---o0o---
GIÁO ÁN LÊN LỚP
MON-HOC: ĐỊA LÝ - LỚP 9
Người soạn
: Đoàn Thị YếnNgày soạn
: 12/11/2017Ngày duyệt
: 25/12/2017Người duyệt: trần mai điệp
BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế- xã hội.
- Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng.
2. Về kỹ năng
- Xác định trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.
- Phân tích bản đồ và các bảng số liệu thống kê để biết được đặc điểm tự nhiên, dân cư của vùng.
Các kĩ năng sống cơ bản cần GD trong bài : - Tìm kiếm và xử lí thông tin
- Đảm nhận trách nhiệm - Giải quyết vấn đề
- Giao tiếp; trình bày suy nghĩ/ý tưởng; lắng nghe/phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc theo nhóm - Thể hiện sự tự tin
3. Về thái độ
- Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước, ý thức bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
- Giáo dục tình yêu quê hương đất nước, lòng tự hào dân tộc, lòng nhân ái bao dung, sẵn sàng chia xẻ với những hoàn cảnh khó khăn cần giúp đỡ trong cuộc sống và hạnh phúc với những việc làm đó.
- Có ý thức trách nhiệm trong việc phòng tránh thiên tai.
- Giỏo dục HS tỡnh yờu quờ hương đất nước, ý thức bảo vệ mụi trường, tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
- Giỏo dục tỡnh yờu quờ hương đất nước, lũng tự hào dõn tộc, lũng nhõn ỏi bao dung, sẵn sàng chia xẻ với những hoàn cảnh khó khăn cần giỳp đỡ trong cuộc sống và hạnh phúc với những việc làm đó.
- Cú ý thức trỏch nhiợ̀m trong việc phũng trỏnh thiờn tai.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp.
- Năng lực bộ môn: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng bản đồ, số liệu thống kê...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
:- Bản đồ tự nhiên vùng BTB.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh
SGK, vở bài tậpIII. PHƯƠNG PHÁP
Động não, đàm thoại, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật dạy học (học tập hợp tác)
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định lớp (thời gian: 1 phút):
2. Kiểm tra bài cũ (thời gian: 5 phút):
? Nêu những thuận lợi, khó khăn trong SX lương thực ở ĐBSH?
3. Giảng bài mới:
NỘI DUNG
THỜ I GIA
N
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GHI BẢNG Hoạt động
của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Tìm hiểu Vị trí địa lí 1.
Mục tiêu: Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển kinh tế- xã hội. 2.
Phương pháp: động não, đàm thoại, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật dạy học (học tập hợp tác) 3. Thời gian: từ 18 đến 20 phút
20 phút
GV: Dùng b ả n đ ồ h à n h c h í n h nhận biết vị trí của v ù n g v à c á c t ỉ n h t h u ộ c v ù n g BTB.
H S d ự a
v à o
H 3 2 . 1 , kênh chữ v à v ố n hiểu biết:
Xác định vị trí giới h ạ n c ủ a v ù n g BTB?
ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
HS phát biểu, kết hợp chỉ bản đồ, GV chuẩn kiến thức:
I . V ị t r í địa lí
- Lãnh thổ hẹp ngang.
- R a n h
giới:
+ Phía T l à d ả i T r ư ờ n g Sơn B giáp Lào, phía Đ là biển Đ.
+ Phía B:
G i á p TD&MNB B, ĐBSH.
+ Phía N:
Giáp vùng DHNTB.
=> Là cầu nối B- N, c ử a n g õ hành lang Đ - T c ủ a tiểu vùng S.Mê Công
HĐ 2: Tìm hiểu điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1.Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế- xã hội. 2.
Phương pháp: động não, đàm thoại, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật dạy học (học tập hợp tác) 3. Thời gian: từ 18 đến 20 phút
18 phút
H Đ c á nhân D ự a v à o H 2 3 . 1 , 2 3 . 2 k ế t hợp kiến t h ứ c đ ã học:
? Cho biết
d ã y
T r ư ờ n g S ơ n B ắ c c ó ả n h hưởng gì đ ế n k h í hậu BTB?
? So sánh tài nguyên tiềm năng r ừ n g v à k h o á n g sản phía B
HS phát biểu, chỉ bản đồ:
- Dãy Trường Sơn B vuông góc với 2 hướng gió chính của 2 mùa, mùa Đ đón gió mùa ĐB gây mưa lớn, mùa hạ chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn với gió T khô nóng, thu đông hay có bão.
- Tiềm năng rừng, KS (sắt, crôm, thiếc, đá XD) ở phía B dãy Hoành Sơn lớn hơn so với phía N dãy núi này. Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng với đ ộ n g P h o n g N h a đ ư ợ c UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên TG, là tài nguyên thiên nhiên quan trọng để ptriển du lịch ở phía N dãy Hoành Sơn.
- Có nhiều dạng địa hình từ T->
Đ => Xây dựng và phát triển kinh tế liên hoàn trên đất liền và
I I . Đ i ề u k i ệ n t ự n h i ê n v à tài nguyên t h i ê n nhiên
- T h i ê n
và phía N dãy Hoành Sơn?
? Từ T- Đ đ ị a h ì n h của vùng có sự khác nhau như t h ế n à o ? Đ i ề u đ ó c ó ả n h hưởng gì đ ế n s ự phát triển kinh tế?
? Nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở BTB?
biển.
- Các loại thiên tai thường xảy ra: Bão lụt, gió Lào, lũ quét, cát lấn, cát bay, hạn hán...
? Nêu những giải pháp khắc phục khó khăn về ĐKTN vùng BTB?
- Việc hoàn thành đường Hồ Chí Minh và hầm đường bộ qua dèo Hải Vân => Khai thác có hiệu quả nguồn lợi của tài nguyên.
- Bảo vệ và ptriển rừng đầu nguồn, trồng rừng phòng hộ, XD hệ thống hồ chứa nước.
Triển khai cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp.
- >Là vùng chịu nhiều thiên tai nhất nước - > giáo dục tình yêu thương, biết giúp đỡ, yêu thương...
nhiên có sự khác biệt giữa B và N d ã y H o à n h Sơn.
- Vùng có một số tài n g u y ê n quan trọng:
R ừ n g , k h o a n g s ả n , d u lịch, biển...
- Từ T ->
Đ có các d ạ n g đ ị a hình: Núi -
> Gò đồi -
> Đ ồ n g b ằ n g - >
B i ể n - >
Hải đảo.
- Thường x u y ê n c ó bão lũ, hạn hán, có gió T â y k h ô n ó n g v ề mùa hạ.
HĐ 3: Tìm hiểu đặc điểm dân cư – xã hội 1.Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. 2. Phương pháp: động não, đàm thoại, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật dạy học (học tập hợp tác)
5 phút
HĐ3: Cá nhân H S d ự a v à o c á c bảng 23.1, 2 3 . 2 k ế t h ợ p v ố n hiểu biết
? Nêu sự khác biệt về dân cư v à h o ạ t động kinh t ế g i ữ a phía Đ và
HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức:
GV: ND vùng BTB có truyền thống hiếu học, truyền thống LĐ cần cù, dũng cảm, giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên tai và chống giặc ngoại xâm. Nơi đây có nhiều tiềm năng du lịch sinh thái, văn hoá, lịch sử. Cố đô Huế được UNESCO xếp hạng văn hoá TG.
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội có sự chênh lệch so
I I I . Đ ặ c điểm dân c ư – x ã hội
phía T của vùng?
? So sánh c á c c h ỉ t i ê u c ủ a v ù n g s o v ớ i c ả nước?
? Kể tên một số dự á n q u a n t r ọ n g đ ã tạo cơ hội đ ể v ù n g ptriển KT- XH?
với TB cả nước.
- Một số dự án: Đường Hồ Chí Minh, hầm đường bộ đèo Hải Vân, XD các khu kinh tế mở trên biên giới Việt- Lào, dự án phát triển hành lang kinh tế Đ- T sẽ mở ra nhiều triển vọng cho vùng BTB.
-> GD Truyền thống lao động cần cù, dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống giặc ngoại sâm.
- L à đ ị a bàn cư trú của 25 dân tộc.
- L ự c lượng lao đ ộ n g d ồ i d à o , c ó t r u y ề n thống cần c ù , g i à u nghị lực và k i n h n g h i ệ m trong đấu tranh với t h i ê n nhiên.
- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có s ự k h á c biệt giữa Đ và T.
- Đời sống n h â n d â n
4. Củng cố (thời gian: 3 phút):
Câu 1:Chọn ý trả lời đúng.
Thiên tai nào sau đây không thường xuyên xảy ra và gây ảnh hưởng cho sản xuất, đời sống ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hạn hán. B. Bão lũ.
C. Động đất. D. Triều cường.
Câu 2:
? Hãy nêu những khó khăn về điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ.
Những khó khăn về điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ:
− Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai như bão, sóng lớn, triều cường.
− Địa hình có độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹp, về mùa mưa hay bị lũ quét.
− Hiện tượng cát bay lấn vào đồng ruộng, sạt lở bờ biển diễn ra ngày càng mạnh...
5. Hướng dẫn tự học (thời gian: 1 phút):
- Học bài theo câu hỏi SGK và vở ghi, hoàn thành bài tập trong vở bài tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM
còn nhiều khó khăn.