• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường thpt lương thế vinh lần 1 mã 101 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường thpt lương thế vinh lần 1 mã 101 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH (Đề thi gồm 05 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 1

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4x24x 3 4x21 có bao nhiêu tiệm cận ngang?

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .

Câu 2. [2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng

BCC B 

vuông góc với đáy và B BC  30 . Thể tích khối chóp

.

A CC B  là:

A. 3 3 2

a . B. 3 3

12

a . C. 3 3

18

a . D. 3 3

6 a .

Câu 3. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 2

2 4 và mặt

phẳng

 

P : 4x3y m 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng

 

P và mặt cầu

 

S có đúng 1 điểm chung.

A. m1. B. m 1 hoặc m 21.

C. m1 hoặc m21. D. m 9 hoặc m31. Câu 4. [2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

B.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  .

C. 1 1

d 1

x x x

với   1.

D.

 

f x x

 

d

  f x

 

.

Câu 5: [2H1-2] Cho hình chóp S ABCD. có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp N ABCD. là

A. 6

V . B.

4

V . C.

2

V . D.

3 V .

Câu 6: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

3

 

3

log x 1 log 11 2 x 0 là A. S

1;4

. B. S  

; 4

. C. 11

3; 2

S  

  . D. S

 

1;4 .
(2)

Câu 7: [2D3-2] Biết 4

2

0

ln 9 d ln 5 ln 3

x xx a bc

, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T   a b c

A. T 10. B. T 9. C. T 8. D. T 11. Câu 8: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y

x1

2017

A. 0. B. 2017. C. 1. D. 2016.

Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho vectơ ar

biểu diễn của các vectơ đơn vị là

2 3

ar= + -r ri k rj

. Tọa độ của vectơ ar là

A.

1; 2; 3

. B.

2; 3;1

. C.

2;1; 3

. D.

1; 3; 2

.

Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. 1

3

x

y

 

    . B.

2 1

e 2

x

y

  

    . C. 3 e

x

y  

    . D. y2017x. Câu 11. số 3

1 y x

x

= +

- tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB 34. B. AB8. C. AB6. D. AB 17. Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2+2x.

A. D . B. D

 

0; 2 . C. D\ 0; 2

 

. D. D . Câu 3. [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x12 5.2x 2 0.

A. S  

1;1

. B. S  

 

1 . C. S

 

1 . D. S  

1;1

.

Câu 4. [2D2-1] Giải phương trình 1

 

2

log x  1 2.

A. x2. B. 5

x 2. C. 3

x 2. D. x5.

Câu 5. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0

A. 4x5y3z22 0 . B. 4x5y3z12 0 . C. 2x y 3z14 0 . D. 4x5y3z22 0 .

Câu 6. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y  x3 3x22. B. y x33x2. C. y  x4 2x22. D. y x33x22.

(3)

Câu 17.[2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y

x2 e

2 x trên

 

1;3 là

A. e. B. 0. C. e3. D. e4.

Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

   

3 1 2 2 3

3

ymxmxmxm nghịch biến trên khoảng

 ;

. A. 1

4 m 0

   . B. 1

m 4. C. m0. D. m0. Câu 19.[2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. 10. B. 7. C. 9. D. 4.

Câu 20.[2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1

5 25

x x

    là

A. S  

; 2

. B. S  

;1

. C. S

1;

. D. S

2;

.

Câu 21:[2D3-3] Biết f x

 

là hàm liên tục trên 9

 

0

d 9

f x x

. Khi đó giá trị của 4

 

1

3 3 d

f xx

A. 27 . B. 3 . C. 24 . D. 0 .

Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số 2 1 2 y x

x

 

 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x2. B. Hàm số có cực trị.

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A

 

1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên

;2

 

2;

. Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x33x nghịch biến trên khoảng nào?

A.

 ; 1

. B.

 ;

. C.

1;1

. D.

0;

. Câu 24. [2D2-1] Hàm số ylog2

x22x

đồng biến trên

A.

1;

. B.

;0

. C.

1;1

. D.

0;

.

Câu 21: [2D1-3].Cho hàm số y x33x26x5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.y3x9. B.y3x3. C.y3x12. D.y3x6.

(4)

Câu 22: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABCquanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là

A.2 2

3  . B.4

3 . C.2

3 . D.1

3.

Câu 23: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng

 ;3

sao cho 4 cos 2 1

b

xdx

?

A.8. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 24: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?

A. 6 9

 . B.4 6

9

 . C. 6

12

 . D.4

9

 .

Câu 25: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y

x2m

2 có tập xác định là  . A. mọi giá trị m. B. m0. C. m0. D. m0.

Câu 26: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A. 2 1

1 y x

x

 

 . B. y x4. C. y  x3 x. D.yx .

Câu 27: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t

 

7t

m/s . Đi được

5

 

s

người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 35

m/s . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho2

đến khi dừng hẳn?

A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.

Câu 28: [2D3-3] Cho hàm số y f x

 

2018ln e2018x e

 . Tính giá trị biểu thức

 

1

 

2 ...

2017

Tf  f   f . A. 2019

T  2 . B. T 1009. C. 2017

T  2 . D. T 1008. Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương

a b;

để hàm số 2

4 y x a

x b

 

 có đồ thị trên

1; 

như hình vẽ dưới đây?
(5)

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.

A. 3 7 8

a . B. 3 7

7

a . C. 3 7

4

a . D. 3 15

24

a .

Câu 35. [2H3-1] Cho a, b, c 1. Biết rằng biểu thức P log bca

 

log acb

 

4log abc

 

đạt giá trị nhất m khi log c nb  . Tính giá trị m n .

A. m n 12. B. 25

m n  2 . C. m n 14. D. m n 10.

Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x2m33m2 0 có ba nghiệm phân biệt.

A. m2. B. m 

1;3

. C. m   

1;

. D. m 

1;3 \ 0, 2

  

. Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x43x22. Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị

hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ.

A. m2. B. 3

m2. C. m3. D. m1.

Câu 38. [2D2-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình

m1 .16

x2 2

m3 .4

x6m 5 0 có 2 nghiệm trái dấu là

A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .

Câu 39. Cho hàm số 1 2 3 y x

x

 

 . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng

A. 1

d  2. B. d1. C. d  2. D. d  5.

Câu 40. [2H1-2] Cho hình chóp .S ABCDSA

ABCD

, ABCD là hình chữ nhật. SA AD 2a. Góc giữa

SBC

và mặt đáy

ABCD

là 60. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Tính thể tích khối chóp .S AGD

A.

32 3 3 27

a . B.

8 3 3 27

a . C.

4 3 3 9

a . D.

16 3

9 3 a .

Câu 7: [2D3-3] Biết e

 

1

1 ln 2 e 1

d .e ln

1 ln e

x x

x a b x x

      

trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tỷ

số a b là:

A. 1

2. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 8: [2H2-4] Cho hình chóp .S ABCSA SB SC  2a và tam giác ABC có góc A bằng 120

BC2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a. A. 3

2

a . B. 2 3

3

a . C. 6

6

a . D. 6

2 a .

(6)

Câu 9: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

1;2;3

và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng

 

P sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.

A. 6x3y2z 6 0. B. x2y3z14 0 .

C. x2y3z 11 0. D. 3

1 2 3

x  y z .

Câu 10: [2H2-4] Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OO, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B. Đặt

 là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tan  2. B. 1

tan  2 . C. 1

tan 2 . D. tan 1.

Câu 45: [2D1-4] Biết rằng phương trình 2 x 2 x 4x2m có nghiệm khi m thuộc

 

a b;

với a, b . Khi đó giá trị của T

a2

2b là ?

A. T 3 2 2 . B. T 6. C. T 8. D. T 0.

Câu 46: [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;3;1

, B

2;1;0

, C

 3; 1;1

. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy ADSABCD 3SABC.

A. D

8;7; 1

. B.

 

 

8; 7;1 12;1; 3 D

D

 



  . C.

 

 

8;7; 1 12; 1;3 D

D



 

 . D. D

12; 1;3

. Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

0;0; 1

, B

1;1;0

, C

1;0;1

. Tìm điểm

M sao cho 3MA22MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3 1

; ; 1

M4 2  . B. 3 1

; ; 2

M4 2 . C. 3 3

; ; 1

M4 2  . D. 3 1

; ; 1 M4 2  . Câu 48: [2D1-3] Cho hàm số y x42x22. Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị

của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là

A. S 3. B. 1

S 2. C. S 1. D. S 2. Câu 49: [2D1-3] Trên đồ thị hàm số 2 5

3 1 y x

x

 

 có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?

A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .

Câu 50: [2H3-4] Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 6;1

và mặt phẳng

 

P x y:   7 0. Điểm B thay đổi thuộc Oz; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng

 

P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là.

A. B

0;0;1

. B. B

0;0; 2

. C. B

0;0; 1

. D. B

0;0;2

.

ĐÁP ÁN

(7)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A D C A B A C A B B

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A A A D D D C B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B A C B D C C B C A

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

D C A A A D A A A B

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B D B B B D D C C A

Câu 1. [2D1-3] Đồ thị hàm số y 4x24x 3 4x21 có bao nhiêu tiệm cận ngang?

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .

Lời giải Chọn A.

TXĐ: D .

Ta có xlim y xlim

4x2 4x 3 4x2 1

     lim 2 4 2 2

4 4 3 4 1

x

x

x x x



 

   

2 2

4 2

lim 1

4 3 1

4 4

x

x

x x x



  

    suy ra đường thẳng y1 là tiệm cận ngang.

Ta có xlim y xlim

4x2 4x 3 4x2 1

     lim 2 4 2 2

4 4 3 4 1

x

x

x x x



 

   

2 2

4 2

lim 1

4 3 1

4 4

x

x

x x x



   

     suy ra đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang.

Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.

Câu 2. [2H1-2] Cho lăng trụ tam giác ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng

BCC B 

vuông góc với đáy và B BC  30 . Thể tích khối chóp

.

A CC B  là:

A. 3 3 2

a . B. 3 3

12

a . C. 3 3

18

a . D. 3 3

6 a . Lời giải

Chọn D.

(8)

a

C'

A' B'

B C

A H 4a

Gọi H là hình chiếu của B trên BC. Từ giả thiết suy ra: B H 

ABC

. 1 

. .sin

BB C 2

S BB BCB BC 1

4 . .sin 30 2 a a

  a2.

Mặt khác: 1

2 .

SBB CB H BC 2SBB C B H BC

  2 2

a 2 a a

  .

LT . ABC

VB H S2 . 2 3 4 a a

3 3

2

a .

. .

1

A CC B 2 A CC B B

V  V   1 2 1 2 3. VLT 3VLT

  1. 3 3

3 2

a 3 3

6

a .

Câu 3. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z 2

2 4 và mặt phẳng

 

P : 4x3y m 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng

 

P và mặt cầu

 

S có đúng 1 điểm chung.

A. m1. B. m 1 hoặc m 21.

C. m1 hoặc m21. D. m 9 hoặc m31. Lời giải

Chọn C.

Mặt cầu

 

S có tâm I

2; 1; 2 

, bán kính R2.

Mặt phẳng

 

P và mặt cầu

 

S có đúng 1 điểm chung khi: d I P

;

  

R.

11 2

5

m

  1

21 m m

 

   .

Câu 4. [2D3-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

B.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  .

C. 1 1

d 1

x x x

 

với   1.

D.

 

f x x

 

d

  f x

 

.

Lời giải Chọn A.

(9)

Ta có

kf x x

 

d

f x x

 

d với k sai vì tính chất đúng khi k\ 0

 

.

Câu 5: [2H1-2] Cho hình chóp S ABCD. có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp N ABCD. là

A. 6

V . B.

4

V . C.

2

V . D.

3 V . Lời giải

Chọn B.

Đặt B SABCD, d S ABCD

;

  

h. Suy ra 1 V 3Bh.

M là trung điểm của SA nên

;

  

1

;

  

d M ABCD 2d S ABCD , Lại vì N là trung điểm của MC nên

;

  

1

;

  

d N ABCD 2d M ABCD . Suy ra

 

;

1

;

  

1

4 4

d N ABCDd S ABCDh. Từ đó ta có

 

 

.

1 1 1

; . .

3 4 3 4

N ABCD

Vd N ABCD BBhV .

Câu 6: [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 1

 

3

 

3

log x 1 log 11 2 x 0 là A. S

1;4

. B. S  

; 4

. C. 11

3; 2

S  

  . D. S

 

1;4 . Lời giải

Chọn A.

Bất phương trình 3

 

3

 

1 0 1

log 11 2 log 1

11 2 1 4

x x

x x

x x x

  

 

          . Vậy S

1;4

.

Câu 7: [2D3-2] Biết 4

2

0

ln 9 d ln 5 ln 3

x xx a bc

, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T   a b c

A. T 10. B. T 9. C. T 8. D. T 11. Lời giải

Chọn C.

S

A

B C

D O

M

N

(10)

Đặt

2

 

2

2

d 2 d

9

ln 9

d d 9

2

u x x

x

u x

v x x x

v

 

    

 

 

   

  

Suy ra 4

2

2

2

4 4 2 2

0 0 0

9 9 2

ln 9 d ln 9 . d

2 2 9

x x x

x x x x x

x

 

   

 

 25ln 5 9ln 3 8  .

Do đó a25, b 9, c 8 nên T 8.

Câu 8: [2D1-2] Số điểm cực trị của hàm số y

x1

2017

A. 0. B. 2017. C. 1. D. 2016.

Lời giải Chọn A.

Tập xác định D .

Ta có y 2017

x1

2016 0, x nên hàm số không có cực trị.

Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho vectơ ar

biểu diễn của các vectơ đơn vị là

2 3

ar= + -r ri k rj

. Tọa độ của vectơ ar là

A.

1; 2; 3

. B.

2; 3;1

. C.

2;1; 3

. D.

1; 3; 2

. Lời giải

Chọn B.

2 3 2 3

ar= + -r ri k rj= -ri r rj k+

nên a

2; 3;1

.

Câu 10. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. 1

3

x

y

 

    . B.

2 1

e 2

x

y

  

    . C. 3 e

x

y  

    . D. y2017x. Lời giải

Chọn C.

Ta có

2 1

e 2

x

y

  

   

2 1

2. e .ln 0

2 2

x e

y

  

       .

Câu 11. [2D1-2] Đường thẳng y= +x 1 cắt đồ thị hàm số 3 1 y x

x

= +

- tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB 34. B. AB8. C. AB6. D. AB 17. Lời giải

Chọn A.

Phương trình hoành độ giao điểm 3 1 1

x x

x

+ = + -

2 4 0

x x

Û - - = 1 17

x ±2

Û = .

Khi đó 1 17 3 17

2 ; 2

Aæççççè + + ö÷÷÷÷÷ø, 1 17 3 17

2 ; 2

Bæççççè- - ö÷÷÷÷÷ø Vậy uuurAB= -

(

17;- 17

)

Þ AB= 34.

Câu 12. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2+2x.

A. D . B. D

 

0; 2 . C. D\ 0; 2

 

. D. D .
(11)

Lời giải Chọn A.

Hàm số y=ex2+2x có tập xác định D= ¡ .

Câu 13: [2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x12 5.2x 2 0.

A. S  

1;1

. B. S  

 

1 . C. S

 

1 . D. S  

1;1

. Lời giải

Chọn A.

Ta có 4x125.2x 2 0 2.22x5.2x 2 0 1

2 2

2 1 2

2

x

x

 

  



 1

1.

x x

 

  

 Vậy tập nghiệm của phương trình S 

1;1

.

Câu 14: [2D2-1] Giải phương trình 1

 

2

log x  1 2.

A. x2. B. 5

x 2. C. 3

x 2. D. x5. Lời giải

Chọn D.

Ta có 1

 

2

log x  1 2 1 2

1 2

x

 

     x5.

Câu 15: [2H3-2] Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0

A. 4x5y3z22 0 . B. 4x5y3z12 0 . C. 2x y 3z14 0 . D. 4x5y3z22 0 .

Lời giải Chọn D.

Mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là

 

1 1;1;3 n

 và n2

2; 1;1

.

 

P vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q ,

 

R nên

 

P có vectơ pháp tuyến là

 

1, 2 4;5; 3 n n n  

  

.

Ta lại có

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

nên

  

P : 4 x 2

 

5 y 1

 

3 z3

0

4x 5y 3z 22 0

     .

Câu 16: [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

(12)

A. y  x3 3x22. B. y x33x2. C. y  x4 2x22. D. y x33x22. Lời giải

Chọn D.

Dựa vào đồ thị ta thấy ngay đây là đồ thị hàm số bậc ba với hệ số a0, do đó loại A và C.

Hàm số có điểm cực trị x0.

Xét hàm số y x33x2, ta có y 3x23; y 0  x 1. Suy ra hàm số này không thỏa mãn.

Vậy ta chọn hàm số y x33x22.

Câu 17.[2D2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y

x2 e

2 x trên

 

1;3 là

A. e. B. 0. C. e3. D. e4.

Lời giải Chọn C.

   

2

2

2 2 x 2 x x 2

y  xexee xx . 0 0

2 y x

x

 

     . Ta có: y

 

1 3;y

 

3 e y3;

 

2 0. Vậy GTLN của hàm số y

x2

2ex trên

 

1;3 là e3.

Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

   

3 2

1 2 3

3

ymxmxmxm nghịch biến trên khoảng

 ;

. A. 1

4 m 0

   . B. 1

m 4. C. m0. D. m0. Lời giải

Chọn B.

TXĐ D .

   

2 2 1 2

y mxmxm .

Hàm số nghịch biến trên   y  0 x  . TH1: m0 ta có y   2x 2 (không thỏa mãn) TH2: m0 ta có

 

2

 

0 0 0 1

0 0 1 2 0 1 4 0 4

m m m

y m

m m m m

 

 

  

               . Câu 19.[2H1-1] Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

(13)

A. 10. B. 7. C. 9. D. 4. Lời giải

Chọn C.

Từ hình vẽ 1 suy ra có 9 mặt.

Câu 20.[2D2-1] Tập nghiệm S của bất phương trình 2 1

5 25

x x

 

    là

A. S  

; 2

. B. S  

;1

. C. S

1;

. D. S

2;

. Lời giải

Chọn D.

 

2

2 1 2

5 5 5 2

25

x

x x x

x

     

  .

Câu 21. [2D3-3] Biết f x

 

là hàm liên tục trên 9

 

0

d 9

f x x

. Khi đó giá trị của 4

 

1

3 3 d

f xx

A. 27 . B. 3 . C. 24 . D. 0 .

Lời giải Chọn B

Gọi 4

 

1

3 3 d

I

f xx.

Đặt t3x3 dt3dx 1

d d

x 3 t

  . Đổi cận: x  1 t 0; x  4 t 9.

Khi đó: 9

 

0

1 d

I 3

f t t 13.9 3. Câu 22. [2D1-1] Cho hàm số 2 1

2 y x

x

 

 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x2. B. Hàm số có cực trị.

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A

 

1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên

;2

 

2;

. Lời giải
(14)

Chọn A

Tập xác định: D \{2} . Ta có

2 2

2 1

lim lim

2

x x

y x

x

   

 nên hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x2 . Câu 23. [2D1-1] Hàm số y x33x nghịch biến trên khoảng nào?

A.

 ; 1

. B.

 ;

. C.

1;1

. D.

0;

. Lời giải

Chọn C

Tập xác định D .

Ta có y 3x23; 1

0 1

y x

x

  

     . Ta có bảng xét dấu y :

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. Câu 24. [2D2-1] Hàm số ylog2

x22x

đồng biến trên

A.

1;

. B.

;0

. C.

1;1

. D.

0;

. Lời giải

Chọn B

Tập xác định D 

;0

 

2;

.

Ta có y 

x22 ln 21x

0,   x

;0

2;

.

Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

;0

.

Câu 25: [2D1-3].Cho hàm số y x33x26x5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.y3x9. B.y3x3. C.y3x12. D.y3x6. Lời giải

Chọn D.

Ta có: y 3x26x6 3

x1

2 3 3. Dấu " " xảy ra khi x1 y 9.

Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm M

 

1;9 . Phương trình tiếp tuyến là: y3

x 1

9  y 3x6.
(15)

Câu 26: [2H2-2]. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABCquanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là

A.2 2

3  . B.4

3 . C.2

3 . D.1

3. Lời giải

Chọn C.

2

A B

C

H

Ta có: ABAC 2.

Gọi H là trung điểm của cạnh AB thì AHBCAH 1.

Quay tam giác ABCquanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:

1 2

2. .

V  3HB AH 2 3

  .

Câu 27: [2D3-3].Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng

 ;3

sao cho 4 cos 2 1

b

xdx

?

A.8. B. 2. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn C.

Ta có: 4cos 2 1

b

xdx

2sin 2x b 1sin 2b12 512 12

b k

b k

 

 

  

 

  



.

Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 28: [2H2-3]. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?

A. 6 9

 . B.4 6

9

 . C. 6

12

 . D.4

9

 .

Lời giải Chọn B.

Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khối trụ có chiều cao bằng 2r. Ta có: Stp4 2r22rl4 6r2 4.

(16)

2 r 3

 

Tính thể tích khối trụ là: V r h2 2r3 2 2 2 3 3

 4 6

9

  .

Câu 29: [2D2-1] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y

x2m

2 có tập xác định là  . A. mọi giá trị m. B. m0. C. m0. D. m0.

Lời giải Chọn C.

Để hàm số y

x2m

2 có tập xác định là  thì x2 m 0 m0. Câu 30: [2D1-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A. 2 1

1 y x

x

 

 . B. yx4. C. y  x3 x. D.yx . Lời giải

Chọn A.

Xét hàm số 2 1 1 y x

x

 

ta có

 

2

3 0

y 1

  x

 với x 1 nên hàm số không có cực trị.

Câu 31: [2D3-4] Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t

 

7t

m/s . Đi được

5

 

s

người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 35

m/s . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho2

đến khi dừng hẳn?

A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.

Lời giải Chọn D.

Quãng đường ô tô đi được trong 5

 

s đầu là

5 2 5

1

0 0

7 d 7 87,5

2

s

t tt (mét).

Phương trình vận tốc của ô tô khi người lái xe phát hiện chướng ngại vật là v 2

 

t 35 35 t (m/s). Khi xe dừng lại hẳn thì v 2

 

t  0 35 35 t  0 t 1.

Quãng đường ô tô đi được từ khi phanh gấp đến khi dừng lại hẳn là 2 1

 

0

35 35 d s

t t

2 1

0

35 35 2 t t

 

  

  17.5 (mét).

Vậy quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là

1 2

s s s 87.5 17.5 105 (mét).

Câu 32: [2D3-3] Cho hàm số y f x

 

2018ln e2018x e

 . Tính giá trị biểu thức

 

1

 

2 ...

2017

Tf  f   f . A. 2019

T  2 . B. T 1009. C. 2017

T  2 . D. T 1008. Lời giải

(17)

Chọn C.

Xét hàm số

 

e

e e

t

g tt

 ta có

 

1 1

e

e e e

1 e e e e e e

e

t t

t t

t

g t

   

   .

Khi đó

  

1

e e 1

e e e e

t

t t

g tg  t  

  . (*)

Xét hàm số y f x

 

2018ln e2018x e

  ta có

 

2018

2018

e

e e

x

y f x  x

 .

Do 1 2017

2018 2018 1 nên theo (*) ta có

 

1

2017

1 2017 1

2018 2018

f  f  f  f 

    .

Khi đó ta có T f

 

1 f

 

2  ... f

2017

 

1

2017

  

2

2016

...

1008

 

1010

 

1009

fffffff

         

1009 2018 1009 2018

1 1 ... 1 e

e e

    

1008 1

 2 2017

 2

Câu 33. [2H3-1] Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương

a b;

để hàm số 2 4 y x a

x b

 

 có đồ thị trên

1; 

như hình vẽ dưới đây?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn A.

Hàm số không xác định tại điểm 4

xb. Theo đồ thị ta có tiệm cận đứng nhỏ hơn 1 

1 4

4

b   b . Do b nguyên dương nên b

1, 2,3

.

Ta có

 

2

4 2

4 a b

y x b

  

 . Hàm số nghịch biến nên 4a2b0 b2a. Do a là số nguyên dương và b

1, 2,3

nên ta có một cặp

a b,

thỏa mãn là

 

1,3 .

Câu 34. [2H3-1] Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.

A.

3 7

8

a . B.

3 7

7

a . C.

3 7

4

a . D.

3 15 24

a .

(18)

Lời giải Chọn A.

Gọi OACBDM là trung điểm AB. Hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD có bán kính đáy là

2

R OM  a và có chiều cao là h SO . Thể tích khối nón 1

V 3Bh trong đó

2 2

4 BR a . Diện tích tam giác SAB là 2a2 nên 1 2

. 2

2SM ABaSM 4a .

Trong tam giác vuông SOM ta có 2 2 2 2 3 7

16 4 2

a a

SOSMOMa   hay 3 7

2 ha . Vậy thể tích của khối nón

3 7

8 V a .

Câu 35. [2H3-1] Cho a, b, c 1. Biết rằng biểu thức P log bca

 

log acb

 

4log abc

 

đạt giá trị nhất m khi log c nb  . Tính giá trị m n .

A. m n 12. B. 25

m n  2 . C. m n 14. D. m n 10. Lời giải

Chọn A.

Ta có P log b log c log a log caabb 4log ac 4log bc

1 4 4

a a b

a a b

P log b log c log c

log b log c log c

     

        

         2 4 4 10m10. Dấu đẳng xảy ra khi log ba 1, log ca 2, log cb 2  n2.

Vậy m n 12 .

Câu 36. [2H3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x2m33m2 0 có ba nghiệm phân biệt.

A. m2. B. m 

1;3

. C. m   

1;

. D. m 

1;3 \ 0, 2

  

. Lời giải

Chọn D.

O M

B

D A

C

S

(19)

Phương trình tương đương x33x2m33m2. Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d: y m33m2 cĩ ba điểm chung với đồ thị hàm số f x( )x33x2. Ta cĩ f x

 

3x26x ,

 

0 0

2 f x x

x

 

     . Bảng biến thiên :

x  0 2 

y  0  0 

y  0

4



Ta cĩ f

 

 1 4f

 

3 0. Phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt   4 m33m20

 4 f m

 

0. Dựa vào bảng biến thiên ta được: m 

1;3 \ 0, 2

  

.

Câu 37. [2D1-3] Cho hàm số y x43x22. Tìm số thực dương m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuơng tại O, trong đĩ O là gốc tọa độ.

A. m2. B. 3

m2. C. m3. D. m1. Lời giải

Chọn A.

Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:

 

4 3 2 2 4 3 2 2 0 1

xx   m xx   m .

m    0 2 m 0 hay phương trình

 

1 luơn cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:

2

1 2

3 4 17 3 4 17 3 4 17

2m 2m và 2m

x     x   x     .

Khi đĩ: A x m

1;

, B x m

2;

.

Ta cĩ tam giác OAB vuơng tại O, trong đĩ O là gốc tọa độ OA OB .  0 x x1. 2m2 0 .

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một khối trụ   H nằm bên trong hình nón, có trục trùng với trục của hình nón, có một mặt phẳng đáy trùng với mặt phẳng đáy của hình nón và đường tròn

Khi quay mặt phẳng quanh đường thẳng AO thì tam giác ABC sinh ra một khối nón, đồng thời đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ABC sinh ra hai

Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ....

Tính cạnh đáy của hình chóp, biết rằng mặt nón đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp ABCD có diện tích xung quanh bằng 50π cm?. Trong các

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a.. Một cái ca hình trụ không nắp có dường kính đáy và chiều cao cùng bằng

Cho biết thiết diện qua trục của khối đó là hình với các kích thước cho sẵn như hình vẽ.. Tính diện tích xung quanh S của

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình thang cân ABCD quay quanh trục đối xứng của nó.. Khi đó trục đối xứng của hình thang cân ABCD là