• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 23/10/2021 Tiết PPCT: 15 Ngày dạy: 26/10/2021

TÊN BÀI DẠY: HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu

1. Về kiến thức :

- Hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật.

- Biết vẽ hình chữ nhật biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, biết vận dụng các kiến thức của hình chữ nhật vào tam giác (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông và nhận biết tam giác vuông nhờ vào trung tuyến).

- Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế.

2. Về năng lực:

- Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, vẽ hình chữ nhật để từ đó hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán.

- Thông qua vẽ hình bằng thước, êke, compa, thước đo góc góp phần hình thành, phát triển năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học cho học sinh.

- Khai thác các tình huống thực tiễn cuộc sống, vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế.

3. Về phẩm chất:

+ Trách nhiệm: Biết chịu trách nhiệm với thành quả của cá nhân, tập thể; không đổ lỗi cho người khác.

+ Chăm chỉ: Chăm làm, ham học, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia các công việc của tập thể, tinh thần vượt khó trong công việc.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

- Thiết bị dạy học: Thước kẻ, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, máy chiếu…

- Học liệu: Sách giáo khoa, sách bài tập…

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút)

a) Mục tiêu: Học sinh nhận dạng lại các hình đã học b) Nội dung: Nhận dạng các hình vẽ giáo viên đưa ra c) Sản phẩm: Nhận dạng đúng hình vẽ

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ:

1. Các em nêu đúng tên các hình vẽ sau:

2. Hình nào ta đã tìm hiểu định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết rồi?

- Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh

* HS thực hiện nhiệm vụ:

Các em nêu đúng tên các hình vẽ sau?

(2)

- Phương thức hoạt động: cá nhân

- Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh - Báo cáo: cá nhân

Hình 1 là hình tứ giác.

Hình 2 là hình thang

Hình 3 là hình thang vuông.

Hình 4 là hình thang cân.

Hình 5 là hình bình hành.

Hình 6 là hình chữ nhật

* KL và nhận định của GV

Hình 1,2,3,4,5 ta đã tìm hiểu định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết rồi. Vậy hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu hình 6 xem nó có định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết như thế nào ?

1 A

B

C D

2

A B

D C

/ / AB CD

3

A B

D C

/ / AB CD

4

D C

A B

AB CD/ /C Dˆ ˆ

AB//CD AD//BC

5

A B

D C

6

B

D C

A

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút) Hoạt động 2.1: Định nghĩa

a) Mục tiêu: Học sinh tự phát biểu được định nghĩa hình chữ nhật.

b) Nội dung: Quan sát hình 5 nêu định nghĩa hình chữ nhật c) Sản phẩm: Định nghĩa hình chữ nhật

(3)

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ : – GV giao nhiệm vụ 1:

Em hãy quan sát hình 5 và nêu định nghĩa hình chữ nhật?

Tứ giácABCD là hình chữ nhật ta có được gì?

Tứ giác ABCDA B C Dˆ     ˆ ˆ ˆ 90 ta kết luận được gì?

– GV giao nhiệm vụ 2:

Thực hiện ?1

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- Hs thực hiện nhiệm vụ 1: Nêu định nghĩa như SGK Nghiên cứu trả lời các câu hỏi của GV

- Sản phẩm học tập: định nghĩa hình chữ nhật.

- Hs thực hiện nhiệm vụ 2: Thảo luận ?1 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi.

- Sản phẩm học tập:

?1

* Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành vì có các cạnh đối song song(AB CD AD BC/ / ; / / )

* Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân vì

ˆ ˆ

/ / ;

AB CD A B )

* Báo cáo, thảo luận: Cá nhân, đại diện cặp đôi

* KL và nhận định của GV: Định nghĩa hình chữ nhật. Nhận xét hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân

1. Định nghĩa:

C

A B

D

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật

A B C Dˆ     ˆ ˆ ˆ 90

Hoạt động 2.2: Tính chất:

a) Mục tiêu: HS tìm được tính chất của hình chữ nhật từ hình thang cân và hình bình hành.

b) Nội dung: Nhắc lại tính chất hình bình hành, hình thang cân từ đó xây dựng tính chất hình chữ nhật.

c) Sản phẩm: Tính chất hình chữ nhật d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ :

Nhắc lại tính chất hình bình hành, hình thang cân.

Từ đó suy ra tính chất hình chữ nhật

* HS thực hiện nhiệm vụ : Nhắc lại các tính chất theo cạnh, góc, đường chéo.

2. Tính chất:

(4)

- Phương thức hoạt động: Thảo luận nhóm - Sản phẩm học tập:

* Cạnh: Các cạnh đối song song và bằng nhau.

* Các góc bằng nhau và cùng bằng 90.

* Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

* Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm

* KL và nhận định của GV: Chốt lại các tính chất của hình chữ nhật

O

C

A B

D

Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Hoạt động 2.3: Dấu hiệu nhận biết:

a) Mục tiêu: HS biết chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật hay hình bình hành, hình thang cân là hình chữ nhật.

b) Nội dung: Tìm hiểu các cách chứng minh một tứ giác, một hình thang cân, một hình bình hành là hình chữ nhật

c) Sản phẩm: Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ:

1. Muốn chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật ta cần chứng minh điều gì?

2. Hình thang cân có điều kiện gì thì trở thành hình chữ nhật?

3. Hình bình hành cần góc như thế nào để trở thành hình chữ nhật?

4. Hình bình hành cần có đường chéo như thế nào để trở thành hình chữ nhật?

* HS thực hiện nhiệm vụ : Vẽ hình, nghiên cứu các vấn đề giáo viên nêu.

- Phương thức hoạt động: cá nhân, hoạt động nhóm.

- Sản phẩm:

C

A B

D

* Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. Vì góc còn lại cũng vuông.

3. Dấu hiệu nhận biết:

- Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.

- Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.

- Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

(5)

C

A B

D

* Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.

C

A B

D

* Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

O

C

A B

D

* Hình bình hành hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

* Báo cáo, thảo luận: Đại diện báo cáo

* GV giao nhiệm vụ:

1. Thảo luận ?2

2. Chứng minh dấu hiệu : Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- Phương thức hoạt động: Hoạt động nhóm - Sản phẩm : Bài chứng minh hoàn chỉnh của hs

* Báo cáo, thảo luận: Đại diện báo cáo

* KL và nhận định của GV: Chốt lại các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật

Chứng minh

* Ta có: ABCDlà hình bình hành .

AB CD AD BC/ / ; / /

* Ta có: AB CD AC BD/ / ;

Nên ABCD là hình thang cân.

Suy ra ADC BCD   Ta lại có

  0

ADC BCD 180 

(2 góc trong cùng phía,

/ / AD BC)

Nên ADC BCD 90    0

ABCDlà hình chữ nhật.

Hoạt động 2.4: Áp dụng vào tam giác :

a) Mục tiêu: Nắm được tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông và nhận biết tam giác vuông nhờ vào trung tuyến.

b) Nội dung: Thực hiện ?3; ?4

c) Sản phẩm: Định lí áp dụng vào tam giác.

(6)

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ: Thực hiện ?3, ?4 từ đó rút ra định lí áp dụng vào tam giác

* HS thực hiện nhiệm vụ : Dãy 1 thảo luận ?3, dãy 2 thảo luận ?4

- Phương thức hoạt động: hoạt động nhóm - Sản phẩm:

Bài tập ?3 / SGK

M

B C

A

D

a) Tứ giác ABCD là hình bình hành vì hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, mà

0

BAC 90 .Do đó ABDC là hình chữ nhật.

b) ABDC là hình chữ nhật nên AD BC suy ra

1 1

2 2

AM AD BC

c) Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

* Bài tập ?4 / SGK

B M C

A

D

a) Tứ giác ABDC là hình bình hành vì hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, mà

AD BC .Do đó ABCD là hình chữ nhật.

b) ABCD là hình chữ nhật nên BAC 90  0 Vậy ABC vuông tại A

c) Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền thì tam giác ấy là tam giác vuông.

* Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm báo cáo

* KL và nhận định của GV: Chốt lại 2 định lí áp

4.Áp dụng vào tam giác:

?3.

?4.

Định lí:

1) Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

2) Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền thì tam giác ấy là tam giác vuông.

(7)

dụng vào tam giác vuông

3. Hoạt động 3: Luyện tập (8 phút)

a) Mục tiêu: Tính nhanh được các kích thước chưa biết của hình chữ nhật b) Nội dung: Bài 58/sgk-tr99

c) Sản phẩm: Bảng đã được điền đúng d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ: Điền vào ô trống trong bảng sau:

* HS thực hiện nhiệm vụ : Điền bảng - Phương thức hoạt động: Cá nhân - Sản phẩm học tập:

a 5 2 13

b 12 6 6

d 13 10 7

* Báo cáo, thảo luận: Cá nhân

* KL và nhận định của GV: Nhận xét kết quả làm bài của học sinh

Bài 58 trang 99 SGK

a 5 13

b 12 6

d 10 7

4. Hoạt động 4: Vận dụng (4 phút)

a) Mục tiêu: Vận dụng vào tam giác , tìm hình ảnh thực tế hình chữ nhật b) Nội dung: Bài 60/sgk-tr99

c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả bài tập d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung

* GV giao nhiệm vụ:

+ Nêu các định lí áp dụng vào tam giác.

+ Áp dụng : Giải bài tập 60 – SGK

+ Tìm các hình ảnh hình chữ nhật trong thực tế

* HS thực hiện nhiệm vụ:

- Phương thức hoạt động: nhóm.

- Sản phẩm học tập:

- Báo cáo: Đại diện nhóm

* KL và nhận định của GV:

Bài 60 trang 99 SGK

+ Nêu các định lí áp dụng vào tam giác.

+ Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABC, ta được :

2 242 72 625

25 BC

BC cm

Vậy : AM 12,5cm

* Hướng dẫn tự học ở nhà:

- Học theo SGK. Nắm chắc các tính chất, dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật . Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học

- Làm các bài tập 59;61 (tr99-SGK)

- Làm bài tập 114; 116; 117; 118 (tr72-SBT)

HD b61: Chứng minhAHCElà hình chữ nhật, có AC HE AI ; IC IH; IE.

(8)
(9)

Ngày soạn: 23/10/2021 Tiết PPCT: 16 Ngày dạy: 27/10/2021

LUYỆN TẬP HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.

- Vận dụng tính chất của hình chữ nhật để chứng minh các yếu tố liên quan.

- Sử dụng định lý về tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau hoặc chứng minh vuông góc…

2. Năng lực hình thành:

* Năng lực chung:

+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ, thái độ học tâp; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sót và khắc phục.

+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bè thông qua việc thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động nhóm: có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

+ Năng lực hợp tác. Học sinh xác định được nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân, đề xuất được những ý kiến đóng góp, góp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập.

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống câu hỏi và bài tập.

những tình huống có vấn đề. Phân tích được các vấn đề để đưa ra những giải pháp xử lí tình huống, những vấn đề liên quan đến bộ môn và trong thực tế.

+ Năng lực sáng tạo: Học sinh biết vận dụng tính sáng tạo để giải quyết tình huống của từng bài toán cụ thể.

* Năng lực đặc thù:

- Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, từ đó hình thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán.

- Thông qua vẽ hình bằng thước, êke, compa, thước đo góc góp phần hình thành, phát triển năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học cho học sinh.

- Học sinh biết dựa vào các dấu hiệu và tính chất của hình chữ nhật, tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền để chứng minh, tính toán các bài toán hình học, giúp phát triển năng lực phân tích, xử lý tình huống bài toán, năng lực tự nghiên cứu.

+ Năng lực đặc thù bài học: Năng lực sử dụng công cụ vẽ, năng lực phân tích dữ kiện bài toán và vận dụng kiến thức đã học. suy luận logic chứng minh hình học.

3. Phẩm chất:

+ Trách nhiệm: Biết chịu trách nhiệm với thành quả của cá nhân, tập thể; không đỗ lỗi cho người khác.

+ Trung thực: Học sinh biết tôn trọng kết quả của bản thân, tôn trọng lẽ phải; thật thà, ngay thăng trong học lập và làm việc, lên án sự gian lận.

(10)

+ Chăm chỉ: Chăm làm, ham học, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia các công việc của tập thể, tinh thần vượt khó trong công việc.

+ Nhân ái: Yêu con người, yêu cái đẹp của toán học, tôn trọng sự khác biệt, ý kiến trái chiều; sẵn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đỡ mọi người.

II. Thiết bị dạy học và học liệu:

- Thiết bị dạy học: Thước kẻ, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, máy chiếu…

- Học liệu: Sách giáo khoa, … III. Tiến trình dạy học:

1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)

a) Mục tiêu: Học sinh nêu được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, nêu được tính chất đường trung tuyến trong tam giác, xác định được các tứ giác là hình chữ nhật, b) Nội dung: Quan sát các hình vẽ và dựa vào dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật để xác định được các tứ giác là hình chữ nhật

c) Sản phẩm: học sinh xác định đúng các hình chữ nhật d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên t ch c cho các nhóm tham gia trò ch i “ ơ giải cứu đại dương”

Câu 1: Hãy điên vào chỗ trỗng nh ng t thích h p:

a) T giác có ………..là hình ch nh t.

b) Hình thang cân có ……….là hình ch nh t. Câu 2: Hình nào sau đây là hình ch nh t? Vì sao?

Hình b

Hình d Hình c

Hình a

F N

H

F O

A B

D C

H

G

Q K M

G H

E

E

Câu 3: Trong hình e, đ dài đo n th ng AM bằng bao nhiêu cm? A. 10cm; B. 5cm; C. 2,5cm; D. 10 cm.

Hình e 10cm

M A

B C

T kêt qu các ho t đ ng trên, giáo viên yêu câu h c sinh nhằc l i các dâu hi u nh n biêt hình ch nh t và đ nh lí vê đ ường trung tuyên c a tam giác vuỗng.

1a. Ba góc vuỗng 1b. M t góc vuỗng

Hình b Gi i thích

Hình d Gi i thích

B. 5cm

(11)

E D

H C

B

A

1

1

H

D C

A B

T kêt qu c a ho t đ ng, giáo viên yêu câu h c sinh gi i thích và nhằc ả ủ l i các dâu hi u nh n biêt hình ch nh t.

* Thực hiện nhiệm vụ:

- Phương th c ho t đ ng: ho t đ ng nhóm, đ i di n nhóm tr l i. ả ờ - S n ph m h c t p: Câu tr l i c a h c sinh ọ ậ ả ờ ủ

*Báo cáo, thảo luận: Nhóm báo cáo

* Kết luận, nhận định của giáo viên:

Muỗn ch ng minh m t t giác là hình ch nh t ta ph i s d ng 1 ộ ứ ả ử ụ trong 4 dâu hi u nh n biêt hình ch nh t xuât phát t

- T giác ...

- Hình thang cân ...

- Hình bình hành ...

2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)

Hoạt động 2.1: Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật

a) Mục tiêu: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.

b) Nội dung: Chứng minh một số tứ giác là hình chữ nhật

c) Sản phẩm: Hình vẽ và các bài chứng minh hình chữ nhật hoàn chỉnh d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

*Giao nhiệm vụ học tập:

H c sinh đ c đê và nhằc l i hình chiêu c a m t đi m trên m t đo n th ng. Ve hình viêt GT và KL.

D a vào gi thiêt và hình ve, h c sinh ch n dâu hi u đ ch ng minh.

D a vào tính chât c a hình ch nh t đ ch ng minh hai đo n th ng bằng nhau.

*Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n cá nhân; giáo viên theo dõi, hỗ trợ.

1 HS lên b ng ve hình, các HS còn l i ve hình và trình bày vào v .

vào vở

*Báo cáo thảo luận: Đ i di n cá nhân báo cáo.

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và chỗt kiên th c.

Bài 1: Cho ABC vuỗng t i A, đ ường cao AH. G i D và E lân lượt là hình chiêu c a đi m H trên c nh AB và AC.

a. Ch ng minh t giác ADHE là hình ch nh t. b. Ch ng minh DE = AH.

Vì D và E lân lượt là hình hình chiêu c a H trên c nh AB và AC nên

HD AB ; HE AC Hay ADH=AEH=90 0 Xét t giác ADHE có:

0

DAE ADH=AEH=90

Do đó t giác ADHE là hình ch nh t.

*Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên chiêu đê bài t p và hình ve. H c sinh đ c đê và viêt GT và KL.

D a vào gi thiêt và hình ve, h c sinh tìm cách gi i quyêt.

GV g i ý: D a vào tính chât t ng ba góc c a tam giác đ tính sỗ đo góc.

*Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n cá nhân; giáo viên theo dõi, hỗ trợ.

1 HS lên b ng trình bày, các HS còn l i trình bày vào v .

*Báo cáo thảo luận: Đ i di n cá nhân báo cáo.

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD. Các tia phân giác c a góc A và góc D cằt nhau t i H (nh hình ve) ư . Ch ng minh AHD = 90 0

Vì AH và DH lân lượt là tia phân giác c a góc A và góc D nên

1 1 A = A

2 ; 1 1 D = D

2

(12)

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và chỗt kiên th c.

*Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên chiêu đê bài t p và hình ve. H c sinh đ c đê. Ch n dâu hi u ch ng minh. D a vào gi thiêt và hình ve, và h c sinh tìm cách gi i quyêt.

GV g i ý: D a vào bài t p 2, ch ng minh t ương t t giác EFGH có ba góc vuỗng.ự ứ

Vê nhà hoàn thành bài ch ng minh vào v

*Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n ch n dâu hi u t giác có ba góc vuỗng là hình ch nh t.

HS vê nhà trình bày vào v .

*Báo cáo thảo luận: Cá nhân báo cáo trình bày hướng gi i quyêt.

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và chỗt kiên th c dâu hi u 1.

*Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên chiêu đê bài t p.

H c sinh đ c đê, ve hình và viêt GT và KL. GV g i ý: tr ước đó ta đã biêt t giác EFGH là hình gì?

D a vào gi thiêt và hình ve, h c sinh tìm cách gi i quyêt.

H c sinh ho t đ ng nhóm đỗi theo bàn

*Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n cá nhân; giáo viên theo dõi, hỗ trợ.

HS tr l i đả ờ ượ ức t giác EFHG là hình ch nh t T đó HS ch ng minh tiêp EFGH là hình ch nh t d a vào GT hai đ ường chéo vuỗng góc

*Báo cáo thảo luận: Đ i di n nhóm báo cáo.

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và chỗt kiên th c dâu hi u 3.

1 1 1 1 1

 

A +D = A+ D= A+D

2 2 2

1 1 1 0 0

A +D = .180 90

2

Trong ΔHAD

0

1 1

0 0 0

AHD =180 - A +D =180 -90 = 90

V y AHD = 90 0 Bài 3 (Bài 64. SGK)

Bài 4 (Bài 65. SGK) Xét ΔABD có EH là đường trung bình.

EH BD 1 EH= BD

2 . (1) Xét ΔCBDFG đường trung bình.

FG BD

FG= BD1 2 . (2)

T (1) và (2) EH FG;EH = FG

EFGH là hình bình hành.(3)

Xét BACEF là đường trung bình.

EF AC .

ACBDBD FG

EFFG. (4)

T (3) và (4) EFGH là hình ch nh t.

(13)

P N

H M C

B A

Hoạt động 2.2: Vận dụng được tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông a) Mục tiêu: Vận dụng được tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông để tính toán và chứng minh hình học

b) Nội dung: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đoạn thẳng bằng nhau.

c) Sản phẩm: Hình vẽ và các bài tính toán, chứng minh hoàn chỉnh d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

- Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên chiêu đê bài t p. H c sinh đ c đê.

D a vào gi thiêt, và kiên th c đã h c h c sinh tìm cách gi i quyêt.

- Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n cá nhân; giáo viên theo dõi, hỗ trợ.

1 HS lên b ng trình bày, các HS còn l i trình bày vào v .

- *Báo cáo thảo luận: cá nhân nh n xét, ch nh s a (nêu sai xót) bài làm trên b ng.

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và chỗt kiên th c.

Bài 5 (Bài 60. SGK)

7cm 24cm A

B D C

Áp d ng đ nh lí Pytago vào tam giac vuỗng ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 72 + 242 = 625 BC 625 25

Vì AD là đường trung tuyên ng v i c nh huyên BC ớ ạ nên

1 1

.25 12,5

2 2

AD BC

(cm) - Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên chiêu đê bài t p.

H c sinh đ c đê, ve hình và viêt GT và KL. D a vào gi thiêt và hình ve h c sinh ho t đ ng nhóm tìm cách gi i quyêt.

HS tìm kiên th c đ gi i quyêt vân đê. ể ả G i ý:

Cho h c sinh nhằc l i đ nh nghĩa và tính chât đường trung tr c c a đo n th ng.

NP là đường trung tr c c a AH.

PA = PH = AB1

2 ;

NA = NH= AC1 2

HP là đường trung tuyên c a tam giác vuỗng HAB

HN là đường trung tuyên c a tam giác vuỗng HAC

- Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n theo nhóm; giáo viên theo dõi, hỗ trợ.

*Báo cáo thảo luận: Đ i di n nhóm trình bày, các nhóm nh n xét, ch nh s a (nêu sai xót) bài làm trên máy chiêu.

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và chỗt kiên th c đ ường trung tuyên ng v i c nh huyên ớ ạ trong tam giác vuỗng.

Bài 6. Cho ΔABC (AB < AC) có đường cao AH.

G i M, N, P lân l ượt là trung đi m c a các c nh BC, CA, AB. Ch ng minh rằng: NP là đ ường trung tr c c a AH.

Trong tam giác vuỗng HAB có PA = PB nên HP là đường trung tuyên

PA = PH = AB1 2 (1)

Trong tam giác vuỗng HAC có NA = NC nên HN là đường trung tuyên

NA = NH= AC1 2 (2)

T (1) và (2) suy ra NP là đ ường trung tr c c a AH.

(14)

3. Hoạt động : Vận dụng (5 phút)

a) Mục tiêu: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật để giải quyết các công việc trong thực tế.

b) Nội dung: Kiểm tra một khung cửa sắt có chính xác là khung hình chữ nhật không

c) Sản phẩm: Câu trả lời chính xác các cách kiểm tra của học sinh và biết vận dụng vào thực tế.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

Giáo viên chiêu yêu câu.

H c sinh đ c yêu câu.

D a vào các dâu hi u nh n biêt hình ch nh t h c sinh tìm cách gi i quyêt.

* Thực hiện nhiệm vụ

H c sinh th c hi n trao đ i nhóm; giáo viên theo dõi, hỗ trợ (nêu cân).

* Báo cáo thảo luận: Các nhóm trình bày cách gi i quyêt

*Kết luận, nhận định: Nh n xét và c ng cỗ l i dâu hi u nh n biêt hình ch nh t.

Một người đang làm một khung cửa sắt hình chữ nhật. Em hãy giúp người ấy kiểm tra khung cửa ấy có chính xác là hình chữ nhật chưa trước khi hàn cố định các góc?

Bước 1: Đo các cặp cạnh đối xem có bằng nhau không?

Bước 2: Dùng êke đo các góc xem có vuông không?

Hoặc đo hai đường chéo xem có bằng nhau không

* Hướng dẫn tự học ở nhà:

- Ôn tập lại hệ thống kiến thức trong tiết 14.

- Hoàn chỉnh bài tập 3 của tiết học.

- Ôn tập lại hệ thống các dạng bài tập trong tiết học - Làm các bài tập 61; 63. Tiết sau luyện tập tiếp theo.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Trong phần mềm Mouse Skills, để chuyển sang mức tiếp theo mà không cần thực hiện đủ 10 thao tác thì cần nhấn phím:.. Nhấn

Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E.. Tia phân giác của góc BAC cắt

[r]

Câu 1: Nêu định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG. a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận

a) Mục tiêu: Học sinh nêu được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, nêu được tính chất đường trung tuyến trong tam giác, xác định được các tứ giác là hình chữ nhật, b)

Kiến thức: - HS nắm vững đ/nghĩa hình chữ nhật, các T/c của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết về hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1

cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác , bạn khác. Đạo

Bài 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào chố trống để được những câu văn có hình ảnh nhân hóa.. Thiên nhiên thật……… (tốt đẹp, hữu ích,