• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 17

Ngày soạn: 23/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 26 thỏng 12 năm 2016

Tập đọc Tìm ngọc

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tỡnh cảm.

- Hiểu: Nghĩa nhgĩa cỏc từ ngữ: Long Vương, thợ kim hoàn, đỏnh trỏo.

- Hiểu ý nghĩa truyện: khen ngợi những vật nuụi trong nhà tỡnh nghĩa, thụng minh, thực sự là bạn của con người.

2.Kĩ năng: Rốn đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch. Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.

3.Thỏi độ: Giỏo dục học sinh biết yờu thương cỏc vật nuụi trong nhà.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Kiểm tra đọc bài Thời gian biểu và trả

lời câu hỏi:

- Thời gian biểu giỳp chỳng ta điều gỡ ? - Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới:

a, Giới thiệu bài (1’) b, Luyện đọc (34’).

- Giỏo viờn đọc mẫu.

- Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.

* Đọc từng cõu:

- Kết hợp luyện phỏt õm từ khú.

* Đọc từng đoạn.

- Giỏo viờn hớng dẫn đọc cõu dài.

Xưa/ cú chàng trai/ thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Khụng ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.

- Giải nghĩa từ:

* Đọc từng đoạn trong nhúm.

* Đại diện nhúm thi đọc.

* Đọc đồng thanh.

- Nhận xột.

Tiết 2 c. Tỡm hiểu bài (17’)

- Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai

- 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi - Để nhớ cỏc cụng việc và làm một cỏch tuần tự.

- Lớp theo dừi đọc thầm.

- Hs nối tiếp nhau đọc từng cõu cho đến hết (2 lần).

- Đọc cỏc từ: nuốt, ngoạm, rắn nước - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.

- HS luyện đọc cõu dài.

- 3 em đọc chỳ giải: Long Vương, thợ kim hoàn, đỏnh trỏo.

- HS đọc đoạn nối tiếp trong nhúm.

- 2 nhúm đọc trước lớp - Đọc đồng thanh cả lớp.

- 1 HS đọc cả bài.

- Bỏ tiền ra mua rồi thả rắn đi.

(2)

đó làm gỡ ?

- Con rắn đú cú gỡ kỡ lạ ?

- Rắn tặng chàng trai vật quý gỡ ? - Ai đỏnh trỏo viờn ngọc ?

- Vỡ sao anh ta tỡm cỏch đỏnh trỏo viờn ngọc ?

- Thỏi độ của anh chàng ra sao ?

- Chuyện gỡ xảy ra khi chú ngậm ngọc mang về?

- Khi bị Cỏ đớp mất ngọc, Chú - Mốo đó làm gỡ ?

- Lần này con nào sẽ mang ngọc về ? - ngoạm ngọc: động tỏc dựng miệng giữ lấy ngọc thật chặt khụng rơi ra được.

- Chỳng cú mang ngọc về được khụng ? Vỡ sao ?

- Mốo nghĩ ra kế gỡ ?

- Qụa cú bị mắc mưu khụng và nú phải làm gỡ ?

- Thỏi độ của chàng trai như thế nào khi thấy ngọc ?

- Tỡm những từ ngữ khen ngợi Chú và Mốo ?

d, Luyện đọc lại: (18’).

- Giỏo viờn đọc mẫu

- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch đọc - Quan sát giỳp đỡ cỏc nhúm - Nhận xột - tuyờn dương.

3. Củng cố, dặn dũ: (5’)

- Em biết điều gỡ qua cõu chuyện ? - Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ ?

*Giỏo dục quyền bổn phận trẻ em: Trẻ em cú quyền nuụi cỏc con vật nuụi mà mỡnh yờu thớch.

- Gv tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- Về nhà đọc bài. Chuẩn bị bài sau.

- Là con của Long Vương.

- Một viờn ngọc quý.

- Người thợ kim hoàn.

- Vỡ anh biết đú là viờn ngọc quý.

- Rất buồn.

- Chú làm rơi ngọc bị cỏ nuốt mất.

- Rỡnh bờn sụng, thấy cú người đỏnh được cỏ, mổ ruột cỏ cú ngọc.

- Mốo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.

- Khụng vỡ bị quạ lớn đớp lấy rồi bay lờn cao.

- Giả vờ chết để lừa quạ.

- Qụa mắc mưu, van lạy xin trả ngọc.

- Mừng rỡ.

- Thụng minh, tỡnh nghĩa..

- Đọc bài trong nhúm - Thi đọc giữa cỏc nhúm.

- Học sinh nhận xét, đỏnh giỏ.

- Chú, Mốo là những con vật gần gũi..

- Phải yờu thương cỏc con vật nuụi trong gia đình.

__________________________________________

Toán

Ôn tập về phép cộng và phép trừ

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.

- Thực hiện được phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toỏn về nhiều hơn.

(3)

2.Kĩ năng: Rốn tớnh nhanh, đỳng, chớnh xỏc. Phỏt triển tư duy toỏn học cho học sinh.

3.Thỏi độ: HS tớch cực học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gv ghi bảng.

100 – 38 ; 100 - 7 100 – x = 53 - Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

Bài 1 :(7’) Bài tập yờu cầu gỡ ? - Viết bảng: 9 + 7 = ?

- Viết tiếp: 7 + 9 = ? cú cần nhẩm để tỡm kết quả ? Vỡ sao ?

- Viết tiếp: 16 – 9 = ?

- 9 + 7 = 16 cú cần nhẩm để tỡm 16 – 9 ? vỡ sao ?

- Đọc kết quả 16 – 7 = ? - Yờu cầu học sinh làm tiếp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

Bài 2 :(8’) Yờu cầu gỡ ? - Bắt đầu tớnh từ đõu ? - Nờu cụ thể cỏch tớnh:

26 + 18, 33 + 49, 92 – 45, - Khi đặt tớnh phải chỳ ý gỡ ? Bài 3: (7’) Số?

- Gv sử dụng bảng phụ.

- Quan sỏt giỳp hs làm bài.

- Nhận xột, chốt kết quả đỳng.

Bài 4 :(8’): Giải toỏn.

- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Bài toỏn thuộc dạng gỡ ? - Yờu cầu hs túm tắt - Gv quan sỏt hs làm bài.

- 2 em đặt tớnh và tớnh, 1 em tỡm x. Lớp làm nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột.

- Tớnh nhẩm.

- Nhẩm, bỏo kết quả: 9 + 7 = 16.

- Khụng cần vỡ đó biết: 9 + 7 = 16, cú thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vỡ khi đổi chỗ cỏc số hạng thỡ tổng khụng đổi.

- Nhẩm: 16 – 9 = 7.

- Khụng cần vỡ khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia.

- 16 – 7 = 9.

- Làm bài, bỏo cỏo.

- Đặt tớnh.

- Từ hàng đơn vị..

- 3 em lờn bảng làm. Lớp làm vở.

- Nhận xột, chữa bài.

- Đặt sao cho hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng với hàng chục.

- Hs đọc yờu cầu, làm bài.

- Giải thớch cỏch làm.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1 em đọc bài toỏn.

- Bài toỏn về nhiều hơn.

- 1 em lờn bảng túm tắt, lớp làm nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- 1em trỡnh bày bài giải.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

Giải.

Số que tớnh Hũa vút được là : 34 + 18 = 52 (que)

(4)

- Nhận xột, chốt kết quả đỳng.

3, Củng cố, dặn dũ :(4’)

- Muốn tỡm số trừ ta làm nh thế nào ? - Nhận xột tiết học.

- Về học thuộc cỏc bảng trừ đó học.

Đỏp số: 52 que tớnh - Tỡm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

________________________________________

Đạo đức

Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (tiết 2)

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Học sinh hiểu vỡ sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng 2.Kĩ năng: - Biết giữ gỡn trật tự vệ sinh nơi cụng cộng

- Tụn trọng những qui định vệ sinh nơi cụng cộng.

3.Thỏi độ: Cú ý thức bảo vệ mụi trường.

*GD Bảo vệ môi trờng: Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trờng nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo vệ môi trờng.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

- Kú naờng hụùp taực vụựi moùi ngửụứi trong vieọc giửừ gỡn traọt tửù, veọ sinh nụi coõng coọng.

III. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa.VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Nờu những việc cần làm để giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng ? - Gv nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài (1’) b, Hoạt động 1: (9’)

Những việc làm em tỏn thành.

- Hóy đỏnh dấu X vào ụ trống trước ý kiến em cho là đỳng:

- Gv nhận xột, chốt kết quả đỳng.

*Bảo vệ mụi trường: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng, đú là nếp sống văn minh giỳp cho mụi trường trong lành.

c, Hoạt động 2: (10’)

- Hóy đỏnh dấu + vào ụ trống trước việc làm mà em cho là phự hợp.

- Làm vở bài tập

Hóy đỏnh dấu X vào ụ trống :

 a/ giữ yờn lặng đi nhẹ nhàng

 b/ Vứt rỏc tuỳ ý khi khụng cú ai nhỡn thấy

 c/Đỏ búng trờn đường giao thụng

 d/Xếp hàng khi cần thiết - Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Hs lắng nghe.

Hóy đỏnh dấu + vào ụ trống :

 Giữ trật tự vệ sinh nơi cụng

(5)

d, Hoạt động 3; (10’) Liờn hệ thực tế - Gv nhận xột, tuyờn dương những HS thực hiện tốt.

*Quyền trẻ em:-Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?

- Gv liờn hệ thực tế giỏo dục quyền trẻ em...

3. Củng cố, dặn dũ: (5’)

- Nờu cỏc việc em đó làm để giữ vệ sinh nơi cụng cộng?

- Gv liên hệ giáo dục cho hs sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả....

- Gv tổng kết bài, nhận xột tiết học.

- Về nhà thực hiện giữ vệ sinh nơi cụng cộng...

cộng.giỳp cho cụng việc của con người được thuận lợi

 Chỉ cần giữ trật tự những nơi cụng cộng mà mỡnh thường xuyờn qua lại

 Giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng là gúp phần bảo vệ mụi truờng

 d/Chỉ cần giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng cú bảng nội qui hoặc được nhắc nhở.

- Kể những việc mà em thường xuyờn làm và sẽ làm.

- Bỏo cỏo, nhận xột, bổ sung.

- Quyền đợc sống học tập, trong môi trờng trong lành..

- 2 HS nờu.

- HS nghe

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 24/12/ 2016

Ngày giảng Thứ 3 ngày 27 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếP)

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để vận dụng làm bài.

2.Kĩ năng: Thực hiện được phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toỏn về ớt hơn. Cộng trừ nhẩm, và cộng trừ viết đỳng, nhanh chớnh xỏc. Phỏt triển tư duy toỏn học cho học sinh.

3.Thỏi độ: HS tự giỏc học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ,vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Ghi bảng: 91 – 37; 85 – 49; 39 + 16 - Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài: (1’) b, Hướng dẫn làm bài tập:

- 3 em lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh.

- Lớp làm nhỏp.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

(6)

Bài 1: (7’): Yêu cầu gì ?

- Quan s¸t kèm giúp đỡ học sinh làm bài

- Nhận xét, chữa bài.

- Dựa vào đâu con làm được bài tập 1 ? Bài 2: (8’): Yêu cầu gì ?

- Gv quan sát hs.

- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách thực hiện phép tính.

Bài 3: (7’) : Bài tập yêu cầu làm gì ? - Viết bảng :

12 - 4  - 2  - Điền mấy vào ô trống ?

- Ở đây ta thực hiện liên tiếp mấy phép trừ ? Thực hiện từ đâu ?

- Viết: 12 – 4 – 2 = ?

- Kết luận: 12 – 4 – 2 = 12 – 6 vì khi trừ đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp các số hạng của tổng.

Bài 4: (8’) Giải toán.

- Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- Bài toán thuộc dạng gì ? - Quan s¸t học sinh làm bài

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

3. Củng cố - dặn dò: (4’)

- Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc ? - Gv tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- VÒ nhµ học thuộc các bảng trừ đã học.

- Tính nhẩm

- Tự nhẩm, nhiều em nối tiếp báo cáo kết quả.

- Các bảng cộng, bảng trừ đã học.

- Đặt tính và tính.

- 3 em lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Hs nêu.

- Điền số thích hợp.

- Điền 8 vì 12 – 4 = 8 - Điền 6 vì 8 – 2 = 6

- 2 phép trừ, thực hiện từ trái sang phải.

- Häc sinh nhẩm kết quả : 6 - 2 em nhắc lại.

- 3 em lên bảng làm tiếp. Lớp làm vở.

- Nhận xét, chữa bài.

- 1 em đọc bài toán.

- 1 em lên tóm tắt bài toán.

- Bài toán về ít hơn.

- 1 em lên bảng trình bày bài giải.

- Lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Buổi chiều cửa hàng bán được là : 64 – 18 = 42 (l)

Đáp số: 42 l - 1 HS nêu.

__________________________________

Kể chuyện T×m ngäc

I. Môc tiªu:

1.Kiến thức:

- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, nét mặt.

- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. HS kể đúng nội dung câu chuyện.

(7)

3. Thỏi độ: Giỏo dục học sinh biết phải đối xử thõn ỏi với vật nuụi trong nhà.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mỏy chiếu

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện: Con chú nhà hàng xúm và trả lời câu hỏi.

- Cõu chuyện núi lờn điều gỡ ? - Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài.(1’)

b,Kể từng đoạn truyện theo tranh:(20’) Bài 1: Bài tập yờu cầu gỡ ?

- Gv chia nhúm

- Mỗi gợi ý ứng với một đoạn của truyện.

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

- Giỏo viờn theo dừi, đặt cõu hỏi gợi ý khi thấy học sinh lỳng tỳng:

- Tranh 1: Do đõu chàng trai cú được viờn ngọc ?

- Thỏi độ của chàng trai ra sao khi được tặng ngọc ?

- Tranh 2: Chàng trai mang ngọc về và ai đến nhà ?

- Anh ta đó làm gỡ với viờn ngọc ? - Thấy mất ngọc, Chú và Mốo làm gỡ ? - Tranh 3: Tranh vẽ hai con gỡ ?

- Mốo đó làm gỡ để tỡm được ngọc ở nhà ụng thợ ?

- Tranh 4: Tranh vẽ cảnh ở đõu ?

- Chuyện gỡ đó xảy ra với Chú và Mốo ? - Tranh 5: Chú, Mốo đang làm gỡ ? - Vỡ sao Quạ bị Mốo vồ ?

- Tranh 6: Hai con vật mang ngọc về thỏi độ của chàng trai ra sao ?

- Theo em hai con vật đỏng yờu ở chỗ nào?

- Gv nhận xột.

c, Kể toàn bộ cõu chuyện ( 10’)

- Gợi ý học sinh kể theo hỡnh thức: Kể

- 2 em kể lại cõu chuyện.

- Cõu chuyện ca ngợi tỡnh bạn thắm thiết giữa Bộ và Cỳn Bụng.

- H quan sỏt tranh trờn mỏy chiếu - Kể lại từng đoạn cõu chuyện đó học theo tranh.

- 5 em trong nhúm kể: lần lượt từng em kể 1 đoạn trước nhúm. Cỏc bạn trong nhúm nghe chỉnh sửa.

- Đại diện cỏc nhúm lờn kể. Mỗi em chỉ kể 1 đoạn.

- Lớp theo dừi, nhận xột.

- Cứu con rắn. Rắn là con Long Vương, tặng viờn ngọc.

- Rất vui.

- Người thợ kim hoàn - Đỏnh trỏo

- Xin đi tỡm ngọc . - Mốo và Chuột

- Bắt Chuột – bắt tỡm ngọc.

- Trờn bờ sụng – Ngọc bị cỏ đớp – Chú Mốo rỡnh – người đỏnh cỏ mổ cỏ lấy ngọc.

- Mốo vồ Quạ vỡ Quạ đớp ngọc trờn đầu Mốo – Quạ lạy – trả ngọc.

- Mừng rỡ – thụng minh, tỡnh nghĩa.

- Thi kể độc thoại.

(8)

độc thoại.

- Nhận xột: giọng kể, điệu bộ, nột mặt.

- Khen thưởng cỏ nhõn, nhúm kể hay.

3. Củng cố, dặn dũ: (4’)

- Khi kể chuyện phải chỳ ý điều gỡ ? - Cõu chuyện khen ngợi nhõn vật nào?

Khen ngợi về điều gỡ ?

- Gv tổng kết bài, nhận xột tiết học.

- Về kể lại chuyện cho người thõn nghe.

- Nhận xột, chọn cỏ nhõn, nhúm kể hay nhất.

- Kể bằng lời của mỡnh. Khi kể phải thay đổi nột mặt cử chỉ điệu bộ..

- Khen Chú và Mốo vỡ chỳng thụng minh, tỡnh nghĩa.

_________________________________________

Chớnh tả (Nghe - viết) Tìm ngọc

I. Mục tiêu

1.Kiến thức: Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn văn túm tắt nội dung truyện “Tỡm ngọc”.

2.Kĩ năng: Viết đỳng chớnh tả, bài viết đảm bảo tốc độ. Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm, vần dễ lẫn: ui/ uy, r/ d/ gi, et/ ec.

3.Thỏi độ: Học sinh cú ý thức rốn viết đỳng, trỡnh bày sạch, đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

- Mỏy chiếu, Bảng phụ.vở bài tập

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Kiểm tra cỏc từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giỏo viờn đọc

- Nhận xột, đánh giá

2. Dạy bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1’) b, Hướng dẫn viết.(23’) - Giỏo viờn đọc mẫu bài viết.

- Đoạn văn núi về nhõn vật nào ? - Ai tặng cho chàng trai viờn ngọc ? - Nhờ đõu Chú, Mốo lấy được ngọc ? - Chú, Mốo là những con vật như thế nào ?

- Đoạn văn cú mấy cõu ?

- Trong bài những chữ nào cần viết hoa vỡ sao ?

- Hướng dẫn viết từ khú:

- Gv nhận xột, sửa cõu cho hs.

- Gv nhắc nhở trước khi viết.

- Gv đọc.

- 3 em lờn bảng viết: trõu, ruộng, nụng gia, quản cụng

-.Viết bảng con.

-1 em nhỡn mỏy chiếu đọc lại.

- Chú, Mốo, chàng trai.

- Long Vương.

- Thụng minh mưu mẹo.

- Thụng minh, tỡnh nghĩa.

- 4 cõu.

- Tờn riờng và chữ đầu cõu.

- em nờu, đọc cỏc từ khú : Long Vương, mưu mẹo, tỡnh nghĩa.

- 2 em viết bảng, lớp viết nhỏp.

- HS đặt cõu cú từ khú.

- Hs viết bài .

(9)

- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi.

- Nhận xột 2 bài.

c, Hướng dẫn HS làm bài tập: (8’) Bài 2: Yờu cầu gỡ ?

- Giỏo viờn phỏt giấy khổ to.

- Hướng dẫn sửa.

- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.

Bài 3/a: Bài tập yờu cầu gỡ ?

- Nhận xột, chỉnh sửa.

- Chốt lời giải đỳng.

3. Củng cố, dặn dũ: (3’)

- Tỡm từ chứa tiếng cú ch, đặt cõu ? - Gv tổng kết bài, nhận xột tiết học, chữ viết của hs.

- Về nhà viết lại bài cho đẹp.

- Đổi vở sửa lỗi.

- Tỡm 3 tiếng chứa vần ui, 3 tiếng chứa vần uy.

- Trao đổi nhúm ghi ra giấy.

- Nhúm trưởng lờn dỏn bài lờn bảng.

- Đại diờn nhúm đọc kết quả. Nhận xột.

- Tỡm cỏc từ chỉ đồ dựng bắt đầu bằng ch.

- Hs cỏc nhúm làm trờn bảng nhúm.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS nờu.

_______________________________________

Tự nhiên xã hội

Phòng tránh ngã khi ở trờng

I.Mục tiêu

1. Kiến thức HS biết kể những hành động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác ở trờng.

2. Kĩ năng : HS có thói quen chơi những trò chơi an toàn không nguy hiểm.

3. Thái độ : Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã

khi ở trờng.

II. Đồ dùng

- Bảng phụ,bút dạ, phiếu BT. Tranh SGK T. 36, 37.

III. Các hoạt động DẠY – HỌC 1. Bài cũ (5')

- 2 HS lên bảng : Kể tên các thành viên trong trờng?

- GV nhận xét – tuyên dơng 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp.

b. Giảng bài:

Hoạt động 1:(15) Làm việc với SGK.

- Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trờng

-Hớng dẫn quan sát tranh SGK

- Hoạt động nào của các bạn trong hình dễ gây nguy hiểm?

- Nên học tập theo hoạt động nào?

=>GV :Những hoạt động chạy đuổi nhau trên sân trờng, chạy va xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây với cành cây qua cửa sổ trên lầu…là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân đôi khi còn gây nguy hiểm cho

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Đuổi bắt, chạy nhảy, đu quay...

- HS quan sỏt tranh thảo luận

- Đuổi bắt, trèo cây, nhoài ngời qua cửa sổ, xô đẩy ở cầu thang...

- Tranh 4

- HS làm cả lớp.

- HS trình bày kết quả.

- HS nhận xét, bổ sung.

(10)

ngời khác.

Hoạt động 2: (15') Thảo luận lựa chọn trò chơi bổ ích.

- Thảo luận theo các câu hỏi sau:

+ Nhóm em chơi trò chơi gì?

+ Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này?

+ Theo em trò chơi này có gây tai nạn cho bản thân và các bạn khi chơi không?

+ Em cần lu ý điều gì trong khi chơi này để gây tai nạn?

- HS làm việc theo nhóm - HS trình bày kết quả.

- HS khác nhận xét bổ sung.

3. củng cố, dặn dò. (3')

- Nêu cách phòng tránh ngã khi ở trờng?

- Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài "Thực hành: Giữ gìn trờng học sạch, đẹp ________________________________________

Bồi dưỡng Toỏn ễN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIấU

1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh bảng cộng bảng trừ đó học. Củng cố tỡm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ. Củng cố giải bài toỏn về nhiều hơn.

2.Kĩ năng: Biết thực hiện phộp cộng, phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng tớnh viết. Vận dụng làm được cỏc bài tập.

3.Thỏi độ: Học sinh tự giỏc tớch cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- B ng ph , v th c hành. ụ ở ự

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ(5')

- Gọi hs lờn bảng: 47 + 26; 56 – 47; 68 – 37 - Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?

- Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài:(1')

b, Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(7'): Tớnh nhẩm - Nờu yờu cầu bài tập.

- Quan sát hs làm bài.

- Gv nhận xột.

- Dựa vào đõu con làm nhanh bài tập 1 ? Bài 2(8'): Đặt tớnh rồi tớnh.

- Nờu yờu cầu bài tập.

- Quan sỏt hs làm bài.

- Gv nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Yờu cầu hs nờu lại cỏch đặt tớnh thực hiện

- 3 em lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh,lớp làm nhỏp.

- Tỡm số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Hs nhận xột, bổ sung.

- Hs đọc yờu.

- Làm bài vở thực hành.

- Hs đọc bài làm.

- Lớp so sỏnh kết quả và nhận xột.

- Bảng trừ, bảng cộng.

- Hs đọc yờu cầu bài.

- 4 em lờn bảng làm, lớp làm vở.

- Hs nhận xột, chữa bài trờn bảng.

- Dưới lớp đổi bài bỏo cỏo kết quả.

- Hs nối tiếp nhau trả lời.

(11)

tớnh?

- Gv nhận xột củng cố cỏch đặt tớnh thực hiện tớnh trừ.

Bài 3(8'). Tỡm x.

- Gv sử dụng bảng phụ.

- Quan sỏt hs làm bài.

- Nhận xột chốt kết quả đỳng.

- Nờu tờn gọi thành phần trong phộp tớnh ? - Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?

- Muốn tỡm số bị trừ, số trừ ta làm như thế nào ?

Bài 4:(7')Giải toỏn cú lời văn.

- Bài toỏn cho biết gỡ ? - Bài toỏn hỏi gỡ ?

- Dựa vào túm tắt đọc thành đề bài toỏn ? - Quan sỏt hs làm bài.

- Nhận xột chốt kết quả đỳng.

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? Cỏch giải?

- Cỏc bước giải bài toỏn cú lời văn ?

- Hs đọc yờu cầu, làm bài.

- 3 em làm bảng.

- Chữa bài,nhận xột bổ sung.

- Hs nối tiếp nhau trả lời.

- Tổng trừ số hạng . - Hiệu cộng số trừ...

- 1 em đọc bài toỏn.

- Hs trả lời miệng

- 1 em lờn bảng túm tắt bài toỏn.

- Hs nối tiếp đọc.

- 1 em lờn bảng trỡnh bày bài giải.

- Lớp làm vở thực hành.

Bài giải

Thựng to cú số lớt nước mắm là:

25 + 10 = 35(l)

Đỏp số: 35l nước mắm.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS nờu.

3. Củng cố, dặn dũ: (4')

- 3 em đọc thuộc bảng trừ, bảng cộng đó học ? - Gv tổng kết bài,nhận xột giờ học.

- Về học thuộc bảng trừ chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 25/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 28 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp theo)

I. Mục tiêu

1.Kiến thức:

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.

- Thực hiện được phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toỏn về ớt hơn, tỡm số bị trừ, số trừ, số hạng của 1 tổng.

2.Kĩ năng: Rốn tớnh nhanh, đỳng, chớnh xỏc. Phỏt triển tư duy toỏn học.

3 Thỏi độ: HS tự giỏc học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ.vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Tớnh

68 + 27 90 – 32 100 – 7

- 2 em làm bảng, lớp làm nhỏp.

(12)

- Nhận xét.

2. Dạy bài mới:

a, Giới thiệu bài. (1’)

b, Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1:(6’): Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan s¸t giúp đỡ học sinh làm bài - NhËn xÐt, chốt kết quả đúng.

- Dựa vào đâu làm bài tập 1 ? Bài 2: (7’): Yêu cầu làm gì?

- Nêu cách đặt tính và tính : 100 – 2; 48 + 48; 83 + 17

- Nhận xét, củng cố cách đặt tính, thực hiện tính.

Bài 3(8’): Tìm x.

- Gv quan sát giúp HS.

- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?

- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ? Bài 4(9’): Giải toán.

- Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết thùng sơn cân nặng bao nhiêu kg ta làm như thế nào ?

- Ai có câu trả lời khác ? 3. Củng cố- Dặn dò : (4’)

- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết?

- Gv tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- VÒ nhµ học lại bài. Chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét, bổ sung.

- Tự làm bài.

- B¸o c¸o kÕt qu¶

- NhËn xÐt bæ sung

- Bảng cộng, bảng trừ đã học.

- Đặt tính rồi tính

- 3 em lên bảng làm. Nêu cách đặt tính và tính. Lớp làm vở.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Tìm x.

- 3 em làm bảng, lớp làm VBT.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

x + 16 = 20 x = 20 – 16 x = 4

- HS nêu.

- Đọc bài toán.

- HS tóm tắt miệng.

- 1 em lên bảng trình bày bài giải.

- Lớp làm VBT.

Giải

Thùng sơn cân nặng là:

50 – 28 = 12(kg) Đáp số: 12 kg - HS nêu.

- HS nêu

_______________________________________

Tập đọc

Gµ “tû tª ”víi gµ

I. Môc tiªu:

1.Kiến thức:

- Đọc trơn cả bài, Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình.

- Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.

(13)

2.Kĩ năng: Rốn đọc lưu loỏt, rừ ràng, rành mạch, dứt khoỏt.

3.Thỏi độ: Giỏo dục học sinh biết loài vật cũng cú tỡnh cảm thương yờu, bảo vệ nhau như con người.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa sách giáo khoa. bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 3 em đọc bài Tỡm ngọc.

- Do đõu mà chàng trai cú viờn ngọc quý?

- Nhờ đõu Chú Và Mốo tỡm lại được ngọc?

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài: (1’) b, Luyện đọc.(10’)

- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài (chỳ ý giọng kể tõm tỡnh, chậm rói).

- Hướng dẫn luyện đọc.

* Đọc cõu: Giỏo viờn hướng dẫn

- Giỏo viờn uốn nắn cỏch đọc của từng em.

- Luyện đọc từ khú:

- Giỏo viờn nghe - sửa phụ âm

* Luyện đọc đoạn:

-Đưa bảng phụ hướng dẫn luyện đọc cõu:

Từ khi gà con cũn nằm trong trứng,/ gà mẹ đó núi chuyện với chỳng/ bằng cỏch gừ mỏ lờn vỏ trứng,/ cũn chỳng/ thỡ phỏt tớn hiệu/

nũng nịu đỏp lới mẹ.//

- Đàn con đang xụn xao/ lập tức chui hết vào cỏnh mẹ,/ nằm im.//

- Kết hợp giảng từ: Tỉ tờ, tớn hiệu, xụn xao, hớn hở.

* Đọc từng đoạn trong nhúm:

*Thi đọc giữa cỏc nhúm.

- Nhận xột, kết luận người đọc tốt nhất.

*Đọc đồng thanh

- Giỏo viờn nghe nhận xột sửa cho học sinh b, Tỡm hiểu bài (12’).

- Gà con biết trũ chuyện với mẹ từ khi nào ? - Gà mẹ núi chuyện với con bằng cỏch nào ? - Gà con đỏp lại mẹ thế nào ?

- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yờu mẹ ? - Gà mẹ bảo cho con biết khụng cú chuyện gỡ nguy hiểm bằng cỏch nào?

- Hóy bắt chước tiếng gà?

- 3 em đọc và trả lời câu hỏi

- Chàng cứu con rắn nước, con rắn ấy là con của Long Vương

- Nhờ nhiều mưu mẹo - Nhận xột, bổ sung.

- Theo dừi đọc thầm.

- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng cõu (2 lần)

-Học sinh luyện đọc từ: roúc roúc, nguy hiểm, núi chuyện, nũng nịu.

- Học sinh đọc và tỡm cỏch ngắt cỏc cõu dài.

- Luyện đọc cỏc cõu dài:

- 4 em đọc chỳ giải.

- Chia nhúm: đọc từng đoạn trong nhúm. Đọc cả bài.

- Thi đọc giữa cỏc nhúm đọc nối tiếp nhau. Nhận xột.

- Đọc đồng thanh đoạn cả lớp.

- 2 Học sinh đọc cả bài - Đọc thầm cả bài.

- Từ khi cũn nằm trong trứng.

- Gừ mỏ lờn vỏ trứng.

- Phỏt tớn hiệu nũng nịu đỏp lại..

- Nũng nịu.

- Kờu đều đều “cỳc … cỳc ……

cỳc”

(14)

- Cỏch gà mẹ bỏo tin cho con biết “Tai họa!

nấp mau!”

- Khi nào lũ con lại chui ra ?

- Qua bài học con hiểu được điều gỡ ? - Nhận xột, liờn hệ giỏo dục …

c, Luyện đọc lại: (8’).

- Giỏo viờn đọc mẫu

- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch đọc - Quan sát giỳp đỡ cỏc nhúm.

- Nhận xột - tuyờn dương học sinh.

3. Củng cố - dặn dũ: (4’)

- Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ ?

- GV: Loài gà cũng cú tỡnh cảm, biết yờu thương đựm bọc với nhau như con người.

Cỏc em cần yờu thương, nuụi nấng, chăm súc con vật mà mỡnh yờu thớch...

- Nhận xột tiết học. Về nhà luyện đọc bài...

- 1 em thực hiện “cỳc ….. cỳc …..

cỳc”

- Xự lụng, miệng kờu liờn tục, gấp gỏp “roúc …… roúc”.

- Khi mẹ “cỳc …. cỳc ….cỳc” đều đều.

- Đọc bài trong nhúm - Thi đọc giữa cỏc nhúm.

- Học sinh nhận xột, đỏnh giỏ.

- 1 em đọc cả bài.

- Loài gà cũng biết núi với nhau, cú tỡnh cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yờu thương nhau như con người.

__________________________________________

Luyện từ và cõu

TỪ NGỮ VỀ VẬT NUễI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Nờu được cỏc từ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1).

- Bước đầu biết thể hiện ý so sỏnh vào sau từ cho trước và núi cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh (BT2, 3).

2.Kĩ năng: Đặt cõu kiểu Ai thế nào ? Phỏt triển tư duy ngụn ngữ cho học sinh.

3.Thỏi độ: HS tự giỏc, tớch cực học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, vở bài tập

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho học sinh làm nhỏp.

- Tỡm từ trỏi nghĩa với: hiền, chậm ? - Tỡm 3 từ chỉ đặc điểm hỡnh dỏng của một người ?

- Tỡm từ thớch hợp để điền vào chỗ chấm:“Đụi mắt của bộ Hà ………”

- Nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Dạy bài mới:

a, Giới thiệu bài. (1’)

- Hs làm nhỏp, 2 em làm bảng. chữa bài, nhõn xột.

- dữ, nhanh.

- nho nhỏ, cao rỏo, trũn trịa….

- trũn xoe.

(15)

b, Luyện tập.

Bài 1: (10’) Yờu cầu học sinh đọc đề bài.

- Yờu cầu học sinh trao đổi theo cặp.

- Gv quan sỏt giỳp đỡ hs.

- Gv chốt lời giải đỳng: Trõu khoẻ, Rựa chậm, Chú trung thành, Thỏ nhanh.

- Cỏc thành ngữ nào chỉ đặc điểm của mỗi con vật ?

- Củng cố cho hs từ chỉ đặc điểm…

Bài 2: (9’) Bài tập yờu cầu gỡ ?

- GV viết bảng một số cụm từ so sỏnh : - Đẹp như tranh (như: hoa, tiờn, mơ, mộng).

- Cao như sếu ( như cỏi sào).

- Hiền như đất (như Bụt).

-Trắng như tuyết (như trứng gà búc, như bột lọc).

- Xanh như tàu lỏ.

- Đỏ như gấc (như son, như lửa).

Bài 3: (11’) Viết

- Gv lưu ý hs chọn từ sao cho phự hợp - Mắt con mốo nhà em trũn như viờn bi ve.

- Toàn thõn nú phủ một lớp lụng mượt như nhung.

- Hai tai nú nhỏ xớu như hai bỳp lỏ non.

3. Củng cố, dặn dũ: ( 4’)

- Nờu 5 từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật ?

- Gv tổng kết bài, nhận xột tiết học.

- Về học bài, chuẩn bị bài sau.

- 1em đọc, cả lớp đọc thầm.

- Quan sỏt tranh.

- Hs trao đổi theo cặp. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ thể hiện đỳng đặc điểm của mỗi con vật.

- 1em lờn bảng chọn thẻ từ gắn bờn tranh minh họa, đọc kết quả.

- Nhận xột, bổ sung.

- Hs nờu: Khoẻ như trõu, chậm như rựa, nhanh như thỏ, trung thành…

- 1 em nờu yờu cầu. Lớp đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp và ghi ra nhỏp.

- Hs nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến

- Nhận xột, bổ sung.

- 1 em nờu yờu cầu. Cả lớp đọc thầm.

- Học sinh làm bài.

- Nhiều em đọc bài viết của mỡnh.

- Nhận xột, bổ sung.

- HS nờu

Tập viết Chữ hoa: Ô, Ơ

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức : Biết viết chữ Ô, Ơ hoa theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.- Biết viết ứng dụng cụm từ “Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ nhỏ.

2. Kĩ năng : viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.

- Thái độ : Giáo dục HS tính kiên trì chăm luyện chữ viết.

II. Đồ dùng dạy học:

-Mẫu chữ trên khung ô vuông. Vở Tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

(16)

- Gv yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ: O - HS nhắc lại cụm từ ứng dụng bài trớc.

- Cả lớp viết vào bảng con chữ : Ong - Gv nhận xét,

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hớng dẫn viết chữ hoa: (7’)

* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ

hoa Ô, Ơ:

- Gv đa chữ mẫu Ô-> Ơ treo lên bảng - Chữ hoa Ô cỡ vừa cao mấy li?

- Chữ hoa Ô gồm mấy nét?

- Có nét gì giống chữ đã học?

- Chữ Ô (Ơ) có điểm gì khác với chữ O?

- Gv chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu:

+ Chữ Ô: Viết giống chữ O, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK7(giống Â) + Chữ Ơ: Viết giống chữ O, sau đó thêm dấu vào bên phải ( đầu dấu râu cao hơn ĐK6 một chút).

- GV viết chữ Ô,Ơ trên bảng (vừa viết vừa nhắc lại cách viết)

* Hớng dẫn Hs viết trên bảng con:

- Gv yêu cầu Hs viết bảng con chữ cái Ô, Ơ - Gv nhận xét, uốn nắn.

c. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (7’)

* Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng:

- Gv đa cụm từ: Ơn sâu nghĩa nặng

- Gợi ý HS nêu ý nghĩa cụm từ: có tình nghĩa sâu nặng với nhau.

* Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét:

-Em hãy cho biết độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng trên?

- Viết khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết nh thế nào?

- Các đặt dấu thanh ở các chữ nh thế nào?

- GV viết cụm từ ứng dụng trên bảng (vừa viết vừa nhắc lại cách viết)

* Hớng dẫn viết chữ Ơn vào bảng con:

-Gv yêu cầu HS viết chữ Ơn vào bảng con.

- Gv nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại cách viết.

d. Hớng dẫn HS viết vở Tập viết: (15’) - Gv nhắc nhở HS cách để vở, ngồi viết,..

- Gv đa lệnh viết:

+ 1 dòng chữ Ô,Ơ cỡ vừa, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa, cỡ nhỏ.

+ 1 dòng cụm từ ứng dụng.

- Gv giúp đỡ Hs viết chậm.

đ. Thu 3 b i à – nhận xét : (3’) - Gv thu 5- bài nhận xét

- Gv yêu cầu HS chữa bài của bạn.

- Gv nhận xét bài và cho HS quan sát bài mẫu viết đẹp.

-2HS viết bảng, lớp viết bảng con - Ong bay bớm lợn

- 2Hs viết bảng, lớp viết bảng con

Hs quan sát và nhận xét.

- Cao 5 li - Gồm 1 nét - Giống chữ O

- Chỉ thêm các dấu phụ ( Ô có thêm dấu mũ,...).

- Hs quan sát, lắng nghe.

- Hs viết 2,3 lợt.

- HS đọc cum từ ứng dụng

- HS nghe hiểu, có thể giải nghĩa(nếu biết)

-Cao 1li: an,â,u,i,a,ă./

Cao 2,5li:Ơ,g,h / cao1,25li:s - Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết bằng một con chữ o.

- Dấu ngã đặt trên âm i của tiếng nghĩa, dới âm ă của tiếng nặng.

- HS tập viết chữ Ơn 2,3 lợt.

- Hs thực hiện theo lệnh Gv đa ra

để viết

- Hs đổi chéo vở để chữa bài

+ Nhận xét lỗi viết sai của ban:

chính tả, cỡ chữ, kiểu chữ,...

(17)

3. Củng cố , dặn dò: (3’)

- Chữ ễ, Ơ được viết bởi mấy nột ?

- Gv tổng kết bài, nhận xột giờ học, chữ viết của HS.

- Về nhà viết bài chuẩn bị bài sau.

__________________________________________________________________

Thứ 5 ngày 29 thỏng 12 năm 2016 Kiểm tra cuối kỡ I

_____________________________________

Thứ 6 ngày 30 thỏng 12 năm 2016 Kiểm tra cuối kỡ I

Ngày soạn: 26/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 29 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

Ôn tập về hình học

I. Mục tiêu

1.Kiến thức:

- Nhận dạng được và nờu tờn gọi cỏc hỡnh đó học, vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước.

- Tiếp tục củng cố về xỏc định vị trớ cỏc điểm trờn dưới ụ vuụng trong vở học sinh để vẽ hỡnh. Biết vẽ hỡnh theo mẫu.

2.Kĩ năng:

- Rốn kĩ năng nhận dạng hỡnh đỳng gọi tờn hỡnh và vẽ đoạn thẳng chớnh xỏc.

- Phỏt triển tư duy toỏn học cho HS.

3.Thỏi độ: HS tự giỏc họ tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học:

1, Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Tớnh 36 + 36 45 + 45 - 2 em làm bảng.

- Lớp làm nhỏp.

(18)

- Nhận xét, đ¸nh gi¸.

2, Dạy bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’) b, Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 1: (10’): Vẽ các hình lên bảng.

- Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là hình nào ?

- Có bao nhiêu hình vuông ? Đó là hình nào ?

- Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đó là hình nào ?

- Hình vuông có phải là hình chữ nhật không ?

- Có bao nhiêu hình tứ giác ?

- Hình chữ nhật, hình vuông là hình tứ giác đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ giác ?

- Tổ chức trò chơi “Thi tìm hình”.

Bài: 2(9’): Phần a yêu cầu gì ? - 1dm bằng bao nhiêu cm ?

- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm ?

- Yêu cầu học sinh thực hành vẽ.

- Phần b thực hiện tương tự.

Bài 4:(10’): Yêu cầu học sinh tự vẽ.

- Hình vẽ được là hình gì ?

- Hình ngôi nhà gồm những hình nào ghép lại ?

- Gọi 1 em lên chỉ.

- Nhận xét.

3, Củng cố - dặn dò:(5’)

- Nêu các đặc điểm chính của hình vuông, hình tứ giác?

- Nhận xét tiết học.

- VÒ nhµ hoàn thành bài tập. Ôn lại các hình đã học.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Quan sát hình.

- Có 1 hình tam giác, hình a.

- Có 2 hình vuông: hình d, g - Có 1 hình chữ nhật, hình e.

- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt.

Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật.

- Có 2 hình tứ giác, hình b, c.

- Có 5 hình tứ giác. Đó là hình: b, c, d, e, g.

- 2 - 3 em nhắc lại kết quả.

- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm.

- 10cm

- Chấm 1 điểm trên giấy. Đặt vạch 0 của thước trùng với điểm chấm. Tìm độ dài 10 cm, sau đó chấm điểm thứ hai. Nối 2 điểm với nhau ta được đoạn thẳng10 cm.

- Học sinh vẽ vào vở bµi tËp.

- Học sinh làm tiếp phần b.

- HS đọc yêu cầu.

- Hình ngôi nhà.

- Có 1 hình tam giác, 2 hình chữ nhật.

- 1 em lên chỉ hình tam giác, hình chữ nhật.

- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông. Hình tứ giác có 4 cạnh, 4 đỉnh.

Chính tả (Tập chép) Gµ “ tØ tª” víi gµ

I. Môc tiªu:

1.Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà “tỉ tê” với gà. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ.

2.Kĩ năng: Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: au/ ao, r/ d/ gi, et/ ec.

(19)

3.Thỏi độ: Học sinh cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn đoạn tập chộp Gà “tỉ tờ” với gà, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1, Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giỏo viờn đọc.

- Nhận xột, đánh giá.

2, Dạy bài mới a, Giới thiệu bài. (1’)

b, Hướng dẫn tập chộp.(23’) - Giỏo viờn đọc 1 lần bài tập chộp.

- Đoạn văn núi lờn điều gỡ ?

- Những cõu nào là lời gà mẹ núi với gà con?

- Dựng dấu cõu nào để ghi lời gà mẹ ?

- Hướng dẫn viết từ khú. Gợi ý cho học sinh nờu từ khú. Hướng dẫn phõn tớch từ khú.

- Quan sát, sửa lỗi cho học sinh.

- Gv nhận xột, sửa cõu.

- Hớng dẫn học sinh chộp bài vào vở - Quan sát học sinh.

- Gv hướng dẫn soỏt lỗi.

- Nhận xột 2 bài.

b, Bài tập: (8’)

Bài 2: Bài tập yờu cầu gỡ ? - Bảng phụ :

- Nhận xột chốt lại lời giải đỳng.

Bài 3/a : Bài tập yờu cầu gỡ ? - Giaó viên quan sỏt HS làm bài.

- Nhận xột, chốt lời giải đỳng.

3, Củng cố, dặn dũ(3’) - Tỡm từ cú d/r/gi đặt cõu ?

- Nhận xột tiết học, chữ viết của học sinh.

- Về nhà luyện viết lại bài chớnh tả.

- 3 em lờn bảng viết: thuỷ cung, ngọc quý, rừng nỳi, dừng lại.

- Viết bảng con.

- Theo dừi. 2 em đọc lại.

- Cỏch gà mẹ bỏo tin cho con biết : Khụng cú gỡ nguy hiểm, … - Cỳc…Cỳc…cỳc. Những tiếng kờu này được kờu đều đều cú nghĩa là Khụng cú gỡ nguy hiểm.

Kờu nhanh kết hợp với động tỏc bới đất nghĩa là : Lại đõy mau …..

- Dấu ngoặc kộp.

- Hs nờu từ khú: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm.

- Viết bảng con.

- Hs đặt cõu cú từ khú.

- Nhỡn bảng, chộp bài.

- Soỏt lỗi, sửa lỗi.

- Điền vần ao/ au vào cỏc cõu.

- Đọc thầm, làm bài tập.

- Hs lờn bảng điền. Nhận xột.

- Điền r/d/gi, vào chỗ chấm.

- Cả lớp làm vớ bài tập..

- 3 em lờn bảng thi làm nhanh.

- Chữa bài, nhận xột.

- HS nờu.

Giỳp đỡ - bồi dưỡng Tiếng việt ễN TẬP TIẾT 2

I. Mục tiêu:

(20)

1.Kiến thức: Học sinh biết điền vần ao/au; Phân biệt đợc âm r/d/gi trong các trờng hợp cụ thể.

2.Kĩ năng: Nối nghĩa với từ thích hợp et/ ec; nối từ tạo nên hình ảnh so sánh; đặt câu dùng hình ảnh so sánh.

3.Thỏi độ: Học sinh yêu thích Tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, tranh , VBT.

III. Các hoạt động dạy- học:

1, Kiểm tra bài cũ: (5)

- 2 em lên bảng viết từ: chiều chiều; trắng muốt; trong lành.

- Dới lớp viết vào bảng con

- Yêu cầu đổi chéo kiểm tra lẫn nhau.

- Gv nhận xét . 2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1')

b, Hớng dẫn làm bài tập/101:

*Bài 1(7’): Điền ao/au

- Hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu hs đọc thầm - Hs làm bài tập .

- Gv nhận xét, bổ sung.

Bài tập 2(7’)

- Quan sát hs làm bài.

- Nhận xét, chữa.

a) rừng - dội - gió- dậy- rừng -giống b) két sắt- rét- xe téc- kẹt.

*Gv chốt

Bài tập 3(7’): Nối A với B để toạ nên hình

ảnh so sánh

- Cho hs chơi trò chơi - Nêu luật chơi, cách chơi - Nhận xét, tuyên dơng

Bài tập 4(9’): Đặt 1 câu có dùng cách nói so sánh trên

- Hớng dẫn hs hiểu yêu cầu.

- Yêu cầu hs làm việc cặp đôi.

- Gv nhận xét, tuyên dơng nhom làm tốt

*Gv chốt

- Bạn Hà có đôi mắt đen láy nh hạt na.

3, Củng cố dặn dò: ( 4’) - Thế nào là từ so sánh?.

- Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị giờ sau

- Hs kiểm tra lẫn nhau.

- Hs nhận xét.

- Hs nêu yêu cầu - Hs làm việc cá nhân - 2 em đọc lại bài - Các em khác, bổ sung.

- Hs nêu yêu cầu, tự làm bài - 2 em đọc bài làm

- Nhận xét, bổ sung - Hs nêu yêu cầu

- Chia làm 2 đội , mỗi đội 3 em - Hs chơi trò chơi tiếp sức

- Nhận xét

- Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Hs làm việc cặp đôi.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hs nhận xét bổ sung.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 27/ 12/ 2016

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 30 thỏng 12 năm 2016 Toỏn

Ôn tập về ĐO LƯỜNG

I. Mục tiêu:

(21)

1.Kiến thức: Xaực ủũnh khoỏi lửụùng cuỷa vaọt. Xem lũch ủeồ bieỏt soỏ ngaứy trong moói thaựng vaứ caực ngaứy trong tuaàn leó. Xaực ủũnh thụứi ủieồm (xem giụứ ủuựng treõn ủoàng hoà).

2.Kĩ năng: Xem lịch vận dụng vào thực tế.

3.Thỏi độ: Tự giỏc học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Caõn ủoàng hoà, tụứ lũch cuỷa caỷ naờm, ủoàng hoà.

- Hs: VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1, Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Yeõu caàu nhaọn daùng moọt soỏ hỡnh ủaừ hoùc ủaừ veừ saỹn treõn baỷng(Bài1, sgk/85).

- Gv nhận xét, đỏnh giỏ.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

Bài 1: (8’)

- Gv sửỷ duùng caõn ủoàng hoà thửùc hũeõn thao taực caõn moọt soỏ vaọt vaứ yeõu caàu hs thửùc hieọn caõn, ủoùc soỏ ủo.

- Yeõu caàu hs quan saựt tranh vaứ neõu soỏ ủo cuỷa tửứng vaọt. Khuyeỏn khớch hs traỷ lụứi thaứnh caõu vaứ giaỷi thớch.

=> Gv củng cố cho hs về khối lợng của vật.

Bài 2: (8’)

- Toồ chửực cho hs chụi troứ chụi: hoỷi – ủaựp.

- Treo tụứ lũch treõn baỷng.

- Gv hướng dẫn cỏch chơi, luật chơi.

+ Laàn lửụùt tửứng ủoọi ủửa ra caõu hoỷi cho ủoọi kia traỷ lụứi. Neỏu ủoọi baùn traỷ lụứi ủuựng thỡ daứnh ủửụùc quyeàn hoỷi. Neỏu sai ủoọi hoỷi giaỷi ủaựp caõu hoỷi vaứ giải ủaựp ủuựng thỡ ủửụùc ủieồm ủoàng thụứi ủửụùc hoỷi tieỏp caõu hoỷi, coứn neỏu sai thỡ hai ủoọi oaỳn tuứ tỡ ủeồ choùn quyeàn hoỷi tieỏp. Moói caõu traỷ lụứi ủuựng ủưụùc moọt ủieồm.Keỏt thuực cuộc chụi, ủoọi naứo nhieàu ủieồm hụn laứ ủoọi ủoự thaộng.

- Hs nhaọn daùng hỡnh: neõu teõn vaứ chổ treõn hỡnh.

- Hs khaực nhaọn xeựt.

- Hs đọc yêu cầu bài

- ẹoùc soỏ ủo caực vaọt do Gv caõn, ủoàng thụứi tửù caõn vaứ thoõng baựo caõn naởng cuỷa một soỏ vaọt khaực.

- Hs quan saựt vaứ neõu:

a. Con vũt naởng 3 kg vỡ kim ủoàng hoà chổ ủeỏn soỏ 3.

b.Goựi ủửụứng naởng 4kg …

c. Baùn gaựi naởng 30 kg vỡ kim ủoàng hoà chổ soỏ 30 kg.

- Hs nhận xét.

- Hs tham gia troứ chụi.

- Hs chia thaứnh 2 nhoựm.

- Caực ủoọi laàn lửụùt ủửa ra caõu hoỷi vaứ mụứi ủoọi kia traỷ lụứi vaứ ngửùoc laùi, cửự theỏ troứ chụi ủửục tieỏp tuùc thửùc hieọn.

- Lụựp laứm troùng taứi nhaọn xeựt.

(22)

- Sau khi 2 ủoọi chụi, Gv nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuộc.

Baứi 3 : (7’) Thửùc hieọn tửụng tửù baứi 2.

=> Gv củng cố về xem lịch Bài 4: (7’)

-Yeõu caàu hs ủoùc ủeà.

- Gv cho hs quan saựt tranh, quan saựt ủoàng hoà vaứ yeõu caàu caực em traỷ lụứi.

- Gv nhaọn xeựt.

=> Gv củng cố về xác định thời điểm.

3, Củng cố , dặn dò: (4’)

- Một năm cú bao nhiờu thỏng, thỏng nào cú 30 ngày, thỏng nào cú 31 ngày ?

- Gv tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Daởn doứ hs moói buoồi saựng caực em neõn xem lũch ủeồ bieỏt hoõm ủoự laứ thửự maỏy, ngaứy bao nhieõu, thaựng naứo.

- Hs nờu yờu cầu.

- Quan saựt vaứ traỷ lụứi - Hs nhaọn xeựt.

- HS nờu yờu cầu.

- quan sỏt tranh, đồng hồ trả lời.

- lớp nghe, nhận xột.

- Một năm cú 12 thỏng,…

- HS nghe.

Giỳp đỡ- Bồi dưỡng Toỏn ễN TẬP TIẾT 2

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức:

- Gọi đỳng tờn hỡnh vuụng, hỡnh tứ giỏc. Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - -- Cuỷng coỏ nhaọn bieỏt veà caực ủụn vũ ủo thụứi gian: ngaứy, thaựng, tuaàn leó; cuỷng coỏ bieồu tửụùng veà thụứi gian ( thụứi gian vaứ khoaỷng thụứi gian ).

2.Kĩ năng: Reứn kú naờng xem lũch thaựng (nhaọn bieỏt thửự, ngaứy, thaựng treõn lũch ) 3.Thỏi độ: Giáo dục em biết ỏp dụng vào thực tế.

II. ĐỒ DÙNG:

- B ng ph , v th c hành. ụ ở ự

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1, Bài cũ(5') :

- Gv đọc giờ hs thực hành quay kim đồng hồ.

- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài:(1')

b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

Bài 1(8'): Đỏnh dấu vào ụ trống ....

- Nờu yờu cầu bài tập - Quan sát hs làm bài - Nhận xột, đỏnh giỏ.

- Hỡnh vuụng cú đặc điểm gỡ ? Bài 2(8'): Vẽ đoạn thẳng.

- 3 em lờn bảng thực hiện.

- Nhận xột, bổ sung.

- Hs đọc yờu cầu bài.

- Làm bài vở thực hành.

- Hs đọc bài làm.

- Lớp so sỏnh kết quả và nhận xột.

- HS nờu

(23)

- Nờu yờu cầu bài tập.

- Quan sỏt hs làm bài.

- Nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- 1 dm bằng bao nhiờu cm ? - Nờu cỏch vẽ đoạn thẳng ? Bài 3(7') Số ?

- Quan sỏt hs làm bài.

- Nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Một ngày cú bao nhiờu giờ ?

- Củng cố cho hs thời điểm trong ngày.

Bài 4: (8’) Viết tiếp cỏc ngày vào tờ lịch.

- Gv sử dụng bảng phụ.

- Quan sỏt hs làm bài.

- Nhận xột chốt kết quả đỳng.

- Thỏng 12 cú bao nhiờu ngày ?

- Quả bớ ngụ cõn nặng bao nhiờu kg? Vỡ sao con biết ?

3, Củng cố, dặn dũ: (3')

- Những thỏng 30 ngày, 31 ngày ? - Thỏng nào cú 28, hoặc 29 ngày ? - Gv tổng kết bài,nhận xột giờ học.

- Về học bài, chuẩn bị bài sau.

- Hs đọc yờu cầu bài.

- 2 em lờn bảng làm, dưới lớp làm vở.

- Nhận xột, chữa bài trờn bảng.

- Hs giải thớch cỏch làm.

- HS nờu.

- Hs đọc yờu cầu.

- 2 em làm bảng, lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Hs giải thớch cỏch làm.

- Hs đọc yờu cầu, làm bài.

- 1 em làm bảng.

- Chữa bài, nhận xột bổ sung.

- Hs nối tiếp nhau trả lời.

- Hs trả lời.

Tập làm văn

Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.

2.Kĩ năng: Dựa vào mẩu chuyện, lập đợc thời gian biểu theo cách đã học.

3.Thỏi độ: Giỏo dục các em làm việc và hoạt động theo thời gian biểu tránh bỏ sót công việc, giúp cơ thể khoẻ mạnh.

II. Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài.

- Kiểm soát cảm xúc; cảm nhận và bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc trước cỏc tỡnh tiết cảm động của cõu chuyện.

- Quản lí thời gian để học tập sinh hoạt đỳng giờ.

- Lắng nghe tích cực: nghe bạn phỏt biểu và trao đổi thống nhất cỏch nhận xột, đỏnh giỏ cỏc sự kiện, nhận vật.

III. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Tranh minh hoaù. Buựt loõng, 2-3 tụứ giaỏy khoồ to ủeồ hs laứm baứi taọp 3.

- Hs : VỷBT.

IV . Các hoạt động dạy học:

1, Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Yeõu caàu hs noựi veà con vaọt nuoõi - Hs noựi theo yeõu caàu cuỷa Gv.

(24)

trong nhà mà em thích.

-Yêu cầu hs đọc về thời gian biểu buổi tối của em.

+ Gv nhËn xÐt, đánh giá 2, Bµi míi:

a, Giíi thiƯu bµi: (1’)

-Khi thấy người khác vui thì em cảm thấy thế nào?

-Khi ai đó tặng cho em một món quà mà em rất thích thì em sẽ thế nào?

=>Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú, cũng giúp các em biết cách viết thời gian biểu của mình.

b, Híng dÉn lµm bµi tËp:

Bµi tËp 1: (10’)

-Yêu cầu hs đọc đề bài, chú ý đọc cho thật diễn cảm lời bạn nhỏ trong tranh

-Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại lời bạn nhỏ, quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì.

- Lời nói của câu con trai thể hiện thái độ gì?

=> Gv chốt: Lời nói của cậu con trai thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng.

*Quyền trẻ em: Trẻ em cĩ quyền, bổn phận gì ?

- Gäi hs đọc lại lời của cậu con trai thể hiện đúng thái độ ngạc nhiên, thích thu.ù

- Gv nhận xét và sửa sai.

Bµi t©p 2: (10’)

-Yêu cầu hs tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi.

- Hs đọc thời gian biểu buổi tối của mình.

- Hs khác nhận xét.

- Hs l¾ng nghe.

- Em cũng vui theo.

- Em sẽ rất sung sướng.

-1em đọc yêu cầu và câu nói của bạn nhỏ trong tranh.

- Cả lớp đọc thầm lời của bạn nhỏ và quan sát để nhận xét tình huống.

+Lời nói của cậu con trai thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.

- Quyền dược tham gia thể hiện sự ngạc nhiên thích thú.- Quyền cã cha mẹ, đ®ược cha mẹ tặng qu .à

- Hs đọc lại lời nói của bạn nhỏ trong tranh.

“Ôi !Quyển sách đẹp quá!Con cảm ơn mẹ.”

- Hs kh¸c nhận xét.

-1 em đọc yêu cầu.

- Hs trả lời trước lớp.

+ Ôi!Con ốc biển đẹp quá! Con cảm ơn bố.

+ Sao con ốc lại đẹp đến thế! Con

(25)

- Gv nhaọn xeựt, keỏt luaọn: ngửụứi con theồ hieọn sửù ngaùc nhieõn, thớch thuự khi nhaọn ủửụùc quaứ cuỷa boỏ, ủoàng thụứi ngửụứi con cuừng theồ hũeõn ủửụùc loứng bieỏt ụn cuỷa mỡnh ủoỏi vụựi boỏ.

Bài tập 3: (11’) Viết

-Lửu yự hs vieỏt thaứnh 2 coọt: coọt ủaàu laứ coọt thụứi gian, coọt thửự 2 laứ coọt chổ coõng vieọc seừ laứm.

-Yeõu caàu caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, Gv phaựt rieõng buựt loõng vaứ giaỏy khoồ to cho moọt soỏ hs laứm.

- Gv nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng.

=> Gv chốt: Cách lập thời gian biểu.

3, Củng cố , dặn dò: (3’)

- Hôm nay chúng ta đợc nói, viết về nội dung gì ?

- Gv hệ thống bài, nhận xét tiết học.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị b i.à

caỷm ụn boỏ nhieàu.

+ OÂi! Con oỏc naứy laù quaự! Con chửa tửứng thaỏy bao giụứ. Con caỷm ụn bố.ỏ

- 1, 2 em đọc yêu cầu.

- Hs lắng nghe.

- Hs viết bài vào VBT, moọt soỏ baùn ủửụùc phaựt giaỏy khoồ to laứm treõn giaỏy.

- Hs daựn giaỏy leõn baỷng sau khi ủaừ laứm xong.- Lụựp nhaọn xeựt.

THễỉI GIAN BIEÅU SAÙNG CHUÛ NHAÄT

6giụứ–6 giụứ15 Nguỷ daọy taọp theồ duùc

6 giụứ 15

– 6 giờ 30ứ ẹaựnh raờng, rửỷa maởt

6 giụứ 30 – 6 giụứ 45

ăn saựng 6giụứ 45–7 giụứ Maởc quaàn aựo 7 giụứ ẹeỏn trửụứng 10 giụứ 30 Veà nhaứ.

- Caỷ lụựp sửỷa baứi theo lụứi giaỷi ủuựng.

- HS nờu Sinh hoạt

NHẬN XẫT TUẦN 17 I. MỤC TIấU

- Giỳp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thõn tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, cú ý thức vươn lờn mạnh dạn trong cỏc hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. CHUẨN BỊ

- Những ghi chộp trong tuần.

- Họp cỏn bộ lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức.

2.Nhận xột chung trong tuần.

a.Lớp trưởng nhận xột - ý kiến của cỏc thành viờn trong lớp.

b.Giỏo viờn chủ nhiệm *Nề nếp.

(26)

- Chuyên cần: đảm bảo không có HS đi học muộn.

- Ôn bài: Đã đi vào nề nếp, HS tự giác khi ôn bài.

- Thể dục vệ sinh: Xếp hàng thể dục nhanh nhẹn tuy nhiên các động tác tập chưa đều, vệ sinh lớp học sạch sẽ bàn ghế kê ngay ngắn không có hiện tượng ăn quà vặt, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

- Việc mặc đồng phục khi đến trường thực hiện nghiêm túc.

*Học tập.

- Một số HS có ý thức tốt: Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, tự giác tích cực trong học tập, bên cạnh đó có một số HS chưa tập trung trong học tập, còn rụt rè, chưa chuẩn bị bài chu đáo, chưa thuộc bảng trừ.

* Các hoạt động khác:

- Không có HS mang và sử dụng đồ chơi nguy hiểm, thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm, không có HS mắc dịch bệnh.

- An toàn giao thông thực hiện tốt, không có HS, phụ huynh vi phạm.

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.Thi đua học tốt chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Viết Nam ngày 22 /12, đôi bạn cùng tiến cần phát huy hơn.

- Học mới ôn cũ nắm chắc kiến thức chuẩn bị tốt cho kiểm tra cuối kì I.

- Tiếp tục tham gia giải toán trên mạng.

- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.

- Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, tiết kiệm điện, nước, bảo vệ của công...

- Tăng cường rèn chữ viết, luyện đọc.

- Xây dựng trường học, lớp học thân thiện, xanh sạch đẹp, an toàn, thực hiện tốt an toàn giao thông. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Phòng dịch bệnh Tay chân - miệng, cúm, tiêu chảy cấp. Không chơi trò chơi bạo lực.

- Lao động theo sự phân công.

(27)

Thực hành kiến thức( Tiếng việt) TIẾT 2- TUẦN 17

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức: - Học sinh biết điền vần ao/au ; Phân biệt đợc âm r/d/gi trong các tr- ờng hợp cụ thể. Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

EM YấU CHÚ BỘ ĐỘI

I.MỤC TIấU

1.Kiến thức: Hs tỡm hiểu về anh bộ đội ý thời chiện và thời bỡnh, nghĩa ngày 22/12

…Khắc sõu về anh bộ đội.

2.Kĩ năng: Luụn thể hiện lũng biết ơn anh bộ đội.

3.Thỏi độ: Giỏo dục HS khi gặp anh bộ đội cần phải lễ phộp

II. QUY Mễ TỔ CHỨC

Tổ chức quy mụ lớp học

III. CHUẨN BỊ

- Quyển vẽ ( Giấy vẽ, bộ màu, bỳt chỡ…) - Tranh mẫu ( Nếu cú)

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

1.Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Gọi Hs Biểu diễn một bài hỏt về chủ đề Chỳ bộ đội

- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài.(1’) b.Cỏc hoạt động.

HĐ 1: Núi cho nhau nghe theo nhúm về anh bộ đội...(10’)

- Gv Nờu yờu cầu, và tổ chức cho cỏc nhúm trao đổi, núi chuyện.

+ Ngày 22/ 12 là ngày gỡ? Ngày kỉ niệm về ai?

+ Bạn biết gỡ về anh bộ đội?

+ Tỡnh cảm giữa bộ đội và nhõn dõn như thế nào?

- GV giới thiệu cho HS biết về bộ đội thời chiến và thời bỡnh.

HĐ 2: Hỏt, đọc thơ về anh bộ đội (10’)

- 3 HS lờn biểu diễn.

- Lớp theo dừi, nhận xột.

HS lắng nghe

- HS thảo luận, núi chuyện với nhau.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá