• Không có kết quả nào được tìm thấy

TỔ SINH HỌC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TỔ SINH HỌC"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TỔ SINH HỌC

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH

(2)
(3)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 1. Cơ quan tương đồng

2. Cơ quan thoái hóa 3. Cơ quan tương tự

II. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ

1. Bằng chứng tế bào học

2. Bằng chứng sinh học phân tử

(4)

1. Cơ quan tương đồng Nhận xét về điểm giống và khác nhau trong cấu trúc xương chi trước của các loài:

mèo, cá voi, dơi, người?

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

(5)

Người Dơi Cá voi Mèo Tên cơ quan

Chức năng Nguồn gốc Đặc điểm

cấu tạo giống nhau

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 1. Cơ quan tương đồng

(6)

Người Dơi Cá voi Mèo

Tên cơ quan Tay Cánh Vây Chân

Chức năng Lao động Bay Bơi Đi

Nguồn gốc Chi trước Chi trước Chi trước Chi trước Đặc điểm

cấu tạo giống nhau

Các bộ phận cấu tạo của xương chi: xương cánh, xương trụ, xương quay, xương cổ bàn, xương bàn, xương ngón.

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 1. Cơ quan tương đồng

(7)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 1. Cơ quan tương đồng

Tuyến nọc độc của rắn

(8)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 1. Cơ quan tương đồng

Gai xương rồng Tua cuốn đâu Hà Lan

HIỆN TƯỢNG PHÂN LI TÍNH TRẠNG

(9)

Cánh các một số loài côn trùngvới cánh dơi và cánh chim

Củ hoàng tinh và củ khoai lang

2. Cơ quan tương tự

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

(10)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 2. Cơ quan tương tự

Gai xương rồng Gai hoa hồng

(11)

Cá voi: thuộc lớp thú Cá mập: thuộc lớp cá

HIỆN TƯỢNG ĐỒNG QUY TÍNH TRẠNG

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 2. Cơ quan tương tự

(12)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 3. Cơ quan thoái hóa

Ruột tịt Manh tràng

Người Thú ăn thịt Thú ăn thực vật

(13)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH 3. Cơ quan thoái hóa

(14)

I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

Nguồn gốc Chức năng

Cơ quan tương đồng

Cùng nguồn gốc Khác nhau Cơ quan tương

tự

Khác nguồn gốc Tương tự nhau Cơ quan thoái

hóa

Cùng nguồn gốc Tiêu giảm hoặc không còn

* Kết luận: Sự tương đồng về nhiều đặc điểm là bằng chứng gián tiếp tổ tiên chung.

(15)

Màng sinh chất

Tế bào chất Vùng

nhân

Nhân

II. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ

1. Bằng chứng tế bào học

Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực

(16)

II. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ

2. Bằng chứng sinh học phân tử

Các loài trong bộ

linh trưởng

Tinh tinh Gôrila Vượn Gibbon

Khỉ

Rhezus

Khỉ sóc

Số axit amin khác so với người

0 1 3 8 9

(17)

BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA

I. Bằng

chứng giải phẫu so sánh II. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử

Nhóm máu, bộ NST, tinh trùng, nhau thai, kinh nguyệt,

…, đặc biệt người và tinh tinh giống nhau 99,4% gen.

1. Bằng chứng tế bào học

2. Bằng chứng sinh học phân tử

(18)

Câu 1. Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?

A. Ngà voi và sừng tê giác.

B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.

C. Cánh dơi và tay người.

D. Cánh chim và cánh châu chấu.

CỦNG CỐ

(19)

Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng nhất trong việc xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài?

Các loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự sắp xếp các nuclêôtit càng khác nhau.

Các loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các nuclêôtit và trình tự các axit amin càng giống nhau và ngược lại.

Các loài có họ hàng càng gần thì sự sai khác thành phần các loại nuclêôtit càng lớn.

Các loài có quan hệ họ hàng càng xa thì sự sai khác về thành phần các loại axit amin trong phân tử prôtêin càng nhỏ.

A

D C

B Sai

Đúng

Sai Sai

CỦNG CỐ

(20)

Câu 3. Ví dụ minh họa cho bằng chứng sinh học phân tử là

A. tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống.

B. các loài động vật có vú đều trải qua giai đoạn phôi 2 ngăn.

C. các loại axit amin và mã di truyền đều giống nhau ở các loài.

D. xương chi ở các loài động vật đều có cấu tạo giống nhau.

CỦNG CỐ

(21)

Câu 4. Cấu tạo giống nhau về cơ bản nhưng khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do

A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loài.

B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.

C. chúng có chung nguồn gốc nhưng phát triển trong những điều kiện khác nhau.

D. thực hiện các chức phận giống nhau.

CỦNG CỐ

(22)

Câu 5. Các loại axit amin trong chuỗi hêmôglôbin của người giống với

A. đười ươi.

B. tinh tinh

C. vượn gibbon D. khỉ golia.

CỦNG CỐ

(23)

HỌC THUỘC BÀI

HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP . ĐỌC TRƯỚC BÀI 25.

DẶN DÒ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trong điều kiện môi trường liên tục biến đổi theo một hướng xác định, chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen cũng theo một hướng xác định nên sự đa dạng của

The most recent OCF classification model is one devised by Lyster, Saito, and Sato (2013) who further developed the previous models by adding the different single

- Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học. - Cơ thể nam thường rắn chắc khoẻ mạnh,

* Dựa vào vị trí trong cụm danh từ, có thể chia lượng từ thành hai nhóm :. - Nhóm chỉ ý nghĩa

Công việc của DNA polymerase là di chuyển dọc theo DNA sợi đơn và sử dụng nó làm khuôn để tổng hợp sợi DNA mới bổ sung với DNA mẫu bằng cách kéo dài các phần đã được

Trên cơ sở áp dụng phương pháp PCA để phân tích các dữ liệu chất lượng nước sông Trà Bồng năm 2017, đã xác định được trọng số (w i ) của các thông số CLN một cách

Nghiên cứu của Trần Xuân Kiên (2006) [7] về các yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên,

Đối với mô hình dựa trên giả thiết về tính không dừng của chuỗi số liệu, các tham số của hàm phân phối xác suất sẽ biến đổi theo thời gian.. Kết