• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5 BUỔI SÁNG Soạn: 29/9/2017

Dạy: Thứ 2/ 2/ 10/2017

Toán TIẾT 17:

SỐ 7

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7: 6 thêm 1 được 7.

- Kĩ năng: Biết viết số 7. Đếm , đọc được từ 1 đến 7.

Biết so sánh các số trong phạm vi 7.

- Thái độ: Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Điền dấu >, <, =?

2 … 6, 6 … 4 5 … 1 4 … 5 6 … 6 3 … 3 2. Điền số vào chỗ chấm:

… = 6, 6 > … , 5 < … 3. Đếm các từ 1 đến 6, 6 ->1.

+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') học tiết 17: số 7.

2. Giới thiệu số 7: (10') a) Bước 1: Lập số 7.

* Trực quan tranh (trang 28 SGK)

+ Có 6 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn (dạy tương tự như trên)

+ Số các HS, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

- Lấy và ghép số 7

- Gv đưa số 7 (in) Gthiệu

- Gv đưa số 7(viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 7?

- Gv chỉ từ 1 đến 7 và ngược lại.

Hoạt động của học sinh - 3 Hs làm bảng

- 1 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.

- Qsát, trả lời.

- Có 6 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 7 em.

- Lớp thực hành, nêu 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 7 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 7.

- Hs Qsát - Hs cài số 7.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

(2)

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

3. Thực hành: (T19) Bài 1. (3') Viết số:

- GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.

- GV quan sát,uốn nắn HS yếu.

Bài 2: (4') Số?:

+ Muốn điền được số vào ô trống ta làm như thế nào?

=> Kquả: 7 chấm tròn - Nhận xét, chữa bài.

- Gọi HS nêu cấu tạo số 7.

Bài 3.(6') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

(Tranh vẽ như VBT/19) - Hãy nêu cách làm?

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 1,2,3,4,5,6,7 1,2, 3, 4, 5, 6, 7; 7,6,5,4,3,2,1 - Số 7 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 7? Vì sao?

Bài 4: (6') Điền dấu >, <, = vào ô trống.

+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?

- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 7 > 6 2 < 5 7 > 3 6 = 6 7 > 4 5 < 7 3 > 1 6 < 7 7 > 2 2 < 7 7 > 1 7 = 7 - Gv nhận xét 6 bài

III- Củng cố, dặn dò: (5') - HS nêu lại cấu tạo số 7.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần - Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

+ Đếm số lượng chấm tròn ở mỗi hình.

+ Hs làm bài.

+ HS nêu miệng kết quả.

7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6.

7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5.

7 gồm 4 và 3 gồm 3 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

- Đếm số ô vuông trong mỗi cột

- 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 1Hs Nxét.

- Hs trả lời

- HS nêu yêu cầu.

+ Dựa vào bài dấu >, < , = . + Đổi bài kiểm tra.

____________________________

Học vần BÀI 17:

U, Ư

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ thư.

- Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

(3)

* QTE: Trẻ em có quyền được học tập.Quyền được vui chơigiải trí.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Đọc: tổ cò, lá mạ, thỏ thẻ Da thỏ, thợ nề, ca nô

Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ 2. Viết: tổ cò, lá mạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (1') Dạy bài 17 u, ư 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1.Âm: u (7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm t) + So sánh u với n?

- Gv Gthiệu chữ u viết: gồm 2 nét: nét xiên và 2 nét móc ngược.

b. Phát âm và đánh vần tiếng (dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu: u.

HD miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.

+ Ghép tiếng nụ

+ Nêu cấu tạo tiếng nụ?

+ Đọc đánh vần tiếng nụ ntn?

* Trực quan: nụ giới thiệu.

- Gvchỉ: u - nụ - nụ

=> Rút ra âm u ghi tên bài.

2.2. Âm: ư (6')

+ So sánh chữ u với chữ ư?

(dạy tương tự u) - Gv phát âm mẫu: ư:

HD khi phát âm ư miệng mở hẹp như u song lưỡi hơi nâng lên.

+ nêu cấu tạo tiếng thư?

+ Đọc đánh vần tiếng thư ntn?

Hoạt động của học sinh - 4 hs đọc

- 2 hs đọc.

- Lớp đọc toàn bài 1 lần - Hs viết bảng con

- khác nhau: + u gồm 2 nét: nét móc ngược và nét sổ thẳng, còn n gồm 2 nét: nét thẳng và 1 móc xuôi.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc: u

- Hs ghép

- gồm 2 âm : âm n trước, âm u sau và dấu nặng dưới u.

- 6 Hs: nơ - u - nu - nặng - nụ tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọc, lớp đọc - 1 vài hs nêu u.

- Giống: đều là u. Khác nhau: ư có một nét cong nhỏ (râu) trên u.

- gồm 2 âm: âm th trước, âm ư sau.

(4)

* Trực quan lá thư, giới thiệu c. Đọc từ ứng dụng: (5')

cá thu thứ tự đu đủ cử tạ.

- Giải nghĩa : cá thu, cử tạ - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (12') * Trực quan: u, ư

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ u, ư?

- Gv viết HD quy trình viết.

Chữ u: gồn 2 nét móc ngược liền mạch với nhau dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ ư: giống u thêm râu ở trên nét móc ngược 2 Chữ: nụ, thư:

(dạy tương tự u, ư)

Chú ý: khi viết chữ nụ, thư ta rê phấn liền mạch từ n sang u, th sang ư và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: (4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét

- 6 Hs: thờ - ư - thư, tổ, lớp đọc.

- 2 Hs đánh vần và đọc.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs giải nghĩa.

- 5 hs đọc.

Hs Qsát, trả lời

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiế

t 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (15') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét đgiá.

a.2. Đọc SGK

* Trực quan: tranh (37) + Tranh vẽ gì?

- Gv chỉ: thứ tư, bé hà thi vẽ.

- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (37) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong hình cô giáo dẫn Hs đi thăm cảnh gì?

+ Chùa Một Cột ở đâu?

+ Mỗi nước có một thủ đô vậy thủ đô nước ta

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Tranh vẽ cảnh các bé đang ngồi vẽ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: thủ đô - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - …thăm cảnh chùa Một Cột.

- …có ở Hà Nội.

(5)

tên gọi là gì?

+ Em đã đi thăm chùa Một Cột bao giờ chưa?...

* Trẻ em có quyền được học tập.Quyền được vui chơi giải trí.

- GV nhận xét, động viên HS.

c. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: đính chữ viết : u, ư.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.

- Gv hướng dẫn Hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát Hs viết bài, HD Hs viết yếu - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 18.

-…thủ đô Hà Nội.

- Đại diện 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 17: u, ư.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs tìm và ghép bảng, đọc từ vừa ghép.

- 2 Hs, lớp đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 30/ 9/2017

Dạy: Thứ 3 /3/10/2017

Toán TIẾT 18

: SỐ 8

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 8: biết 7 thêm 1 được 8.

- Kĩ năng: Biết viết số 8. Đếm, đọc được từ 1 đến 8.

Biết so sánh các số trong phạm vi 8

Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa. LHTM III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Số?

1 4

7 3

2. >, <, =?

Hoạt động của học sinh

- 1 Hs làm bảng

(6)

7 … 6 5 … 7 7 … 7 7 … 5

3. Đếm các từ 1 đến 7, 7 ->1.

+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') học tiết 18: số 8.

2. Giới thiệu số 8: (10') a) Bước 1: Lập số 8.

* Trực quan tranh: LHTM

+ Có 7 em đang chơi, một em khác đi tới.

Tất cả có mấy em?

+ Lấy 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

+ Có 7 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số Hs, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

- Lấy và ghép số 8

- Gv đưa số 8 (in) Gthiệu

- Gv đưa số 8(viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

+ Số 8 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

+ Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

3. Thực hành: (T20) Bài 1. (3') Viết số:

- GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.

- GV quan sát,uốn nắn HS yếu.

Bài 2: (5')Số?

( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

=> Kquả: 7 8 1 6 8 2

5 8 3 4 8 4 - Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 8

- 2 Hs làm bảng - lớp Nxét

-2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất

- Qsát, trả lời.

- Có 7 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 8 em.

- Lớp thực hành, nêu 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 8 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 8.

- Hs Qsát - Hs cài số 8.

- Hs Qsát - Hs viết số 8 - 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

+ HS đổi vở kiểm tra

(7)

Bài 3. (5') Viết số thích hợp vào rồi đọc các số đó :

* Trực quan:

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 8? Vì sao?

- Các số trên dãy số được viết theo thứ tự nào?

Bài 4: (6') Điền dấu> , < , = vào ô trống:

+ Muốn điền dấu ta làm như thế nào?

- Nhận xét , chữa bài.

7 < 8 4 < 8 8 > 5 1 < 6 8 > 7 8 >4 5 > 4 6 < 8 8 = 8 4 = 4 8 > 4 1< 8 III- Củng cố, dặn dò: (5')

- HS nêu lai cấu tạo số 8.

- GV nhận xét tiết học.

- 3 hs nêu, đồng thanh.

8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7.

8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6.

8 gồm 5 và 3 gồm 3 và 5.

8 gồm 4 và 4 gồm 4 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

- Hs Qsát - Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Hs trả lời

- Theo thứ tự từ bé đến lớn.

- HS nêu yêu cầu.

+ So sánh 2 số rồi điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng chữa

- HS nêu.

_____________________________

Học vần BÀI 18: X, CH I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.

- Kĩ năng: Đọc được từ và câu ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: cá thu, bà cụ, đu đủ thứ tư, thư dữ, tha thứ.

Thứ tư, bé hà thi vẽ 2. Viết: nụ cà, cử tạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 18

Hoạt động của học sinh - 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

(8)

2. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: x (7') a. Nhận diện chữ:

+ Âm x gồm mấy nét? Là nét nào?

- Gv đưa x viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong trái và nét cong phải, cao 2 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng (dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu: xờ.

Đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng xe?

+ Đọc đánh vần tiếng xe?

* Trực quan tranh xe giới thiệu => xe - Gvchỉ: x - xe - xe.

=> Rút ra âm x ghi tên bài.

2.2. Âm: ch (6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) + So sánh chữ ch với chữ th?

- Gv Nxét

Ch: khi phát chờ lưỡi trước chạm lợi rồi bật ra, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng chó?

- Đọc đánh vần tiếng chó

* Trực quan tranh con chó giới thiệu => chó - Gvchỉ: ch - chó - chó.

- Gvchỉ: x - xe - xe.

: ch - chó - chó.

c. Đọc từ ứng dụng: (6') thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (10') Trực quan: Chữ:x, ch

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm x,

- Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm x trước, âm e sau.

- 6 Hs:xờ - e - xe, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: xe

- 4Hs đọc, lớp đọc - Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều do 2 âm ghép lại và có âm h sau. Khác nhau: ch có âm c, th có âm t đầu.

- Hs nêu

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm ch trước, âm o sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs: chờ - o - cho - sắc - chó , tổ, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

- x gồm 2 nét: nét cong trái cong

(9)

ch?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ x: HD gồn 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li chồng nét cong lưng lên nhau.

+ Chữ ch: gồm chữ ghi âm c trước cao 2 li liền mạch với chữ ghi âm h cao 5 li sau.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ xe, chó.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng chó phải lia bút viết chữ ghi o đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí, chữ xe rê tay viết liền mạch.

đ) Củng cố: (4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, ghi tuyên dương.

phải cao 2 li, ch gồm chữ ghi âm c trước chữ ghi âm h sau.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 39 vẽ gì?

- Gv chỉ: xe ô tô chở cá về thị xã

- HD khi đọc đến dấu phẩy phải làm gì?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 / 39 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói - Gv HD Hs thảo luận

- Lên chỉ tranh nêu ND từng tranh.

+ Xe bò thường dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe gì?

+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì?

Nó dùng để làm gì?

+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng được dùng làm gì?

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở: (10') x, ch, xe, chó * Trực quan: đính chữ viết : x, ch, xe, chó - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ như viết bảng con.

- Gv hứơng dẫn hs cách ngồi viết và cách

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một xe ô tô chở đầy cá…

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 18: x, ch.

- Hs quan sát.

(10)

cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc 18; Xem trước bài 19

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 1/10/2017

Dạy: Thứ tư / 4/ 10/ 2017 Học vần BÀI 19:

S, R

I. Mục tiêu

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.

- Kĩ năng: Đọc được tiếng,từ, câu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. bé tô cho rõ chữ và số

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá - Thái độ: Hs yêu thích môn học.

* BVMT: Bổn phận giữ gìn môi trường sống xanh, sạch, đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt, LHTM.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Đọc thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá

xe ô tô chở cá về thị xã 2. Viết: xe, chó

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: LHTM. Bài 19.s, r.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm: s (7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh s với x

- Gv đưa s viết Gthiệu: + s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- So sánh s với x viết

Hoạt động của học sinh

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Khác:

+ s: nét cong trái và nét cong phải cao 2 li.

+ x: - Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái cao 2 li

+ x gồm 2 nét: nét cong trái cong

(11)

- HD x: ích xì. s: ét xì

b) Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: s (sờ).

+ HD: uốn đầu lưỡi vè phía vòm, hơi thoát ra sát mạnh, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng sẻ?

- Đọc đánh vần tiếng sẻ?

- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu => sẻ + Các em biết những loại chim nào?

- Gv chỉ: s - sẻ - sẻ

-> Rút ra âm s ghi tên bài.

Âm: r (6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d) - So sánh âm r với âm s.

- Gv phát âm mẫu: r (rờ) e rờ

+ HD khi phát âm t uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng rễ?

* Trực quan: tranh rễ hành giới thiệu = rễ - Gv chỉ: r - rễ - rễ

- GV chỉ: s - sẻ - sẻ r - rễ - rễ c. Đọc từ ứng dụng: (6') su su rổ rá chữ số cá rô - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (10') Trực quan: Chữ s, r:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm s, r

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ s : HD gồn 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong trái trên ĐK 2.

+ r: gồm 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét

phải cao 2 li

+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm s trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: sờ - e - se - hỏi - sẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: sẻ.

- Hs: chim bồ câu, chim sáo sậu - 4Hs đọc lớp đọc

- 1 vài hs nêu.

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm r trước, âm ê sau dấu ngã trên ê.

- 6 Hs: rờ - ê - re - ngã - rễ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- Hs quan sát.

- s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- r 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang, nét móc ngược cao 2 li.

(12)

ngang rộng 1 ô li, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ sẻ, rễ.

(dạy tương tự dê, đò)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng sẻ, rễ phải rê bút viết liền mạch từ s sang e, r sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: (4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh (41) vẽ gì?

- Gv chỉ: bé tô cho rõ chữ và số

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (41) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

- Gv HD Hs thảo luận + Rổ dùng làm gì?

+ Rá dùng làm gì?

+ Rổ, rá khác nhau thế nào?

+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?

+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có mây tre?

+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?

- GV nhận xét, đgiá

* - Quyền được học tập, chăm sóc dạy dỗ.

- Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng..

c. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: đính chữ viết : s, r, sẻ, rễ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cô đang dạy bé tô.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: rõ, số + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: rổ, rá - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: rổ, rá làm bằng tre, nhựa, …rổ để rửa đựng rau, đựng cá,… rá để vo gạo

- Hs nêu

- Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

(13)

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát Hs học yếu viết - Gv chấm bài, Nxét

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

_____________________________________________________________________________

Soạn: 2/ 10/ 2017

Dạy : Thứ 5 / 5/ 10 / 2017 Học vần BÀI 20: K, KH I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.

- Kĩ năng: Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: khe hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Câu chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê..

- Thái độ: Luyện nói tự nhiên từ 2-> 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Đọc su su, chữ số, củ sả Rổ rá, cá rô, rủ rê Bé to cho rõ chữvà số 2. Viết: su su, rổ rá

- Gv Nxét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: (1')

- Gv giới thiệu: …. Bài 30: k, kh.

(cách dạy tương tự bài 14 d, đ.) 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: k (7')

a) Nhận diện chữ:

- So sánh k với h

- Gv đưa k viết Gthiệu: gồm chữ k: gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

- So sánh k với h viết

Hoạt động của học sinh - 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Giống đều có nét sổ thẳng.

- Khác:

+ k: nét xiên trái và nét xiên phải cao 2 li.

+ h: nét móc xuôi cao 2 li.

- Giống đều có nét khuyết trên.

- Khác:

(14)

b) Phát âm và đánh vần tiếng (dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: k (ca).

+ HD: miệng mở rộng, đầu lưỡi nâng lên, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng kẻ?

- Đọc đánh vần tiếng kẻ?

*Trực quan: tranh giới thiệu => kẻ - Gv chỉ: k - kẻ - kẻ

-> Rút ra âm k ghi tên bài.

* Âm: kh (6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh âm kh với âm k.

- Gv phát âm mẫu: kh (khờ)

+ HD kh: khi phát âm khờ gốc đầu lưỡi lui về phía vòm mềmtạo nên khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng khế?

- Đọc đánh vần tiếng khế?

- Trực quan: quả khế, giới thiệu => khế - Gv chỉ: kh - khế - khế.

- GV chỉ: k - kẻ - kẻ : kh - khế - khế c. Đọc từ ứng dụng:( 6') kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (10') Trực quan: Chữ k, kh:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm k, kh.

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ k : HD k gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc

+ k: nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

+ h: nét móc 2 đầu cao 2 li.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm k trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: ca - e - ke - hỏi - kẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: kẻ.

- 4Hs đọc, lớp đọc

- 1 Hs : giống đều có âm k. Khác kh có thêm h sau.

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm kh trước, âm ê sau dấu sắc trên ê.

-6 Hs: khờ - ê - khê - sắc - khế.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 2 Hs đánh vần đọc

- 4 Hs đọc và nhận âm, tiếng bất kì. đồng thanh

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- Hs quan sát.

- k gồm 2 nét: nét khuyết cao 5 li và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao hơn 2 li.

- kh gồm chữ cái k trước, chữ cái h sau

- Hs viết bảng con.

(15)

cong ngược trên ĐK 2.

+ kh: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái k trước, chữ cái h sau, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

- Gv Qsát uốn nắn.

kẻ, khế:

(dạy tương tự k, kh)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng kẻ, khế phải rê bút viết liền mạch từ k sang e, kh sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, đgiá

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh (43) vẽ gì?

- Gv chỉ: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.

+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: (10')

* Trực quan tranh 2 (43) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?

+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác?

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?

+ Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế?

- Gv HD Hs thảo luận

* - Quyền được học tập.

- Quyền được kết giao bạn bè.

c. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: đính chữ viết : k, kh kẻ, khế - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ ba chi em đang học bài.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: chị Kha, kẻ vở - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

(16)

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc _________________________________

Toán TIẾT 19: SỐ 9 I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7: 8 thêm 1 được 9.

- Kĩ năng: Biết viết số 9. Đếm , đọc được từ 1 đến 9 Biết so sánh các số trong phạm vi 9.

Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. >, <, =?

7 … 8 6 … 8 8 … 8 8 … 7 8 … 5 1 … 8 2. Đếm các từ 1 đến 7, 7 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') tiết 19: số 9.

2. Giới thiệu số 9: (10') a) Bước 1: Lập số 9.

* Trực quan tranh (trang 32 SGK)

+ Có 8 em đang chơi chi chi chành chành, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

+ Có 8 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn (dạy tương tự như trên)

+ Số các em, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số

Hoạt động của học sinh - 1 Hs làm bảng

- 2 Hs đếm, trả lời - lớp Nxét

- Qsát, trả lời.

- có 8 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 9 em.

- Lớp thực hành, nêu 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 8 hình tròn.

(17)

lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

- Lấy và ghép số 9

- Gv đưa số 9 (in) Gthiệu

- Gv đưa số 9 (viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

+ Số 8 liền trước số mấy? Số nào liền sau số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

+ Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất?

Những số nào bé hơn số 9?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 ->

1

3. Thực hành: (T21) 15’

* Bài 1. Viết số:(3')

(dạy tương tự bài 1 tiết 8) - Gv HD Hs viết chữ số còn xấu - > Gv chấm 6 bài, Nxét.

Bài 2: Số?: ( 5')

(dạy tương tự bài 2 tiết 13)

=> Kquả: 8 9 1 7 9 2

6 9 3 5 8 4 - Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 9

Bài 3: (>, <, =)? (5') - Làm thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 8 < 9 < > >

9 > 8 < > >

9 = 9 < > >

- Nxét, Đgiá Bài 4. Số? (5')

- Dựa vào dãy số nào để viết số đúng?

=> Kquả: 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 9 6 < 7 < 8 - Nxét 1 số bài.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong

- … đều có số lượng là 9.

- Hs Qsát - Hs cài số 9.

- Hs viết số 9 - Hs Qsát - 3 Hs đếm.

- Số 8 liền trước số 9. Số 9 liền sau số 8?

- Số 9 lớn nhất. Những số bé hơn 9 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- 3 Hs đếm.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs nêu, đồng thanh.

9 gồm 8 và 1 gồm 1 và 8.

9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7.

9 gồm 6 và 3 gồm 3 và 6.

9 gồm 5 và 4 gồm 4 và 5.

- 3 hs nêu y/c.

- So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- 3 Hs nêu Y/c

- Dựa vào thứ tự dãy số từ bé đến lớn.

- 3 Hs làm bảng làm bài.

- Lớp Nxét Kquả - Hs trả lời

(18)

dãy số.

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống. (3') - HS đếm từ 1- 9; từ 9 - 1.

- Nhận xét tuyên dương.

III- Củng cố, dặn dò: (5') - Gv Nêu tóm tắt ND bài . - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- Nêu miệng kết quả.

__________________________________________________________________

So¹n/ 3/ 10/ 2017

Dạy: Thứ 6/ 6/10/ 2017 Học vần BÀI 21: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs đọc một cách chắc chắn âm: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.

- Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21

Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh, các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.

Nghe, hiểu và kể lại một đoàn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK (44 + 45).

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1 Đọc: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô

Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.

+Viết: kẻ vở, rổ khế

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 17 -> bài 20.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

* Trực quan : Bảng ôn 1: (10')

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

e I A u Ư

x xe Xi Xa xu Xư

Hoạt động của học sinh - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

(19)

k ke Ki \ \ \ + Các tiếng ở hàng ngang thứ nhất có gì giống và khác nhau?

+ Các tiếng ở hàng ngang thứ hai như thế nào?

- Gv Nxét

(âm t, r, s, ch, kh dạy tương tự như x)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số tiếng.

* Trực quan: Bảng ôn 2 (7') (cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng ru , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

ru rù rú rủ rũ rụ

cho

- Gv uốn nắn, đgiá

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (5') - Gv viết: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: (12') * Trực quan: xe chỉ, củ sả

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn

- 1 Hs:

+giống đều có âm x đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc

- Âm k theo luật chính tả chỉ ghép với âm i, e, ê để được tiếng có nghĩa..

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 6 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

- 2Hs đọc từ

- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. (10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 + Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv nghe uốn nắn, đgiá.

b) Kể chuyện: (15')

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

- 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

(20)

- Gv giới thiệu câu chuyện Thỏ và sư tử - Gv kể: + lần 1(không có tranh).

+ lần 2, 3(có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4 (45) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và Sư Tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và Sư Tử.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.

c. Luyện viết: (10')

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Hs mở vở tập viết (9) - Hs viết bài

- 3 HS đọc bài.

_____________________________________________________________________________

Toán TIẾT 20: SỐ 0 I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 0.

- Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- 4 bức tranh vẽ như SGK, 10 tờ bìa.

- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Số?

2 7

7 5

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới"

1. Giới thiệu bài: (1') tiết 20: số 0

Hoạt động của học sinh - 1 hs làm bài.

(21)

2.Giới thiệu số 0: (11')

a) Bước 1: Hình thành số 0.

- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi:

Còn bao nhiêu que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko còn que tính nào).

* Trực quan:

- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:

+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy c cá?

+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy c cá?

+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.

- Lấy và ghép số 0

- Gv đưa số 0 (in) Gthiệu

- Gv đưa số 0 (viết) Gthiệu, nêu quy trình viết. gọi hs đọc.

c) Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số 0 liền trước số mấy? Số nào liền sau số 0?

- Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất? Những số nào lớn hơn số 0?

- Gv chỉ dãy số từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0.

3. Thực hành: (T22) Bài 1. Viết số: 0 (3') (viết 1 dòng số 0)

- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.

- Gv HD Hs viết chữ số xấu - > Gv Nxét 6 bài.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: (5') (dạy tương tự bài 3 tiết 9)

=> Kquả:

0, 1, 2, 3, 4, 5; 0,1,2,3,4,5

0,1,2,3,4, 5; 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số nào liền trước số 1?

+ 0 ít hơn 1 mấy đơn vị?

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: (5') - Làm thế nào?

=> Kquả:

- 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 que tính,3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính,2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính,1 que tính bớt 1 que tính còn 0 que tính,

+ Lúc đầu trong bể có 4 con cá.

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại 3 con cá.

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại 2 con cá.

+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại 1 c cá.

+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại 0 c cá.

- Hs Qsát - Hs cài số 0.

- Hs viết số 0 - Hs Qsát, viết số 0 - 3 Hs đếm, đồng thanh

- Số 0 liền trước số 1. Số 1 liền sau số 0.

- Số 9 lớn nhất. Những số lớn hơn 0 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- 3 Hs đếm.

- lớp đếm 1 lần - 1 hs nêu yc.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs đếm, đọc, đồng thanh.

- Số 0 liền trước số 1.

- 0 ít hơn 1 một đơn vị.

(22)

0 -> 1 -> 2 0- > 1- >2 ->3->4- >5 6 ->7 -> 8 5 -> 6->7-> 8 -> 9 8-> 9 4-> 3 0 -> 1 0 ->1->2 -> 3 - Gv chấm 12 bài N xột

Bài 4: (5') >, <, =?

+ Nờu laị cỏch diền dấu?

=> Kquả: 0 < 1 0 < 5 7 > 0 2 > 0 0 < 2 8 > 0 0 < 4 2 = 2 0 < 3 9 > 0 0 < 6 0 = 0 -> Gv chấm 11 bài Nxột

Bài 5: Khoanh vào số bộ nhất:

Gv nhận xột

Bài 6: Xếp hỡnh theo mõu sau:

Hs q/s hỡnh mẫu VBT GV nhận xột

III- Củng cố, dặn dũ: (5') - Gv Nờu túm tắt ND bài . - Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 3 hs nờu y/c.

-Viết số thớch hợp vào ụ trống - Hs tự làm bài.

- 2 hs lờn bảng làm.

- Hs Nxột.

- 2 hs nờu

- Dựa vào thứ tự dóy số từ bộ đến lớn.

- Nờu miệng kết quả.

- Lớp Nxột Kquả - 2 hs nờu y/c - Hs tự làm bài

-Hs lấy hỡnh trong bộ đồ dựng xếp hỡnh

______________________________

SINH HOẠT TUẦN 5 – BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRấN ĐƯỜNG A. SINH HOẠT

I. Mục tiêu:

- Giúp h/s nhận biết đợc u nhợc đ2 của tuần 5 .

- Nắm đợc phơng hớng tuần 6 để T.hiện tốt trong tuần 6.

-Rèn cho HS có ý thức sửa sai, phát huy những điều làm tốt

- GDHS có ý thức hơn trong học tập, trong mọi hoạt động của trờng, của lớp II. Sinh hoạt:

I. Nhận xét tuần 5 1. Cán sự lớp nhận xét:

- Tổ trởng Nxét bạn trong tổ mình bạn nào ngoan, học tốt có tiến bộ? Bạn nào sạch sẽ?

- Lớp nhận xét bổ sung.

2. Gv nhận xét bổ sung.

a) Nề nếp:……….

………

………

……….

……….

b) Học tập: .

……….……...

………

………

……….

II. Phơng hớng tuần tới (tuần 6):

(23)

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5. Khắc phục những nhợc điểm của tuần 6.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học - Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến tăng cờng giúp nhau đọc, viết thường xuyờn: Bỏch - Trõm Anh, Phương –Trang K Anh – Thịnh, Hõn – Hà My

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Mặc đồng phục đều đặn, VS sạch sẽ, gọn gàng.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trờng sạch sẽ gọn.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT

AN TOÀN GIAO THễNG

Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRấN ĐƯỜNG I . Mục tiờu:

- Biết quy định về an toàn khi đi bộ trờn đường phố, trờn vỉa hố, đi sỏt mộp đường.

- Khụng chơi đựa dưới lũng đường. Khi đi bộ trờn đường phố phải nắm tay người lớn.

- Xỏc định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cỏch đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trờn đường phố.

II. Đồ dựng dạy học:

Sưu tầm tranh cú đường phố III. Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 2’

- Giỏo viờn kiểm tra lại bài: Đốn tớn hiệu giao thụng . - Gọi học sinh lờn bảng kiểm tra

- Giỏo viờn nhận xột , gúp ý sừa chửa . 2. Bài mới:

- Giới thiệu bài:1’

- Khi đi bộ trờn đường phố phải đi trờn vỉa hố,nếu đường khụng cú vỉa hố phải sỏt vào mộp đường.

- Khi đi bộ trờn đường phố phải nắm tay người lớn.

Hoạt động 1: Trũ chơi đi trờn bảng lớp theo mụ hỡnh mụ phỏng ( 5’)

GV giới thiệu để bảo đảm an toàn, phũng trỏnh tai nạn giao thụng khi đi bộ trờn đường phố mọi người cần phải tuõn theo.

- Đi bộ trờn vỉa hố hoặc đi sỏt mộp đường.

- Khụng đi, hoặc chơi đựa dưới lũng đường.

-Đi trờn đường phố cần phải đi cựng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cựng người lớn.

+ Hs quan sỏt trờn tranh vẽ thể hiện một ngó tư.

- GV chia nhúm 3. lờn bảng quan sỏt đặt cỏc hỡnh người lớn, trẻ em, ụ tụ, xe mỏy vào đỳng vị trớ an toàn.

- Gv hỏi ễ tụ, xe mỏy, xe đạp….đi ở đõu? (Dưới

+ Hỏt , bỏo cỏo sĩ số - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xột phần trả lời cõu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chỳ ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tờn bài học mới

- Học sinh thực hiện trũ chơi

- Hs lắng nghe thực hiện

(24)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh lòng đường).

- Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu?

- Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường không.

Hoạt động 2: Trò chơi đóng vai: (5’)

+ Hs biết chọn cách đi bộ an toàn khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè.

+ Cách tiến hành: Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hèdể gây cản trở cho việc đi lại, 2 hs đóng làm người lớn nắm tay nhau đi trên vỉa hè bị lấn chiếm.

- Gv hỏi học sinh thảo luận làm thế nào để người lớn và bạn nho ûđó có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm.

* Kết luận: Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

Hoạt động 3: Tổng kết: (5’)

- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và trả lời một câu hỏi.

Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để bảo đảm an toàn ?

-Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ nguy hiểm như thế nào? (Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào)

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ).

-Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ).

3.Củng cố dặn dò:2’

- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.

- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.

- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn,bố mẹ hoặc anh chị .

- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào?(Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ).

- Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Học sinh thực hiện tham gia trò chơi

- Hs chia nhóm

- Hs thảo luận

- Hs trả lời

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Hs lắng nghe.

- Học sinh trả lời câu hỏi

- Liên hệ thực tế

(25)

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - Chuẩn bị xem lại bài : đi bộ và qua đường an toàn

BUỔI CHIỀU Đạo đức

Bài 3: GIỮ GèN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) I . Mục tiờu:

- Kiến thức: Trẻ em cú quyền được học hành .

- Kĩ năng: Giữ gỡn sỏch vở , đồ dựng học tập giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền được học của mỡnh. Cả em trai và em gỏi đều phải giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập.

- Thỏi độ: Học sinh biết yờu quý và giữ gỡn sỏch vở , đồ dựng học tập .

* ĐĐHCM: Giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập cẩn thận, bền đẹp là tiết kiệm theo gương Bỏc Hồ, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trờng làm cho môi tr- ờng luôn sạch đẹp.

II. Đồ dựng dạy học :

- Tranh Bài tập 1,2 , cỏc đồ dựng học tập , vở BTĐĐ.

III. Cỏc hoạt động dạy học:

1.Ổn Định : (2’)hỏt , chuẩn bị đồ dựng học tập.

2.Kiểm tra bài cũ :(3’)

- Nờn mặc gọn gàng sạch sẽ cú lợi gỡ ? - Như thế nào là gọn gàng sạch sẽ ?

- Em đó làm gỡ để lỳc nào trụng em cũng gọn gàng sạch sẽ ?

- Giỏo viờn kiểm tra tỏc phong của một số Học sinh . Nờu nhận xột trước lớp . - Nhận xột bài cũ , KTCBBM

3.Bài mới :(30’)

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Làm bài tập 1.(7’)

Mt : học sinh biết tụ màu cỏc đồ dựng học tập cần thiết cho Học sinh .

- Giỏo viờn giới thiệu và ghi tờn đầu bài . - Cho học sinh mở vở ĐĐ quan sỏt tranh Bt1.

- Giỏo viờn yờu cầu học sinh tụ màu vào cỏc đồ dựng học tập trong tranh vẽ .

- Giỏo viờn xem xột , nhắc nhở học sinh yếu.

Hoạt động 2: Học sinh làm Bt2(8’) Mt : Nờu tờn được cỏc đồ dựng học tập và biết cỏch giữ gỡn

Giỏo viờn nờu yờu cầu Bt2

* GV kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Giữ gỡn đồ dựng ht chớnh là giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền được học tập của

-Hs lập lại tờn bài học

-Học sinh tụ màu cỏc đdht trong tranh .

-Trao đổi bài nhau để nhận xột đỳng sai .

Hs trao đổi với nhau về nội dung:

+ Cỏc đồ dựng em cú là gỡ ? + Đồ dựng đú dựng làm gỡ ? + Cỏch giữ gỡn đồ dựng ht . - Tổ cử đại diện lờn trỡnh bày trước lớp .Hs nhận xột đỳng sai bổ sung .

(26)

mình .

Hoạt động 3 : Làm Bt3 (10’)

Mt: Biết nhận ra những hành vi đúng , những hành vi sai để tự rèn luyện .

Giáo viên nêu yêu cầu của BT Cho học sinh chữa bài tập và giải thích :

+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng ?

+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai ?

- Giáo viên giải thích : Hành động của những bạn trong tranh 1,2,6 là đúng . Hành động của những bạn trong tranh 3,4,5 là sai .

* Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.

Không làm dây bẩ, viết bậy, vẽ bậy vào sách vở. Không gập gáy sách vở. Không xé sách, xé vở. Không dùng thước bút cặp để nghịch . Học xong phải cất gọn đồ dùng ht vào nơi quy định .

*Giữ gìn đồ dùng ht giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ.

Hoạt động 4 : Tự liên hệ (5’)

a) Mt : Học sinh biết tự liên hệ để sửa sai - Giáo viên yêu cầu học sinh sửa sang lại đồ dùng ht của mình .

- Hs làm bài tập

- Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi.

- Bạn Nam lau cặp , bạn Lan sắp xếp bút vào hộp bút gọn gàng , bạn Hà và bạn Vũ dùng thước và cặp đánh nhau .

-Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng ht cẩn thận .

-Vì bạn xé vở , dùng đồ dùng ht đánh nhau làm cho đồ dùng mau hư hỏng .

Hs tự sắp xếp lại đồ dùng ht trong hộc bàn , vuốt lại góc sách vở ngay ngắn .

________________________________

Tự nhiên và xã hội BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.

- Kĩ năng: Biết việc nên làm và ko nên làm để da luôn sạch sẽ.

- Thái độ: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.

* ND Thợp: - GD Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.

II. Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể.

-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

(27)

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống IV. Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ trong SGK (12, 13).

- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiềm tra bài: (5')

- Mắt dùng để làm gì? Em bảo vệ mắt bằng cách nào?

- Tai có tác dụng gì? Em bảo vệ tai bằng cách nào?

- Gv Nxét đgiá II. Bài mới.

1. Khám phá

Hoạt động 1: Khởi động- giới thiệu bài. (2') Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay

- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai sạch và chưa sạch.

- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

Hoạt động 2: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp. (6')

a) Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi cá nhân Hs đã làm để giữ vệ sinh thân thể.

b) Cách tiến hành:

+ Em hãy kể cho bạn nghe em nhớ xem mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch sẽ quần áo, thân thể.

- Gv Nxét Đgiá, bổ sung.

Hoạt động 3: (8') Làm việc với SGK.

HD Qsát tranh 1(12 - 13): Thảo luận nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 12 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

- Mỗi Hs nên chỉ 1 tranh và trình bày ý kiến của nhóm mình.

- Gv Qsát, nghe, Nxét bổ sung

+H1: - 2 bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đó có nên làm để giữ da sạch sẽ không? Tại sao?

- 4 Hs nêu, Lớp Nxét bổ sung.

- Hs hát

- Hs quan sát theo cặp và nhận xét.

- 3 hs nhắc lại đầu bài.

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn

- 6 Hs kể trước lớp về việc làm của mình để giữ cho quần áo, thân thể ,... sạch sẽ.

- lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận - Hs Qsát bổ sung.

- 2 bạn đang tắm ở dưới ao cùng với trâu. Việc làm ấy không nên, vì nước ao, trâu bò tắm bẩn mất vệ sinh, ô nhiễm

(28)

- Em có nên học tập theo 2 bạn ấy ko? Vì sao?

+ H2: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

- Ở gia đình em thường tắm ở đâu? Em dùng nguồn nước nào để tắm?

(H3, H4, H5, H6, H7 cách dậy tương tự như H1)

- ở lớp mình bạn nào thân thể sạch sẽ?

- Muốn cho thân thể sạch sẽ ở trường em cần phải làm gì?

- Khi rửa mặt, tay chân em cần mở nước ntn?

- Gv khen Hs thực hiện tốt, nhắc nhở Hs chưa tốt cần thực hiện đúng.

* Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này

=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc kh0 nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước kh0 sạch…

Hoạt động 4: (8')Thảo luận cả lớp

* Mục tiêu: Hs biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như: tắm rửa tay chân và biết làm những việc đó vào lúc nào..

* Cách tiến hành:

+ Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.

+ Nên rửa tay khi nào? và rửa ntn?

+ Nên rửa chân khi nào?

+ Không nên làm gì để giữ vệ sinh thân thể?

- Khi tắm cần chuẩn bị nước sạch, xà phòng, khăn tắm...

=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc kh0 nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước kh0 sạch…

3. Củng cố: (3')

môi trường tắm vào da bị ngứa, mắt bị đau,...

- Ko nên học tập 2 bạn ấy vì sẽ bị ngứa, mắt bị đau.

- Bạn đang tắm với chậu, xô nước sạch, có xà phòng. Việc làm ấy nên làm, vì nước sạch bạn tắm gội đảm bảo vệ sinh,...

- Nên học tập bạn ấy vì sử dụng nước sạch để tắm, gôi.

- Nhiều Hs nêu

- Nhiều Hs nêu:

+ Không chạy nhảy, nghịch.

+ Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt bằng khăn dưới vòi nước.

- mở van nước vừa phải, đủ dùng. Khi dùng xong phải khoá van nước.

- Hs nêu ý kiến - Hs khác bổ sung

- Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

(29)

- Thực hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ thân thể sạch sẽ và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.

- Cbị bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng miệng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập

Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập một cách tự giác.. Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.. -

Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập một cách tự giác2. Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.. Thái độ: GDHS có ý thực tự giác, tích

Giữ gìn đồ dùng học tậpsạch đẹplà bổn phận giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.Cả hs trai, hs gái đều phải có ý thức

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.. * ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính