• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8

Ngày soạn: 20/10/2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2016 Học vần

BÀI 30: VẦN UA - ƯA

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc được các từ và câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc ro, rõ ràng. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng dạy - học tiếng việt. Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

- Yêu cầu đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

- GV đọc: lá tía tô, tờ bìa - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ua:

- 4 hs đọc cá nhân - 2 HS đọc trơn.

- Lớp viết bảng con

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần ua. - HS quan sát tranh, nêu

- Hãy tìm và ghép vần ua? - HS ghép - đọc trơn đồng thanh - Nêu cấu tạo của vần ua? - 5 hs nêu, đọc cá nhân, tập thể - GV nhắc lại - đọc mẫu: - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - Hãy tìm và ghép tiếng cua? - HS ghép - đọc trơn tập thể - Nêu cấu tạo của tiếng cua?

- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cờ- ua- cua. - 3 HS nêu, đánh vần CN, tập thể - Hãy tìm và ghép từ cua bể? - HS ghép - đọc trơn đt.

- Nêu cấu tạo của từ cua bể? - 3 hs nêu, đọc cá nhân, tập thể - Gv cho hs quan sát cua bể - giới thiệu về cua

bể...

- Hs quan sát.

- Gọi hs đọc: ua- cua- cua bể - 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc, ĐT Vần ưa (Thực hiện tương tự như vần ua).

* Hãy so sánh vần ưa với vần ua? *, Giống: đều có âm a đứng sau;

khác: u, ư đứng sau.

- Gọi hs đọc cả bài - 4 HS đọc cá nhân, tập thể

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- GV ghi bảng từ: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - HS cả lớp đọc thầm - đọc cá nhân

(2)

- Giải nghĩa từ khó

+ xưa kia: Nói về thời gian cách đây rất lâu.

+ tre nứa: là loại cây có đốt, giống cây mía nhưng lá nhỏ hơn.

- 3 hs tập giải nghĩa từ nô đùa.

- HS nghe

- Tìm tiếng có vần mới học? - HS đọc – tìm – báo cáo. (chua, đùa, nứa, xưa).

- Đọc lại các từ ứng dụng. - 5 HS đọc cá nhân - tập thể c. Luyện viết (8 phút)

- Đưa chữ mẫu - Hs quan sát.

- Gv viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - HS nhắc lại cách viết

- Cho hs viết bảng con. - Hs viết bảng.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1. - 10 hs đọc cá nhân – tập thể - Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét? - Hs quan sát và nhận xét.

* GDG&QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

- Hướng dẫn cách đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.

- 5 HS đọc trơn cá nhân.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ua, ưa? - 2, 3 tìm – nêu (mua, dừa)

- Gv đọc mẫu. - Hs theo dõi.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng. - 4 HS đánh vần - đọc trơn.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - 3 hs đọc cá nhân – đ.thanh.

b. Luyện nói (8 phút) giảm tải chỉ cho Hs luyện nói 2 – 3 câu cho nhiều hs được nói.

- Nêu chủ đề luyện nói? - 2 hs nêu: Giữa trưa

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì? - Vẽ cảnh giữa trưa mùa hè

+ Các con có biết giữa trưa là lúc mấy giờ không? - 5 hs nêu – HS nhận xét – b.sung

+ Buổi trưa, em thường làm gì? - 6 hs nêu + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? - 8 hs nêu.

G: Không nên nô đùa vào buổi trưa. Nên ngủ trưa cho khoẻ người, đảm bảo sức khoẻ để học buổi chiều và để cho mọi người được nghỉ ngơi...

- HS nghe

c. Luyện viết (10 phút)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ua, ưa, cua bể, ngựa - Hs theo dõi.

(3)

gỗ.

- Cho HS luyện viết ở vở tập viết

- Gv chữa bài và nhận xét chữ viết của HS

- Hs viết bài 3. Củng cố- dặn dò (5 phút)

- Gọi 2 HS đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

Toán

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp. Hoàn thành BT 1, 2 (dòng 1) BT3.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác. HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ghi bảng: Điền (>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4?

- Gv nhận xét, đánh giá.

- 2 hs lên bảng làm.

- Dưới lớp làm bảng con - 3 HS đọc cá nhân - Chữa bài

2. Luyện tập:

Bài 1 (10 phút) Tính: - 1 hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc: Lưu ý viết thẳng cột - Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét. - 3 hs đọc và nhận xét.

- Để làm được bài dựa vào bảng cộng trong phạm vi mấy? - Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4 để điền.

Bài 2 (9 phút) Số?( dòng 1)

- Giáo viên hướng dẫn cách làm - Sau đó viết kết quả vào ô trống.

1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3

- HS đọc yêu cầu bài tập - Hs tự làm bài.

- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp. - 2 hs lên bảng làm.

- Chữa bài - nhận xét

- Gv hỏi: Vì sao điền số đó? - 3 hs nêu.

- GV nhận xét - chữa bài.

Bài 3 (11 phút) Tính:

- Bài toán yêu cầu làm gì? - 1 hs nêu yêu cầu.

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Hs làm bài trong VBT.

(4)

- 2 hs làm bảng phụ.

- 2 hs chữa bài.

- Trao đổi kiểm tra bài - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét. - Báo cáo kết quả - Gv chữa bài - nhận xét.

2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4

Hãy nêu lại cách tính? - Lấy 2 cộng 1 bằng 3, lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào chỗ chấm.

KL: Ta thực hiện từ trái sang phải, được kết quả bao nhiêu viết vào ô trống.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

- Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm.

3 … 2 + 1 3 … 1 + 3 1 + 2 … 4 3 + 1 … 4 - Nhận xét - chữa bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

________________________________________________________

Đạo đức GIA ĐÌNH EM (Tiếp)

I. MỤC TIÊU

1. Hs hiểu:

- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

2. Hs biết:

- Yêu quý gia đình của mình. Yêu thương, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.

* GDG&QTE: Trẻ em, là con trai hay gái có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất. Gia đình chỉ có 2 con, con trai hay gáI đều như nhau.

Hs trai, hs gái đều có bổn phận yêu thương, chia sẻ khó khăn cùng nhau.

- Biết chia sẻ, cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng sử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

III. ĐỒ DÙNG

- Bộ tranh minh hoạ bài học. Bài hát: Cả nhà thương nhau.

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Bài cũ (5 phút) Kiểm tra bài gia đình em

- Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình? - Học sinh nêu

(5)

- Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?

- Nhận xét 2. Bài mới:

a. Khởi động (5 phút) Cho hs chơi trò chơi: Đổi nhà - Gv nêu cách chơi và luật chơi.

- Gv tổ chức cho hs chơi.

- Chơi xong gv hỏi:

+ Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?

+ Em sẽ ra sao khi ko có một mái nhà?

* Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

b. Hoạt động 1 (15 phút)

Tiểu phẩm: “Chuyện của bạn Long”

- Gv chọn một số hs đóng tiểu phẩm.

- Tổ chức cho hs thảo luận sau khi xem tiểu phẩm:

+ Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?

+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ?

*Kết luận: Không nên bắt chước bạn Long. Các em nên vâng lời bố, mẹ....

c. Hoạt động 2 (11 phút) - Cho hs tự liên hệ theo cặp:

+ Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào?

+ Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận chung:

BVMT: HS biết gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.

GDG&QTE:

+ Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

+ Cần cảm thông, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

RKNS:

+ Trẻ em có bổn phận phải yêu quý, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

- Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

- Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

- 3 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- 3 Hs lên đóng vai,

- 2 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- HS nghe

- Hs liên hệ theo cặp.

- 3 hs đại diện trình bày.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

(6)

- Gv nhận xét giờ học.

- VN: Thực hiện tốt điều đã được học. Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

Ngày soạn: 22/10/ 2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016 Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm và tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích học Toán

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng học toán. Mô hình phù hợp với bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - GV ghi bảng: Tính:

2 + 1 + 1 = .... 1 + 2 + 1 = ....

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 3.

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 (10 phút)

- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;

Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4 + 1 = 5 - Giáo viên treo tranh: có 4 con cá thêm 1 con cá.

Hỏi tất cả có mấy con cá?

- Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả.

Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 + 4 = 5

- Giáo viên đưa 1 qu lê, thêm 4 qu lê n a. H i t t c có ỏ ấ ả bao nhiêu q a lê?

Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

- Các bước tương tự như trên

Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+ 4 = 5 và 4 + 1 = 5 - Vậy 4 + 1 và 1 + 4 bằng nhau

- Làm tương tự với 2 + 3 và 3 + 2

Bước 5: Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được.

1 + 4 = 5; 4 + 1 = 5

- 2 hs làm bài trên bảng.

- 2 hs đọc.

- 2 HS đọc

- Có 4 con cá, thêm 1 con cá.

Tất cả có 5 con cá

- Học sinh nêu phép tính:

4 + 1 = 5

- Học sinh đọc: 4 + 1 = 5 - Học sinh trả lời

- Học sinh nêu phép tính:

1+ 4 = 5

- …các chữ số giống nhau nhưng vị trí các số khác nhau.

Kết quả giống nhau.

- Học sinh học thuộc bảng

(7)

3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 b. Thực hành (22 phút)

Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu.

- Bài có mấy yêu cầu?

- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.

2 + 3= 5 4 + 1 = 5 3 +2 = 5 1 + 4 = 5 - GV quan sát giúp đỡ HS.

- Nhận xét - chữa bài.

b, Lưu ý viết thẳng cột.

- Giáo viên nhận xét – đánh giá Bài 2 : Viết thích hợp vào chỗ chấm.

- Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để điền vào chỗ chấm.

- Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài - Nhận xét

Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.

- Quan sát từng tranh và nêu bài toán?

- Quan sát – giúp đỡ HS.

- Giáo viên nhận xét chữa bài.

Bài 4: Số?

- GV HD cho HS làm.

- Quan sát giúp đỡ HS.

- Nhận xét – chữa bài.

Kq: 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2 5 = 1 + 4 5 + 2 + 3 3. Củng cố - Dặn dò (4 phút)

- Trò chơi thi đua : Tính kết quả nhanh.

- Chuần bị: 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và một số cánh hoa, mỗi cánh hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà phép cộng có 1 kết quả bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa.

- Nhận xét chung giờ học

- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.

- Chuẩn bị trước bài luyện tập.

cộng

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS nêu yêu cầu bài tập - 2 yêu cầu.

- Học sinh làm bài.

- 2 HS lên bảng chữa bài.

- HS làm bài cá nhân

- Học sinh lên bảng sửa bài

- Tranh 1: có 4 con ngựa , thêm 2 con ngựa. hỏi tất cả có mấy con ngựa?  3+2 =5 - Học sinh làm bài vào vở.

- 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - chữa bài - HS tự làm bài vào vở.

- Báo cáo kết quả

Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội cử 5 em lên chơi

- Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó thắng cuộc

Học vần BÀI 31: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

(8)

1. Kiến thức: Học sinh đọc được: ia, ua, ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. Học sinh viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.

3. Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn như sgk. Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: + cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.

+ Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- 3 HS đánh vần - đọc - 2 HS đọc trơn câu

- 2 HS đọc trơn cả từ, câu.

- GV đọc: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Cả lớp viết bảng con.

- Gv nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

- Nhiều hs nêu.

b. Ôn tập (18 phút)

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - 6 Hs đọc cá nhân.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng. - 5 hs chỉ bảng - đọc.

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn. - HS đọc theo nhóm. cả lớp - Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với

các dấu thanh ở dòng ngang.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút) - GV ghi bảng các từ ứng dụng:

mua mía mùa dưa ngựa tía trỉa đỗ.

- HS nhẩm thầm

- Hs đọc cá nhân - đồng thanh.

- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ. - Hs lắng nghe.

d. Luyện viết (8 phút)

- Gv đưa chữ mẫu: mùa dưa, ngựa tía

- HS quan sát

- Gv viết mẫu - Hướng dẫn cách viết. - Nêu lại cách viết - Quan sát giúp đỡ HS viết bài. - Hs viết bảng con.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (15 phút)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1. - 9 hs đọc cá nhân - đồng thanh

(9)

- Gv nghe, uốn nắn sửa phát âm cho HS.

- Gv treo tranh minh họa cho câu ứng dụng.

- Quan sát tranh nêu nội dung tranh? - Hs quan sát và nêu.

- GV ghi bảng câu ứng dụng:

Gió lùa kẽ lá... Bé vừa ngủ trưa. - Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- Nhận biết âm, vần, tiếng bất kì

* GDG&QTE: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

- Hs lắng nghe.

b. Kể chuyện: Khỉ và Rùa (10 phút)

- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ. - Hs theo dõi.

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ + Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt

- HS nêu nội dung từng tranh - HS kể theo nhóm

- Gv tổ chức cho hs kể theo tranh. - Đại diện nhóm kể . - GV nhận xét - bổ sung cho HS - Hs lắng nghe.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

- HS nghe c. Luyện viết (10 phút)

- GV hướng dẫn cách viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết. - Hs viết bài trong vở tấp viết - Gv quan sát, nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Nhận xét chung giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài vần oi – ai.

Hướng dẫn tự học Tiếng việt ÔN TẬP BÀI 30

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học: ua, ưa,

2. Kĩ năng: Đọc được các tiếng, từ chứa vần đã học. Đọc tương đối nhanh bài ứng dụng. Viết từ chứa vần đúng, đẹp.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác luyện viết

II. ĐỒ DÙNG

- Vở BT TViệt., THTViệt& toán:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Hướng dẫn HS ôn tập

(10)

a. Làm bài TH toán Tviệt tiết 1/53 (36 phút) Bài 1: Tiếng nào có vần ua, …ưa?

- Bài yêu cầu làm gì?

- GV quan sát giúp đỡ HS - Đọc tiếng có vần ua (ưa)

=> Kết quả: + ua: cua, đùa, đũa, rùa.

+ ưa: cưa, cửa, dưa, dừa - Gv quan sát, uốn nắn.

- GV chữa bài - nhận xét Bài 2. Đọc:

- Bài yêu cầu làm gì?

- Đọc câu 1: Cua ở nhà cua.

- Các câu còn lại đọc tương tự như câu 1.

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần.

- Đọc toàn bài:

Bài 3. Viết: Nhà của cua và rùa nhỏ.

- Bài yêu cầu gì?

- Hướng dẫn: Tô chữ N và viết câu

- Chú ý viết liền mạch chữ của, cua, rùa và khoảng cách giữa các chữ trong câu.

- Quan sát hướng dẫn bạn học chậm.

-> GV nhận xét bài viết của HS.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- Vn ôn lại bài. Chuẩn bị bài tiết 2.

- 1HS nêu tìm tiếng có vần ua, ưa.

- Hs đọc thầm bài

- Hs làm bài, đổi bài kiểm tra.

- 2 HS đọc tiếng có ua (ưa) - Đọc đồng thanh

- Đọc bài: Cua, rùa và bé - HS đọc thầm

- 2 HS đọc

- 9 Hs đọc/ lần - lớp nhận xét - 4 HS đọc trơn, lớp đồng thanh.

- Viết câu: nhà của cua và rùa nhỏ.

- HS viết bài

______________________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp + Kĩ năng sống

I. MỤC TIÊU

1. Kĩ năng sống

- Hiểu được lợi ích của việc ngồi học đúng tư thế - Biết cách ngồi học đúng tư thế

- Tạo thói quen ngồi học đúng tư thế.

2. Hoạt động NGLL

- HS biết cách chơi trò chơi Sóng biển.

- Giúp HS vui chơi đúng nơi qui định để đảm bảo an toàn

- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết, gần gũi, vui vẻ, thân thiện với các bạn trong lớp.

II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC:

Tổ chức theo lớp

III TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

A.Giáo dục Kĩ năng sống (20 phút)

(11)

NẾP NGỒI CỦA EM ( TIẾT 2) Hoạt động 3: Tư thế ngồi của em.

Mục tiêu : HS hiểu tư thế ngồi như nào là đúng 1. Những việc em nên làm:

- GV nêu yêu cầu HS: Em hãy QS các bạn trong các bức tranh sau.(SGK- 11)

- GV nhận xét, kết luận. Ngồi đúng tư thế: Lưng thẳng, giữ khoảng cách giữa mắt và mặt bàn là 25- 30cm, tay để ngay ngắn trên mặt bàn.

2. Những điều nên tránh:

Yêu cầu BT 1: Em thích ngồi thế nào cũng được.

Đúng hay sai?

- GV nhận xét, kết luận.

Yêu cầu BT 2: Những tư thế ngồi nào nên tránh - GV nhận xét, kết luận.

Khi ngồi lưng phải thẳng, không nên ngồi bò ra bàn, không nghiêng ngả.

Hoạt động 4: Em tự đánh giá.

Mục tiêu : Kiểm tra hiệu quả của bài học đối với bản thân HS.

- GV cho HS tự đánh giá bản thân.

- GV nhận xét cuối cung vào vở HS.

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

- HS quan sát .

- HS trình bày cách ngồi của bạn trong từng tranh. - NX

- HS lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm đôi – HS trình bày.

- HS lắng nghe yêu cầu, nội dung tranh làm bài tập.

- HS nêu kết quả - NX - HS lắng nghe.

HS làm bài -KT chéo kết quả.

- HS tự nhận xét, mình đã ngồi đúng tư thế chưa

- Cả lớp lắng nghe - HS chuẩn bị.

B. Hoạt động ngoài giờ lên lớp (20 phút)

HOẠT ĐỘNG 4 TRÒ CHƠI: SÓNG BIỂN Bước 1: Chuẩn bị

- GV phổ biến cho HS nắm được cách chơi:

- GV làm quản trò. Quản trò đứng ở giữa

Cả lớp xếp thành vòng tròn, tất cả khoác vai nhau.

- Quản trò hô: “ Sóng biển, sóng biển!” cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như lán sóng và đồng thanh hô:”Rì rào, rì rào!”

- Quản trò hô:”Sóng xô về trước!”, cả lớp khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô: “Ầm, ầm!”

- Quản trò hô: “Sóng xô về phía sau!” cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả về phía sau cùng hô:

“Ào, ào!”

- Quản trò hô: “Sóng dạt sang phải!” cả lớp khoác vai nhau, nghiêng người sang phải và cùng hô:

“Lướt sóng, lướt sóng!”

(12)

- Quản trò hô: “Sóng dạt sang trái!” cả lớp khoác vai nhau, nghiêng người sang trái và cùng hô:

“Lướt sóng, lướt sóng!”

- Quản trò hô: “Sóng thần, sóng thần!” cả lớp phải nhảy lên, nắm tay nhau giơ cao và cùng hô: “Ầm, ầm!”

- Luật chơi:

Mọi người đều khoác vai nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy một vòng lò cò để về chỗ.

Người nào làm sai hiệu lệnh, cũng bị coi là phạm luật, phải nhảy một vòng lò cò để về chỗ.

Bước 2: HS chơi trò chơi

- GV hướng dẫn - HS nghe

- Nhận xét – sửa cho Hs - HS cả lớp chơi thử

- Quan sát nhắc nhở Hs

- Nhận xét – tuyên dương hS biết tham gia chơi.

- HS chơi thật Bước 3: Nhận xét – đánh giá

GV nhận xét ý thức tham gia trò chơi, khen những HS đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi. Khuyến khích HS nên tham gia những trò chơi tập thể, bổ ích trong giờ ra chơi, vừa rèn luyện sức khỏe, vừa thoải mái..

- HS nghe

3. Củng cố dặn dò (3 phút) - Nhắc lại nội dung trò chơi - Nhận xét giờ học

- VN sưu tầm thêm các trò chơi bổ ích khác để chơi cùng bạn.

Ngày soạn: 23/10/2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2016

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác

3. Thái độ: Yêu thích học toán. Rèn tính cẩn thận và chính xác

II.CHUẨN BỊ

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Bài cũ (5 phút)

(13)

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Làm bảng con

4 + 1 = 1 + 4 = 3 + 2 = 2 + 3 = - GV nhận xét – đánh giá

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Thực hành / VBT/ 35 ( 30 phút) Bài 1: Số

- Giáo viên cho làm bài

- HD: Dựa vào bảng cộng đã họ cđể làm bài.

- NX chữa bài.

1 + 1 = 2 2 +1 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4 + 1 = 1 + 4 Bài 2: Tính

+ Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia

- Giáo viên nhận xét Bài 3: Tính

- Với phép tính : 3 + 1 + 1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước.

- Nhận xét chữa bài: 3 + 1 + 1 = 5 ……….

1 + 3 + 1= 5 ……..

Bài 4: Điền dấu >, < , = - HD HS làm bài

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài

3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 3 + 1 < 5 4 < 2 + 3 Bài 5

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS

- Giáo viên nhận xét chữa bài a, 3 + 1 = 4

b, 3 + 2 = 5

3. Củng cố - dặn dò (4 phút)

- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5?

- Nhận xét chung giờ học

- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.

- 3 HS đọc

- Học sinh làm trên bảng con

- HS nêu yêu cầu.

- Học sinh làm bài - Nêu miệng kết quả.

- HS làm bài .

- 2 HS lên bảng chữa bài.

- Cộng từ trái sang phải: lấy 3 + 1 = 4 , 4 + 1 = 5

- Học sinh làm bài và sửa bài

- HS tự làm

- Học sinh nêu bài toán

- Học sinh điền phép tính vào các ô vuông .

- Nêu miệng kết quả.

- 2 HS đọc

_____________________________________________________

(14)

Học vần

BÀI 32: VẦN OI - AI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Học sinh viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, viết đảm bảo tốc độ, chữ viết đúng độ cao.

Luyện nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ ri, bói cá, le le.

3. Thái độ: GDHS tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng dạy, học tiếng việt. Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.

- Yêu cầu Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:

- GV đọc: ngựa tía, mùa dưa - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) Gv nêu b. Dạy vần mới (18 phút)

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần oi.

- Hãy tìm và ghép vần oi?

- Nêu cấu tạo của vần oi?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

* So sánh vần oi với o?

- Hãy tìm và ghép tiếng ngói?

- Nêu cấu tạo của tiếng ngói?

- HD hs đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói – ngói - Hãy tìm và ghép từ nhà ngói?

- Nêu cấu tạo của từ nhà ngói?

- Gv cho hs quan sát hình nhà ngói - giới thiệu về nhà ngói...

- Gọi hs đọc: oi- ngói- nhà ngói

Vần ai (Thực hiện tương tự như vần oi).

* Hãy so sánh vần oi với vần ai?

- Gọi hs đọc: cả 2 vần

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút) - GV ghi bảng từ ứng dụng - HD giải nghĩa từ khó

- Tìm tiếng có vần mới học ? ( voi, cái, còi, mái, bài).

- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng, cả bài c. Luyện viết (8 phút)

- 4 hs đọc cá nhân - 2 HS đọc cả bài - Lớp viết bảng con.

- HS quan sát tranh.

- HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đánh vần cá nhân - đ.t - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp

- 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn đt

- 3 HS nêu, đánh vần cá nhân – đ.t - HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đánh vần cá nhân – đ.t

- Hs quan sát.

- 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc – đ.t

*, Giống: đều có âm i đứng sau; khác: o, a đứng sau.

- 4 HS đọc cá nhân – đt - Lớp nhẩm thầm

- 5 HS đọc trơn cá nhân - HS tập giải nghĩa từ - HS tìm – nêu

- 5 HS đọc cả bài

(15)

- Gv đưa chữ mẫu

- Gv viết mẫu - hướng dẫn quy trình viết từng chữ:

oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần oi, ai?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói (8 phút)

- Nêu chủ đề luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ những con gì?

+ Em biết con vật nào trong số các con vật này?

+ Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?

+ Con có biết bài hát nào nói về những con chim không? Hãy hát cho cả lớp nghe.

c. Luyện viết (10 phút)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Cho HS viết bài vào vở tập viết – GV qs giúp đỡ HS viết bài. Gv chữa bài và nhận xét

- Hs quan sát.

- 3 hs nêu lại quy trình viết

- Hs cả lớp viết bảng.

- 2 HS đọc lại cả bài

- 8 HS đọc lại bài tiết 1 - Hs quan sát và nhận xét.

- 3 HS đọc.

- 3 hs tìm - nêu - Hs theo dõi.

- 3 HS đánh vần - đọc trơn.

- 4 HS đọc cá nhân - tập thể.

- 3 hs nêu + 4 com chim...

+ 5 hs nêu + 5 hs nêu + 6 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs viết bài vào vở tập viết 4. Củng cố- dặn dò (4 phút)

- Đọc lại bài trong sgk?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn lại bài và xem trước bài 33.

__________________________________________________

Hướng dẫn tự học Toán ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố lại bảng cộng 5. Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị = phép tính đúng.

2. Kĩ năng: Biết T.hành làm các phép tính cộng trong phạm vi 5 tương đối nhanh và đúng.

(16)

3. Thái độ: Trình bày vở sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

- Sách TH Tviệt & toán (56), bảng phụ.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra (4 phút)

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. HD Hs làm bài tập trong vở THT&TV (30 phút) Bài 1. Tính:

- Bài toán yêu cầu làm gì?

- Cho HS làm bài

- GV quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét - chữa bài.

- Cần chú ý gì khi làm bài tập?

Bài 2. Tính:

- Hướng dẫn giúp đỡ HS học chậm - Nhận xét - chữa bài

=> Kết quả: 5 5 3 4 - Có nhận xét gì về 2 phép tính?

2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 - Gv nhận xét . Bài 3: Điền số:

- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

- Quan sát giúp đỡ HS

=>Kết quả: 3, 2, 1, 4 - Gv chữa bài, nhận xét.

Bài 4: Tính:

- Bài yêu cầu làm gì?

- Thực hiện tính như thế nào?

- GV quan sát giúp đỡ HS

=> Kết quả: 5, 5.

Bài 5: Đố vui:

- Bài yêu cầu làm gì?

- Cần làm gì?

=> Kết quả: 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5

- GV HD HS nêu thành bài toán:

+ Bài toán 1: Có 2 con chim bay tới chỗ 3 con chim.

- ...phép cộng ….vi 5.

- 3 Hs đọc

- Tính

- HS làm bài trong vở thực hành - 2 Hs làm bài trên bảng.

- Nhận xét - chữa bài

- Hs đổi bài kiểm tra nhận xét - Viết kết quả thẳng hàng

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc kết quả, Hs nhận xét - Đổi chỗ số 2, 3 trong phép tính cộng Kết qủa = nhau.

- Hs nêu yêu cầu

…. phép cộng 5.

- Hs làm bài,

- 2 Hs làm bảng lớp - Hs nhận xét kết quả - Tính kết quả

- Tính từ trái sang phải - Hs làm bài

- 2 HS tính: 1 + 1= 2, 2 + 3 = 5 - Hs nhận xét

- Viết hai phép tính thích hợp.

- Qsát hình vẽ, nêu bài toán - Hs làm bài

- 1 Hs chữa bài bảng lớp - 2 Hs nêu bài toán

(17)

Hỏi có tất cả mấy con chim?

+ Bài toán 2: Có 3 con chim bay tới chỗ 2 con chim.

Hỏi có tất cả mấy con chim?

- Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Gv nêu tóm tắt nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 5.

__________________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI 32

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp chữ ghi vần oi, ai và chữ ghi từ nhà ngói, bé gái bằng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng: Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

3. Thái độ: Có ý thức chịu khó luyện viết

II. ĐỒ DÙNG

- Chữ viết mẫu.- Vở luyện chữ viết.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra bài (4 phút) - Sáng học bài tiếng Việt gì?

- Viết bảng con: ai, oi, nhà ngói, bé gái.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Luyện đọc (14 phút)

- GV gọi HS đọc bài cá nhân.

- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.

- Cho HS đọc bài theo nhóm 4 - GV nhận xét và tuyên dương.

- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần oi, ai?

b. HD học sinh viết trong vở luyện viết (19 phút) * Qsát nhận xét chữ:

- GV đưa chữ mẫu - Nêu cấu tạo, độ cao từ

- Gv viết mẫu – Hướng dẫn cách viết và quy trình, khoảng cách, ....

- Chú ý: Khi viết chữ: ai, oi rê bút viết liền mạch.

* Thực hành: Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết?

- Gv qs hướng dẫn uốn nắn h/s viết chậm

- bài vần ai, oi.

- HS viết bảng con.

- HS đọc bài cá nhân trong SGK

- HS ngồi theo nhóm - đọc - Đại diện nhóm đọc

- HS tìm - nêu

- Hs Qsát - 1 Hs nêu:

- Hs Qsát

- Hs mở vở luyện viết bài 32 - thẳng lưng, cầm bút 3đầu ngón tay,…

(18)

- Chú ý viết đúng quy trình, độ rộng.

=> Chữa bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (3 phút) - Luyện viết chữ gì?

- Gv nêu tóm tắt quy trình viết.

- Nxét giờ học.

- VN Luỵên viết chữ bằng bút mực nhiều.

- viết đúng độ rộng, khoảng cách

_________________________________________________

Hướng dẫn tự học Toán

ÔN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4

I. MỤC TIÊU: Qua tiết ôn:

1. Kiến thức: Hs được củng cố về bảng cộng 4 và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.

2. Kĩ năng: Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng đúng.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác làm bài

II. ĐỒ DÙNG

- Vở THT&TV, phiếu học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4 - GV đọc phép tính bất kì trong bảng cộng 3, 4 - Nhận xét – đánh giá

- 4 HS đọc thuộc trước lớp - Lớp làm vào bảng con 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. HD học sinh làm bài trong VTHT&TV / 52 (30 phút)

Bài 1: Tính - HD HS làm bài.

- Lưu ý HS viết thẳng cột.

- NX chữa bài.

- 1 h/s nêu bài toán

- Hs làm bài. Nêu miệng kết quả

* Khi làm tính theo cột dọc con cần chú ý gì? - Viết các số thẳng cột.

Bài 2: Tính

- HDHS: Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4 để điền.

- NX chữa bài:

- HS làm vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét - chữa bài

Dựa vào đâu để con làm được bài tập này? - Dựa vào bảng cộng trong p vi 3, 4.

Bài 3: Tính

- HD HS cách làm.

- Quan sát giúp đỡ HS.

- Nhận xét - chữa bài.

1 + 1 + 2 = 4 1 + 2 + 1 = 4

- HS đọc yêu cầu

- 1 HS làm bảng - dưới lớp làm vào vở

- Chữa bài trên bảng

- Nêu cách thực hiện phép tính? - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ

(19)

2, được kết quả lại cộng tiếp số thứ 3....

Bài 4:Viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- HDHS nêu bài toán.

- Quan sát giúp đỡ HS.

- Chữa bài: Nêu phép tính thích hợp: 3 + 1 = 4

- HS quan sát tranh nêu bài toán - HS làm bài vào vở, 1 hS làm bảng

- Nhận xét - bổ sung 3. Củng cố- dặn dò (5 phút)

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4?

- GV nhắc lại ND ôn tập.

- Nhận xét - dặn dò.

Ngày soạn: 24/10/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2016 Học vần

BÀI 33: VẦN ÔI - ƠI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, chữ viết đúng độ cao. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.

3. Thái độ: HS tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng dạy - học tiếng việt. Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.

- Yêu cầu Hs đọc câu : Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

- GV đọc: ngà voi, bài vở.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) Gv nêu b. Dạy vần mới (18 phút)

Vần ôi

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần ôi.

- Hãy tìm và ghép vần ôi?

- Nêu cấu tạo của vần ôi?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

* So sánh vần ôi với oi?

- Hãy tìm và ghép tiếng ổi?

- Nêu cấu tạo của tiếng ổi?

- HD hs đánh vần tiếng ô – i – ôi - hỏi - ổi/ổi

- 2 HS đọc trơn từ - 3 HS đọc trơn câu.

- 2 HS đọc trơn cả bài - Lớp viết bảng con

- HS quan sát tranh, nêu nội dung - HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đánh vần cá nhân - đ.t - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn đt - 3 HS nêu,

- đánh vần cá nhân – đ.t

(20)

- Hãy tìm và ghép từ trái ổi?

- Nêu cấu tạo của từ trái ổi?

- Gv cho hs quan sát trái ổi thật - giới thiệu về quả ổi...

- Gọi hs đọc: ôi - ổi – trái ổi

Vần ơi (Thực hiện tương tự như vần ôi).

* Hãy so sánh vần ôi với vần ơi?

- Gọi hs đọc: cả 2 vần

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút) GV ghi bảng từ

cái chổi thổi còi ngói mới đồ chơi.

- Tìm tiếng có vần mới? chổi, thổi, mới, chơi.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng, cả bài c. Luyện viết (8 phút)

- Gv đưa chữ mẫu

- Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ:

ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói (7 phút)

- Nêu chủ đề luyện nói: Lễ hội.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

- HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đánh vần cá nhân – đ.t - Hs quan sát.

- 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc – đ.t

*, Giống: đều có âm i đứng sau ; khác: ô, ơ đứng trước.

- 5 HS đọc cá nhân - đt - Lớp nhẩm thầm

- 5 HS đọc trơn cá nhân - HS tập giải nghĩa từ - HS tìm – nêu

- 5 HS đọc cả bài

- Hs quan sát.

- 3 hs nêu lại quy trình viết

- Hs cả lớp viết bảng.

- 8 hs đọc cá nhân - tập thể

- HS quan sát – nêu nội dung tranh - 5 hs đọc.

- 4 hs tìm - nêu - HS nghe

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 3 hs nêu

- Tranh vẽ cảnh lễ hội - 5 hs nêu

- 5 hs nêu.

(21)

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Em đã được đi lễ hội bao giờ chưa?

KL:

c. Luyện viết (10 phút)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Luyện viết vở tập viết - Gv chữa bài và nhận xét

- Treo cờ hội, nhiều người mặc đẹp. Múa rồng, rước đèn, tế lễ, hát, đua thuyền

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs theo dõi.

- Hs viết bài vào VTV 4. Củng cố- dặn dò (5 phút)

- Đọc lại bài trong sgk?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn bài và xem trước bài 34.

___________________________________________________

Tự nhiên và xã hội ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.

2. Kĩ năng: Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của bản thân: ăn đủ no, uống đủ nước. Không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.

III. ĐỒ DÙNG

- Các hình minh hoạ trong sgk; Một số thực phẩm như trong hình.

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Hãy nhắc lại cách đánh răng đúng?

- Nêu cách bước khi rửa mặt?

- Hằng ngày con đánh răng, rửa mặt vào lúc nào?

- Nhận xét – bổ sung 2. Bài mới

a. Khởi động (5 phút)

- Cho hs chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.

- Gv hướng dẫn và tổ chức cho hs chơi.

- Gv giới thiệu bài mới và ghi đầu bài.

b. Hoạt động 1 (9 phút) Động não

- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.

- Gv viết bảng.

- Cho hs quan sát hình trang 18 sgk, chỉ và nói tên

- HS trả lời cá nhân

- Nhận xét – bổ sung cho bạn

- Hs cả lớp tham gia chơi.

- 3 hs đọc đầu bài.

- Nhiều hs kể.

(22)

từng loại thức ăn trong mỗi hình.

- Gv hỏi:

+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?

+ Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc ko biết ăn?

- Kết luận:

Liên hệ GDG&QTE: HS cả nam hay nữ đều cần phải ăn, uống để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh...

quyền được chăm sóc sức khoẻ, quyền được nuôi nấng trong gia đình.

(Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ).

c. Hoạt động 2 (9 phút)

Liên hệ GDBVMT: Biết yêu quí, chăm sóc cơ thể của mình. Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vs ăn uống, vs môi trường xung quanh.

- Làm việc với sgk

- Cho hs quan sát hình trang 19 sgk và trả lời các câu hỏi theo cặp:

+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?

+ Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

d. Hoạt động 3 (9 phút) Thảo luận cả lớp - Gv hỏi cả lớp:

+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?

+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?

- Kết luận:

GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc

+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.

+ Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều tối….

- 5 hs nêu.

- 5 hs nêu, - 5 hs nêu,

- Hs thảo luận cặp.

- Đại diện trình bày trước lớp.

- 5 hs nêu theo ý mình hiểu.

- 5 hs nêu.

- 5 hs nêu.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học. Chuẩn bị bài sau.

______________________________________________________

(23)

Thủ công

XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.

2. Kĩ năng: Xé, dán được hình tán cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.

3. Thái độ: HS tự giác tiết kiệm giấy và giữ VS lớp học.

II. ĐỒ DÙNG

- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.

- Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Nhận xét chung bài cũ

- Kiểm tra dụng cụ học tập bộ môn của HS - Nhận xét – nhắc nhở HS thiếu

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hoạt động 1 (5 phút) Quan sát và nhận xét:

- Gv cho hs quan sát bài mẫu và nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây.

- Gv hỏi: + Cây có những bộ phận nào?

+ Nêu màu sắc của thân cây, tán lá?

c. Hoạt động 2 (10 phút) Hướng dẫn hs xé, dán:

* Xé hình tán lá cây tròn:

- Gv đánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét vẽ.

- Từ hình vuông xé 4 góc theo nét vẽ.

- Xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.

* Xé tán lá cây dài:

- Gv đánh dấu và vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.

- Từ hình chữ nhật xé 4 góc theo nét vẽ.

- Xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.

* Xé hình thân cây:

- Lấy mảnh giấy màu nâu, vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô.

- Xé 1 hình chữ nhật nữa cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.

* Dán hình:

- Hướng dẫn hs lần lượt dán tán lá và thân cây.

d. Hoạt động 3 (16 phút) Thực hành:

- Cho hs vẽ hình vuông; hình chữ nhật và từ hình vuông;

hình chữ nhật đó xé hình tán lá cho giống.

- HS nghe để rút kinh nghiệm

- Hs quan sát và nêu.

- 4 hs kể.

- 5 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Hs làm trên giấy nháp.

(24)

- Cho hs thực hành từng thao tác bằng giấy nháp.

- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.

- Nhận xét – đánh giá sản phẩm 4. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Cây có những bộ phận nào?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.

____________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học: oi, ai. Đọc đúng và chắc chắn tiếng, từ chứa vần oi, ai.

2. Kĩ năng: Viết được câu Chú lái xe tải đi mọi chỗ đúng, đẹp.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Vở BT TViệt., THTViệt& toán:

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hướng dẫn HS ôn tập a. Luyện đọc (16 phút)

- GV yêu cầu HS đọc lại bài 32 trong SGK Tiếng việt

- GV nghe, uốn nắn sửa phát âm cho HS - Nhận xét – tuyên dương HS đọc tốt.

b. Làm bài TH toán Tviệt tiết 2/53 (20 phút) Bài 1: Tiếng nào có vần oi, ai?

- Bài yêu cầu làm gì?

- Gv quan sát giúp đỡ HS - Đọc tiếng có vần oi ( ai)

=> Kết quả: + ôi: còi, đói, hỏi, mỏi, sói.

+ ai: cái, chai, mai, nai, tai.

- Gv quan sát, uốn nắn.

- GV chữa bài, nhận xét Bài 2. Đọc: Xe tải - Bài yêu cầu làm gì?

- Bài có mấy câu?

- Đọc câu 1: Chú Hai lái xe tải.

- Các câu còn lại đọc tương tự như câu 1.

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần.

- Đọc toàn bài:

- Hs mở SGK bài 32 - HS đọc cá nhân theo bàn - HS đọc theo dãy

- Đọc đồng thanh

- 1HS nêu tìm tiếng có vần oi, ai, ....

- HS đọc thầm bài

- HS làm bài, đổi bài kiểm tra.

- 2 HS đọc tiếng có oi (ai)

- Đọc đồng thanh

- Đọc bài: Xe tải. HS đọc thầm - Có 7 câu.

- 2 HS đọc - 7 Hs đọc/ lần - lớp nhận xét

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh.

(25)

- Gv nhận xét tuyên dương HS đọc tốt.

Bài 3. Chú lái xe tải đi mọi chỗ.

- Bài yêu cầu làm gì?

- HD: Tô chữ hoa C và viết câu - Quan sát giúp đỡ bạn học chậm.

-> GV nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (3 phút) - GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- VN ôn bài. Chuẩn bị bài sau.

- Viết câu: Chú lái xe tải đi mọi chỗ.

- HS viết bài

__________________________________________________________

Hướng dẫn tự học Tiếng việt ÔN TẬP BÀI 33, 34

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học trong bài 33, 34 2. Kĩ năng: Đọc đúng và chắc chắn tiếng, từ chứa vần ôi, ơi.

3. Thái độ: Viết từ chứa vần đúng, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở BT TViệt., THTViệt& toán:

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Giới thiệu bài (1 phút) 2. Hướng dẫn HS ôn tập

a. Làm bài THT&TV tiết 3/ 53 (18 phút) Bài 1: Tiếng nào có vần ôi, ơi, ui, ưi?

- Bài yêu cầu làm gì?

- Gv quan sát – hướng dẫn HS làm bài - Đọc tiếng có vần ua (ưa)

=> Kết quả: + ôi: chổi, xôi. + ui: túi, vui + ơi: bơi, đợi. + ưi: gửi, ngửi.

- Gv quan sát, uốn nắn.

- GV chấm bài, nhận xét Bài 2. Đọc: Bà thổi xôi - Bài yêu cầu làm gì?

- Bài có mấy câu?

- Đọc câu 1: Trưa, bé về nhà.

- Các câu còn lại đọc tương tự như câu 1.

- Đọc nối tiếp câu, đọc 2 lần.

- Đọc toàn bài:

- Gv nhận xét tuyên dương.

Bài 3. Viết: Bà lúi húi thổi xôi.

- Bài yêu cầu làm gì?

- HD: Tô chữ hoa B và viết câu

- 1HS nêu tìm tiếng có vần ôi, ơi, ....

- HS đọc thầm bài

- HS làm bài, đổi bài Ktra.

- 2 HS đọc tiếng có ôi (ơi, ui, ưi) - Đọc đồng thanh

- Đọc bài: Bà thổi xôi - Có 7 câu.

- 2 HS đọc - 7 Hs đọc/ lần

- HS đọc trơn cá nhân - Lớp đồng thanh.

- Viết câu: Bà lúi húi thổi xôi.

(26)

- Chú ý viết liền mạch chữ lúi húi và khoảng cách giữa các chữ trong câu.

- Quan sát giúp đỡ bạn học chậm.

-> Chấm, chữa bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (3 phút) - GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- VN ôn bài. Chuẩn bị bài sau.

- HS viết bài

_______________________________________________________________________

Hướng dẫn tự học Toán

ÔN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố lại bảng cộng trong phạm vi 2, 3, 4, 5. Số 0 trong phép cộng.

2. Kĩ năng: Biết T.hành các phép tính cộng trong phạm vi 5, cộng có 0 tương đối nhanh và đúng. Quan sát tranh, nêu BT và biểu thị = phép tính đúng.

3. Thái độ: Có ý thức trình bày vở sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

- Sách TH Tviệt & toán (57), bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra (4 phút) - Sáng học tiết toán gì?

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Gv Nxét – đánh giá.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài (1 phút) b. HD Hs làm bài (30 phút) Bài 1. Tính

- Quan sát HD HS học chậm

=> Kết quả: 2 4 3 5 1 5 2 0.

- Có N. xét gì về kết quả của các phép tính?

- Gv nhận xét – chữa bài.

Bài 2 Tính:

- Cần chú ý gì khi làm bài tập?

5 0 4 0 1 0 + + + + + + 0 2 0 3 0 4 ___ ___ ___ ___ ___ ___

Kq: 5 2 4 3 1 4.

- Gv chữa bài – nhận xét.

Bài 3: Điền số:

- Quan sát giúp đỡ HS

- Số 0 trong phép cộng . - 3 HS đọc

- HS làm bài

- 2 HS đọc kết quả, HS nhận xét

- Một số khi cộng với 0 được kết quả bằng chính số đó…

- Viết kết quả thẳng hàng - HS tự làm bài.

- HS đổi bài kiểm tra - nhận xét

(27)

- Dựa vào đâu để làm bài?

=>Kết quả: 0, 0, 0, 0 - Gv chữa bài, nhận xét.

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp.:

- Bài yêu cầu làm gì?

- Thực hiện tính như thế nào?

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét chữa bài

Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Bài yêu cầu làm gì?

- Cần làm gì?

=> Kết quả: 0 + 3 = 3 hoặc 3 + 0 = 3 - Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 5.

- HS làm bài - đọc kết quả

- Dựa vào bài số 0 trong phép cộng

- HS nêu yêu cầu

- Tính kết quả của từng phép tính rồi nối với số tương ứng

- HS làm bài,

- 2 HS làm bảng lớp - HS nhận xét kết quả

- Viết phép tính thích hợp.

- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán - HS làm bài

- 1 HS chữa bài bảng lớp

Ngày soạn: 25/10/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2016 Học vần

BÀI 34: VẦN UI - ƯI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Hs viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn to, rõ ràng, tốc độ viết đảm bảo. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.

3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác trong học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng dạy - học tiếng việt. Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi hs đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.

- Yêu cầu Hs đọc: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- GV đọc: cái chổi, ngói mới - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

- 2 HS đọc trơn từ.

- 3 HS đọc trơn cả từ, câu.

- Cả lớp viết bảng con

(28)

b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ui:

- Gv giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, tiếng, vần ui.

- Hãy tìm và ghép vần ui?

- Nêu cấu tạo của vần ui?

- GV nhắc lại - đọc mẫu:

* So sánh vần ôi với ui?

- Hãy tìm và ghép tiếng núi?

- Nêu cấu tạo của tiếng núi?

- HD hs đánh vần tiếng : nờ- ui- nui- sắc- núi - Hãy tìm và ghép từ đồi núi?

- Nêu cấu tạo của từ đồi núi?

- Gọi hs đọc: ui- núi- đồi núi

Vần ưi (Thực hiện tương tự như vần ui).

* Hãy so sánh vần ui với vần ưi?

- Gọi hs đọc: cả 2 vần

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút) GV ghi bảng từ ứng dụng cái túi vui vẻ gửi quà ngửi mùi.

- Tìm tiếng có vần mới học? (túi, vui, gửi, ngửi, mùi).

- Đọc lại các từ ứng dụng.

c. Luyện viết (8 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết từng chữ:

ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Dì Na…..vui quá.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ui, ưi?

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- HS quan sát tranh, nêu nội dung - HS ghép - đọc trơn đồng thanh - 5 hs nêu, đánh vần cá nhân - đ.t - HS đọc cá nhân – nhóm - lớp - 2 hs nêu

- HS ghép - đọc trơn đt - 3 HS nêu,

- đánh vần cá nhân – đ.t - HS ghép - đọc trơn đt.

- 3 hs nêu, đánh vần cá nhân – đ.t - 5 HS đọc trơn – 3 bàn đọc – đ.t

*, Giống: đều có âm i đứng sau ; khác: u, ư đứng trước.

- 4 HS đọc cá nhân - đt - HS nhẩm thầm

- 5 hs đọc trơn - HS tìm – nêu.

- Tập giải nghĩa từ khó - 5 HS đọc từ

- 2 HS đọc cả bài

- Hs quan sát.

- Nhắc lại quy trình viết - Hs viết bảng.

- 10 hs đọc cá nhân - tập thể - Hs quan sát và nhận xét.

- 5 hsg đọc trơn.

- 3 hs nêu - Hs theo dõi.

- 5 hs đọc trơn.

(29)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói (7 phút)

- Nêu chủ đề luyện nói: Đồi núi.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

- 5 HS đọc cả bài.

- 4 hs nêu

+ tranh vẽ cảnh đồi núi + 5 hs nêu

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi không?

c. Luyện viết (10 phút)

- Gv nhắc lại cách viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Cho HS luyện viết vở tập viết.

- Quan sát kèm giúp đỡ HS - Chấm bài - nhận xét

+ 4 nêu.

+ 5 hs nêu.

- HS theo dõi.

- HS nhắc lại tư thế ngồi viết - HS viết bài vào VTV

4. Củng cố- dặn dò (5 phút)

- Đọc lại bài trong sgk? Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà ôn bài và xem trước bài 35.

Toán

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I. MỤC TIÊU Giúp hs:

1. Kiến thức: HS biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó;

2. Kĩ năng: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Hoàn thành BT 1, 2, 3,

3. Thái độ: HS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng Toán 1. Các mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1.Kiểm tra bài cũ (5 phút) - GV ghi bảng: Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = - Gv nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép cộng một số với 0 (10 phút)

* Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

- Cho hs quan sát hình vẽ và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

- 3 hs lên bảng làm bài.

- Lớp làm nháp

- 2 hs nêu.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép

Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ - Thái độ: HS yêu thích môn

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Ask the students to write the letter Tt in the box in their book and tick the correct pictures that begin with the t sound. Answer keys: tiger, tent,

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép

1.Kiến thức : Làm được các phép tính trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hơp.. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện