SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (Đề thi gồm 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 1
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4x24x 3 4x21 có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 2. [2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng
BCC B
vuông góc với đáy và B BC 30 . Thể tích khối chóp.
A CC B là:
A. 3 3 2
a . B. 3 3
12
a . C. 3 3
18
a . D. 3 3
6 a .
Câu 3. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y1
2 z 2
2 4 và mặtphẳng
P : 4x3y m 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
P và mặt cầu
S có đúng 1 điểm chung.A. m1. B. m 1 hoặc m 21.
C. m1 hoặc m21. D. m 9 hoặc m31. Câu 4. [2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
kf x x
d
f x x
d với k .B.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d với f x
; g x
liên tục trên .C. 1 1
d 1
x x x
với 1.D.
f x x
d
f x
.Câu 5: [2H1-2] Cho hình chóp S ABCD. có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp N ABCD. là
A. 6
V . B.
4
V . C.
2
V . D.
3 V .
Câu 6: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 1
3
3
log x 1 log 11 2 x 0 là A. S
1;4
. B. S
; 4
. C. 113; 2
S
. D. S
1;4 .Câu 7: [2D3-2] Biết 4
2
0
ln 9 d ln 5 ln 3
x x x a b c
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T a b c làA. T 10. B. T 9. C. T 8. D. T 11. Câu 8: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y
x1
2017 làA. 0. B. 2017. C. 1. D. 2016.
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho vectơ ar
biểu diễn của các vectơ đơn vị là
2 3
ar= + -r ri k rj
. Tọa độ của vectơ ar là
A.
1; 2; 3
. B.
2; 3;1
. C.
2;1; 3
. D.
1; 3; 2
.Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. 1
3
x
y
. B.
2 1
e 2
x
y
. C. 3 e
x
y
. D. y2017x. Câu 11. số 3
1 y x
x
= +
- tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB 34. B. AB8. C. AB6. D. AB 17. Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2+2x.
A. D . B. D
0; 2 . C. D \ 0; 2
. D. D . Câu 3. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x12 5.2x 2 0.A. S
1;1
. B. S
1 . C. S
1 . D. S
1;1
.Câu 4. [2D2-1] Giải phương trình 1
2
log x 1 2.
A. x2. B. 5
x 2. C. 3
x 2. D. x5.
Câu 5. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng
P đi qua điểm B
2;1; 3
, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
Q x y: 3z0,
R : 2x y z 0 làA. 4x5y3z22 0 . B. 4x5y3z12 0 . C. 2x y 3z14 0 . D. 4x5y3z22 0 .
Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x22. B. y x 33x2. C. y x4 2x22. D. y x 33x22.
Câu 17.[2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y
x2 e
2 x trên
1;3 làA. e. B. 0. C. e3. D. e4.
Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 1 2 2 3
3
ymx m x m x m nghịch biến trên khoảng
;
. A. 14 m 0
. B. 1
m 4. C. m0. D. m0. Câu 19.[2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A. 10. B. 7. C. 9. D. 4.
Câu 20.[2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1
5 25
x x
là
A. S
; 2
. B. S
;1
. C. S
1;
. D. S
2;
.Câu 21:[2D3-3] Biết f x
là hàm liên tục trên và 9
0
d 9
f x x
. Khi đó giá trị của 4
1
3 3 d
f x x
làA. 27 . B. 3 . C. 24 . D. 0 .
Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số 2 1 2 y x
x
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x2. B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A
1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên
;2
2;
. Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x 33x nghịch biến trên khoảng nào?A.
; 1
. B.
;
. C.
1;1
. D.
0;
. Câu 24. [2D2-1] Hàm số ylog2
x22x
đồng biến trênA.
1;
. B.
;0
. C.
1;1
. D.
0;
.Câu 21: [2D1-3].Cho hàm số y x 33x26x5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A.y3x9. B.y3x3. C.y3x12. D.y3x6.
Câu 22: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABCquanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là
A.2 2
3 . B.4
3 . C.2
3 . D.1
3.
Câu 23: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng
;3
sao cho 4 cos 2 1b
xdx
?A.8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 24: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A. 6 9
. B.4 6
9
. C. 6
12
. D.4
9
.
Câu 25: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
x2m
2 có tập xác định là . A. mọi giá trị m. B. m0. C. m0. D. m0.Câu 26: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A. 2 1
1 y x
x
. B. y x 4. C. y x3 x. D.y x .
Câu 27: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t
7t
m/s . Đi được
5
sngười lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 35
m/s . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho2
đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 28: [2D3-3] Cho hàm số y f x
2018ln e 2018x e . Tính giá trị biểu thức
1
2 ...
2017
T f f f . A. 2019
T 2 . B. T 1009. C. 2017
T 2 . D. T 1008. Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương
a b;
để hàm số 24 y x a
x b
có đồ thị trên
1;
như hình vẽ dưới đây?A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.
A. 3 7 8
a . B. 3 7
7
a . C. 3 7
4
a . D. 3 15
24
a .
Câu 35. [2H3-1] Cho a, b, c 1. Biết rằng biểu thức P log bc a
log acb
4log abc
đạt giá trị nhất m khi log c nb . Tính giá trị m n .A. m n 12. B. 25
m n 2 . C. m n 14. D. m n 10.
Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x2m33m2 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m2. B. m
1;3
. C. m
1;
. D. m
1;3 \ 0, 2
. Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x 43x22. Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thịhàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ.
A. m2. B. 3
m2. C. m3. D. m1.
Câu 38. [2D2-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình
m1 .16
x2 2
m3 .4
x6m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu làA. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 39. Cho hàm số 1 2 3 y x
x
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 1
d 2. B. d1. C. d 2. D. d 5.
Câu 40. [2H1-2] Cho hình chóp .S ABCD có SA
ABCD
, ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a. Góc giữa
SBC
và mặt đáy
ABCD
là 60. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Tính thể tích khối chóp .S AGD làA.
32 3 3 27
a . B.
8 3 3 27
a . C.
4 3 3 9
a . D.
16 3
9 3 a .
Câu 7: [2D3-3] Biết e
1
1 ln 2 e 1
d .e ln
1 ln e
x x
x a b x x
trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tỷsố a b là:
A. 1
2. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8: [2H2-4] Cho hình chóp .S ABC có SA SB SC 2a và tam giác ABC có góc A bằng 120
và BC2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a. A. 3
2
a . B. 2 3
3
a . C. 6
6
a . D. 6
2 a .
Câu 9: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P đi qua điểm M
1;2;3
và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng
P sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.A. 6x3y2z 6 0. B. x2y3z14 0 .
C. x2y3z 11 0. D. 3
1 2 3
x y z .
Câu 10: [2H2-4] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B. Đặt
là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan 2. B. 1
tan 2 . C. 1
tan 2 . D. tan 1.
Câu 45: [2D1-4] Biết rằng phương trình 2 x 2 x 4x2 m có nghiệm khi m thuộc
a b;với a, b . Khi đó giá trị của T
a2
2b là ?A. T 3 2 2 . B. T 6. C. T 8. D. T 0.
Câu 46: [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;3;1
, B
2;1;0
, C
3; 1;1
. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD 3SABC.A. D
8;7; 1
. B.
8; 7;1 12;1; 3 D
D
. C.
8;7; 1 12; 1;3 D
D
. D. D
12; 1;3
. Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
0;0; 1
, B
1;1;0
, C
1;0;1
. Tìm điểmM sao cho 3MA22MB2 MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3 1
; ; 1
M4 2 . B. 3 1
; ; 2
M4 2 . C. 3 3
; ; 1
M4 2 . D. 3 1
; ; 1 M4 2 . Câu 48: [2D1-3] Cho hàm số y x 42x22. Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị
của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
A. S 3. B. 1
S 2. C. S 1. D. S 2. Câu 49: [2D1-3] Trên đồ thị hàm số 2 5
3 1 y x
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 50: [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 6;1
và mặt phẳng
P x y: 7 0. Điểm B thay đổi thuộc Oz; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng
P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.A. B
0;0;1
. B. B
0;0; 2
. C. B
0;0; 1
. D. B
0;0;2
.ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D C A B A C A B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A D D D C B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A C B D C C B C A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C A A A D A A A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D B B B D D C C A
Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4x24x 3 4x21 có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải Chọn A.
TXĐ: D .
Ta có xlim y xlim
4x2 4x 3 4x2 1
lim 2 4 2 2
4 4 3 4 1
x
x
x x x
2 2
4 2
lim 1
4 3 1
4 4
x
x
x x x
suy ra đường thẳng y1 là tiệm cận ngang.
Ta có xlim y xlim
4x2 4x 3 4x2 1
lim 2 4 2 2
4 4 3 4 1
x
x
x x x
2 2
4 2
lim 1
4 3 1
4 4
x
x
x x x
suy ra đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
Câu 2. [2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng
BCC B
vuông góc với đáy và B BC 30 . Thể tích khối chóp.
A CC B là:
A. 3 3 2
a . B. 3 3
12
a . C. 3 3
18
a . D. 3 3
6 a . Lời giải
Chọn D.
a
C'
A' B'
B C
A H 4a
Gọi H là hình chiếu của B trên BC. Từ giả thiết suy ra: B H
ABC
. 1 . .sin
BB C 2
S BB BC B BC 1
4 . .sin 30 2 a a
a2.
Mặt khác: 1
2 .
SBB C B H BC 2SBB C B H BC
2 2
a 2 a a
.
LT . ABC
V B H S 2 . 2 3 4 a a
3 3
2
a .
. .
1
A CC B 2 A CC B B
V V 1 2 1 2 3. VLT 3VLT
1. 3 3
3 2
a 3 3
6
a .
Câu 3. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y1
2 z 2
2 4 và mặt phẳng
P : 4x3y m 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
P và mặt cầu
S có đúng 1 điểm chung.A. m1. B. m 1 hoặc m 21.
C. m1 hoặc m21. D. m 9 hoặc m31. Lời giải
Chọn C.
Mặt cầu
S có tâm I
2; 1; 2
, bán kính R2.Mặt phẳng
P và mặt cầu
S có đúng 1 điểm chung khi: d I P
;
R.11 2
5
m
1
21 m m
.
Câu 4. [2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
kf x x
d
f x x
d với k .B.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d với f x
; g x
liên tục trên .C. 1 1
d 1
x x x
với 1.D.
f x x
d
f x
.Lời giải Chọn A.
Ta có
kf x x
d
f x x
d với k sai vì tính chất đúng khi k \ 0
.Câu 5: [2H1-2] Cho hình chóp S ABCD. có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp N ABCD. là
A. 6
V . B.
4
V . C.
2
V . D.
3 V . Lời giải
Chọn B.
Đặt B S ABCD, d S ABCD
;
h. Suy ra 1 V 3Bh.Vì M là trung điểm của SA nên
;
1
;
d M ABCD 2d S ABCD , Lại vì N là trung điểm của MC nên
;
1
;
d N ABCD 2d M ABCD . Suy ra
;
1
;
14 4
d N ABCD d S ABCD h. Từ đó ta có
.
1 1 1
; . .
3 4 3 4
N ABCD
V d N ABCD B BhV .
Câu 6: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 1
3
3
log x 1 log 11 2 x 0 là A. S
1;4
. B. S
; 4
. C. 113; 2
S
. D. S
1;4 . Lời giảiChọn A.
Bất phương trình 3
3
1 0 1
log 11 2 log 1
11 2 1 4
x x
x x
x x x
. Vậy S
1;4
.Câu 7: [2D3-2] Biết 4
2
0
ln 9 d ln 5 ln 3
x x x a b c
, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T a b c làA. T 10. B. T 9. C. T 8. D. T 11. Lời giải
Chọn C.
S
A
B C
D O
M
N
Đặt
2
2
2
d 2 d
9
ln 9
d d 9
2
u x x
x
u x
v x x x
v
Suy ra 4
2
2
2
4 4 2 20 0 0
9 9 2
ln 9 d ln 9 . d
2 2 9
x x x
x x x x x
x
25ln 5 9ln 3 8 .Do đó a25, b 9, c 8 nên T 8.
Câu 8: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y
x1
2017 làA. 0. B. 2017. C. 1. D. 2016.
Lời giải Chọn A.
Tập xác định D .
Ta có y 2017
x1
2016 0, x nên hàm số không có cực trị.Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho vectơ ar
biểu diễn của các vectơ đơn vị là
2 3
ar= + -r ri k rj
. Tọa độ của vectơ ar là
A.
1; 2; 3
. B.
2; 3;1
. C.
2;1; 3
. D.
1; 3; 2
. Lời giảiChọn B.
2 3 2 3
ar= + -r ri k rj= -ri r rj k+
nên a
2; 3;1
.Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. 1
3
x
y
. B.
2 1
e 2
x
y
. C. 3 e
x
y
. D. y2017x. Lời giải
Chọn C.
Ta có
2 1
e 2
x
y
2 1
2. e .ln 0
2 2
x e
y
.
Câu 11. [2D1-2] Đường thẳng y= +x 1 cắt đồ thị hàm số 3 1 y x
x
= +
- tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB 34. B. AB8. C. AB6. D. AB 17. Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm 3 1 1
x x
x
+ = + -
2 4 0
x x
Û - - = 1 17
x ±2
Û = .
Khi đó 1 17 3 17
2 ; 2
Aæççççè + + ö÷÷÷÷÷ø, 1 17 3 17
2 ; 2
Bæççççè- - ö÷÷÷÷÷ø Vậy uuurAB= -
(
17;- 17)
Þ AB= 34.Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2+2x.
A. D . B. D
0; 2 . C. D \ 0; 2
. D. D .Lời giải Chọn A.
Hàm số y=ex2+2x có tập xác định D= ¡ .
Câu 13: [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x12 5.2x 2 0.
A. S
1;1
. B. S
1 . C. S
1 . D. S
1;1
. Lời giảiChọn A.
Ta có 4x125.2x 2 0 2.22x5.2x 2 0 1
2 2
2 1 2
2
x
x
1
1.
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình S
1;1
.Câu 14: [2D2-1] Giải phương trình 1
2
log x 1 2.
A. x2. B. 5
x 2. C. 3
x 2. D. x5. Lời giải
Chọn D.
Ta có 1
2
log x 1 2 1 2
1 2
x
x5.
Câu 15: [2H3-2] Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng
P đi qua điểm B
2;1; 3
, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
Q x y: 3z0,
R : 2x y z 0 làA. 4x5y3z22 0 . B. 4x5y3z12 0 . C. 2x y 3z14 0 . D. 4x5y3z22 0 .
Lời giải Chọn D.
Mặt phẳng
Q x y: 3z0,
R : 2x y z 0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
1 1;1;3 n
và n2
2; 1;1
.
Vì
P vuông góc với hai mặt phẳng
Q ,
R nên
P có vectơ pháp tuyến là
1, 2 4;5; 3 n n n
.
Ta lại có
P đi qua điểm B
2;1; 3
nên
P : 4 x 2
5 y 1
3 z3
04x 5y 3z 22 0
.
Câu 16: [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y x3 3x22. B. y x 33x2. C. y x4 2x22. D. y x 33x22. Lời giải
Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy ngay đây là đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a0, do đó loại A và C.
Hàm số có điểm cực trị x0.
Xét hàm số y x 33x2, ta có y 3x23; y 0 x 1. Suy ra hàm số này không thỏa mãn.
Vậy ta chọn hàm số y x 33x22.
Câu 17.[2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y
x2 e
2 x trên
1;3 làA. e. B. 0. C. e3. D. e4.
Lời giải Chọn C.
2
2
2 2 x 2 x x 2
y x e x e e x x . 0 0
2 y x
x
. Ta có: y
1 3;y
3 e y3;
2 0. Vậy GTLN của hàm số y
x2
2ex trên
1;3 là e3.Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2
1 2 3
3
ymx m x m x m nghịch biến trên khoảng
;
. A. 14 m 0
. B. 1
m 4. C. m0. D. m0. Lời giải
Chọn B.
TXĐ D .
2 2 1 2
y mx m x m .
Hàm số nghịch biến trên y 0 x . TH1: m0 ta có y 2x 2 (không thỏa mãn) TH2: m0 ta có
2
0 0 0 1
0 0 1 2 0 1 4 0 4
m m m
y m
m m m m
. Câu 19.[2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A. 10. B. 7. C. 9. D. 4. Lời giải
Chọn C.
Từ hình vẽ 1 suy ra có 9 mặt.
Câu 20.[2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1
5 25
x x
là
A. S
; 2
. B. S
;1
. C. S
1;
. D. S
2;
. Lời giảiChọn D.
22 1 2
5 5 5 2
25
x
x x x
x
.
Câu 21. [2D3-3] Biết f x
là hàm liên tục trên và 9
0
d 9
f x x
. Khi đó giá trị của 4
1
3 3 d
f x x
là
A. 27 . B. 3 . C. 24 . D. 0 .
Lời giải Chọn B
Gọi 4
1
3 3 d
I
f x x.Đặt t3x3 dt3dx 1
d d
x 3 t
. Đổi cận: x 1 t 0; x 4 t 9.
Khi đó: 9
0
1 d
I 3
f t t 13.9 3. Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số 2 12 y x
x
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x2. B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A
1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên
;2
2;
. Lời giảiChọn A
Tập xác định: D \{2} . Ta có
2 2
2 1
lim lim
2
x x
y x
x
nên hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x2 . Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x 33x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
; 1
. B.
;
. C.
1;1
. D.
0;
. Lời giảiChọn C
Tập xác định D .
Ta có y 3x23; 1
0 1
y x
x
. Ta có bảng xét dấu y :
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. Câu 24. [2D2-1] Hàm số ylog2
x22x
đồng biến trênA.
1;
. B.
;0
. C.
1;1
. D.
0;
. Lời giảiChọn B
Tập xác định D
;0
2;
.Ta có y
x22 ln 21x
0, x
;0
và
2;
.Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;0
.Câu 25: [2D1-3].Cho hàm số y x 33x26x5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A.y3x9. B.y3x3. C.y3x12. D.y3x6. Lời giải
Chọn D.
Ta có: y 3x26x6 3
x1
2 3 3. Dấu " " xảy ra khi x1 y 9.Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm M
1;9 . Phương trình tiếp tuyến là: y3
x 1
9 y 3x6.Câu 26: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABCquanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là
A.2 2
3 . B.4
3 . C.2
3 . D.1
3. Lời giải
Chọn C.
2
A B
C
H
Ta có: ABAC 2.
Gọi H là trung điểm của cạnh AB thì AH BC và AH 1.
Quay tam giác ABCquanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:
1 2
2. .
V 3HB AH 2 3
.
Câu 27: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng
;3
sao cho 4 cos 2 1b
xdx
?A.8. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải Chọn C.
Ta có: 4cos 2 1
b
xdx
2sin 2x b 1sin 2b12 512 12b k
b k
.
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A. 6 9
. B.4 6
9
. C. 6
12
. D.4
9
.
Lời giải Chọn B.
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khối trụ có chiều cao bằng 2r. Ta có: Stp 4 2r22rl4 6r2 4.
2 r 3
Tính thể tích khối trụ là: V r h2 2r3 2 2 2 3 3
4 6
9
.
Câu 29: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
x2m
2 có tập xác định là . A. mọi giá trị m. B. m0. C. m0. D. m0.Lời giải Chọn C.
Để hàm số y
x2m
2 có tập xác định là thì x2 m 0 m0. Câu 30: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?A. 2 1
1 y x
x
. B. yx4. C. y x3 x. D.y x . Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số 2 1 1 y x
x
ta có
23 0
y 1
x
với x 1 nên hàm số không có cực trị.
Câu 31: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t
7t
m/s . Đi được
5
sngười lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 35
m/s . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho2
đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Lời giải Chọn D.
Quãng đường ô tô đi được trong 5
s đầu là5 2 5
1
0 0
7 d 7 87,5
2
s
t t t (mét).Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v 2
t 35 35 t (m/s). Khi xe dừng lại hẳn thì v 2
t 0 35 35 t 0 t 1.Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là 2 1
0
35 35 d s
t t2 1
0
35 35 2 t t
17.5 (mét).
Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là
1 2
s s s 87.5 17.5 105 (mét).
Câu 32: [2D3-3] Cho hàm số y f x
2018ln e 2018x e . Tính giá trị biểu thức
1
2 ...
2017
T f f f . A. 2019
T 2 . B. T 1009. C. 2017
T 2 . D. T 1008. Lời giải
Chọn C.
Xét hàm số
ee e
t
g t t
ta có
1 1e
e e e
1 e e e e e e
e
t t
t t
t
g t
.
Khi đó
1
e e 1e e e e
t
t t
g t g t
. (*)
Xét hàm số y f x
2018ln e 2018x e ta có
20182018
e
e e
x
y f x x
.
Do 1 2017
2018 2018 1 nên theo (*) ta có
1
2017
1 2017 12018 2018
f f f f
.
Khi đó ta có T f
1 f
2 ... f
2017
1
2017
2
2016
...
1008
1010
1009
f f f f f f f
1009 2018 1009 2018
1 1 ... 1 e
e e
1008 1
2 2017
2
Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương
a b;
để hàm số 2 4 y x ax b
có đồ thị trên
1;
như hình vẽ dưới đây?A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A.
Hàm số không xác định tại điểm 4
xb. Theo đồ thị ta có tiệm cận đứng nhỏ hơn 1
1 4
4
b b . Do b nguyên dương nên b
1, 2,3
.Ta có
24 2
4 a b
y x b
. Hàm số nghịch biến nên 4a2b0 b2a. Do a là số nguyên dương và b
1, 2,3
nên ta có một cặp
a b,
thỏa mãn là
1,3 .Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.
A.
3 7
8
a . B.
3 7
7
a . C.
3 7
4
a . D.
3 15 24
a .
Lời giải Chọn A.
Gọi O ACBD và M là trung điểm AB. Hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD có bán kính đáy là
2
R OM a và có chiều cao là h SO . Thể tích khối nón 1
V 3Bh trong đó
2 2
4 BR a . Diện tích tam giác SAB là 2a2 nên 1 2
. 2
2SM AB a SM 4a .
Trong tam giác vuông SOM ta có 2 2 2 2 3 7
16 4 2
a a
SO SM OM a hay 3 7
2 h a . Vậy thể tích của khối nón
3 7
8 V a .
Câu 35. [2H3-1] Cho a, b, c 1. Biết rằng biểu thức P log bc a
log acb
4log abc
đạt giá trị nhất m khi log c nb . Tính giá trị m n .A. m n 12. B. 25
m n 2 . C. m n 14. D. m n 10. Lời giải
Chọn A.
Ta có P log b log c log a log c a a b b 4log ac 4log bc
1 4 4
a a b
a a b
P log b log c log c
log b log c log c
2 4 4 10 m10. Dấu đẳng xảy ra khi log ba 1, log ca 2, log cb 2 n2.
Vậy m n 12 .
Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x2m33m2 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m2. B. m
1;3
. C. m
1;
. D. m
1;3 \ 0, 2
. Lời giảiChọn D.
O M
B
D A
C
S
Phương trình tương đương x33x2 m33m2. Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d: y m 33m2 cĩ ba điểm chung với đồ thị hàm số f x( )x33x2. Ta cĩ f x
3x26x ,
0 02 f x x
x
. Bảng biến thiên :
x 0 2
y 0 0
y 0
4
Ta cĩ f
1 4 và f
3 0. Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt 4 m33m20 4 f m
0. Dựa vào bảng biến thiên ta được: m
1;3 \ 0, 2
.Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x 43x22. Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuơng tại O, trong đĩ O là gốc tọa độ.
A. m2. B. 3
m2. C. m3. D. m1. Lời giải
Chọn A.
Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
4 3 2 2 4 3 2 2 0 1
x x m x x m .
Vì m 0 2 m 0 hay phương trình
1 luơn cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:2
1 2
3 4 17 3 4 17 3 4 17
2m 2m và 2m
x x x .
Khi đĩ: A x m
1;
, B x m
2;
.Ta cĩ tam giác OAB vuơng tại O, trong đĩ O là gốc tọa độ OA OB . 0 x x1. 2m2 0 .
2