• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường thpt chuyên hùng vương gia lai lần 1 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 trường thpt chuyên hùng vương gia lai lần 1 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI-TỈNH GIA LAI-LẦN 1-2018 Câu 23. [1Đ2-3][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 23]

Cho một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ1đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A.

16

33. B.

1

2. C.

2

11. D.

10 33 . Lời giải.

Chọn A.

Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ 11 tấm thẻ có: C114 (cách).

Trong 11 số tự nhiên từ 1 đến 11 có sáu số lẻ, năm số chẵn Tổng của 4 số là một số lẻ, xẩy ra trong các trường hợp:

+)Trong4 số đó có 1 số lẻ, 3 số chẵn, nên có: C C61. 53(cách chọn).

+) Trong 4 số đó có 3 số lẻ, 1 số chẵn, nên có: C C63. 51(cách chọn).

Vậy

1 3 3 1

6 5 6 5

4 11

. . 16

33 C C C C

P C

  

. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

1. [1Đ2-3]Chọn ngẫu nhiên một số có4 chữ số. Gọi P là xác suất để tổng các chữ số của số đó là một số lẻ. Khi đó P bằng:

A.

11

21. B.

1

2. C.

100

189. D.

4 15 . Lời giải.

Chọn B.

Chọn ngẫu nhiên một số có 4 chữ số có: 9000 (cách).

Gọi số có bốn chữ số là abcd (a0) thỏa mãn

a b c d  

là một số lẻ.

+) Nếu

a b c 

lẻ thì d chẵn, nên có: 5 (cách chọn d ) +) Nếu

a b c 

chẵn thì d lẻ, nên có: 5 (cách chọn d )
(2)

Vậy trong mọi trường hợp của a ,b ,c luôn có 5 cách chọn d Có 9 cách chọn a, 10 cách chọn b, 10 cách chọn c.

Vậy

5.9.10.10 1 9000 2

P 

.

2. [1Đ2-3] Cho tập A

1; 3; 4; 5; 6; 8

X là tập các số tự nhiên có mười chữ số được lập từ các chữ số của tập A. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập X . Gọi P là xác suất để số lấy được có tổng các chữ số là một số chia hết cho 6 . Khi đó P bằng:

A.

1

6. B.

6 6

9

10 . C.0. D.

1 12 . Lời giải.

Chọn A.

Số số có mười chữ số lập từ cácAlà:610 (cách).

Gọi số có mười chữ số là abcdefghmn (a0) thỏa mãn

a b c d  

là một số chia hết cho 6 và các chữ số của nó thuộc A .

+) Nếu

a b c d e f       g h m

6thì n6.

+) Nếu

a b c d e f       g h m

chia 6 dư 1thì n5. +) Nếu

a b c d e f       g h m

chia 6 dư 2thì n4. +) Nếu

a b c d e f       g h m

chia 6 dư 3 thì n3. +) Nếu

a b c d e f       g h m

chia 6 dư 4thì n8. +) Nếu

a b c d e f       g h m

chia 6 dư 5 thì n6.

Vậy trong mọi trường hợp của a,b,c, d, e, f , g, h, m luôn có 1 cách chọn n

Vậy

9 10

6 .1 1

6 6

P  .

Câu 26. [1D2-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 26]

(3)

Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của

2

2 2

n x n

x

  

 

 

x0

, biết số

nguyên dương n thỏa mãn Cn3An2 50. A.

297

512. B.

29

51. C.

97

12. D.

279 215. Lời giải

Chọn A

+) Ta có Cn3An2 50 suy ra n , n3 và 3!

nn!3 !

 

nn!2 !

50

( 1)( 2)

( 1) 50 6

n n n

  n n 

n33n24n300 0  n6 +) Khi đó

2

2 2

n x n

x

  

 

  

3 12

2 x x

  

 

  

12 12 2 12

12 0

3 .2 .

k k k k

k

C x

.

+) Số hạng chứa x8 ứng với k 10nên hệ số của x8C1210 23 .210 297

512 . Chọn A.

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

1.[1D2-3] Tìm hệ số của x10trong khai triển

x3x2

n (x0,n nguyên dương), biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển bằng 2048 .

A. 4455. B.4455. C.4405. D.4450.

Lời giải Chọn A

+) Đặt f

 

x

x3x2

n, tổng các hệ số trong khai triển là

 

1 2048

f   

 

2 n  2048 n11.

+) Số hạng tổng quát trong khai triển

x3x2

n( 1) 11k.C11k.311k.x2232k. +) Hệ số của x10 trong khai triển tương ứng với

22 3 10 8

2k k

    . +) Vậy hệ số cần tìm là ( 1) .3 . 3 3C118  4455. Chọn A.

2.[1D2-3] Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển

5 3

3 5

1 n

x x

 

  

  , biết Cn+1n−2+2Cn−13 =37(n−1) .

(4)

A.x6. B.C x106. 6. C.C x105. 6. D.C x103. 6. Lời giải

Chọn A

+) Từ giả thiết Cn+1n−2+2Cn−13 =37(n−1) (1). Điều kiện: n , n4.

 

1

     

   

1 ! 1 !

2. 37 1

2 !.3! 3!. 4 !

n n

n n n

 

  

   3n29n210 0

n23n70 0 suy ra n10.

+) Ta có

10 5 3 10

5 3 3 5

3 5

1 x x x

x

  

  

   

 

  . Số hạng thứ k1 trong khai triển là

1

Tk

5 10 3

3 5

10 .

k k

Ck x x

 

 

  

50 5 3

3 3 5

10.

k k

C xk   với 0 k 10, k .

+) Số hạng chứa x6 trong khai triển thỏa mãn

50 5 3 3 3 5 6

k k

   

 34.k 5.68  k 10. +) Suy ra số hạng phải tìm là số hạng thứ 11: C1010.x6 x6. Chọn A.

3. [1D2-3] Tìm hệ số của x4 trong khai triển

( 1 + x−3 x

2

)

n thành đa thức, biết n là số nguyên dương thỏa mãn

1 2 3 156

n n n

AAA .

A.30. B.30. C.15. D.15.

Lời giải Chọn A

+) An1+An2+An3=156 với n , n3.

n!

(n−1)!+ n!

(n−2)!+ n!

(n−3)!=156

( 1). ( 2)( 1) 156

n n n n n n

       (n 6)(n2 4n 26) 0

     suy ra n6

+) Ta có

6 2 6

6 0

( ) k( 3 ) k(1 )k

k

f x C x x

  6 6 6 12 2

0

( 3) (1 )

k k k k

k

C x x

 
(5)

+) Mà (1+x)k=

i−0 k

Cik.xi

, với k i, , 0 i k và 0 k 6.

+) Xét x12 2 k.xi x4 với mọi x, suy ra 12 2 k i 4do đó 4 2 k   i

. +) Từ đó tìm được

       

i k;

0;4 , 2;5 , 4;6

. +) Suy ra hệ số của x4

4 6 4 0 5 6 5 2 6 6 6 4

6

.( 3) .

4 6

.( 3) .

5 6

.( 3) .

6

30 C 

C  C 

C  C 

C  

.

Chọn A.

Câu 28. [2H3-2] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 28]

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2;4;1

; B

1;1;3

và mặt phẳng

: 3 2 5 0

P xyz  . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A B, và vuông góc với mặt phẳng P.

A. Q: 2y3z10 0 . B. Q: 2x3z11 0 . C. Q: 2y3z12 0 . D. Q: 2y3z 11 0.

Lời giải.

ChọnD.

Ta có AB  

3; 3; 2

. Do mặt phẳng Q đi qua hai điểm A B, và vuông góc với mặt phẳng Pnên

 

; 0; 8; 12

Q P

n n AB  

  

.

Vậy phương trình mặt phẳng Q thỏa mãn yêu cầu đề bài là

     

0. x 2 8. y 4 12. z 1 0

hay 2y3z 11 0.

Câu 31: [2Đ3-2] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 31]

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số yx24x6và y  x2 2x6?

A. 3 . B. 1. C.. D.2 .

Lời giải Chọn A

Xét phương trình tương giao :

2 2 2 0

4 6 2 6 2 2 0

1

y x x x x x x x

x

 

             .

(6)

Ta thấy trên

 

0;1 ;x24x  6 0;x22x  6 0;x24x   6 x22x 6 Vậy

1

  2   2  2  2  

0

4 6 2 6 d 3

V x x x x x

. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

1.[2Đ3-2] Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng

 

H giới hạn bởi yx2y x 2 quanh trục Ox

A.

72 10

(đvtt). B.

72 5

(đvtt). C.

81 10

(đvtt). D.

81 5

 (đvtt).

Lời giải Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm

2 1

2 2

x x x

x

  

     .

Thể tích cần tìm là V

21 x4

x2

2 dx725 .

2.[2Đ3-2] Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

2 2

yxx

y   x

2 quay quanh trục Ox .

A.

4

3. B.

4 3

. C. 3

. D.

1 3. Lời giải

Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm

2 2 2 0

2 2 2 0

1

x x x x x x

x

 

         .

Thể tích 1

2

  

2 2 2

0

2 d

V 

xx  x x1 3 2 1

3 2

0 0

4 4 d 4 4 d

x x x x x x 3

  

   .

Câu 32: [2H2-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 32]

Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3,AD4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A.

250 3 V  3 

. B.

125 3 V  6 

. C.

500 3 V  27 

. D.

50 3 V  27 

. Lời giải

(7)

Chọn C.

M

H C

B A

D S

I

Gọi H là hình chiếu của S lên

ABCD

Ta có cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60, nghĩa là:

    60

SAHSBHSCHSDH  

Từ đó suy ra: HA HB HC HD   hay H là tâm của hình chữ nhật ABCD hay HACBDAC BD  3242 5.

Suy ra:

5 5 3

tan 60 .

2 2

SH   

5.2 5 cos 60 2 SAAH  

 .

Gọi M là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng

SAH

, dựng đường thẳng đi qua M và vuông góc với SA và cắt SH tại I.

Khi đó điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD.

Có:

5.5

. 2 5 3

5 3 3 2

SM SI SM SA

SMI SHA R SI

SH SA SH

        

.

Vậy

3

4 3 4 5 3 500 3

3 3 3 27

V R  

    

 

  

.

Câu 33. [2H1-2] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 33]

Tìm m để đồ thị hàm số y x42(m1).x2m có 3 điểm cực trị A; B; C sao cho OA BC , trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

(8)

A. m 3 2 2.. B. m 2 2 2.. C. m 1 2 2.. D. m 4 2 2.. Lời giải.

ChọnB.

Cách 1:

2

2

' 4 .( ( 1)) 0 0

1 y x x m x

x m

 

        . Điều kiện để đồ thị có 3 điểm cực trị là m 1.

Tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số

2 2

(0; ); ( 1; m m 1);C( 1; m m 1).

A m Bm    m   

Ta có OA OB m24 m 4 0    m 2 2 2 (thỏa mãn điều kiện có 3 điểm cực trị ).

Cách 2: Hoặc có thể áp dụng cách tính nhanh:

4 2

. .

y a x b xc có 3 điểm cực trị thỏa OA=BC khi

. 0

1 0 2 2 2.

2 1

2 2

a b m

b m

m m

OA c BC

a

    

    

 

 

    

 

Câu 34. [1D4-2] ] [Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 34]

Tìm giới hạn T lim 16

n14n 16n13 .n

A.T 0. B.

T 1.

 4

C.

T 1.

8

D.

1 . 16

Lời giải ChọnC.

Ta có:

  

 

1 1 1 1

1 1

16 4 16 3 16 4 16 3

lim

16 4 16 3

n n n n n n n n

n n n n

T

     

   

1 4 3 1

lim

16 4 16 3

n n

n n n n

 

  

(9)

1 3 4 1

lim 16 1 16 3 8

4 16

n

n n

    

 

   

     

Câu 36. [1D2-2] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 36]

Giả sử (1x)(1 x x2)...(1 x x2 ...xn)a0a x a x12 2 ...a xm m.

Tính 0

m r r

a

A. 1 . B. n. C.(n1)!. D. n!.

Lời giải Chọn C

Thay x1 vào đẳng thức trên, ta có 0

2 3. ....(n )1

m r r

a

 

0

( 1)!

m r r

a n

 

Câu 39: [2D3-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 39]

Giả sử

 

1

 

2x 23

 

dx 3

1

 

1 C

x x x x g x

   

   

, (C là hắng số). Tính tổng của các nghiệm của

phương trình g x

 

0.

A.1. B.1. C.3. D.3.

Lời giải Chọn D.

Ta có

 

     

2 3

1 2 3 1

x dx

x x x x

   

  

   

2

2 2

3

3 3 2 1

d x x

x x x x

 

   

  

 

2 2 2

3 1

3 1

d x x x x

 

 

2

1

3 1 C

x x

  

  .

Vậy g x

 

x2 3x1 và phương trình g x

 

0 có tổng hai nghiệm là: 1 2 b 3 x x

    a .

(10)

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

1. [2D3-3] Giả sử

 

       

2 3 1

1 2 3 1

x dx

x x x x g x C

   

   

, (C là hắng số). Tính tổng của các

nghiệm của phương trình g x

 

0.

A.1. B.1. C.3. D.3.

Lời giải Chọn C.

Ta có

 

1

 

2x 23

 

dx 3

1

x x x x

   

  

   

2

2 2

3

3 3 2 1

d x x

x x x x

 

   

  

 

2 2 2

3 1

3 1

d x x x x

 

 

2

1

3 1 C

x x

  

  .

Vậy g x

 

x2 3x1 và phương trình g x

 

0 có tổng hai nghiệm là: 1 2 b 3 x x

   a .

2. [2D3-3] Giả sử

 

       

3

2 2 2 2

2 3 1

1 2 3 1

x x dx

g x C

x x x x

   

   

, (C là hắng số). Tính tổng của các

nghiệm của phương trình g x

 

0.

A.0. B.1. C.3. D.3.

Lời giải Chọn A.

Ta có

 

     

3

2 2 2 2

2 3

1 2 3 1

x x dx

x x x x

   

  

   

4 2

4 2 4 2

1 3

2 3 3 2 1

d x x

x x x x

 

   

  

 

4 2

4 2 2

3 1

1

2 3 1

d x x x x

 

 

4 1 2

2 3 1 C

x x

  

 

.

Vậy g x

 

2

x43x21

và phương trình g x

 

0

1,2

3,4

3 5

2

3 5

2 x

x

 

  

 

   

 .

(11)

Suy ra tổng x1x2 x3 x4 0.

Câu 40: [2H3-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 40]

Trong không gian xét m

,n ,p



,q

là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức

2 2 2 2 2 2

m n  m p  m q  n p  n q  p q

           

. Khi đó MM thuộc khoảng nào sau đây?

A.

4;13 2

 

 

 . B.

7;19 2

 

 

 . C.

17; 22

. D.

10;15

.

Lời giải Chọn D

Ta có: 0

m n p q     

2  4 2

m n m p m q n p n q p q           ......

m n m p m q n p n q p q. . . . . .

2

                   . Ta lại có:

2 2 2 2 2 2

Mm n   m p   m q   n p   n q    p q

   

12 2 m n m p m q n p n q p q. . . 12 2 2 16

                      . Suy ra: maxM 16, dấu " " xảy ra     m n p q 0

     . Vậy: MM 12.

Câu 37: [1D2-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 41]

Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn

2 3

1 2 3

0 1 2 3

4 4 4 4

1 1 1 1

2 ...

n n n n n

x a x a x a x a x

x x x x

   

(vớin là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số a a a0, ,1 2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là một số nguyên.

A. 1. B. 2. C.3. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta có: a a ao; ;2 3theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng

2 1

2

1 1

2 Cn Cn

  

2 9 8 0

8 n n n

   

  Số hạng tổng quát:

   

8

8 4

1 2

k k

k k

C x

x

16 3

8 4

2

k k k

C x

(12)

Ta có:

16 3 3

4 4 4

k k

  

là số nguyên k4 k 0;4;8 Vậy có ba số hạng mà lũy thừa của x là số nguyên.

Câu 45: [2H3-4] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 45]

Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?

A. 16 . B. 17 . C. 18 . D. 19 .

Lời giải Chọn D.

Giả sử các đỉnh của khối lập phương đơn vị là

i j k; ;

, với i, j, k

0;1; 2;3

và đường chéo đang xétcủa khối lập phương lớn nối hai đỉnh là O

0;0;0

A

3;3;3

. Phương trình mặt trung trực của OA

 

: 9 0

x y z 2

    

. Mặt phẳng này cắt khối lập phương đơn vị khi và và chỉ khi các đầu mút

i j k; ;

( 1;ij1;k1) của đường chéo của khối lập phương đơn vị nằm về hai phía đối với ( ) . Do đó bài toán quy về đếm trong số 27 bộ

i j k; ;

, với i, j, k

0;1; 2

, có bao

nhiêu bộ ba thỏa mãn:

     

9 0

2

1 1 1 9 0

2 i j k

i j k

    



       

 3 9

 

1

2 i j k 2

    

.

Các bộ ba không thỏa điều kiện

 

1 , tức là

3 2 9 2 i j k i j k

   



   

 là:

               

0;0;0 ; 0;0;1 ; 0;1;0 ; 1;0;0 ; 1;2; 2 ; 2;1;2 ; 2;2;1 ; 2;2; 2

S

Vậy có 27 8 19  khối lập phương đơn vị bị cắt bởi

 

.

Câu 46. [2D3-3] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 46]

Giá trị

 

 

3

3

3

9

4 2 3 cos

1 6

sin x d

I

xx e x

gần bằng số nào nhất trong các số sau đây:

(13)

A.0, 046. B.0, 036. C.0, 037 D.0, 038. Lời giải

Chọn C.

Ta có:

 

 

3

3

3

9

4 2 3 cos

1 6

sin x d

I

xx e x 3  3

 

3

9

4 cos 3

1 6

1 d sin

3

e xx

 

 3 3

3

cos 94

1 6

1 3

e x

  1 22 23

3 e e

 

    0,371 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

1. [2D3-3]Biết

  

2

  

4

2 2

1 ln 2 2 1

d ln ln

2 2 4

c c

x x x

I x a b

x x

  

  

 

, với a b c, , là các số nguyên

dương. Tính a b 2c3 .

A. 3 . B. 22. C. 14. D. 20 .

Lời giải Chọn B.

Ta có:

  

2

4

2 2

1 ln 2 2

2 2 d

x x x

I x

x x

  

  4

2

  

2

 

2

1 ln 2 2 d ln 2 2

2 x x x x

   

 

2 2 4

2

1ln 2 2

4 x x

   14

ln 10 ln 22 2

. Vậy a10,b2,c  2 a b2c3 22 .

Câu 50. [2D1-4] ][Trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Gia lai, lần 1, năm 2018 - Câu 50]

Cho hàm số đa thức bậc ba yf x( ) có đồ thị đi qua các điểm A

 

2;4 , B

 

3;9 , C

4;16

. Các

đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B; E khác A và C; F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính (0)f .

A.2. B.0 . C.

24

5 . D.2.

Lời giải Chọn C

Giả sử f x

 

a x

2

 

x3

 

x 4

x2,

a0

.

Phương trình đường thẳng AB: y5x6. Phương trình đường thẳng AC: y6x8.

(14)

Phương trình đường thẳng BC: y7x12. Hoành độ D thoả phương trình:

2

 

3

 

4

2 5 6

a xxx xx

2

 

3

 

4

 

2

 

3

0

a x x x x x

       

4

1 0

a x   ( do D khác A và B) 4 1

x a

   .

Tương tự ta có hoành độ E là 3 1 x a

, hoành độ F là 2 1 x a

. Tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24nên

9 3 24

 a 1

a 5

   . Vậy

 

0 24

f  5 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xét một cách hình thức một dãy gồm 7 ô hàng ngang, mỗi cách điền các số thỏa mãn yêu cầu bài toán cho ta một số tự nhiên cần tìm... BÀI

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi đó là hàm

Một khối trụ   H nằm bên trong hình nón, có trục trùng với trục của hình nón, có một mặt phẳng đáy trùng với mặt phẳng đáy của hình nón và đường tròn

Khi quay mặt phẳng quanh đường thẳng AO thì tam giác ABC sinh ra một khối nón, đồng thời đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ABC sinh ra hai

Tính tỉ số bán kính mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ....

Tính cạnh đáy của hình chóp, biết rằng mặt nón đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp ABCD có diện tích xung quanh bằng 50π cm?. Trong các

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a.. Một cái ca hình trụ không nắp có dường kính đáy và chiều cao cùng bằng