu 1 từ.

- lớp nhận xét.

- 5-> 6 h/s đọc. giải nghĩa từ.

- 6 h/s đọc nối tiếp.

- HS nêu cấu tạo.

- HS viết vào vở

(4)

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Gv chỉ bảng lớp.

- Nhận xét giờ học.

- VN ôn lại bài

- HS đọc đồng thanh

__________________________________________________________

Thực hành kiến thức Toán ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU Giúp h/s củng cố về:

1. Dãy số từ 1-> 8: đếm, đọc các số từ 1-> 8; từ 8-> 1.

2. Nhận biết số lượng đúng các số đã học. So sánh số đúng điền viết dấu đẹp.

3. Trình bày sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

- Phiếu học tập, bảng phụ. Vở ô li, SGK T1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Giới thiệu bài (1 phút) ôn tập 2. HD h/s ôn tập (34 phút)

*Làm vở thực hành T&TV/ 39 Bài 1: Viết số 7, 8:

- GV hướng dẫn cách viết.

- GV quan sát, giúp đỡ HS.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chố trống.

- Hướng dẫn cách làm - Quan sát – giúp đỡ HS - Chữa bài - nhận xét

Bài 3: Viết số thích hợp vào chố trống.

- HD: dựa vào dãy số tự nhiên từ 1 - 8, 8 - 1 để điền vào ô trống.

- Nhận xét - bổ sung Bài 4: Số?

- Hướng dẫn HS làm bài - Chữa bài

- Nêu cấu tạo số 8:

8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7; 8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2.

- HS viết vào vở THT&TV.

- HS đếm số lượng ô vuông và điền vào ô trống tương ứng.

- Nêu miệng kết quả.

- HS làm vở BT.

- HS dựa vào dãy số từ 1 - 8 làm bài

- HS đếm từ 1- 8; 8 - 1.

- HS đếm số chấm tròn và điền số vào ô trống.

- Nêu cá nhân

(5)

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Đếm dãy số từ 1-> 8, 8-> 1.

- Trong dãy số, số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Số nào liền sau số 7,…trước số 8?

- Nhận xét chung giờ học.

- VN ôn lại các số đã học.

__________________________________________________________

Ngày soạn: 01/10/2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2016

Học vần BÀI 17: ÂM U - Ư

I. MỤC TIÊU

1.Học sinh đọc và viết được âm: u, ư, nụ, thư.

2. Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô.

3. HS có ý thức tự giác trong học tập.

* GDG&QTE:Quyền được học tập, vui chơi giải trí.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa, bộ đồ dùng, chữ u, ư mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc trong SGK - 3 hs đọc

- GV đọc: da thỏ, thợ nề. - Lớp viết bảng con.

- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - 2 HS đọc trơn câu.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm (18 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u - Hs qs tranh - nhận xét.

- Hãy tìm và ghép âm u? - Hs ghép âm u - đọc.

- Nêu cấu tạo của âm u? - 3 hs nêu.

- G: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.

- Gv phát âm mẫu âm: u khi phát âm miệng mở hẹp nhưng tròn môi.

- Nhiều hs đọc cá nhân.

(6)

- Hãy tìm và ghép tiếng nụ? - Hs tự ghép.

- Nêu cấu tạo của tiếng nụ? - 2 HS nêu

Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.

- Hướng dẫn hs đ. vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ. - Hs đánh vần và đọc.

- Gọi hs đọc toàn phần: u/ nờ- u- nu- nặng- nụ/ nụ. - Hs đọc cá nhân, tập thể.

Âm ư: (Gv hướng dẫn tương tự âm u.) - Hs thực hành như âm u.

* So sánh u với ư.

- GV nhận xét - bổ sung

- Giống nhau: đều có chữ u.

Khác nhau: ư có thêm dấu râu.

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- GV ghi bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con (8 phút)

- Gv đưa chữ mẫu - 3 HS đọc chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.

- G: Chữ u cao 2 li. Khi viết u đặt bút trên ĐK2 viết nét xiên trái (nét hất) dừng bút ở ĐK3, từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét móc ngược thứ nhất độ rộng 1,5 ô. Từ điểm cuối của nét 2 rê bút lên tới ĐK3 rồi chuyển hướng bút ngược lại viết nét móc ngược thứ 2, dừng bút ở ĐK2.

* Tương tự hướng dẫn viết các chữ khác.

- Hs quan sát - nhắc lại cách viết

- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Hs luyện viết bảng con.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 1. Luyện tập

a. Luyện đọc (18 phút)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - 8 hs đọc.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Hs qs tranh - nhận xét.

- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ. - Hs theo dõi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng - 5 hs đọc.

(7)

- Hãy xác định tiếng có âm mới? - 4 hs nêu: thứ tư.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Hs đọc CN - TT b. Luyện nói (8 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ. - Hs qs tranh- nhận xét.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô. - 4 hs đọc.

+ Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? + Thăm chùa Một Cột.

+ Chùa Một Cột ở đâu? + Ở Hà Nội.

+ Hà Nội còn được gọi là gì? + Còn được gọi là Thủ đô.

+ Mỗi nước có mấy thủ đô? + Chỉ có một thủ đô

* GDG&QTE:Quyền được học tập, vui chơi giải trí, tham quan, du lịch…

2. Luyện viết (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư. - Hs quan sát.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết, cách cầm bút. - Hs thực hiện.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Hs viết bài.

- Gv nhận xét chữ viết của HS 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. Tìm tiếng ngoài bài có âm mới?

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài; Xem trước bài 18.

__________________________________________________

Tự nhiên và xã hội BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ

I. MỤC TIÊU:

1. HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.

2. HS biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.

3. Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.

* ND tích hợp: Giáo dục HS biết tắm gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc bản thân

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.

III. ĐỒ DÙNG

(8)

- Các hình trong bài 5. Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai. - 3 HS tự nêu - Nêu những việc không nên làm để bảo vệ mắt và Tai - 3 HS nêu - GV nhận xét – đánh giá

2. Bài mới

a. HĐ1: Khởi động (2 phút) - Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay

- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai sạch và chưa sạch.

- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.

b. Hoạt động 2 (10 phút)

Gd Kĩ năng tự bảo vệ chăm sóc bản thân Làm việc theo cặp

- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc đã làm hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo... cho bạn nghe.

- Kết luận: Hằng ngày các em đã làm nhiều việc để giữ vệ sinh thân thể: Rửa mặt, tắm, gội...

c. Hoạt động 3 (10 phút) Làm việc với sgk

+ Cho hs quan sát hình ở trang 12 và 13 sgk, hãy chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng hình.

+ Yêu cầu hs nêu rõ việc nào đúng, việc nào sai.

Tại sao?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận: Tắm, gội bằng nước sạch và xà phòng;

thay quần áo, nhất là quần áo lót; rửa chân, tay,...

d. Hoạt động 4 (10 phút) GD Kĩ năng ra quyết định Thảo luận cả lớp

- Gv hỏi: + Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.

+ Nên rửa tay khi nào?

+ Nên rửa chân khi nào?

- Kết luận: Khi tắm cần chuẩn bị nước sạch, xà

- Cả lớp hát.

- Hs quan sát theo cặp và nhận xét.

- 3 hs nhắc lại đầu bài.

- Nhiều hs kể trước lớp - Hs thảo luận theo cặp.

- Hs đại diện trình bày trước lớp.

- 5 hs nêu.

- 5 hs nêu.

- 5 hs nêu

(9)

phòng, khăn tắm...

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Giáo dục HS biết tắm gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs thực hiện theo bài học. Chuẩn bị bài sau.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 02/10/2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2016 Tiếng việt

BÀI 18: ÂM X - CH

I. MỤC TIÊU

1. Học sinh đọc và viết được âm: x, ch, tiếng: xe, chó.

2. Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

3. HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa, bộ đồ dùng dạy học, chữ x mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc bài trong SGK - 4 hs đọc trong SGK.

- GV đọc: cá thu, cử tạ. - Lớp viết bảng con

- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ. - 2 HS đọc câu.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm (18 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới x - Hs qs tranh - nhận xét.

- Hãy tìm và ghép âm x? - Hs ghép - đọc CN - TT

- Nêu cấu tạo của âm x? - 4 hs nêu.

G: Chữ x gồm 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái.

- Gv phát âm mẫu âm: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ.

- Nhiều hs đọc cá nhân.

- Hãy tìm và ghép tiếng xe? - Hs tự ghép.

(10)

- Nêu cấu tạo của tiếng xe? - 2 HS nêu (Âm x đứng trước, e sau).

- Hướng dẫn hs đánh vần và đọc: xờ - e – xe / xe. - Hs đánh vần và đọc.

- Gọi hs đọc toàn phần: x / xờ - e – xe / xe. - Hs đọc cá nhân, tập thể.

Âm ch: (Gv hướng dẫn tương tự âm x.) - Hs thực hành như âm x.

* So sánh ch với th. - Giống đều có h đứng sau.

Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trước - GV nhận xét - bổ sung

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con (8 phút)

- GV đưa chữ mẫu - 3 HS đọc chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.. - Hs quan sát.

G: Chữ x cao 2 ô li. Khi viết x: đặt bút dưới ĐK3 một chút viết nét cong hở trái dừng bút ở khoảng giữa ĐK1 và ĐK2, từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút sang phải dưới ĐK3 một chút để viết tiếp nét cong hở phải cân đối với nét cong hở trái.

- HS nghe, quan sát - Nhắc lại quy trình viết

* Tương tự hướng dẫn viết các chữ khác.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2

- Hs luyện viết bảng con.

1. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Hs qs tranh - nhận xét.

- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã. - Hs theo dõi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng. - 5 HS đọc trơn.

- Tìm tiếng có âm mới? - 4 hs nêu (xe, chở)

(11)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - HS đánh vần và đọc.

b. Luyện nói (8 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ

- H: Trong tranh có những loại xe nào?

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hãy nêu tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô. - 5 hs đọc.

+ Xe bò thường dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe gì? + Xe bò thường dùng chở lúa, chở hàng...

+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? + Dùng để san đường.

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì?

+ Xe con - để chở người.

+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng được dùng làm gì? + Ô tô tải, ô tô buýt...

- Khi đi ra đường em chú ý gì? + 4 hs nêu.

* LHGD: Khi đi trên đường cần chú ý đi sát lề đường phía tay phải, quan sát kĩ trước khi sang đường. Khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm, ngồi trên ô tô phải thắt dây an toàn….

- HS nghe

- Nhận xét – đánh giá 2. Luyện viết (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó. - HS nêu cá nhân.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết, cách cầm bút.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét chữ viết của HS.

- Hs viết bài trong vở.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

* Trò chơi: Hái hoa dân chủ.

- Gọi 1 số HS lên hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài; Xem trước bài 19

Toán SỐ 7

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. HS biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7.

(12)

2. Đọc, đếm được từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

3. GDHS có ý thức tự giác tích cực học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Các nhóm có 7 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Số?

1 2 6

6 1

- 2 hs làm bài trên bảng.

- Lớp làm nháp

- Đếm xuôi từ 1- 6? - 3 HS đếm

- Trong các số đó số nào bé nhất, lớn nhất? - 2 HS TL - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu số 7 (10 phút) Bước 1: Lập số 7.

- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi cầu trượt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?

- Tất cả có 7 em - Cho hs lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và

nêu: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn.

- 5 hs nêu.

- Hs tự thực hiện.

- 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - 6 con tính thêm 1 con tính là 7 con tính.

- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm tròn, bảy con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

- Tất cả đều chỉ số lượng là 7.

Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

- Gv viết số 7, gọi hs đọc. - Hs đọc cá nhân - tập thể.

Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại. - 5 hs đếm

- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Số 7 đứng liền sau số 6.

- GV viết mẫu số 7 - hướng dẫn - Viết bảng con số 7 b. Thực hành (20 phút)

Bài 1: Viết số 7. GV HD

- GV quan sát giúp đỡ Hs - Hs tự viết vào vở.

(13)

- Nhận xét Bài 2: Số ?

- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- Gv chữa bài – yêu cầu nêu cấu tạo số 7.

7 gồm 6 và 1, 1 và 6 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 7 gồm 4 và 3, 3 và 4

- 2 hs nêu.

- Học sinh đọc cấu tạo số 7

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - 1 hs nêu yêu cầu.

- Gọi hs nêu cách làm. - 1 hs nêu.

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống. - Hs tự làm bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS - 4 hs lên bảng làm.

- Nhận xét – chữa bài. - Hs đọc và nhận xét.

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? - Số 7 là số lớn nhất

Bài 4: (>, <, =)? - 1 hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp. - Hs tự làm bài.

- Quan sát – giúp đỡ HS - GV chữa bài - nhận xét.

- 3 hs đọc kết quả.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Số 7 đứng liền sau số nào?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

Thủ công

XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN( tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Giúp HS : Xé, dán được đường thẳng, đường cong để tạo thành hình vuông, hình tròn tương đối cân đối.

2. Rèn đôi tay khéo léo, cẩn thận 3. Có ý thức giữ vệ sinh lớp học

II. ĐỒ DÙNG

- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau. Vở THTC, bút chì, hồ dán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Nhận xét chung bài vừa rồi - KT dụng cụ HS

2. Bài mới:

- Lắng nghe, rút kinh nghiệm

(14)

a. Giới thiệu bài (1 phút) Ghi bảng tên bài b. Hướng dẫn HS quan sát (5 phút) - GV cho HS xem lại bài mẫu

- Gợi ý HS tìm đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn

c. Thực hành (25 phút)

- GV Hướng dẫn lại từng thao tác, - Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt - GV theo dõi, uốn nắn

3. Củng cố - dặn dò (5 phút) - Đánh giá sản phẩm

- Nhận xét chung giờ học

- VN hoàn thành sản phẩm cho đep. Chuẩn bị:

xé, dán hình quả cam.

- Nêu tên đồ vật - HS làm theo

- HS vẽ và xé hình vuông, hình tròn vào giấy màu

- Dán sản phẩm vào vở - trình bày sản phẩm

- Theo dõi và thực hiện

_____________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt LUYỆN VIẾT CHỮ U, Ư, X, CH

I. MỤC TIÊU

1. Củng cố cách viết chữ u, ư, x, ch đúng mẫu.

2. Viết đúng qui trình, khoảng cách, sạch, đẹp.

3. Có ý thức tự giác luyện chữ

II. ĐỒ DÙNG

- Chữ viết mẫu, vở luyện chữ..

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài (4 phút) - Sáng học được âm gì?

- Hãy đọc lại toàn bài?

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. HD học sinh viết bảng con (7 phút)

* Trực quan: - GV đưa chữ mẫu - hướng dẫn viết từng con chữ lần lượt

- Nêu cấu tạo, độ cao con chữ u?

- Gv viết mẫu- Hướng dẫn cách viết

- HS quan sát

- Cao 2 ôli, gồm 3 nét: 1 nét xiên trái, 2 nét móc dưới.

(15)

- Các con chữ khác hướng dẫn tương tự.

c. HD viết vở (25 phút) - Nêu tư thế ngồi viết.

- Gv quan sát, uốn nắn.

- Quan sát giúp đỡ h/s viết chậm

=> GV nhận xét bài viết.

- 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - h/s viết bài trong vở luyện viết

3. Củng cố, dặn dò (3 phút) - Học viết chữ gì?

- Gv nêu lại quy trình viết các chữ đó?

- Nhận xét chung giờ học - VN luyện viết lại bài.

____________________________________________________

Hướng dẫn tự học Toán ÔN TẬP : SỐ 7, 8

I. MỤC TIÊU Giúp h/s củng cố về:

1. Dãy số từ 1-> 8: đếm, đọc các số từ 1-> 8; từ 8-> 1.

2. Nhận biết số lượng đúng các số đã học. So sánh số đúng điền viết dấu đẹp.

3. Trình bày sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

- Phiếu học tập, bảng phụ. Vở ô li, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Đọc các số từ 1 – 8 3 HS đọc bài cá nhân - GV đọc số bất kì HS viết bảng con - Nhận xét – đánh giá

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. HD h/s ôn tập (30 phút)

* Làm bài tập trong SGK Toán tiết 18: Số 8 ra vở ô li

Bài 1: Viết số . - GV viết mẫu.

- Hướng dẫn HS viết vào vở.

- HS viết vở ô li.

(16)

Bài 2: Điền số:

- Hướng dẫn đếm số con tính trên từng que tính rồi viết số ra vở ô li

-> Kq’: 8, 8, 8, 8.

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm - Quan sát – giúp đỡ HS làm bài.

- Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính ở cột 1.

7 < 8, 8 > 7, 8 = 8.

Bài 4: Điền số vào chỗ chấm.

- Dựa vào đâu mà em điền số đúng - Quan sát giúp đỡ HS học chậm.

7 < 8

-> Chữa bài, nhận xét

Bài 5: Viết các số: 6, 5, , 3, 7.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 5, 6, 7, . b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: , 7, 6, 5, 3.

- Gv nhận xét – đánh giá.

3 h/s đọc số.

- HS làm bài.

- Số đứng trước bé hơn số đứng sau và ngược lại.

2 số giống nhau thì bằng nhau.

Thứ tự dãy số từ 1-> 8.

1 h/s làm bảng lớp lớp nhận xét.

h/s viết bài – làm - đổi bài kiểm tra, 3 h/s đọc kết quả

nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Đếm dãy số từ 1-> 8, 8-> 1.

- Trong dãy số, số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Nhận xét chung giờ học.

- VN ôn lại cấu tạo các số. Chuẩn bị bài sau.

___________________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Học sinh đọc, viết được tiếng từ bất kì chứa âm đã học.

2. Hs nối chữ với chữ được từ đúng. Nối hình với chữ đúng. Viết được đúng chữ: chữ số, chị hà đi xe.

3. Hs có ý thức tích cực học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Vở BTTV, bộ ghép, vở ô li. Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

(17)

1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. HD h/s ôn tập (35 phút)

Làm vở thực hành tiết 2/ 35, 36

Bài 1: Tiếng nào có âm x, tiếng nào có âm s? tiếng nào có âm ch?

- Quan sát nghe hs đọc - sửa phát âm - Chữa bài

Tiếng có âm s: sẻ, si Âm x: xe ca, xô

Âm ch: chị, chè, chó, chõ Bài 2: Đọc: Hổ và thỏ.

- GV gọi HS đọc cá nhân.

- GV nghe, uốn nắn - sửa sai.

Bài 3: Viết: chữ số, chị hà đi xe.

- GV giới thiệu chữ mẫu.

- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.

- GV quan sát, uốn nắn – chữa bài 3.Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gv chỉ bảng lớp.

- Nhận xét giờ học.

- VN ôn lại bài

- HS làm cá nhân.

- HS đọc các tiếng cá nhân.

- Nêu kết quả

- HS nhận xét - bổ sung

5-> 6 h/s đọc lại các từ.

6 h/s đọc nối tiếp.

- HS đánh vần và đọc cá nhân - HS nêu cấu tạo.

- HS viết vào vở

- HS đọc đồng thanh

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 03/10/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2016 Học vần

BÀI 19: ÂM S - R

I. MỤC TIÊU

1. Học sinh đọc và viết được các âm, tiếng: s, r, rễ, sẻ.

2. Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.

3. GDG&QTE: Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ. Quyền được vui chơi, được tự do kết giao ban bè và được đối xử bình đẳng.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa, bộ đồ dùng, chữ s, r mẫu.

(18)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - 5 hs đọc cá nhân - Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã. - 3 HS đọc trơn.

- GV đọc: chì đỏ, thợ xẻ - Lớp viết bảng con

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm (18 phút) Âm s:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s - Hs qs tranh - nhận xét.

- Hãy tìm và ghép âm s vào bảng gài. - Hs ghép âm s - Gv phát âm mẫu: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía

vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - HS đọc cá nhân

- So sánh s với x? - HS so sánh

- Hãy tìm và ghép tiếng sẻ? - Hs tự ghép.

- Nêu cấu tạo của tiếng sẻ? - Gồm âm s trước âm e sau,

dấu hỏi trên e.

- Gv đánh vần và đọc mẫu: sờ- e- se- hỏi- sẻ. - Hs đánh vần và đọc CN - tập thể.

- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ. - Hs đọc cá nhân, đt.

* Âm r: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh (rung)

(Gv hướng dẫn tương tự âm s.)

- Hs thực hành như âm s.

* So sánh âm r với âm s? - Giống nhau: nét xiên

phải, nét thắt. Khác nhau:

kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái.

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Ghi bảng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - 10 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Giải nghĩa từ khó

d. Luyện viết bảng con (8 phút)

- GV đưa chữ mẫu - 3 HS đọc

(19)

- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.

- Khi viết chữ s: Độ cao 2,5 li. Đặt bút trên ĐK1 viết nét thẳng xiên, phía trên hơi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ (cao hơn ĐK3 một chút), đưa bút viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở khoảng giữa ĐK1 và ĐK2 (gần nét thẳng xiên)

- Hs quan sát.

- HS nhắc lại quy trình viết chữ

- Gv quan sát sửa sai cho hs - Hs luyện viết bảng con.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- 9 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Hs qs tranh - nhận xét.

- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số. - 5 HS đánh vần - đọc.

- GV nghe, uốn nắn - sửa phát âm

- Tìm tiếng có âm mới? - 4 hs nêu (rõ, số)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Hs đọc cá nhân - tập thể.

b. Luyện nói (8 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ. - Hs qs tranh- nhận xét.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá. - 4 hs đọc.

+ Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ cái rổ, rá.

+ Rổ dùng làm gì? Rá dùng làm gì? + Rổ để đựng rau, rá để vo gạo.

+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?

- KL:

+ Thúng, nia, sàng...

c. Luyện viết (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ. - Hs quan sát.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết, cách cầm bút. - Hs thực hiện.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Hs viết bài.

- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Gọi 3 HS đọc lại bài

(20)

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài; Xem trước bài 20.

Toán SỐ 8

I. MỤC TIÊU Giúp hs:

1. HS biết được 7 thêm 1 được 8, viết được số 8.

2. Đọc, đếm được từ 1 đến 8, so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

3. GDHS có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đếm từ 1 đến 7, Từ 7 đến 1. - 6 học sinh đếm - So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5 - Học sinh so sánh - GV đọc số 7

- Nhận xét – đánh giá

- Học sinh viết bảng con 2. Bài mới:

a. Giới thiệu số 8 (10 phút) Bước 1: Lập số 8.

- Tiến hành tương tự như bài số 7. Giúp hs nhận biết được: Có 7 đếm thêm 1 thì được 8.

- Qua các tranh vẽ nhận biết được: Tám hs, tám chấm tròn, tám con tính đều có số lượng là mấy?

- Tất cả đều chỉ số lượng là 8.

Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

- Gv viết số 8, gọi hs đọc.

- Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Viết bảng con số 8 Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5,

6, 7, 8.

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại. - 5 hs đếm.

- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 đứng liền sau số 7.

b. Thực hành (20 phút)

(21)

Bài 1: Viết số 8.

- GV hướng dẫn lại cách viết - Quan sát giúp đỡ HS

- Hs tự viết.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - 1 hs nêu yc.

- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp. - Hs làm bài.

- GV chữa bài.

8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6

………

- 2 hs nêu.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - 1 hs nêu yêu cầu.

- Gọi hs nêu cách làm. - 1 hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống. - Hs tự làm bài - 4 hs lên bảng làm.

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài.

- GV nhận xét - chữa bài. - Hs đọc kết quả

- Nhận xét - bổ sung.

- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào là số lớn nhất? - 2 HS trả lời

Bài 4: (>, <, =)? - 1 hs nêu yc.

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- Hs tự làm bài.

- 4 hs thực hiện.

- GV nhận xét - chữa bài

7 < 8 4 < 8 ...

8 > 7 8 > 4 ...

8 = 8 4 = 4 ...

- HS chữa bài

3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn

- Giáo viên cho đại diện 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống 1 , … , … , … , 5 , … , … , … ,

… , … , … , … , 4 , 3 , … , … , - Nhận xét – tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

_________________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ

CHỦ ĐỀ: VÒNG TAY BẠN BÈ

(22)

I. MỤC TIÊU

- HS hiểu: Biết giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp khó khăn, mình sẽ có thêm những người bạn tốt.

- Qua câu chuyện giáo dục cho HS biết quan tâm giúp đỡ bạn bè

II. CÁC BƯỚC TI N HÀNH

Bước 1: Giới thiệu tên chuyện Bước 2: Kể chuyện

- GV kể lần 1 và giải thích từ khó

+ Cầu vồng: là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, bảy màu, thường xuất hiện sau cơn mưa rào.

+ Chiêm ngưỡng: ngẩng nhìn và ngắm một cách ngạc nhiên

+ Thiên đường: thế giới đầy hạnh phúc, tươi đẹp do con người tưởng tượng ra.

- GV kể lần 2 (theo từng đoạn)

Đoạn 1: Bong bóng xà phòng (từ đầu đến...thế giới này sao mà tươi đẹp!)

HS nghe

Hai bạn nhỏ nhắn nhủ điều gì với bong bóng xà phòng?

Bong bóng ơi, bay đi tìm cầu vồng nhé!

Đoạn 2: Bong bóng nhỏ gặp gà con (tiếp .... chúc các bạn may mắn!)

Thấy gà con bị lạc mẹ, Bóng nhỏ đã làm gì? Bóng nhỏ nhờ cô gió hạ xuống gần gà con: “Mình thấy mẹ bạn rồi nè! Đi theo mình nhanh lên!”

Đoạn 3:Bóng nhỏ gặp em bé (tiếp ... với bạn nhé!)

Bóng nhỏ nghe thấy gì khi băng qua cánh đồng? ...tiếng khóc...mẹ đang cấy lúa.

Bóng nhỏ đã làm gì? ...sà xuống...với bạn nhé!

- Gọi HS kế chuyện theo đoạn 5 HS kể từng đoạn

- Em thấy bóng nhỏ là người như thế nào? HS phát biểu theo suy nghĩ của mình Bước 3: Nhận xét – đánh giá

KL: Bong bóng nhỏ là người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ các bạn nên cuối cùng, nhờ được cô Gió yêu quý, giúp đỡ, Bóng nhỏ đã đạt được mong muốn: trở thành cầu vồng.

LHGD: Các con cần học tập bong bóng nhỏ, luôn yêu thương, giúp đỡ bạn bè để lớp mình là một tập

- HS nghe, nhớ

(23)

thể yêu thương, đoàn kết.

- Hát: Lớp chúng ta đoàn kết Cả lớp hát tập thể ____________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng Việt ÔN TẬP BÀI 19: ÂM S - R

I. MỤC TIÊU

1. Củng cố cách đọc, viết : âm; các từ, câu ứng dụng của bài 19.

2. HS đọc,viết thành thạo các tiếng có âm đã học.

3. HS thêm chăm học môn tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bài ôn, kẻ khung chữ - HS : VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Cho 2 HS đọc bài 19 trong SGK

- GV đọc: sẻ, rổ Lớp viết bảng con - Nhận xét

2. Bài mới

a. Luyện đọc (15 phút)

- GV cho HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét sửa phát âm cho HS - GV quan sát giúp đỡ HS

- Gv cho hs thi tìm tiếng từ có âm . Gv nhận xét, tuyên dương.

b. Làm bài tập trong VBTTV (16 phút) Bài 1: Nối

-Bài yêu cầu gì?

- Nêu cách làm bài?

- GV cho hs làm & nhận xét, sửa sai Bài 2: Điền r hay s

- GV lưu ý cách viết bằng chữ thường vừa phải - Nêu cách làm bài tập 2?

- Qs giúp đỡ HS làm bài.

- HS đọc bài cá nhân

- HS đọc bài theo nhóm, tổ

* HS đánh vần và luyện đọc trơn.

- Hs thi tìm nhanh tiếng.

- Nối tranh vẽ với từ thích hợp.

- HS quan sát, nêu nội dung tranh - Hs làm bài và đọc kết quả.

- HS xác định yêu cầu

- HS quan sát nêu nội dung tranh, lựa chọn chữ ghi âm để điền.

- Hs làm bài.

(24)

- Nhận xét - chữa bài: Lá xả, rổ cá Bài 3: viết:

- Gv lưu ý tư thế ngồi cho Hs, - GV hướng dẫn từng dòng - GV nhận xét tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Vừa ôn lại âm gì? So sánh 2 âm đó có gì giống và khác nhau?

- Nhận xét giờ học.

- NV ôn lại bài, chuẩn bị bài sau

- HS đọc yêu cầu - HS viết

- Hs theo dõi.

- 3 HS nêu

____________________________________________________________

Hướng dẫn tự học (Học Toán) SỐ 9

I. MỤC TIÊU Giúp hs:

1. HS biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9.

2. Đọc, đếm được từ 1 đến 9, so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

3. HS có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8. Đếm từ 8 đến 1 - 4 hs lên bảng đọc.

- GV đọc số 8 - Lớp viết bảng con

- So sánh số 8 với các số 1, 2, 3, 4 ,5, 6, 7 - HS nêu miệng cá nhân - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Giới thiệu số 9 (10 phút)

* Bước 1: Lập số 9

- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp hs nhận biết được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.

- 4 hs nêu.

- Hs tự thực hiện.

- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín hs, chín - 5 hs nêu.

(25)

chấm tròn, chín con tính đều có số lượng là mấy?

* Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

- Gv viết số 9, gọi hs đọc. - Hs đọc - viết bảng con số 9

* Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, ……, 9.

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại. - Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9? - 5 hs nêu.

c. Thực hành (20 phút) Bài 1: Viết số 9.

- GV nhắc lại cách viết - Quan sát giúp đỡ HS.

- Hs tự viết.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - 1 hs nêu yêu cầu bài tập.

- Hãy quan sát hình - đếm và điền số thích hợp. - Hs làm bài.

- Gọi hs chữa bài. - 2 hs nêu.

- Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy?

- Hướng dẫn HS nêu cấu tạo của số 9.

- GV nhận xét - bổ sung

+ 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.

+ ...

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: - 1 hs nêu yêu cầu.

- Gọi hs nêu cách làm. - 1 hs nêu.

- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.

- GV quan sát giúp đỡ HS

- Hs tự làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- GV nhận xét - chữa bài.

8 < 9 7 < 8 9 > 8 8 < 9 ...

- Hs đọc và nhận xét.

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. - 1 hs nêu yc.

- Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại. - Hs đếm nhẩm.

- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống. - Hs tự làm bài.

- GV chữa bài - nhận xét - 4 hs đọc kết quả.

+,Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 4, 5, 6...

+,Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 6, 5, 4,...

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Số 9 được nằm ở vị trí nào trong dãy số từ 1- 9? (Số 9 đứng liền sau số 8).

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau

________________________________________________________

(26)

Hướng dẫn tự học Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 9

I. MỤC TIÊU

1. Củng cố: Các số từ 1- 9, Hs làm các bài tập liên quan đến số trong phạm vi 9.

2. Hs đọc, viết thành thạo số 9.

3. Hs yêu thích môn học và tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Hs VBT&TV, vở ô li

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện tập (35 phút)

* HD HS làm bài ra vở ô li

Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống - Để diền dấu đúng ta làm gì?

- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở - Gọi 4 hs lên bảng làm bài

- Gọi hs đọc bài, nhận xét bài bạn.

- Gv nhận xét chung

Bài 2: Yêu cầu HS nêu miệng.

- Hãy đếm từ 0 – 9; từ 9 – 0?

- Trong các số từ 0 – 9 số nào bé nhất, lớn nhất?

- Số nào đứng liền trước số 1?

- Số nào đứng liền sau số 8?

Bài 3:Điền dấu >, <, = vào ô trống 0…1…2…3…4…5…6…7…8…9 9…8…7…6…5…4…3…2…1…0 Bài 4: Số

6<…<…< 9; 5< …<….<…<.9 9>…>…>6; 8>…>….>…>….> 3 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Đọc các số từ 0 – 9? từ 9 – 0?

6...5 3...6 6...4 3...3 6...4 6...3 4...2 3...5 6...2 6...6 6...2 3...6 - Hs làm bài vào vở ô li

4 hs lên bảng làm bài tập - 2hs đọc bài, nhận xét bài bạn.

- HS đếm cá nhân

- HS nhận xét – bổ sung - HS trả lời miệng

- HS tự làm bài vào vở ô li

(27)

- Hs viết bảng con số 6.

- Gv nhận xét giờ học.

- VN ôn lại bài. Chuẩn bị cho bài sau.

______________________________________________________________________

Ngày soạn: 04/10/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2016 Học vần

BÀI 20: ÂM K - KH

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.

2. Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

3. HS có ý thức chịu khó, tự giác học tập.

* GDG&QTE: Quyền được học tập, quyền được kết giao bạn bè.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa, bộ đồ dùng, chữ k mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - 3 hs đọc.

- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số. - 2 HS đọc trơn cá nhân.

- GV đọc: chữ số, rổ rá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

- Lớp viết bảng con 2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài (1 phút) Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm (18 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k - Hs qs tranh- nhận xét.

- Hãy tìm và ghép âm k vào bảng gài. - Hs ghép âm k

- Gv phát âm mẫu: - HS đọc cá nhân

- So sánh k với h. - HS so sánh

- Hãy tìm và ghép tiếng kẻ? - Hs tự ghép.

- Nêu cấu tạo của tiếng kẻ? - Gồm âm k trước âm e sau,

dấu hỏi trên e.

- Gv đánh vần và đọc mẫu: ca- e- ke- hỏi- kẻ. - Hs đọc CN - tập thể.

- Gọi hs đọc: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.. - Hs đọc cá nhân, đt.

(28)

- So sánh kh với k? - Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Cho hs đọc từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - 10 hs đọc CN - tập thể.

- GV nghe sửa phát âm cho hs - Giải nghĩa từ khó

+ Kẽ hở: GV chỉ trực tiếp

+ Kì cọ: Giải thích – liên hệ giáo dục HS trong việc VSCN…

+ Khe đá: Khoảng hở dài, hẹp giữa 2 tảng đá.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- HS tập giải nghĩa từ - HS nghe, nhớ

- Đọc trơn cá nhân d. Luyện viết bảng con (8 phút)

- GV đưa chữ mẫu

- 3 HS đọc chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.

- Chữ k cao 5 ô li. Khi viết đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm ĐK6), dừng bút ở ĐK1. Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên gần ĐK2 để viết tiếp nét móc 2 đầu có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa, đầu nét móc chạm ĐK3, dừng bút ở ĐK2.

- Hs quan sát.

- HS nhắc lại cách viết

- Gv quan sát sửa sai cho hs - Hs luyện viết bảng con.

- Nhận xét bài viết của hs.

- HD chữ khác tương tự.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - 9 hs đọc.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Hs qs tranh - nhận xét.

- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Hs theo dõi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng. - 5 hs đọc trơn.

- Tìm tiếng có âm mới học? - 4 hs nêu (kha, kẻ)

(29)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Hs đọc.

- GV nghe - sửa phát âm cho hs - HS đọc trơn toàn bài.

b. Luyện nói (7 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ. - Hs qs tranh- nhận xét.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu - 5 hs đọc.

+ Trong tranh vẽ gì? + cối xay, bão, đàn ong

bay, đạp xe, còi tàu.

+ Các vật, con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? + ù ù, vo vo, vù vù...

+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác? + 5 hs nêu.

+ Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế.

+ 4 hs thực hiện.

c. Luyện viết (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế. - Hs quan sát.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết, cách cầm bút để vở. - Hs thực hiện.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Nhận xét chữ viết của HS

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài; Xem trước bài 21.

____________________________________________________

Kĩ năng sống

__________________________________________________________

Sinh hoạt lớp + An toàn giao thông

BÀI 3: KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố - Giúp HS vui chơi đúng nơi qui định đẻ đảm bảo an toàn

- HS có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ trong bài . SGK “ Pokemon” cùng em học gt

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. ổn định tổ chức

- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.

2. Dạy và học bài mới.

a. Giới thiệu bài

- Học sinh hát tập thể.

(30)

b. Bài mới:

Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu nội dung truyện - Gv chia nhóm và yêu cầu HS thảo luận nhóm theo tranh về nội dung

- Đại diện 2 nhóm lên kể lại - Gv gọi Hs nhận xét

- BO và Huy đang chơi trò gì?

- Các bạn đá bóng ở đâu ?

- Lúc này dưới lòng đường xe cộ đi lại như thế nào?

- Chuyện gì xảy ra với 2 bạn ? - Gv nhận xét

KL: Chơi gần đường giao thông là rất nguy hiểm…

Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến

Gv gắn tranh và y/c HS quan sát và bày tỏ ý kiến.

- Nếu tán thành giơ thẻ ông mặt trời cười

- Nếu không tán thành giơ thẻ ông mặt trời khóc - Vì sao em tán thành và không tán thành?

* KL: Chúng ta không nên chơi trên đường phố….

Hoạt động 3 : Đọc ghi nhớ

- Gv hướng dẫn học sinh học thuộc ghi nhớ và nhắc nhở HS thực hiện tốt.

3. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học

- Tuân thủ ATGT khi đi đường.

- Hs thảo luận theo nhóm

- Đại diện 2 nhóm báo cáo.

- Hs lắng nghe nhận xét

- HS quan sát và bày tỏ ý kiến của mình

- Hs lắng nghe và thực hiện - Hs lắng nghe - đọc cá nhân.

_______________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 5

I. MỤC TIÊU

- HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua ,từ đó có hướng khắc phục.

- Giáo dục hs có tinh thần phê và tự phê.

II. LÊN LỚP

1. Lớp sinh hoạt văn nghệ

2. GVCN đánh giá các hoạt động trong tuần:

a. ưu điểm:

………

………

………

(31)

………

……….

b. Khuyết điểm:

………

………

3. Kế hoạch tuần tới:

- Tiếp tục duy trì nề nếp đã có. Mặc đồng phục đầy đủ, đúng quy định.

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp.

- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.

- Tăng cường luyện chữ viết trong mọi giờ học.

- Tiếp tục xây dựng, duy trì các đôi bạn học tốt để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.

- Thực hiện ATGT như đã kí cam kết trên đường đi học. Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi đi xe máy.

Không chơi ở những nơi gần sông, suối, ao, hồ, những vùng nước sâu khi không có người lớn đi cùng. Khi phát hiện thấy người bị ngã xuống nước, cần hô hoán, kêu gọi mọi người đến ứng cứu.

Tuyệt đối không được nhảy theo cứu nạn nhân nếu mình không biết bơi và không biết cách cứu đuối vì bản thân mình còn nhỏ cũng có thể bị đuối nước…

- Tiếp tục tham gia luyện thi “Giải toán trên mạng”.

- Chú ý vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Tăng cường phòng chống bệnh tay chân miệng, sốt xuất huyết. Nếu học sinh có biểu hiện bệnh như sốt, xuất hiện nốt phỏng ở bàn tay, bàn chân hoặc miệng (biểu hiện của bệnh tay, chân, miệng). Sốt đột ngột kéo dài từ 2 - 7 ngày kèm theo mệt mỏi, chán ăn, đau đầu, buồn nôn, chảy máu cam và nổi ban ...(biểu hiện của bệnh sốt xuất huyết), phải cách ly, đưa đến cơ sở y tế khám và điều trị kịp thời. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

_________________________________________________________

Toán

SỐ 0

I. MỤC TIÊU Giúp hs:

1.HS nhận biết được số 0, đọc - viết được số 0.

2. HS biết đọc và đếm được các số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

3. GDHS có ý thức tích cực học tập

II. ĐỒ DÙNG

- 4 que tính, 10 tờ bìa. Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Số?

(32)

- Yêu cầu HS viết bảng con số 9 - Số nào đứng liền trước số 9?

- Gv nhận xét, đánh giá.

- Lớp viết bảng con - Số 8

2. Bài mới:

a. Giới thiệu số 0 (10 phút) Bước 1: Hình thành số 0.

- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Còn bao nhiêu que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko còn que tính nào).

- Hs tự thực hiện.

- 4 bớt 1 còn 3...

- 1 bớt 1 còn 0 - Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:

+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?

- HS quan sát - trả lời - Có 3 con cá

+ Vớt đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? - Còn 2 con cá + Vớt tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá? - Còn 1 con cá + Vớt nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá? - Còn 0 con cá

=> Số que tính sau khi bớt đi và số con cá sau khi vớt ra có gì giống nhau ?

- Kết quả đều là 0 Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.

- Gv viết số 0, gọi hs đọc.

- 5 hs đọc.

Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào từng ô vuông và hỏi: Có mấy chấm tròn?

- HS quan sát - HS đếm và trả lời - Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo thứ

tự ngược lại từ 9 đến 0.

- Số 0 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số 0 -> 9 - Vị trí thứ nhất - Số 0 bé hơn những số nào ? - Số 1, 2, 3 .... 9 - Số 9 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số từ 0 -> 9 ? - Vị trí thứ 10 b. Thực hành (20 phút)

Bài 1: Viết số 0.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.

- Gọi hs chữa bài.

- GV nhận xét – chữa bài

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 4 hs nêu.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - 1 hs nêu yc.

(33)

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs viết số liền trước của các số đã cho.

- GV nhận xét - chữa bài

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

Bài 4: (>, <, =)?

- Nêu yêu cầu của bài tập?.

- Quan sát giúp đỡ hs làm bài.

- GV chữa bài - nhận xét.

0 < 1 0 < 5 0< 3 9 > 0 0< 2 8 > 0 0< 3 9 > 0

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm

- 4 hs nêu kết quả bài tập - Đổi chéo kiểm tra bài - báo cáo kết quả

3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Hãy đọc các số từ 0 – 9? Số nào bé nhất trong dãy số trên ? - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

__________________________________________________

Học vần

BÀI 21: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Hs đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, k; các từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.

2. Hs viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, k; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.

3. HS có ý thức chăm chỉ, tự giác học tập.

* GDG&QTE: Quyền được vui chơi giải trí.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn như sgk. Tranh minh hoạ câu chuyện.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: + kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.

+ chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- 5 hs đọc cá nhân.

- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.

- Gv nhận xét, đánh giá.

- 2 hs viết bảng - lớp viết bảng con.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

- Hãy nêu các âm đã học trong tuần? - Nhiều hs nêu.

(34)

- Gv ghi bảng ôn.

b. Ôn tập (18 phút)

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - 6 Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng. - 5 hs chỉ bảng.

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

- GV nghe - uốn nắn sửa phát âm cho HS

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

c. Đọc từ ngữ ứng dụng (8 phút)

- GV ghi bảng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Hs đọc cá nhân.

- Gv nghe - sửa cho hs và giải thích 1 số từ khó. - Hs lắng nghe.

d. Tập viết (8 phút)

- Gv đưa chữ mẫu – Gọi HS đọc - HS đọc lại chữ mẫu

- HS quan sát mẫu

- GV viết mẫu lần 2 – HD quy trình - HS nhắc lại cách viết - Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả. - Hs viết bảng con.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (15 phút)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1 - 9 hs đọc cá nhân - tập thể.

- GV nghe - nhận xét uốn nắn sửa phát âm

* Luyện đọc từ ứng dụng - Treo tranh - Tranh vẽ gì ?

- Hs quan sát và nêu.

G: Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm. - HS nghe - Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư

tử về sở thú.

- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- GV nghe, sửa phát âm cho HS

b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử (12 phút)

- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và sư tử.

- Hs lắng nghe.

- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ 2 lần - Hs nghe, quan sát tranh.

(35)

- Gv tổ chức cho hs kể theo tranh.

- Nhận xét – tuyên dương

- Đại diện nhóm kể thi kể.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.

- Hs lắng nghe.

c. Luyện viết (9 phút)

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Gv quan sát – kèm giúp đỡ HS viết bài. - Hs viết bài - Chấm 1 số bài - nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Hãy tìm chữ và tiếng vừa ôn?

- Nhận xét chung giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

 Point to the up and umbrella phonics cards and say: “Up in an umbrella can you see it?” The students repeat.  Follow the same procedure and present the rest of the

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..