Đề thi: THPT Hà Trung-Thanh Hóa-Lần 1.
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Trong các chữ cái “H, A, T, R, U, N, G” có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 2: Cho hàm số f x
x42x2 3.Tính diện tích S tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.A. S2 B. 1
S 2 C. S4 D. S 1
Câu 3: Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N,P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
MNP
là:A. Một tam giác B. Một ngũ giác C. Một đoạn thẳng D. Một tứ giác Câu 4: Cho biểu thức P 5 x33 x2 x vớix0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P x 2330 B. P x 3715 C. P x 5330 D. P x 1031
Câu 5: Cho tứ diện đều cạnh a, điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến tất cả các mặt của tứ diện.
A. 6 3
a B.
2
a C. 3
3
a D. 34
3 a
Câu 6: Tính giá trị cực tiểu của hàm số y x 33x21.
A. yCT 0 B. yCT 1 C. yCT 3 D. yCT 2
Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y2x34x2.tại điểm có hoành độ bằng 0
A. y4x B. y4x2 C. y2x D. y2x2
Câu 8: Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có ba đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
A. 19
28 B. 9
28 C. 3
56 D. 53
56 Câu 9: Trong khoảng 0;
2
phương trìnhsin 42 x3sin 4cos 4x4cos 42 x0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Cho ba số thực dương x y z, , theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dươnga a
1
thì log ,loga x a y,log3a z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính giá trịbiểu thức 1959 2019 60
x y z.
P y z x A. 2019
2 B. 60 C. 2019 D. 4038
Câu 11: Tìm m để hàm số 2cos 1 cos y x
x m
đồng biến trên khoảng
0;
A. m1 B. 1
m 2 C. 1
m2 D. m1 Câu 12: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1
2. y x
x
A. x 2 B. y 1 C. y1 D. x1
Câu 13: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Không có đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho.
B. Có đúng hai đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
C. Có vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
D. Có duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.
Câu 14: Cho f x
x32x25, tính f '' 1 .
A. f '' 1
3. B. f '' 1
2. C. f '' 1
4. D. f '' 1
1.Câu 15: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cos 2sin 3
2cos sin 4
x x
y x x
Tính M,m.
A. 4
11. B. 3
4 C. 1
2 D. 20
11.
Câu 16: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một?
A. 2500 B. 3125 C. 96 D. 120
Câu 17: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y x 42x21. B. y x 42x21. C. y x4 2x21. D. y x 33x1.
Câu 18: Tìm giới hạn
20
1 2 1
lim .
x
x x
A. 4 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 19: Cho hàm số y f x
xác định trên \ 2
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x
mcó ba nghiệm phân biệt.x 2 3
'y || + 0
y 3
2
A. m
2;3
B. m
2;3
C. m
2;3 D. m
2;3Câu 20: Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình bát diện đều C. Hình lập phương D. Hình tứ diện đều Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn
C1 :x2y22x2y 2 0và
C2 :x2y2 12x16y0. Phép đồng dạng F tỉ số k biến
C1 thành
C2 . Tìm k?A. 1
k 5 B. k 6 C. k2 D. k5
Câu 22: Cho cấp số nhân
un có u1 2và công bội q3. Tính u3.A. u3 8. B. u3 18. C. u3 5. D. u3 6.
Câu 23: Khai triển
1 x x2x3
10 a0a x1 ... a x30 30.Tính tổng S a 1 2a2 ... 30a30.A. 5.210 B. 0. C. 4 .10 D. 2 .10
Câu 24: Cho tứ diện ABCDgọi M N, lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết , 3
2
AB CD a MN a . Tính góc giữa hai đường thẳng ABvà CD.
A. 45 B. 30 C. 60 D. 90
Câu 25: Hàm số ysinxđồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 15
7 ; .
2
B. 7
; 3 . 2
C. 19
;10 . 2
D.
6 ; 5 .
Câu 26: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y f x m
có 5 điểm cực trị.A. m2. B. m2. C. m 2. D. m 2.
Câu 27: Cho tập hợp A
1; 2;...; 20 .
Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập A sao cho không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp?A. C175. B. C155. C. C185. D. C165.
Câu 28: Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' 'có đáy ABClà tam giác vuông tại ,B AB a BC , 2 .a Biết lăng trụ có thể tích V 2a3tính khoảng cáchd giữa hai đáy của lăng trụ theo a.
A. d 3 .a B. da. C. d6 .a D. d 2 .a Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
6
2 2
x x
vớix0
A. 24C62. B. 22C62. C. 24C64. D. 22C64.
Câu 30: Cho hàm số
2
khi 1 2 .
1 khi 1
x x
f x
ax x
Tìm a để hàm số liên tục tại x1
A. 1
a2 B. a 1 C. 1
a 2 D. a1 Câu 31: Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A.
5;3 B.
3;4 C.
4;3 D.
3;5Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD,AB//CD, AB=2AD. M là một điểm thuộc cạnh AD,
là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
SAB
Biết diện tíchthiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
bằng 23diện tích tam giác SAB. Tính tỉ số MA.
k MD A. 1
k 2 B. k1 C. 3
k 2 D. 2
k 3 Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số y
1 2x
13.A. D
0;
. B. 1; .
D 2 C. 1
;2
D D. D
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x4cosx m 0 có nghiệm.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC, A’, B’, C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, qua phép vị tự tâm G tỉ số 1
k 2. Tính . ' ' '
.
.
S A B C S ABC
V V A. 1
4 B. 1
8 C. 1
2 D. 2
3 Câu 36: Cho dãy số
un xác định bởi 11
1 .
2 5
n n
u
u u
Tính số hạng thứ 2018 của dãy.
A. u2018 3.220185 B. u2018 3.220171 C. u2018 6.220185 D. u2018 6.220185 Câu 37: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?
A. 1
2
x
y
B. 2
2
log
y x C. ylnx D. yx
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SD x , tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a. Biết góc giữa SD và măt phẳng
ABCD
bằng 30. Tìm x.A. x a 2. B. 3
2 .
xa C. x a 5. D. x a 3.
Câu 39: Đồ thị hai hàm số 3 1 y x
x
và y 1 xcắt nhau tại hai điểm , .A B Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB8 2. B. AB3 2. C. AB4 2. D. AB6 2.
Câu 40: Cho hình chóp S ABC. có SA a SB , 2 ,a SC3 .a Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABC. .
A. 3 2 .a3 B. 2 .a3 C. a3. D. 4 3 3a . Câu 41: Tính giới hạn
2 2
lim 3
2 1
n n n n
A. 0 B. C. 3 D. 1
2
Câu 42: Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
A. a 3 B. 3
2
a C. 2
2
a D. a
Câu 43: Đặt alog 3;2 blog 5.3 Biểu diễnlog 12 theo a, b.20
A. 20
log 12 1.
2 ab
b
B. log 1220 . 2 a b b
C. 20
log 12 2 .
2 a ab
D. 20
log 12 1. 2 a b
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD
. Biết AB a AB , 3 ,a SA2aTính thể tích V của khối chóp S ABCD. .A. V 3a3 B. V 2a3 C. V a3 D. V 6a3
Câu 45: Cho tứ diện ABCDcó thể tích V. Gọi A B C D1 1 1 1là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm tam giác BCD CDA DAB ABC, , , và có thể tích V1. Gọi A B C D2 2 2 2là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm tam giácB C D C D A D A B A B C1 1 1, 1 1 1, 1 1 1, 1 1 1 và có thể tíchV2 … cứ như vậy cho tứ diện A B C Dn n n ncó thể tích Vn với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức lim
1 ... n
.P n V V V
A. 27
26V B. 1
27V C. 9
8V D. 82
81V Câu 46: Trong các hàm số sau
2
4 2 3
3 2 3
; 3 2; 3 ;
1 1
x x x
y y x x y x x y
x x
có bao
nhiêu hàm số có tập xác định là ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 47: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 12 1 3 y x
x mx m
có
đúng hai tiệm cận đứng ?
A.
; 12
0;
B.
0;
C. 1 1 4 2;
D. 1
0;2
Câu 48: Cho khai triển P x
1 x
1 2 ... 1 2017 x
x
a0a x1 ... a2017x2017 Tính giá trị biểu thức T a212
1222 ... 2017 .2
A.
2016.2017 2
2
B.
2017.2018 2
2
C.
1 2016.2017 2
2. 2
D.
1 2017.2018 2
2. 2
Câu 49: Hàm số y f x
có đạo hàm trên khoảng
a b;
Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Nếu f x'
0với mọi x thuộc
a b;
thì hàm số y f x
không đổi trên khoảng
a b;
B. Nếu f x'
0với mọi x thuộc
a b;
thì hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
a b;
C. Nếu hàm số y f x
không đổi trên khoảng
a b;
thì f x'
0với mọi x thuộc
a b;
D. Nếu hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
a b;
f x'
0với mọi x thuộc
a b;
Câu 50: Tính giới hạn 2 1
lim 1
x
x x
A. 2 B. 3 C. D. 1
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Lớp 12 (...%)
1 Hàm số và các bài toán liên quan
6 6 4 2 18
2 Mũ và Lôgarit 1 0 1 0 2
3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 4 Số phức
5 Thể tích khối đa diện 2 4 4 2 12
6 Khối tròn xoay
7 Phương pháp tọa độ trong không gian
Lớp 11 (...%)
1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
0 0 2 0 2
2 Tổ hợp-Xác suất 0 1 3 2 6
3 Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
0 0 2 1 3
4 Giới hạn 0 2 1 0 3
5 Đạo hàm 0 1 0 0 1
6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
1 0 1 0 2
7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song
1 0 0 0 1
8 Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc
trong không gian
Tổng Số câu 11 14 18 7 50
Tỷ lệ 22% 28% 36% 14%
Đáp án
1-A 2-D 3-A 4-A 5-A 6-C 7-B 8-B 9-D 10-D
21-D 22-B 23-B 24-C 25-C 26-D 27-D 28-D 29-A 30-C
31-C 32-A 33-B 34-D 35-A 36-D 37-B 38-D 39-B 40-C
41-D 42-C 43-C 44-B 45-A 46-C 47-D 48-D 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Các chữ cái có trục đối xứng là : H, A,T, U có tất cả 4 chữ cái có trục đối xứng Câu 2: Đáp án D
Ta có y f x'
4x34x4x x
2 1
xx01
Các điểm cực trị là A
0;3 ,B 1;2 ,C 1; 2
ABC cân tại
2
2; 1 1 2 2 2
A BC
Gọi I là trung điểm của BCI
0; 2
AI h 1Ta có: 1
. 1
S 2AI BC
Cách 2: Áp dụng CT giải nhanh:
2
. 1
4 2
b b
S a a
Câu 3: Đáp án A
Thiết diện là MNP Câu 4: Đáp án A
Ta có: P 5 x33 x x2. 12 5 x33 x52 5 x x3 65 5 x236 x2330
Câu 5: Đáp án A
Gọi H là hình chiếu của A xuống
ABCD
, Ta có:2
3 2 3 6
3 3 3
a a a
BH AH a
Gọi S là diện tích 1 đáy và d là tổng khoảng cách từ I đến tất cả các mặt của tứ diện.
Ta có: 1 1 6
. .S d AH .
3 3 3
ABCD
V AH S d a
Câu 6: Đáp án C
Ta có : ' 3 2 6 0 3
2
0 02
y x x x x x
x
'' 6 1, '' 2 11 0 2
y x y x là điểm cực tiểu yCT y
2 3.Câu 7: Đáp án B
Ta có y' 6 x2 4 hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 0 là k y' 0
4Phương trình tiếp tuyến là y k x
0
y
0 4x2Câu 8: Đáp án B
Số cách sắp ngẫu nhiên là C C C93 63 33 1680 (cách)
Số cách sắp để ba đội của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là
C C62 31
C C42 12
C C22 12
540 (cách)Xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là: 540 9 168028 Câu 9: Đáp án B
Ta thấy cos 4x0 không thỏa mãn phương trình chia cả 2 vế của phương trình cho cos 4 ,2 x ta được
2 tan 4 1 4 4 4 16 4
tan 4 3tan 4 4 0 ,
tan 4 4 4 arctan 4 arctan 4
4 4
x k
x x k
x x x k
x x k x k
Vì 0;
x 2
nên 5 arctan 4
arctan 4
2; ; ;
16 16 4 4
x
Câu 10: Đáp án B
Vì , ,x y z0 theo thứ tự lập thành 1 CSN nên z qy q x 2 .
Vì log ,loga x a y,log3a z theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên 2log a yloga xlog3a z
2 4 4 3 3
4loga y loga x 3logaz 4loga qx logax 3loga q x loga q x loga xq x
4 4 6 4
q x q x
q 1 x y z P 1959 2019 60 4038 Câu 11: Đáp án D
Đặt t cosx t
1;1
y f t
2t 1t m
Ta có
22 1
' m sin
f t x
t m
Hàm số đồng biến trên khoảng
'
0
2 1 sinx 0
120; 1
0 m t 1
1
f t m m
m m t m
m
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
Lấy 1 điểm bất kỳ thuộc a và M ta dựng 2 mặt phẳng
M b; ;
M c;
là giao tuyến của 2 mặt phẳng trên đi qua M và 2 điểm thuộc b và c. Vậy có vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.Câu 14: Đáp án B
Ta có f x'
3x24x f ''
x 6x 4 f '' 1
2Câu 15: Đáp án A
Ta có cos 2sin 3
2cos sin 4
cos 2sin 32cos sin 4
x x
y y x x x x
x x
2 y
sinx
1 2 cosy
x 4y 3 1
PT (1) có nghiệm
2
2 1 2
2 4 3
2 11 2 24 4 0 2 2y y y y y 11 y
Suy ra
2 4
2 . 11
11 M m M m
Câu 16: Đáp án C Gọi abcde
là số thỏa mãn đề bài, ta có +) a có 4 cách chọn
+) b có 4 cách chọn +) e có 3 cách chọn +) d có 2 cách chọn +) e có 1 cách chọn
Suy ra có 4.4.3.2.1 96 cách chọn Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Ta có limx 0
1 2x
2 1 limx 0
1 2x 1 1 2
x 1
lim 2 2x 0
x 2
4x x
Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án D
Ta có
C1 : x1
2 y1
2 4 R12;
C2 : x6
2 y8
2 100R2101 2
10 5 2 k R
R Câu 22: Đáp án B
Ta có u3u q1. 2 2 3
2 18 Câu 23: Đáp án BTa có
1 x x2x3
10'
a0a x1 ... a x30 30
' 10 1
x x2x3
9 1 x x2x3
929 2 3 29
1 2 2 ... 30 30 10 1 1 2 2 ... 30 30
a a x a x x x x a a x a x Chọn x 1 10 1 1 1 1 .0
9 a1 2a x2 ... 30a30 S 0 Câu 24: Đáp án CGọi P là trung điểm của AC.
Ta có PN CD MP/ / , / /AB
AB CD;
MP PN;
3 1
, cos 120
2 2 2
a a
PN MP MN MPN MPN
AB CD;
60
Câu 25: Đáp án C
Hàm số ysinx đồng biến khi ' cosy x 0 x thuộc góc phần tư thứ 1 và 4 Câu 26: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số, dễ thấy hàm số f x
x33x21Xét hàm số f x m
x m
33
x m
1với xChú ý : Cực trị là điểm làm 'y đổi dấu và
2 '
2 22
x x
f x x x f x
x x
Do đó f x m
3 x m
x m
2 . xx . Khi đó y f x m
có 5 điểm cực trị 02 0 x m
x m
có 4 nghiệm phân biệt
2
x m
x m
có 4 nghiệm 0
2 0 2
m m
m
Cách 2: Đồ thị hàm số y f x m
được suy ra từ
y f x y f x m y f x m Đồ thị hàm số muốn có 5 điểm cực trị khi ở bước thứ 1ta dịch chuyển đồ thị sang phải nhiều hơn 2 đơn vị m 2
Câu 27: Đáp án D
Nếu A
1; 2;....9
thì chỉ có duy nhất 1 cách là
1;3;5;7;9 khi đó số cách bằng
C55 C9 45Nếu A
1; 2;3...10
thì có
1;3;5;7;9 ; 1; 4;6;8;10 ; 1;3;6;8;10 ; 1;3;5;8;10 ; 1;3;5;7;10 ; 2;4;6;8;10 có 6 cách bằng
5
6C6 . Như vậy đáp án sẽ là C165
Câu 28: Đáp án D
3 2
2
1 2
.2 2
ABC 2
V a
S a a a d a
S a
Câu 29: Đáp án A
Ta có 2 6 6 6
2 6 6 6
12 30 0
2 2
2
k k k k
k k
k k
x C x C x
x x
Số hạng không chứa x12 3 k 0 k 4 a4 C642 .4 Câu 30: Đáp án C
Ta có
2
1 1 1 1
1 1
lim lim , lim lim 1 1, 1
2 2 2
x x x x
f x x f x ax a f
Hàm số liên tục tại
1 1
1 1
1 lim 1 lim 1
2 2
x x
x f x f f x a a
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án A
Để làm bài toán tổng quát như này. Ta đặc biệt hóa Giả sử SA
ABCD SA AB AD
; 2;CD1ADAB và DM x
Khi đó 2
2; ;
1 2
SAB
EF SF AM x
S MF x
SD AD
Do đó 1 ; 1
2 2 2
x DM x
EF MN ME EN CD (Chú ý tỷ số CE 2;
CE DM x
EN )
Khi đó: 1 2 1 2 2.2 4
2 3 3
MNEF
x x
S x x
Suy ra 2 1
2
MA x
k MD x
Câu 33: Đáp án B
Hàm số xác định khi 1
1 2 0
x x 2
Câu 34: Đáp án D
Ta có PT 2cos2x 1 4cosx m tcosx f t
2t2 4 1t m t
1;1
Khi đó f t'
4t 4 0 t 1Lại có f
1 5; f
1 3 do đó PT đã cho có nghiệm m
3;5
có 9 giá trị nguyên của mCâu 35: Đáp án A
Do A B C' ' 'là ảnh của ABCqua phép ; 1 G K 2
V
Do đó
' ' ' 2 ;
' ' ' ' ' '
;
1 . 1
4 . 4
A B C S ABC
A B C A B C
ABC ABC S ABC ABC
d S
S V
S k V d S
Câu 36: Đáp án D
Ta có
1 1
1 1
1 1
: 2 5 5 2 5
n
n n n n
u u
u u u u u
Đặt: 1 2018 2017 1 2017 2018 2017
1
5 6 2 . 6.2 6.2 5
n n 2
n n
v u v v v u
v v
Câu 37: Đáp án B
Hàm số 2
2
log
y x
nghich biến trên khoảng
0;
Câu 38: Đáp án D
Do S ABC. là hình chóp có SA SB SC nên hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp O của (O thuộc trung trực BD).
.ABC SO, ABC SDO 30 Ta có BCA SAC c c c
SI BIDo đó 1
SI 2BD SBD vuông tại S Khi đó tan 30x SB a x a 3 Câu 39: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm là 3 1 2 2 1
1 1 3 2 1 2 0
x x
x x
x x x x x x
1 2
1;2 ; 2; 1 3 2
2 1
x y
A B AB
x y
Câu 40: Đáp án C
1 . sin . ;
SAB 2
S SA SB SA SB d Cl SAB SC
Khối chóp S ABC. có thể tích lớn nhất max 3
1 . . SA SB SCV 6SA SB SC a Câu 41: Đáp án D
Ta có
2
2 2 2
2 2
2 2
1 3 1 3
1 1
3 1
lim lim lim
1 1
1 1
2 1 2 2 2
n n n n n n n
n n n
n n n n
Câu 42: Đáp án C
Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB CD,
Ta có BCD ACDBN AN ABN cân MN AB
Tương tự, ta chứng minh được MNCDMN là đoạn vuông chung của ABvà CD
Xét tam giác ABNcó 3
2 ;
AN BN a AB a
2 2 2
2 2 2 3 2
4 2 4 2
AB a a a
MN AN AM AN
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD, là 2 2 a
Câu 43: Đáp án C
Ta có
2
2 2 2
20 2
2 2 2
log 2 .3
log 12 2 log 3
log 12
log 20 log 2 .5 2 log 5
Mặt khác log 3.log 52 3 ab. Suy ra 20 2 log 12
2 a ab
Câu 44: Đáp án B
Thể tích khối chóp S ABCD. là 1 1 2 3
. 2 .3 2
3 3
ABCD ABCD
V SA S a a a
Câu 45: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của AC và đặt độ dài AB x
Vì B D1, 1 là trọng tâm tam giác 1 1 2
, 3
MD MB
ABC ACD
MB MD
Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 1
/ / BD 1
3 3
B D M D BD
B D B D
BD MB
Tương tự, ta được A B C D1 1 1 1 là tứ diện đều cạnh 1 3 1
3 27 3
x V V
V V
Khi đó 2 13 3.3; 4 3.4 3
3 3 3 n 3 n
V V V V
V V V
Suy ra 1 3 6 9 3
1 1 1 1
... 1 ... .
3 3 3 3
n n
V V V V V S
Tống S là tổng của cấp số nhân với
1
1 1 27. 1 27
1 27
1; 27 1 1 26
27
n
n
u q S
Vậy .27 1 27
27lim 26 26
n
x
P V V
vì 1
lim 27 lim 0
27
n
x x n
Câu 46: Đáp án C
Các hàm số xác định trên là y x 43x22;y x 33x Câu 47: Đáp án D
Đồ thị hàm số có 2 tiềm cận đứng 2 1
3 0
x
x mx m
có 2 nghiệm phân biệt.
2
22
1 1
3 3 3
x x
x x
x m x m f x
x x
có 2 nghiệm phân biệt
Xét hàm số
23 f x x
x
trên
1;
, có
2
' 6 ; ' 0 0
3
f x x x f x x
x
Tính cách giác trị
1 1;
0 0f 2 f và xlim f x
Khi đó, yêu cầu
* 0;1 .m 2
. Vậy 1 0;2 m
là giá trị cần tìm Câu 48: Đáp án D
Ta có 2 2 2 2
1 2
1
1 2 3 ...
6
n n n
n
và 2
1
1 2 3 ...
2 n n n
Xét
1x
1 2 ... 1 x
nx
Hệ số của x2 là
2 1. 2 3 ... 2. 3 4 ... ... 1
a n n n n
1. 1 2 ... n 1 2. 1 2 ... n 1 2 ... n 1 . 1 2 ... n 1 2 ... n 1
2 2
1 1
1 1 1
2 2 2
n n
k k
n n k k
k k n n k k
2
3 2
2
2 2
2 2 2
1
1 2 1 1 2 1
1 1
2 2 2 4 6 8 12
n
k
n n n n n n n n n n n n
n n k k k
Vậy
2
2 2017
2017.2018
2 1 2017.2018 28 8 2 2
n n n
T T
Câu 49: Đáp án B
Câu B thiếu dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm Câu 50: Đáp án A
Ta có
2 1
2 1
lim lim 2
1 1 1
x x
x x
x
x