• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 23/10/2021 Tiết PPCT: 15 Ngày dạy: 25/10/2021

Bài 10,11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THÚC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS hiểu khái niệm chia đơn thức cho đơn thức.

- HS nhận biết được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức.

2. Năng lực hình thành:

* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học thể hiện qua việc:

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học thể hiện qua việc:

- Năng lực giao tiếp toán học thể hiện qua việc:

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.

II. Thiết bị dạy học và học liệu:

1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.

2. Học sinh: Thước kẻ, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình dạy học:

1. Hoạt động 1: Mở đầu

a) Mục tiêu: HS nhớ lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.

b) Nội dung: HS nêu chính xác công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.

c) Sản phẩm: Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.

d) Tổ chức thực hiện: Vấn đáp, độc lập.

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

? Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.

- Áp dụng tính:

54:52 ;

(

−34

)

5:

(

−34

)

3

x10 : x6 víi x  0 x3: x3 víi x  0

* Thực hiện nhiệm vụ:

HS: hoạt động cá nhân. Một học sinh lên bảng thực hiện nhiệm vụ.

* Báo cáo, thảo luận

Bµi tËp 54: 52 = 52

(

−34

)

5:

(

−34

)

3=

(

−34

)

2

x10 : x6 = x4(víi x  0) x3: x3 = 1 (víi x  0)

(2)

- HS nhận xét đánh giá.

* Kết luận, nhận định:

GV nhận xét, đánh giá hoạt động của học sinh.

Đặt vấn đề vào bài.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức

a) Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm chia đơn thức cho đơn thức.

- HS nhận biết được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

b) Nội dung: HS nêu đúng quy tắc.

c) Sản phẩm: Quy tắc

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, vấn đáp, giao tiếp hợp tác.

Hoạt động của GV + HS Nội dung

- Giao nhiệm vụ học tập:

GV: Gi i thi u phép chia hai đa th c.

Cho 2 đa th c A và B .Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được đa th c Q sao cho

A = B.Q

- Treo b ng ph ?1

- câu b), c) ta làm nh thế nào? ư

GV: Phát phiế u h c t p cho HS (phiế u ghi [?1] và [?ọ ậ 2]

- Qua hai bài t p thì đ n th c A g i là chia hế t cho ơ đ n th c B khi nào?ơ

- V y muố n chia đ n th c A cho đ n th c B ơ ơ (trường h p A chia hế t cho B) ta làm nh thế nào? ư GV: Các phép chia trến có chia hế t khống phâ3n h số thì chia nh thế nào? Phâ3n biế n thì chia nh ư ư thế nào?

- Thực hiện nhiệm vụ

- HS th c hi n nhi m v vào phiế u h c t p. ọ ậ -HS phát bi u quy tắ c.

- Báo cáo, thảo luận

- GV Thu phiế u và cho HS nh n xét chéo nhau. - Kết luận, nhận định:

GV Chố t: Nế u h số chia cho h số khống hế t thì ta ph i viế t d ướ ại d ng phân số tố i gi n

1/ Quy tắc.

Cho 2 đa thức A và B .Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q

Ký hiệu : A:B hoặc Q =

A B

A: Đa thức bị chia B: Đa thức chia Q: đa thức thương Quy ước:x0 1(x0)

Với mọi x0 m; nN mn

Thì

: ( )

: 1( )

m n m n

m n

x x x m n x x m n

 

?1

a) x3 : x2 = x b) 15x7 :3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x =

5 4

3x

?2

a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b)

3 2 4

12 : 9

x y x 3xy

Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.

Quy tắc: (SGK) 3. Hoạt động 3: Luyện tập

a) Mục tiêu: - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức.

(3)

b) Nội dung: Giải đúng bài tập áp dụng.

c) Sản phẩm: Bài tập 1, 2.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhóm, hoạt động cặp đôi, thuyết trình.

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

- HS ho t đ ng nhóm bài t p 1. GV chia l p thành 4 nhóm

- Ho t đ ng c p đối “Đối b n cùng tiế n” bài 2. + Các HS trong l p seB đ ược gắ n các hình tròn, tam giác, hình vuống khác màu nhau, C hai hình giố ng nhau và cùng màu t o thành m t đối b n, Các đối b n tìm nhau và cùng th c hi n nhi m v .

* Thực hiện nhiệm vụ:

HS th c hi n nhi m v .

* Báo cáo, thảo luận HS nh n xét bài nhau.

* Kết luận, nhận định:

GV nh n xét ho t đ ng nhóm, ho t đ ng c p đối c a HS

GV chố t quy tắ c nhân, Chú ý HS Muố n tính giá trị c a bi u th c, ta câ3n rút g n bi u th c (Nế u có)

2.Áp dụng:

1.Tính

a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3x3

V i x = -3 ; y = 1,005 ta có: P = 36

2.Làm tính chia:

a) 53 : (-5)2 = 5

(4 3

)5 : (4 3

)3 =(4 3

)2 b) x10 : (-x)8 = x2 c)5x2y4 : 10x2y = 1/2y3

4. Hoạt động 4: Vận dụng

a) Mục tiêu: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải các bài tập.

b) Nội dung: Giải chính xác bài tập c) Sản phẩm: Bài tập

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

Tìm n ∈ N để

a) Đơn thức A = 5xny3 chia hết cho đơn thức B = 4x3y

b) Đơn thức M = - 3x3y2 chia hết cho đơn thức N

= 3 xnyn

* Thực hiện nhiệm vụ:

HS hoạt động theo nhóm trong 5p để tìm ra cách giải bài toán

* Báo cáo, thảo luận

- HS báo cáo bài làm của nhóm.

- Các nhóm nhận xét chéo nhau

* Kết luận, nhận định:

- GV nhận xét hoạt động nhóm và chốt kiến thức.

a) Ta có A B khi 5xny3 4x3y Hay n ≥ 3 và n ∈ N

Vậy n ≥ 3 và n ∈ N thì A B b) Ta có M N khi - 3x3y23 xnyn hay

{

n32≥ n≥ nN

⇒ 0 ≤ n ≤ 2 và n ∈ N Vậy n ∈ {0;1;2} thỏa mãn đề bài.

* Hướng dâBn t h c nhà: ự ọ ở - H c quy tắ c. - Xem l i các bài t p đã ch a.

- Làm các bài t p - Làm bài t p 62/Sgk; 39,40,42/ SBT đ rèn kyB nắng chia đ n th c. ơ - Chu n b tr ị ước n i dung c a tiế t 16. Chia đa th c cho đ n th c. ơ

(4)
(5)

Ngày soạn: 23/10/2021 Tiết PPCT: 16 Ngày dạy: 26/10/2021

LUYỆN TẬP: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhớ điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức - Nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức 2. Năng lực hình thành:

- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức vào giải toán.

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.

II. Thiết bị dạy học và học liệu:

- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.

- Học liệu: SGK, Kế hoạch dạy học, tài liệu Internet III. Tiến trình dạy học:

1. Hoạt động 1: Mở đầu

a) Mục tiêu: Ôn lại phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.

b) Nội dung: Điền vào chỗ chấm hoàn thành công thức:

a 5 : 5) 4 2 ...

5 3

3 3

) : ...

4 4

b    

c x) 10: ...x6 với x  0 d : )x3 x3 ... (x  0)

m n

e) x : x = .... (x  0 ; m  n)

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS và Lời giải bài tập d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

GV đ a đế3 bài t p ư lến b ng ph .

* Thực hiện nhiệm vụ:

HS đ c và th c hi n làm bài

* Báo cáo, thảo luận Cá nhân báo cáo

* Kết luận, nhận định:

GV đánh giá kế t qu c a HS, trến c s đó dâBn dắ tả ủ ơ ở

Điền vào chỗ chấm hoàn thành công thức:

a) 54 : 52 = 52 b)

5 3

3 3

4 : 4

 

 

  =

3 2 9

4 16

c) x10 : x6 = x4 với x  0

(6)

HS vào bài h c m i. d) x3 : x3 = x0 = 1 (x  0) e) x : x = ....m n (x  0 ; m  n) 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức

a) Mục tiêu: Nắm khái niệm đa thức A chia hết cho đơn thức B, điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức, quy tắc chia đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết)

b) Nội dung: Câu hỏi, bài tập.

c) Sản phẩm: Nắm điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức, Quy tắc chia đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết).

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

- GV cho HS làm bài tập ?1 SGK

- Sau khi HS làm xong GV chỉ vào ví dụ và nói : ở ví dụ này, em vừa thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức, thương Của phép chia chính là đa thức

3 2 10

5 4

xy x 3 y

.

- HS tìm hiểu thông tin SGK, trả lời câu hỏi:

- Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào ?

Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì ?

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tìm hiểu thông tin SGK, làm ?1, trả lời câu hỏi, GV ghi bảng.

- HS Phát biểu quy tắc

- GV đưa VD áp dụng trực tiếp

* Báo cáo, thảo luận

- Cá nhân báo cáo, trình bày.

* Kết luận, nhận định:

- GV chốt quy tắc giúp HS biết cách vận dụng quy tắc vào giải bài tập, sao đó GV chú ý HS cách giải khi thực hành

3. Chia đa thức cho đơn thức

?1/

 

   

 

2 5 3 2 3

2 5 3 2 3 2

2 5 2 3 2 2

2

3 2 3

15 12 – 10

15 12 – 10 : 3

15 : 3 12 : 3

10 : 3 10

5 4

xy x 3 y

x y x y xy

x y x y xy xy

x y xy x y xy

xy xy

* Quy tắc SGK/27

* Ví dụ : Thực hiện phép tính

 

   

4 3 2 3 4 4 2 3

4 3 2 3 2 3 2 3

30 – 25 – 3 : 5

30 : 5 25 : 5

x y x y x y x y

x y x y x y x y

 

3x y4 4: 5x y2 3

6x2 5 53x y2

 

* Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.

3. Hoạt động 3: Luyện tập

a) Mục tiêu: Vận dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết) b) Nội dung: Câu hỏi, bài tập.

c) Sản phẩm: Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết).

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

- Yếu câ3u HS th c hi n ?2. - Gv: đ a đế3 bài lến b ng ph ư

4. Luyện tập

?2 (SGK-28) a)

(7)

- G i ý:

?2: Em hãy th c hi n phép chia theo quy tắ c đã h c? V y b n Hoa gi i sai hay đúng ? Đ chia m t đa th c cho m t đ n th c, ơ ngoài áp d ng quy tắ c, ta còn có th làm thế nào?

- GV đ a bài t p áp d ng quy tắ c: Bài 63, Bàiư 64, Bài 65, Bài 66

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tìm hi u thống tin SGK, làm ?2, tr l i ả ờ câu h i, GV ghi b ng.

- Bài 63: cá nhân làm bài

- Bài 64: Th c hi n theo nhóm bàn - Bài 65: cá nhân làm bài

GV hướng dâBn đ t x – y = t

Yếu câ3u cá nhân th c hi n phép chia v i biế n t

- Bài 66: cá nhân làm bài

* Báo cáo, thảo luận

- Cá nhân báo cáo, trình bày ?2 - HS lến b ng th c hi n câu ?2b HS trình bày.

- Bài 63: á nhân HS th c hi n tr l i. ả ờ - Bài 64: 3 HS lến b ng gi i Bài 63 - Bài 65: cá nhân th c hi n trến b ng. - Bài 66: cá nhân tr l iả ờ

* Kết luận, nhận định:

- GV chố t quy tắ c giúp HS biế t cách v n d ng quy tắ c vào gi i bài t p, sao đó GV chú ý HS cách gi i khi th c hành

Cách 1: Áp d ng quy tắ c

Cách 2: Có th phân tích đa th c b chia thành nhân t mà có ch a nhân t là đ n ơ th c rố3i th c hi n t ương t nh chia m t ư tích cho m t số

4 2 2 5 5

4 5 2 2 5 5 5

2 2 3

(4 8 12 : 4

4 : 4 8 : 4 12 : 4

2 3

)

) )

( ) ( ) ( )

x x y x y x

x x x y x x y x

x y x y

Nên bạn Hoa giải đúng b)

4 2 2 2 2 2

( ) 53

20x y25x y 3x y : 5x y 4x 5y

Bài 63/28SGK

Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì moi hạng tử của A đều chia hết cho B.

Bài 64 tr 28 SGK :

 

 

 

5 2 3 2 3

3 2 2 2 2

2 2 2 3 2

2 3 – 4 : 2 2 ;

– 2 3 : 2 4 6

3 6 – 12 : 3 2 4

) ) )

a x x x x x x

b x x y xy x xy y

c x y x y xy xy xy xy

   

 

Bài 65 tr 29 SGK :

4 3 2 2

4 3 2 2

3 2 5 :

[ ( ) ( )

)

3 :

( ) ] ( )

[ ( ) 2( 5( ) ] ( )

x y x y x y y x

x y x y x y x y

Đặt x  y = t, Ta có :

4 3 2 2

2 2

3 2 5 :

3 2 5 3 2 5

[ ]

( ) ( )

t t t t

t t x y x y

 

Bài 66 tr 29 SGK:

Quang đúng vì : 5 : 2x4 x2 x2

4. Hoạt động 4: Vận dụng

a) Mục tiêu: Củng cố điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

b) Nội dung: Bài 42 SBT

c) Sản phẩm: Nội dung Bài 42 SBT d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

* Giao nhiệm vụ học tập:

- Yếu câ3u cá nhân làm bài 42 SBT

- Hướng dâBn: Tìm điế3u ki n đ mốBi biế n c a A chia hế t cho cùng biế n đó c a B

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tìm kế t qu , tr l i ả ờ

* Báo cáo, thảo luận - Cá nhân báo cáo, trình bày

* Kết luận, nhận định:

- GV nh n xét, đánh giá, h ướng dâBn trình bày.

Bài 42 SBT/7: Tìm số t nhiến n đ mốBi phép chia sau là phép chia hế t.

4 n n n+1 2 5

a x : x d x y :) ) yx Gi i:

) ; 4 ) 2

1 5 4

n n N

a n N n d

n n

 

* Hướng dẫn tự học ở nhà:

+ Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B ; quy tắc chia đơn thức

(8)

cho đơn thức, khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B.

+ Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.

+ Bài tập về nhà: 59 (26) SGK. Bài tập 39, 40, 41, 43 tr 7 SBT + Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT

+ Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đề tài tốt nghiệp đại học Trường Đại học Kinh tế Huế của Nguyễn Thị Hương (2012) với đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm xe ô

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.3. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm

- Đoàn kết, hợp tác: Đoàn kết, hợp tác khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm

- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi làm việc cá nhân, khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động

- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động

- Phẩm chất trung thực, trách nhiệm : Thể hiện qua việc báo cáo trung thực tình hình hoạt động của lớp trong tuần, Tham gia các hoạt động tuyên truyền bảo