• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
654
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

MỤC LỤC

1.1 NGUYÊN HÀM ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ NG.H CƠ BẢN 1.2 NGUYÊN HÀM ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ NG.H CƠ BẢN 2. NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN

3. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

4. TÍCH PHÂN ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ TP CƠ BẢN 5. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN

6. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

7. GTLN, GTNN – BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN 8.1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG TÍNH CHẤT 8.2 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG ĐỔI BIẾN 8.3 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ÁP DỤNG TỪNG PHẦN

9.1 ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG

9.2 ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH CÓ ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ 10.1 ỨNG DỤNG TÍNH THỂ TÍCH GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐƯỜNG

10.2 ỨNG DỤNG THỰC TẾ THỂ TÍCH BỞI CÁC ĐƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ 11. ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ LIÊN MÔN

(3)

NGUYÊN HÀM CƠ BẢN A - KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Nguyên hàm

Định nghĩa:Cho hàm số f x

 

xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số

 

F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K nếu F'

 

xf x

 

với mọi xK. Định lí:

1) Nếu F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số

   

G xF xC cũng là một nguyên hàm của f x

 

trên K.

2) Nếu F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K thì mọi nguyên hàm của f x

 

trên K đều có dạng F x

 

C, với C là một hằng số.

Do đó F x

 

C C,  là họ tất cả các nguyên hàm của f x

 

trên K. Ký hiệu

 

x

 

f x dF xC

.

2. Tính chất của nguyên hàm

Tính chất 1:

 

f x d

 

x

f x

 

f '

 

x dx f x

 

C

Tính chất 2:

kf x d

 

xk f x d

  

x với k là hằng số khác 0 . Tính chất 3:

f x

 

g x

 

dx

f x d

 

x

g x d

 

x

3. Sự tồn tại của nguyên hàm

Định lí: Mọi hàm số f x

 

liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số hợp

uu x

  

x

dxC

 

duuC

 

1 1

x 1

x d 1x C

  

u d u11u1C

 1

1 x lnd x C

x  

 

1 u lnud u C

x

x x

e deC

 

e du ueu C

 

x 0, 1

ln

x

x a

a d C a a

a  

u ln

0, 1

u

u a

a d C a a

a  

(4)

sin dxx  cos xC

 

sin duu  cosuC

cos xdx sin xC

 

cosudu sin uC

2

1 x tan

cos d x C

x  

 

cos12udu tan uC

2

1 x cot

sin d x C

x   

 

sin12udu cotuC

B - BÀI TẬP

DẠNG 1:SỬ DỤNG LÍ THUYẾT

Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1): Mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có đạo hàm trên

a b;

. (2): Mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có nguyên hàm trên

a b;

. (3): Mọi hàm số đạo hàm trên

a b;

đều có nguyên hàm trên

a b;

.

(4): Mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên

a b;

.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 2. Cho hai hàm số f x

 

, g x

 

liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx. B.

f x g x

   

. dx

f x

 

d .x g x

  

dx. C.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx. D.

kf x

 

dxk f x

  

dx

k0;k

.

Câu 3. Cho f x

 

, g x

 

là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x g x

   

dx

f x

 

d .x g x

  

dx. B.

2f x

 

dx2

f x

 

dx.

C.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx. D.

   

d

 

d

 

d

f xg x xf x xg x x

 

 

  

.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

kf x

 

dxk f x

  

dx với k.

B.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx với f x

 

; g x

 

liên tục trên .

C. d 1 1

x x 1x

với  1. D.

 

f x

 

dx

f x

 

.

Câu 5. Cho hai hàm số f x

 

, g x

 

là hàm số liên tục, có F x

 

, G x

 

lần lượt là nguyên hàm của f x

 

, g x

 

. Xét các mệnh đề sau:

 

I . F x

 

G x

 

là một nguyên hàm của f x

 

g x

 

.

 

II . k F x.

 

là một nguyên hàm của k f x.

 

với k.

III

. F x G x

   

. là một nguyên hàm của f x g x

   

. .
(5)

A.

 

II

III

. B.Cả 3 mệnh đề. C.

 

I

III

. D.

 

I

 

II .

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x dx

 

g x dx

 

, với mọi hàm số f x

 

,g x

 

liên tục trên . B.

f

 

x dx f x

 

C với mọi hàm số f x

 

có đạo hàm trên .

C.

f x

 

g x

 

dx

f x dx

 

g x dx

 

, với mọi hàm số f x

 

,g x

 

liên tục trên . D.

kf x dx

 

k

f x dx

 

với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x

 

liên tục trên . Câu 7. Cho hàm số f x

 

xác định trên KF x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K. Khẳng

định nào dưới đây đúng?

A. f

 

x F x

 

,  x K. B. F x

 

f x

 

,  x K. C. F x

 

f x

 

,  x K. D. F x

 

f

 

x ,  x K. Câu 8. Cho hàm số f x

 

xác định trên K. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu hàm số F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số

   

G xF xC cũng là một nguyên hàm của f x

 

trên K. B.Nếu f x

 

liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K.

C.Hàm số F x

 

được gọi là một nguyên hàm của f x

 

trên K nếu F x

 

f x

 

với mọi

xK.

D.Nếu hàm số F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K thì hàm số F

x

là một nguyên hàm của f x

 

trên K.

DẠNG 2: ÁP DỤNG TRỰC TIẾP BẢNG NGUYÊN HÀM.

Câu 9. Cho

 

1

f x 2

x

 , chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Trên

 2;

, nguyên hàm của hàm số f x

 

F x

 

ln

x2

C1; trên khoảng

 ; 2

, nguyên hàm của hàm số f x

 

F x

 

ln

 x 2

C2 (C C1, 2 là các hằng số).

B.Trên khoảng

 ; 2

, một nguyên hàm của hàm số f x

 

G x

 

ln

 x 2 3

. C. Trên

 2;

, một nguyên hàm của hàm số f x

 

F x

 

ln

x2

.

D. Nếu F x

 

G x

 

là hai nguyên hàm của của f x

 

thì chúng sai khác nhau một hằng Câu 10. số.Khẳng định nào đây sai?

A.

cos dx x sinxC. B.

1 d lnx x x C.

C.

2 dx xx2C. D.

e dx xexC.

Câu 11. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. 3d 4

4 x C

x x

. B.

1 d lnx x x C .

C.

sin dx xCcosx. D.

2e dx x2 e

xC

.

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

dxx2C (C là hằng số). B. d 1 1

n

n x

x x C

n

 

(C là hằng số; n).

C.

0dxC(C là hằng số). D.

e dx xexC(C là hằng số).
(6)

Câu 13. Tìm nguyên hàm F x

 

2dx.

A. F x

 

2x C . B. F x

 

2x C . C.

 

3

F x 3 C

  . D.

 

2 2

2 F x x C

  . Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e cosx x2018

A. F x

 

e sinx x2018x C . B. F x

 

e sinx x2018x C .

C. F x

 

e sinx x2018x. D. F x

 

e sinx x2018C.

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f x

 

2x39 là:

A. 1 4 9

2xx C . B. 4x49xC. C. 1 4

4xC. D. 4x39x C . Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e.xe4

A. 101376. B. e .x2 e 1C. C. e 1 4 e 1

x x C

 

 . D. e. e 1 4 e 1

x x C

 

 .

Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

5x46x21

A. 20x312x C . B. x52x3 x C. C. 20x512x3 x C. D. 4 2 2 2

4

xxx C . Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

0dxC. B.

4d 5

5 x xxC

. C.

1 d lnx x x C . D.

e dx xexC.

Câu 19. Nguyên hàm của hàm số y x2 3x 1

   xA. 3 3 2 ln

3 2

x x

x C

   . B. 3 3 2 12

3 2

x x

x C

   . C. 3 3 2 ln

3 2

x x

  x C . D. 3 3 2 ln

3 2

x x

x C

   .

Câu 20. Cho hàm số

 

a2 b 2

f xxx , với a, b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện

 

1

1 2

d 2 3ln 2 f x x 

. Tính T  a b.

A. T  1. B. T 2. C. T  2. D. T 0. Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22x5là

A. F x

 

x3x25. B. F x

 

x3 x C. C. F x

 

x3x25x C . D. F x

 

x3x2C.

Câu 22. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f x( )

3 1x

5? A.

  

3 1

6

18 8 F x x

  . B.

  

3 1

6

18 2 F x x

  .

C.

  

3 1

6

18 F x x

 . D.

  

3 1

6

6 F x x

 .

(7)

Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số

 

12 2 1

f x x 3

x   là A. 4 2 3

3 x x

x C

  

 . B. 2 2x C2 x

   . C. 4 2 3 3 x x

x C

 

  . D. 3 1

3 3

x x

x C

    . Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

7x6 1 12 2

x x

    là A. x7 ln x 1 2x

  x . B. x7 ln x 1 2x C

 x  . C. x7 lnx 1 2x C

 x  . D. x7 ln x 1 2x C

 x  . Câu 25. Nguyên hàm của f x

 

x3x22 x là:

A. 1 4 3 4 3

4xx 3 xC. B. 1 4 1 3 4 3

4x 3x 3 xC. C. 1 4 3 2 3

4xx 3 xC. D. 1 4 1 3 2 3

4x 3x 3 xC. Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3 xx2018

A. 2019 673

xxC. B. 2 3 2019

2019 xxC. C. 1 2019

673

x C

x   . D. 1 6054 2017

2 x C

x   .

Câu 27. Hàm số F x( )extanx C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào A. ( ) 12

sin f x ex

  x B. ( ) 12

sin f x ex

  x

C. ( ) 1 2

cos

x

x e

f x e

x

   

  D.

 

12

cos f x ex

  x Câu 28. Nếu f x

 

dx 1 ln 2x C

x 

với x

0;

thì hàm số f x

 

A. f x

 

1 1 .2

x x

   B.

 

1 .

f x x 2

  x C. f x

 

1 ln 2 .2

 

x

xD.

 

12 1 .

f x 2

x x

   Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2 1

1 x x

f x x

  

 .

A. 1

x 1 C

x

 . B.

 

2

1 1

1 C

x

 

 . C. 2 ln 1 2

xx C. D. x2ln x 1 C. Câu 30. Nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

3 12

f x sin

  x

A. F x

 

3xtanx C . B. F x

 

3xtanx C . C. F x

 

3xcotx C . D. F x

 

3xcotx C .

Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

3cosx 12

 x trên

0; 

. A. 3sinx 1 C

  x . B. 3sinx 1 C

x . C. 3cosx 1 C

x . D. 3cosxlnx C .

(8)

Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx

A. x3cosx C . B. x3sinxC. C. x3cosxC. D. 3x3sinxC. Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) 3 x28sinx.

A.

f x

 

dx6x8cosx C. B.

f x

 

dx6x8cosxC.

C.

f x

 

dxx38cosx C. D.

f x

 

dxx38cosx C .

Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos2  2x

 

A.

f x

 

dxxsinxC. B.

f x

 

dxxsinxC.

C.

 

d 1sin 2 2

f x xxx C

. D.

f x

 

dx2 2x1sinx C .

Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x cosx. A.

 

d 2 sin

2

f x xxx C

. B.

f x

 

dx 1 sinxC.

C.

f x

 

dxxsinxcosxC. D.

 

d 2 sin

2

f x xxx C

.

Câu 36.

 

x22x3

dx có dạng 3ax3b4x4C, trong đó a b, là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 2. B.1. C. 9. D. 32.

Câu 37. 1 3 1 3 5

3x 5 x dx

  

  

 

 

có dạng 12a x46bx6C, trong đó a b, là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 1. B. 12. C. 36 1 35

. D. Không tồn tại.

Câu 38.

  

2 1a

x3bx2

dx, trong đó a b, là hai số hữu tỉ. Biết rằng

 

2 1a x3bx2

dx34x4x3C

. Giá trị a b, lần lượt bằng:

A. 1; 3. B. 3; 1. C. 1 ; 1

8 . D.

1 sin 2 1cos 2 4x x2 x

Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

thỏa mãn điều kiện:

 

2 3cos , 3

f x x x F2

   

  A. ( ) 2 3sin 6 2

F x x x 4

    B. ( ) 2 3sin 2

F x x x 4

  

C. ( ) 2 3sin 2

F x x x 4

   D. ( ) 2 3sin 6 2

F x x x 4

   

Câu 40. Một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 2 12 f x x sin

  x thỏa mãn F( ) 1 4

  là:

A. F( ) ot 2 2 x c x x 16

    B. F( ) ot 2 2

x c x x 16

  

C. F( )x  c xot x2 D. F( ) ot 2 2

x c x x 16

   

(9)

Câu 41. Nếu

f x dx( ) exsin2x C thì f x( ) là hàm nào?

A. excos2x B. exsin 2x C. excos 2x D. exsin 2x Câu 42. Tìm một nguyên hàm F(x) của ( ) x3 21

f x x

  biết F(1) = 0 A. ( ) 2 1 1

2 2

F x x

  xB. ( ) 2 1 3

2 2

F x x

 xC. ( ) 2 1 1

2 2

F x x

 xD. (x) 2 1 3

2 2

F x

 xCâu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) 2 3

x x

  là :

A. 4 x3ln xC. B. 2 x3ln xC. C.

4 x

13ln x C. D. 16 x3ln x C.

Câu 44. Tính

3 2 4

( x )dx

x

A. 33 5 4ln

5 x x C

   . B. 33 5 4ln

5 xxC. C. 53 5 4ln

3 xxC. D. 33 5 4ln

5 xxC. Câu 45. Nguyên hàm F(x) của hàm số f x( ) 4 x33x22x2 thỏa mãn F(1) 9 là:

A. F( )xx4x3x22. B. F( )xx4x3x210. C. F( )xx4x3x22x. D. F( )xx4x3x22 10x . Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số y(2 1)x5 là:

A. 1 (2 1)6

12 x C. B. 1 (2 1)6

6 x C. C. 1 (2 1)6

2 x C. D. 10(2 1)x4C.

Câu 47. Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

2x2x34 thỏa mãn điều kiện F

 

0 0 là A. 2x34x4. B. 2 3 4 4

3 4

xxx. C. x3x42x. D.Đáp án khác.

Câu 48. Tìm hàm số F(x) biết rằng F x

 

4 – 3x3 x22F

 

1 3

A. F x

 

x4 x32x3 B. F x

 

x4 x3+2x3

C. F x

 

x4x32x3 D. F x

 

x4x32x3

Câu 49. Hàm số f x

 

xác định, liên tục trên và có đạo hàm là f

 

xx1. Biết rằng

 

0 3

f  . Tính f

 

2  f

 

4 ?

A. 10. B.12. C. 4. D. 11.

Câu 50. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn đồng thời các điều kiện f

 

x  x sinx f

 

0 1 . Tìm

 

f x . A.

 

2 cos 2

2

f xxx . B.

 

2 cos 2

2

f xxx . C.

 

2 cos

f xxx. D.

 

2 cos 1

f xxx .

(10)

Câu 51. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

x  3 5cosx f

 

0 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x

 

3 5sinxx2. B. f x

 

3 5sinxx5. C. f x

 

3 5sinx x5. D. f x

 

3 5sinx x5.

Câu 52. Biết F x

 

là một nguyên hàm của của hàm số f x

 

sinx và đồ thị hàm số yF x

 

đi qua điểm M

0;1

. Tính .

F2

 

 

A. 2

F2

 

  . B. 1

F2

  

  . C. 0

F2

 

  . D. 1

F2

 

  . Câu 53. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x22x3 thỏa mãn F

 

0 2, giá trị

của F

 

1 bằng

A. 4. B. 13

3 . C. 2. D. 11

3 . Câu 54. Tìm một nguyên hàmF x

 

của hàm số

 

b2

0

f x ax x

  x  , biết rằng F

 

1 1 ,

 

1 4

F  , f

 

1 0 .

A.

 

3 2 3 7

4 2 4

F x x

  x . B.

 

3 2 3 7

4 2 4

F x x

  x . C.

 

3 2 3 7

2 4 4

F x x

  x . D.

 

3 2 3 1

2 2 2

F x x

  x .

Câu 55. Biết hàm số y f x

 

f

 

x 3x2 2x m 1, f

 

2 1 và đồ thị của hàm số

 

yf x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. Hàm số f x

 

A. x3x23 5x . B. x32x25x5. C. 2x3x27x5. D. x3x24x5. Câu 56. Gọi F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

  

 2x3

2 thỏa mãn

 

0 1

F 3. Giá trị của biểu thức log 3 1 2 22 F

 

F

 

 bằng

A. 10. B. 4. C. 4. D. 2.

Câu 57. Gọi F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

4x32

m1

xm5, với m là tham số thực. Một nguyên hàm của f x

 

biết rằng F

 

1 8 F

 

0 1 là:

A. F x

 

x42x26 1x B. F x

 

x4 6 1x .

C. F x

 

x42x21. D.Đáp án A và B
(11)

C – HƯỚNG DẪN GIẢI

DẠNG 1:SỬ DỤNG LÍ THUYẾT

Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1): Mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có đạo hàm trên

a b;

. (2): Mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có nguyên hàm trên

a b;

. (3): Mọi hàm số đạo hàm trên

a b;

đều có nguyên hàm trên

a b;

.

(4): Mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên

a b;

.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn B

Khẳng định (1): Sai, vì hàm số yx liện tục trên

1;1

nhưng không có đạo hàm tại x0 nên không thể có đạo hàm trên

1;1

Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có nguyên hàm trên

a b;

. Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên

a b;

thì đều liên tục trên

a b;

nên đều có nguyên hàm trên

a b;

.

Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên

a b;

đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên

a b;

.

Câu 2. Cho hai hàm số f x

 

, g x

 

liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx. B.

f x g x

   

. dx

f x

 

d .x g x

  

dx. C.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx. D.

kf x

 

dxk f x

  

dx

k0;k

.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 3. Cho f x

 

, g x

 

là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

f x g x

   

dx

f x

 

d .x g x

  

dx. B.

2f x

 

dx2

f x

 

dx.

C.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx. D.

   

d

 

d

 

d

f xg x xf x xg x x

 

 

  

.

Hướng dẫn giải Chọn A

Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.

Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

kf x

 

dxk f x

  

dx với k.

B.

f x

 

g x

 

dx

f x

 

dx

g x

 

dx với f x

 

; g x

 

liên tục trên .

C. d 1 1

x x 1x

với  1. D.

 

f x

 

dx

f x

 

.
(12)

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có

kf x

 

dxk f x

  

dx với k sai vì tính chất đúng khi k\ 0

 

.

Câu 5. Cho hai hàm số f x

 

, g x

 

là hàm số liên tục, có F x

 

, G x

 

lần lượt là nguyên hàm của f x

 

, g x

 

. Xét các mệnh đề sau:

 

I . F x

 

G x

 

là một nguyên hàm của f x

 

g x

 

.

 

II . k F x.

 

là một nguyên hàm của k f x.

 

với k.

III

. F x G x

   

. là một nguyên hàm của f x g x

   

. . Các mệnh đề đúng là

A.

 

II

III

. B.Cả 3 mệnh đề. C.

 

I

III

. D.

 

I

 

II .

Hướng dẫn giải Chọn D

Theo tính chất nguyên hàm thì

 

I

 

II là đúng,

III

sai.

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x dx

 

g x dx

 

, với mọi hàm số f x

 

, g x

 

liên tục trên . B.

f

 

x dx f x

 

C với mọi hàm số f x

 

có đạo hàm trên .

C.

f x

 

g x

 

dx

f x dx

 

g x dx

 

, với mọi hàm số f x

 

, g x

 

liên tục trên . D.

kf x dx

 

k

f x dx

 

với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x

 

liên tục trên .

Hướng dẫn giải Chọn D

Mệnh đề:

kf x dx

 

k

f x dx

 

với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x

 

liên tục trên

 là mệnh đề sai vì khi k0 thì

kf x dx

 

k f x dx

  

.

Câu 7. Cho hàm số f x

 

xác định trên KF x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f

 

x F x

 

,  x K . B. F x

 

f x

 

,  x K. C. F x

 

f x

 

,  x K. D. F x

 

f

 

x ,  x K .

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có F x

 

f x

 

dx,  x K F x

 

f x

 

,  x K . Câu 8. Cho hàm số f x

 

xác định trên K. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu hàm số F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số

   

G xF xC cũng là một nguyên hàm của f x

 

trên K. B.Nếu f x

 

liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K.

C.Hàm số F x

 

được gọi là một nguyên hàm của f x

 

trên K nếu F x

 

f x

 

với mọi xK.

D.Nếu hàm số F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên K thì hàm số F

x

là một nguyên hàm của f x

 

trên K.

Hướng dẫn giải Chọn D

Dựa theo định lí 1 trang 95 SGK 12 CB suy ra khẳng định A đúng.

(13)

Dựa theo định lí 3 Sự tồn tại nguyên hàm trang 97 SGK 12 CB kết luận B đúng.

Và C đúng dựa vào định nghĩa của nguyên hàm.

(14)

DẠNG 2: ÁP DỤNG TRỰC TIẾP BẢNG NGUYÊN HÀM.

Câu 9. Cho

 

1

f x 2

x

 , chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Trên

 2;

, nguyên hàm của hàm số f x

 

F x

 

ln

x2

C1; trên khoảng

 ; 2

, nguyên hàm của hàm số f x

 

F x

 

ln

 x 2

C2 (C C1, 2 là các hằng số).

B.Trên khoảng

 ; 2

, một nguyên hàm của hàm số f x

 

G x

 

ln

 x 2 3

. C. Trên

 2;

, một nguyên hàm của hàm số f x

 

F x

 

ln

x2

.

D. Nếu F x

 

G x

 

là hai nguyên hàm của của f x

 

thì chúng sai khác nhau một hằng

số. Hướng dẫn giải

Chọn D

D sai vì F x

 

ln

x2

G x

 

ln

 x 2 3

đều là các nguyên hàm của hàm số f x

 

nhưng trên các khoảng khác nhau thì khác nhau.

Câu 10. Khẳng định nào đây sai?

A.

cos dx x sinxC. B.

1 d lnx x x C.

C.

2 dx xx2C. D.

e dx xexC.

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có

cos dx xsinx C A sai.

Câu 11. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. 3d 4

4 x C

x x

. B.

1 d lnx x x C .

C.

sin dx xCcosx. D.

2e dx x2 e

xC

.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 1 d lnx x C

x  

.

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

dxx2C (C là hằng số). B. d 1 1

n

n x

x x C

n

 

(C là hằng số; n).

C.

0dxC(C là hằng số). D.

e dx xexC(C là hằng số).

Hướng dẫn giải Chọn B

Đáp án B sai vì công thức trên chỉ đúng khi bổ sung thêm điều kiện n 1. Câu 13. Tìm nguyên hàm F x

 

2dx.

A. F x

 

2x C . B. F x

 

2x C .

C.

 

3

F x 3 C

  . D.

 

2 2

2 F x x C

  . Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có F x

 

2dx2x C (vì 2 là hằng số).

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e cosxx2018 là
(15)

A. F x

 

e sinx x2018x C . B. F x

 

e sinx x2018x C .

C. F x

 

e sinxx2018x. D. F x

 

e sinxx2018C. Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f x

 

2x39 là:

A. 1 4 9

2xx C . B. 4x4 9xC. C. 1 4

4xC. D. 4x39x C . Hướng dẫn giải

Chọn A

2x39 d

x

2. 4 9 4

x x C

  

4 9

2

x x C

   . Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e.xe4 là

A. 101376. B. e .x2 e 1C. C. e 1 4 e 1

x x C

 

 . D. e. e 1 4 e 1

x x C

 

 .

Hướng dẫn giải Chọn D

Ta có f x

 

dx

e.xe4 d

xe.e 1xe 1 4x C

 

.

Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

5x46x21 là

A. 20x312x C . B. x52x3 x C. C. 20x512x3 x C. D. 4 2 2 2

4

xxx C . Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có

 

5x46x21 d

xx52x3 x C.

Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

0dxC. B.

4d 5

5 x xxC

. C.

1 d lnx x x C . D.

e dx xexC.

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có: 1 d lnx x C

x  

C sai.

Câu 19. Nguyên hàm của hàm số y x2 3x 1

  xA. 3 3 2 ln

3 2

x x

x C

   . B. 3 3 2 12

3 2

x x

x C

   . C. 3 3 2 ln

3 2

x x

  x C . D. 3 3 2 ln

3 2

x x

x C

   .

Hướng dẫn giải Chọn D

Áp dụng công thức nguyên hàm ta có 2 3 1 d 3 3 2 ln

3 2

x x

x x x x C

x

 

     

 

 

.
(16)

Câu 20. Cho hàm số

 

a2 b 2

f xxx , với a, b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện

 

1

1 2

d 2 3ln 2 f x x 

. Tính T  a b.

A. T  1. B. T 2. C. T  2. D. T 0. Hướng dẫn giải

Chọn C Ta có

 

1

1 2

d f x x

1 1 2 2

a b 2 d x x x

 

 

 

 

1

1 2

ln 2

a b x x

x

 

    

  a 1 bln 2. Theo giả thiết, ta có 2 3ln 2 a 1 bln 2. Từ đó suy ra a1, b 3. Vậy T    a b 2.

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22x5

A. F x

 

x3x25. B. F x

 

x3 x C. C. F x

 

x3x25x C . D. F x

 

x3x2C.

Hướng dẫn giải Chọn C

Nguyên hàm của hàm số f x

 

3x22x5F x

 

x3x25x C .

Câu 22. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f x( )

3 1x

5? A.

  

3 1

6

18 8 F x x

  . B.

  

3 1

6

18 2 F x x

  .

C.

  

3 1

6

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. ,+) Phương án D: Nhầm trong việc thay cận trên hay dưới và dấu. Không xác định được.. Áp dụng sai công thức tích phân của một tổng.. +) Phương án C:

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung,

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và Ox quanh trục

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức nào dưới đây.. Tìm giá trị

Nắm được điểm này, ta có thể viết ra biểu thức f (x) một cách rõ ràng, và tìm được các giá trị cụ thể của C... Có bao nhiêu mệnh