• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10

Ngày soạn: 03/11/2016

Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2016 Học vần

VẦN: AU - ÂU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viêt nhanh. Phát triển lời nói tự nhiên. Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: Bà cháu

3. Thái độ: GDHS biết kính trọng, yêu thương, lễ phép với người lớn tuổi.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài: eo, ao. - 4 HS đọc trong

SGK.

- GV đọc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

- GV nhận xét – đánh giá

- Cả lớp viết bảng con.

- viết bảng con.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới ( 18 phút)

- GV cho HS quan sát tranh vẽ cây cau. Phân tích rút ra từ, tiếng, vần mới: au

- Theo dõi. - Theo dõi.

- Nhận diện vần mới học.

- Phân tích cấu tạo của vần au?

- Lớp cài vần au, đọc đồng thanh.

- 2 HS nêu – đánh vần cá nhân.

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Hãy tìm và ghép tiếng “cau”?

- Nêu cấu tạo của tiếng cau?

- ghép bảng cài - đọc đồng thanh

- HS nêu – đánh vần cá nhân

- ghép bảng cài - đọc đồng thanh

- Tìm và ghép từ cây cau? - HS ghép - đọc trơn tạp thể.

- HS ghép - đọc trơn tạp thể.

- Đọc từ mới. - HS đọc cá nhân, tập

thể.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- HD HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ. - 5 HS đọc cá nhân, tập thể.

- Vần “âu”dạy tương tự.

(2)

* So sánh vần au và vần âu? - Giống: u đứng sau;

khác: a, â đứng trước c. Đọc từ ứng dụng (8 phút)

- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.

- HS nhẩm thầm - HS đọc cá nhân, tập thể.

- HS nhẩm thầm - HS đọc cá nhân, tập thể.

- Giải thích từ:

* lau sậy: Là cây cùng loài với lúa, mọc hoang thành bụi, thân xốp, hoa trắng tự thành bông.

* sáo sậu: Là loại sáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi.

- GV nghe - sửa phát âm cho HS

- HS tập giải thích từ khó

- HS đọc lại các từ ứng dụng cá nhân - tập thể

- Đọc cả bài d. Viết bảng (8 phút)

- Đưa chữ mẫu,

- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao…

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát kèm giúp đỡ HS viết chậm.

- Lớp tập viết bảng con.

- tập viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc (15 phút)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - 8 HS đọc cá nhân - tập thể.

- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.

- Chào mào đang đậu cành ổi.

- 3 HS đọc trơn câu - Tìm tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó? - HS tìm – nêu -

luyện đọc các từ:

chào mào, áo.

- Cho HS luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.

- Gv nghe - sửa phát âm. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Cho HS luyện đọc SGK. - 5 HS đọc cá nhân,

tập thể.

b. Luyện nói (8 phút)

- Treo tranh, vẽ gì? - Bà đang kể chuyện

cho cháu nghe.

- Bà đang kể chuyện cho cháu

(3)

nghe.

- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bà cháu.

- Người bà đang làm gì?

- Hai cháu đang làm gì?

- Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?

- Em giúp bà điều gì?

* Liên hệ HS: Biết giúp đỡ chăm sóc, kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.

- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.

c. Viết vở (12 phút)

- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.

- Quan sát kèm giúp đỡ HS viết chậm

- Nhắc lại tư thế ngồi viết

- Luyện tập viết vào vở.

- Luyện tập viết vào vở.

4. Củng cố - dặn dò (5 phút)

- Vừa học vần gì? Nêu cấu tạo vần đó?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iu, êu.

______________________________________________________

Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3

2 . Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép trừ. Hoàn thành BT1(cột 2, 3) bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4.

3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- GV ghi bảng

+ Số? 3 - 3 + 0 = ... 5 = 0 + ...

3 - 2 + 0 = ... 5 = 4 + ...

3 - 1+ 0 = ... 5 = 5 - ...

+ (>, <, =)?

2 + 0.... 6 5 - 2.... 2 + 3 3 + 2.... 1 + 3 4 + 1.... 5 - 0 - Giáo viên nhận xét đánh giá.

- 2 hs làm bài.

- Lớp làm bảng con mỗi dãy làm 1 cột tính

- làm bảng con mỗi dãy làm 1 cột tính

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện tập (30 phút)

(4)

Bài 1: Tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa.

- Quan sát giúp đỡ HS - Hs làm bài vào

VBT.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs làm bài vào VBT.

- GV nhận xét - chữa bài. - 3 hs chữa bài trên bảng.

Bài 2: Số?

- Muốn điền số ta làm thế nào? - 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- Hs tự làm bài.

- Cho hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm.

- Cho hs chữa bài. - Hs nhận xét.

- Nhắc lại cách làm bài? - 2 HS nêu

Bài 3: ±?

- Nêu yêu cầu bài tập? - 2 hs nêu yêu cầu.

- Cho hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự điền dấu cho phù hợp với phép tính.

- 1 hs nêu.

- GV quan sát giúp đỡ HS làm bài - Hs làm bài. - Hs làm bài.

- GV nhận xét chữa bài. - Hs nhận xét.

Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Hs làm theo cặp. - Hs làm theo cặp.

- Yêu cầu hs xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 2 – 1 = 1; 3 – 2 = 1.

- 3 hs thực hiện.

- Gọi hs chữa bài. - Hs kiểm tra chéo. - Hs kiểm tra chéo.

- GV chữa bài - nhận xét 3. Củng cố- dặn dò (4 phút)

- Trò trơi “Đoán kết quả nhanh”. GV đọc phép tính bất kì – HS nêu kết quả.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

___________________________________

Đạo đức

LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Hs biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. HS yêu quý anh chị em trong gia đình

2. Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

3. GDHS biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

II- CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- KN giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lế phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. ĐỒ DÙNG:

- Tranh vẽ minh họa cho bài giảng.

(5)

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Em cư xử thế nào với anh chị ? - Nhận xét – đánh giá

2. Bài mới:

a. Hoạt động 1 (10 phút): Làm bài tập 3:

- Cho hs nhận xét việc làm của các bạn trong tranh.

- Giáo viên giải thích bài tập, yêu cầu hs tự làm.

- Gọi học sinh lên bảng làm.

- Giáo viên kết luận:

+ Tranh 1, 4: Nối với chữ không nên.

+ Tranh 2, 3, 5: Nối với chữ nên.

KL: là anh, chị các em phải biết chăm sóc, nhường nhịn em nhỏ, giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức của mình....

b. Hoạt động 2 (12 phút): Học sinh chơi sắm vai:

- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai theo các tình huống của bài tập 2.

- Cho các nhóm thảo luận và phân vai.

- Cho các nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.

- Lễ phép với anh chị

- 3 HS nêu.

- Cả lớp làm bài tập.

- 5 HS lên bảng làm và nêu lí do vì sao.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS quan sát tranh sgk.

- HS thảo luận nhóm 4.

- HS đại diện đóng vai.

- HS khác nhận xét.

- Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.

- làm bài tập.

- HS quan sát tranh sgk.

- HS thảo luận nhóm 4.

Kết luận:

+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị....

c. Hoạt động 3 (8 phút): Liên hệ:

- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- 8 HS kể.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

Kết luận chung: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em...

- HS nghe - HS nghe

- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài.

Chị em trên kính, dưới nhường Là nhà có phúc, mọi đường yên vui.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

(6)

3. Củng cố- dặn dò (5 phút)

- Gv nêu lại những ý chính trong bài: Đối với anh chị cần phải lễ phép, kính trọng. Đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn, thương yêu

- Nhận xét giờ học.

- Luôn nhớ và thực hiện theo bài học trong cuộc sống hàng ngày.

_____________________________________________________________

Thủ công

XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết cách xé gián hình con gà con đơn giản.

2. Kĩ năng: Xé được hình con gà con, đường xe có thể bị răng cưa.

3. Thái độ: HS có ý thức tiết kệm giấy và giữ gìn VS lớp học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bài mẫu, giấy thủ công các màu, vở thủ công.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

- Nhận xét đánh giá.

2. Bài mới

a. Quan sát - nhận xét mẫu (8 phút):

- Gv cho hs quan sát mẫu và đặt câu hỏi: - Học sinh quan sát mẫu.

- Học sinh quan sát mẫu.

+ Con gà con có mấy bộ phận? - 4 HS nêu.

+ Các bộ phận có hình gì? - 3 HS nêu.

+ Con gà con có lông màu gì? - 3 HS nêu.

G: Con gà con có thân, đầu hơi tròn, có các bộ phận mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi, toàn thân có màu vàng.

b. Giáo viên hướng dẫn mẫu (10 phút):

* Xé hình thân gà:

- Lấy tờ giấy màu vàng, đếm ô đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.

- Xé 4 góc của hình chữ nhật

- Xé chỉnh, sửa cho giống hình thân gà.

- HS quan sát. - HS quan sát.

* Xé hình đầu gà: - Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông cạnh 5ô, (Giấy cùng màu với thân gà)

- Vẽ và xé 4 góc của hình vuông.

- Xé chỉnh, sửa sửa cho giống hình đầu gà.

- HS theo dõi. - HS theo dõi.

* Xé hình đuôi gà:

- Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông mỗi

(7)

cạnh là 4 ô, (dùng giấy cùng màu với đầu gà.)

- Vẽ hình tam giác, xé thành hình tam giác.

- Xé mỏ, chân và mắt gà.

* Dùng giấy màu khác để xé mỏ, mắt, chân gà.

- HS quan sát. - HS quan sát.

* Dán hình: Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà con thao tác lần lượt dán theo thứ tự.

c. Thực hành (12 phút)

- Cho hs thực hành xé các bộ phận của con gà.

- Gv quan sát, giúp đỡ hs. - Học sinh thực hành xé trên giấy nháp.

- Học sinh thực hành xé trên giấy nháp.

3. Củng cố- dặn dò:(5 phút) - Con gà con có mấy bộ phận?

- Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ dán cho bài sau xé dán con gà hoàn chỉnh.

_________________________________________

Thực hành kiến thức( Tiếng việt) ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học có u cuối vần.

2. Kĩ năng: Đọc đúng các tiếng, từ chứa vần đã học và bài “Suối và cầu”. Nhận biết tiếng có vần au, âu. Viết câu “Quê em có cầu” đúng, đẹp.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BT TViệt., THTViệt& toán:

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút)

2. Hướng dẫn HS ôn tập(34 phút) Bài 1:Tiếng nào có vần au, âu?:

- Bài yêu cầu làm gì? - 1 HS nêu Y/C:

Tiếng nào có vần au, âu

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài. - HS đọc thầm tiếng, 3 Hs đọc

- HS đọc thầm tiếng - Nhận xét - chữa bài - HS làm bài, đổi

bài kiểm tra.

- HS làm bài, đổi bài kiểm tra.

=> Kết quả: + au: cây cau, cháu, tàu. - 2 HS đọc tiếng có

(8)

+ âu: trâu, đẩu, đầu, cái cầu, câu. au (âu) Bài 2. Đọc:Suối và cầu

- Bài yêu cầu làm gì? - Đọc bài Suối và cầu

- Đọc bài Suối và cầu

- Yêu cầu lớp đọc thầm - Đọc thầm cá nhân - Đọc thầm cá nhân

- Bài có mấy câu? - Bài có 6 câu

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu - 6 HS đọc/ lần (đọc 2 lần)

- Gv nhận xét đánh giá. - Lớp nhận xét

- Gọi HS đọc toàn bài - 10 HS đọc, lớp đồng thanh.

Bài 3. Viết: Quê em có cầu.

- Bài yêu cầu làm gì? - Viết câu: Quê em có cầu.

- Viết câu: Quê em có cầu.

- Hướng dẫn: Tô chữ hoa Q và viết câu - HS quan sát - HS quan sát - Chú ý viết liền mạch chữ Quê, em, cầu và

khoảng cách giữa các chữ trong câu.

- HS nghe - HS nghe

- Quan sát giúp đỡ Hs học chậm. - HS viết bài - HS viết bài 3. Củng cố, dặn dò: (5phút)

- Nêu cấu tạo vần au, âu?

- Nhận xét giờ học.

- VN ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

________________________________________

Tự nhiên và xã hội

ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan con người.

2. Kĩ năng: Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.

3. Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh ảnh trong sgk.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Khởi động (5 phút)Trò chơi “Chi chi chành

chành”.

- Gv hướng dẫn hs cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Tổng kết trò chơi.

2. Hoạt đông 1(15 phút) Thảo luận lớp.

- HS theo dõi.

- Cả lớp chơi.

- HS theo dõi.

- Giáo viên nêu câu hỏi để cả lớp trả lời.

+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể. - 5 HS nêu.

(9)

+ Cơ thể người gồm mấy phần? - 4 HS nêu.

+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?

- 5 HS nêu.

+ Nếu bạn chơi súng cao su em khuyên bạn như thế nào?

- 3 HS nêu ý kiến.

- Gọi hs nhận xét, bổ sung. - HS nhận xét.

3. Hoạt động 2(15 phút) Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.

- Yêu cầu hs nhớ và kể lại những việc mà mình đã làm vệ sinh cá nhân trong ngày.

- HS kể theo nhóm 4.

- HS kể theo nhóm 4.

- Dành 2 phút để học sinh nhớ lại.

- Goị học sinh trả lời. - 4 HS kể trước lớp.

Kết luận: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để học sinh khắc sâu và có ý thức thực hiện.

3. Củng cố- dặn dò (5 phút)

- Gv nêu lại sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh thân thể.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà thường xuyên thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo sức khỏe cho học tập và vui chơi.

Ngày soạn: 04/11/2016

Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2016 Học vần

Bài 40: IU - ÊU

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc, viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng:

“Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó?”

3. Thái độ: GDHS ý thức chăm chỉ, chịu khó học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi HS đọc : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

- 3 HS đọc từ. -HS đọc từ.

- Gọi hs đọc: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- 3 HS đọc câu

- GV đọc: lau sậy, châu chấu - Lớp viết bảng con - viết bảng con - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

(10)

a. Giới thiệu bài( 1 phút) b. Dạy vần mới(18 phút) Vần iu

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iu. - HS qs tranh- nhận xét.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Hãy tìm và ghép vần iu? - HS ghép vần iu - đọc tập thể.

- HS ghép vần iu - đọc tập thể.

- Nêu cấu tạo vần iu? - 2 HS nêu - đọc cá

nhân - tập thể.

- Gv giới thiệu: Vần iu được tạo nên từ i và u.

- So sánh vần iu với au - 2 HS nêu.

- Gv phát âm mẫu: iu - HS đánh vần và

đọc.

- HS đánh vần và đọc.

- Hãy tìm và ghép tiếng rìu? - HS ghép - đọc đồng thanh.

- HS ghép - đọc đồng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng rìu?

(Âm r trước vần iu sau, thanh huyền trên i.)

- 3 HS nêu - đọc cá nhân - tập thể.

- Cho hs đánh vần và đọc: rờ- iu- riu- huyền- rìu.

- HS đọc cá nhân, đt.

- Gọi hs đọc toàn phần: iu- rìu- lưỡi rìu - Thực hành như vần iu

Vần êu: (Gv hướng dẫn tương tự vần iu.) - So sánh êu với iu.

- GV nhận xét - bổ sung

- Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê, còn iu bắt đầu bằng i.

c. Đọc từ ứng dụng(8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.

- 5 HS đọc cá nhân - tập thể.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Tìm tiếng có vần mới học? - HS tìm – báo cáo.

G: cây nêu: Là cây tre cao, trên thường có treo trầu cau và bùa để yểm ma quỷ (theo tập tục của người dân vùng núi) cắm trước nhà trong những ngày tết.

- HS nghe - tập giải nghĩa từ.

- HS nghe

- Cho HS đọc toàn bài - 3 HS đọc cá nhân -

tập thể.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút)

- Cho HS quan sát chữ mẫu - HS quan sát. - HS quan sát.

(11)

.- Gv giới thiệu cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv viết mẫu – HD quy trình viết - HS nghe - nhắc lại quy trình.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

- HS luyện viết bảng con.

- HS luyện viết bảng con.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (15 phút)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - 8 HS đọc cá nhân - tập thể.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - 3 HS đọc.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - HS qs tranh- nhận xét.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Gv đọc mẫu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

- HS theo dõi. - HS theo dõi.

- Cho hs đọc câu ứng dụng - 5 HS đọc cá nhân - tập thể.

- Hs xác định tiếng có vần mới: đều, trĩu. - 4 HS nêu.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk. - Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

b. Luyện nói (8 phút)

-Gv giới thiệu tranh vẽ. - HS qs tranh- nhận

xét.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó? - 3 HS đọc.

- Gv giới thiệu tranh vẽ. - HS nghe - HS nghe

- Gợi ý để hs trả lời:

+ Trong tranh vẽ những gì? + Người nông dân và con trâu đi cày; con mèo, con chó, gà, chim..

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó? + con trâu, con mèo, con chim.

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? + 5 HS nêu.

+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao? + 4 HS nêu.

Kết luận: Là học sinh, các em được bố mẹ cho đi học em cần chăm chỉ, chịu khó học tập ở lớp cũng như ở nhà. Ngoài việc học tập cần biết giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức của mình...

- HS nghe, nhớ - HS nghe, nhớ

c. Luyện viết: (12 phút)

- Gv nêu lại cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- HS quan sát. - HS quan sát.

(12)

- Gv yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - HS thực hiện. - HS thực hiện.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - HS viết bài. - HS viết bài.

- Gv chấm một số bài - Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Vừa học vần gì? Nêu cấu tạo vần đó?

- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần mới? HS nêu cá nhân - Gv tổng kết và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 41.

Toán

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm toán. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoàn thành BT 1(cột 2, 3) bài 2, 3.

3. Thái độ: GD HS có ý thức tự giác làm bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng dạy toán, các mô hình phù hợp

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ(5 phút):

- Gọi học sinh làm bài

1 + 3 = 3 – 2 =

4 – 0 = 4 + 1

=

- 2 HS làm bài trên bảng.

- Lớp làm bảng con

-làm bảng con

- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3? - 2 HS đọc cá nhân - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4(12 phút):

- GV giới thiệu lần lượt các phép trừ: 4 – 1 = 3,

4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1.

- HS nêu bài toán tương tự phép trừ trong phạm vi 3.

* Bước 1: Cho hs quan sát tranh trong sách giáo khoa và gợi ý cho học sinh nêu bài toán.

- Cho học sinh nêu phép tính: 4 – 1 = 3 và đọc.

- Học sinh đọc phép tính.

- Các phép tính khác nêu tương tự.

- Gv ghi lại phép tính ở trên bảng và cho học sinh đọc.

- HS đọc lại các phép tính:

4 – 1 = 3; 4 – 2 = 2; 4 - 3 = 1

- HS đọc lại các phép tính:

4 – 1 = 3; 4 – 2 = 2; 4 - 3 = 1

(13)

* Bước 2:

- Gv cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng

- HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Gọi 1 - 3 hs đọc thuộc bảng trừ 4 - 3 HS đọc trước

lớp

* Bước 3:

- Gv hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Từ phép cộng: 1 + 3 = 4 ta lập được mấy phép tính trừ? Hãy nêu các phép tính đó?

- Gv nhận xét – tuyên dương HS trả lời tốt.

Từ phép tính 1 + 3

= 4 ta lập được 2 phép tính trừ:

4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

b. Thực hành ( 18 phút)

Bài 1: Tính. - HS đọc yêu cầu

bài tập

- Yêu cầu hs tự làm bài; Gv quan sát. - HS làm bài - HS làm bài - Cho hs đọc và nhận xét. - HS đọc kết quả bài

tập - Nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 3+ 1= 4 1+ 2 = 3

4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 4 – 1 = 3 3 – 2 = 1

- HS nêu nhận xét

Bài 2: Tính.

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập: - 2 HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu tính theo cột dọc. - HS làm bài tập - HS làm bài tập

- Cho hs nhận xét. - HS báo cáo k quả -

NX bổ sung - Khi đặt tính theo cột dọc con cần chú ý gì? - Cần viết các số

cho thẳng hàng

Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - 1 HS nêu yêu cầu. . - Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu thành

bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 4 – 1 = 3

- Hs nêu bài toán theo cặp.

- Gọi hs lên bảng làm. - 1 HS lên bảng

làm.

- Quan sát kèm giúp đỡ HS - Lớp làm trong vở - làm trong vở - HS nhận xét -

chữa bài.

- Nhận xét - chữa bài - HS kiểm tra chéo

– báo cáo 3. Củng cố- dặn dò(5 phút)

- Trò chơi: “Thi tìm kết quả nhanh”. GV nêu phép tính bất kì - Học sinh nêu kết quả, gv nhận xét giờ học

(14)

- Về ôn lại bài. Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. Chuẩn bị bài sau.

_________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ

CHỦ ĐỀ: KÍNH YÊU THẦY GIÁO, CÔ GIÁO HOẠT ĐỘNG 2: CHÚNG EM HÁT VỀ THẦY, CÔ GIÁO

I. MỤC TIÊU

- HS biết kính trọng, biết ơn, yêu quý các thầy giáo, cô giáo.

- Tạo không khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.

- Bước đầu hình thành cho Hs kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt động.

II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC

- Tổ chức theo lớp.

III. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN

- Một số bài hát về thầy giáo, cô giáo, về trường, lớp..

- Các bài hát về thiếu nhi trong học tập.

- Chuẩn bị hoa và quà tặng thầy, cô giáo.

IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Bước 1: Chuẩn bị

- Trước 1 tuần phổ biến nội dung, kế hoạch hoạt động cho cả lớp.

- Tập luyện các tiết mục văn nghệ.

- Chuẩn bị nhóm tặng hoa, quà cho thầy, cô giáo.

- Dự kiến khách mời: các GV dạy lớp, đại diện PHHS của lớp.

Bước 2: Tiến hành

- Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời - Khai mạc hội diễn

- Đại diện lên tặng hoa và chúc mừng các thầy giáo, cô giáo.

- Đại diện thầy cô giáo phát biểu - Trình diễn văn nghệ.

- Kết thúc lớp trưởng thay mặt HS cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và nhà trường nhân ngày 20/ 11.

Bước 3: Nhận xét- Đánh giá - Nhận xét chung buổi biểu diễn.

- Khen và cảm ơn toàn thể HS tham gia buổi biểu diễn văn nghệ.

_______________________________________- Giúp đỡ - Bồi dưỡng(Toán)

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cốlại bảng trừ trong phạm vi 3, 4.

2. Kĩ năng: Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3, 4.., cách quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị = phép tính đúng.

3. Thái độ: Tự giác làm bài. Trình bày vở sạch, đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Sách TH Tviệt & toán (68), bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

(15)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật

(16)

1. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) - Sáng học tiết toán gì?

- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4?

- Gv nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1 phút)

b. HD Hs làm bài tập: (30 phút) Bài 1. Tính:

- Luyện tập phép trừ trong phạm vi 4.

- 3 HS đọc

- Bài yêu cầu làm gì? - 2 HS nêu yêu cầu

tính

- Quan sát giúp đỡ HS - HS tự làm bài.

- 2 HS làm bài bảng lớp

- HS tự làm bài.

- Nhận xét - chữa bài - HS đổi bài Ktra nhận xét

- Cần chú ý gì khi làm bài tập? - Viết Kquả thẳng hàng

Bài 2. Tính:

- Bài yêu cầu làm gì? - 2 HS nêu Y/C:

tính

- Quan sát giúp đỡ HS - HS tự làm bài. - HS làm bài.

- Nhận xét - chữa bài

=> Kết quả 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4

3 – 2 = 1 4 - 2 = 2 3 – 1 = 2 4 + 0 = 4

- 4 HS đọc kết quả, - HS nhận xét - bổ sung.

+ Em có nhận xét gì về 3 phép tính ở cột 1? - Từ 1 phép tính cộng ta lập được 2 phép tính trừ.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài 2? - Dựa vào bảng cộng, trừ 3, 4 đã học...

Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

- Bài yêu cầu làm gì? - Viết phép tính thích hợp.

- Cần làm gì? - Qsát hình vẽ, nêu

bài toán rồi viết phép tính.

- Qsát hình vẽ

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

=> Kết quả: 4 - 1 = 3

- HS tự làm bài - 1 HS chữa bài bảng lớp, nêu bài toán

+Btoán: Có 4 quả, hái 1 quả, Hỏi còn lại mấy quả?

- HS tự làm bài

- HS nhận xét - bổ sung

(17)

Bài 4. Số:

+ Bài yêu cầu làm gì? - 1 HS nêu: điền số

+ Làm thế nào? - Lấy một số trừ 1

bằng 3

- Lấy một số trừ 1 bằng 3

- HD HS học chậm - HS làm bài - HS làm bài

- Nhận xét – chữa bài

=> Kết quả: 4 - 1 = 3, 4 - 3 = 1, 4 - 2 = 2.

- 3 HS nêu Kquả, Hs Nxét

+ Dựa vào các phép tính nào để làm bài? + Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 4 để làm bài.

Bài 5: Đố vui:

- HD điền dấu + hay dấu - vào chỗ chấm. - HS thảo luận nhóm đôi .

- HS thảo luận nhóm đôi .

- Gv HD Hs học chậm - 3 HS thi làm bài

nhanh - Gv nhận xét - tuyên dương.

=>Kết quả: 1 + 3 - 2 = 2

- HS Nxét 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nhận xét giờ học.

- Về đọc thuộc các phép cộng trừ trong phạm vi 3, 4 đã học.

_______________________________________

Ngày soạn: 05/11/2016

Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2016 Học vần

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS đọc, viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học. HS kể được 2 – 3 đoạn truyện treo tranh.

3. Thái độ: GD HS hăng say học tập môn Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ có chứa âm đó.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài: iu, êu - 5 HS đọc trong

SGK.

- Viết: lưỡi rìu, cái phễu - Nhận xét – đánh giá

- Lớp viết bảng con. - viết bảng con.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

(18)

b. Ôn tập đọc âm vần (34 phút)

- Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các âm, vần trên bảng bất kì.

- Lần lượt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét bổ sung cho bạn. - Theo dõi nhận xét

bạn và lần lượt lên bảng đọc.

- Tập trung rèn cho HS chưa hoàn thành. - Luyện đọc cá nhân.

- Luyện đọc cá nhân.

- Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn cũng luyện đọc tương tự.

- Luyện đọc tiếng, từ.

- Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK. - Đọc bài mà GV yêu cầu.

- Đọc bài mà GV yêu cầu.

3. Ôn tập viết âm vần (35 phút)

- GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : au, ua, ai, ay, ây, âu, ao, ui, iu, ưu, uôi, ơi, ưa, ca nô, ba lô, phố xá, giỏ cá, rau cải, mua mía, cây cao.

- HS viết vở. - HS viết vở.

- Thu và chấm một số vở.

4. Củng cố - dặn dò (5 phút)

- Tìm tiếng ngoài bài có vần đang ôn?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại các bài đã ôn.

______________________________________________________

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Hoàn thành các bài tập: 1, 2 (dòng1), 3, 5 (b) thay làm phần a bằng phần b 3. Thái độ: HS say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ nội dung bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4? - 3 HS lên bảng đọc

- Tính: 4 + 1 =..., 3 + 2 =..., 2 + 3 =... - Tính bảng con - Tính bảng con 4 - 1 =..., 4 - 2 = ..., 4 - 3 = ...

- Gv nhận xét – đánh giá 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện tập( 30 phút)

(19)

Bài 1. Tính:

- Bài toán yêu cầu làm gì? - 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- Cho HS tự làm bài. Gv quan sát giúp đỡ HS - HS làm vào VBT từng phần

- HS làm vào VBT từng phần

- GV chữa bài từng phần - Chữa bài, nhận xét bài làm của bạn, chú ý viết số thật thẳng cột.

- Phần a: Lưu ý viết số thẳng cột.

- Phần b: Lưu ý cách thực hiện phép tính (Lấy số thứ 1 trừ đi số thứ 2 được kết quả trừ tiếp số thứ 3 rồi mới ghi kết quả cuối cùng.

- HS nghe , nhắc lại cách làm từng phần.

- HS nghe.

Bài 2.Viết số thích hợp vào ô trống:

- Nêu yêu cầu của bài tập? - Viết số thích hợp vào ô trống.

- Phải làm như thế nào? - Lấy số ở ô vuông

trừ (cộng) với số ở trân mũi tên rồi ghi kết quả vào ô trống - Quan sát giúp đỡ HS. - Lớp làm bài vào

VBT, 3 HS lên bảng làm

- Lớp làm bài vào VBT

- Chữa bài cho HS - nhận xét - Chữa bài - nhận xét

- Nhắc lại cách làm bài? - 3 HS nêu cách làm Bài 4. Viết phép tính thích hợp:

- Bài yêu cầu làm gì? - Viết phép tính thích hợp.

- Quan sát tranh hãy nêu thành bài toán? - Nêu các bài toán khác nhau, viết phép tính thích hợp với các đề toán đó.

- GV nhận xét bài toán - bổ sung

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - HS làm bài vào VBT, 1 HS làm trên bảng

- HS làm bài vào VBT

- Nhận xét - chữa bài - Nhận xét - chữa bài

- Khi làm phép tính trừ ta phải bớt đi hay thêm vào?

- 2 HS trả lời Bài 3, 5 (VBT/42)

- Khuyến khích HS làm bài

- GV quan sát – giúp đỡ HS - HS tự làm bài

(20)

3. Củng cố - dặn dò (4 phút)

- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4? - 2 HS đọc - Nhận xét giờ học.

- Về nhà xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5.

_______________________________________________

Ngày soạn: 07/11/2016

Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoàn thành BT1, 2 (cột 1) bài 3, 4 (a)

3. Thái độ: GDHS: Say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh vẽ phóng to bài tập 4. Bộ đồ dùng toán 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ? - 2 HS đọc - Làm tính: 4 – 1 - 1 = ..., 4 - 2 - 1=

- Nhận xét – đánh giá

- Lớp làm bảng con - làm bảng con 2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài (1 phút) - Nắm yêu cầu tiết học

b. Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ trong phạm vi 5 (15 phút).

- Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán ?

- Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả ?

- Có 5 quả táo, rụng 1 quả

- Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả. - Còn 4 quả.

- Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4,

HS đọc lại - Tương tự với các phép tính: 5 – 2 = 3

5 – 3 = 2 5 – 4 = 1

- HS đọc các phép tính

- HS đọc các phép tính

* Học thuộc bảng trừ

- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - Đọc xuôi, ngược bảng trừ 5

* Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

- Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5

(21)

- Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4 - Tương tự các trường hợp còn lại để HS thấy

phép tính trừ có kết quả ngược phép tính cộng.

c. Luyện tập (15 phút) Bài 1( cột 1) Tính:

- Gọi HS nêu cách làm tính.

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài.

- Nhận xét - chữa bài

Khuyến khích HS tự làm hết bài

- Tính và nêu kết quả, nhận xét bài bạn.

- Chữa bài Bài 2. Tính:

- Bài toán yêu cầu làm gì? - HS nêu yêu cầu bài tập

- Quan sát giúp đỡ HS - Làm bài cá nhân - Làm bài cá nhân

- Nhận xét - chữa bài - Báo cáo kết quả -

Chữa bài

- Dựa vào đâu để con làm bài tập này? - Dựa vào các bảng trừ đã học

Bài 3. Tính:

- HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột.

- Đặt tính sau đó tính vào bảng.

- Quan sát giúp đỡ HS - 3 HS lên bảng làm

- Nhận xét - chữa bài - Nhận xét- chữa bài

- Khi đặt tính theo cột dọc cần chú ý gì? - Viết kết quả phải thẳng cột.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:

- Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhưng chú ý về phép trừ.

- Nêu đề và viết phép tính, rồi tính kết quả.

- 1 HS lên bảng làm - Chữa bài

- Nêu các bước làm bài toán? +, Bước 1: Quan sát tranh

+, Bước 2: Nêu bài toán

+, Bước 3: Viết phép tính

- GV NX bổ sung

3. Củng cố - dặn dò (4 phút) - Đọc lại bảng trừ 5.

- Nhận xét giờ học

- Về nhà đọc thuộc bảng trừ 5. Chuẩn bị bài sau

__________________________________________

Học vần

(22)

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Tiếp tục rèn cho HS đọc, viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 41

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm, đọc trôi chảy âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 41. Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học. HS kể được 2 – 3 đoạn truyện treo tranh.

3. Thái độ: GD HS hăng say học tập môn Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ có chứa âm đó.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y VÀ H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài: iêu, yêu - 5 HS đọc trong SGK.

- Viết: diều sáo, yêu quý - Nhận xét – đánh giá

- Lớp viết bảng con. - viết bảng con.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Luyện đọc (34 phút)

- Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các âm, vần trên bảng bất kì.

- Lần lượt từng học sinh lên bảng đọc

- Lần lượt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét bổ sung cho bạn. - Theo dõi nhận xét

bạn và lần lượt lên bảng đọc.

- Theo dõi nhận xét bạn và lần lượt lên bảng đọc.

- Tập trung rèn cho HS chưa hoàn thành. - Luyện đọc cá nhân.

- Luyện đọc cá nhân.

- Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn cũng luyện đọc tương tự.

- Luyện đọc tiếng, từ.

- Luyện đọc tiếng, từ.

- Cho HS đọc bài trong SGK.

- GV nghe, sửa phát âm cho HS

- Đọc bài bất kì mà GV yêu cầu.

b. Luyện viết âm vần (35 phút)

- GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : ia, ưa, oi, ươi, eo, êu, iêu, yêu, hiểu bài, chịu khó, châu chấu, chào cờ; và viết câu thơ:

Gió từ tay mẹ

Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả.

- HS luyện viết bảng con vần, từ - HS viết vở các vần, từ, câu.

- HS luyện viết bảng con vần, từ - HS viết vở các vần, từ, câu.

- Thu và chấm một số vở.

4. Củng cố - dặn dò (5 phút)

- Tìm tiếng ngoài bài có vần đang ôn?

- Nhận xét giờ học.

(23)

- Về nhà đọc lại các bài đã

ôn.__________________________________________________________________

Ngày soạn: 09/11/2016

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 Học vần

BÀI 41 : IÊU - YÊU

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.

2. Kĩ năng: Học sinh viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý . Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs khuyết tật 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài: iu, êu. - 5 HS đọc trong SGK.

- Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Nhận xét – đánh giá

- Lớp viết bảng con. - viết bảng con.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài (1 phút)

- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.

b. Dạy vần mới (18 phút)

- Dùng tranh gợi từ khoá diều sáo. Phân tích rút ra tiếng, vần mới: iêu

- Theo dõi. - Theo dõi.

- Nhận diện vần mới học.

- Nêu cấu tạo của vần iêu?

- Cài bảng cài - đọc tập thể

- Phân tích vần - đọc cá nhân..

- Cài bảng cài - đọc tập thể

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - HS đọc cá nhân, tập thể.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào? - Thêm âm d trước vần iêu, thanh huyền trên đầu âm ê.

- Ghép tiếng “diều” trong bảng cài? - Ghép bảng cài - đọc tập thể.

- Ghép bảng cài - đọc tập thể.

- Phân tích cấu tạo tiếng và đọc tiếng. - HS nêu - đọc cá nhân, tập thể.

- Yêu cầu HS ghép từ diều sáo? - HS ghép từ - đọc tập thể

- HS ghép từ - đọc tập thể

(24)

- Nêu cấu tạo từ diều sáo? - HS nêu - đọc cá nhân, tập thể.

- Tổng hợp vần, tiếng, từ. iêu - diều - diều sáo

- HS đọc cá nhân, tập thê.

- HS đọc cá nhân, tập thê.

- Vần “yêu”dạy tương tự.

* So sánh vần iêu với vần yêu? - Giống: u đứng sau; khác: iê, yê đứng trước.

c. Đọc từ ứng dụng (8 phút) - Ghi các từ ứng dụng.

buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu

- Lớp nhẩm thầm. - Lớp nhẩm thầm.

- Tìm tiếng có vần mới học? - HS tìm - nêu

- Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều, già yếu. - HS tập giải nghĩa từ

LHGD: đối với người già yếu phải quan tâm...

- Gọi HS đọc từ ứng dụng - 5 HS đọc cá nhân, tập thể.

d. Viết bảng (8 phút) - Đưa chữ mẫu,

- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- HS quan sát

- Nhận xét về các nét, độ cao…

- HS quan sát

- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

- Quan sát – sửa sai cho HS

- Tập viết bảng con. - Tập viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc (15 phút)

- 8 HS đọc cá nhân, tập thể.

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.

Đọc câu - Chim đậu trên

cành vải.

- 3 HS đọc trơn câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS

đọc câu.

- Luyện đọc các từ:

hiệu, thiều.

- Luyện đọc các từ: hiệu, thiều.

- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.

Đọc SGK - 4 HS đọc cá nhân,

tập thể.

- Cho HS luyện đọc SGK cả bài.

(25)

b. Luyện nói (8 phút) - Các bạn đang giới thiệu về mình.

- Các bạn đang giới thiệu về mình.

- Treo tranh, vẽ gì? - Bé tự giới thiệu. - Bé tự giới thiệu.

- Chủ đề luyện nói? (ghi bảng) - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.

- Nêu câu hỏi về chủ đề.

LHGDQTE: Trẻ em có quyền được tham gia bầy tỏ ý kiến, và tự giới thiệu về bản thân, sở thích của mình trước mọi người.

- HS tập viết vở. - HS tập viết vở.

c. Viết vở (12 phút)

- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.

- Quan sát – giúp đỡ HS 4. Củng cố - dặn dò (5 phút)

- Vừa học vần gì? Nêu cấu tạo vần đó? Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ưu, ươu.

___________________________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 10

I. MỤC TIÊU

- HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.

- Đề ra phương hướng tuần 11.

- GDHS: Có ý thức sửa chữa những khuyết điểm và phát huy ưu điểm, luôn có tình cảm tốt với bạn, yêu trường, yêu lớp

II. CHUẨN BỊ

- Nội dung nhận xét

III. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Lớp trưởng tập nhận xét.

2. GV nhận xét chung:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

……….

(26)

3. Phương hướng tuần 11

- Đảm bảo sĩ số, chỉ nghỉ học khi bị bệnh và phải có đơn xin phép của cha (mẹ).

- Tăng cường luyện đọc và rèn chữ viết, bảo đảm đọc thông viết thạo các bài đã học, có ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT cẩn thận không nhàu nát...

- Tiếp tục đăng ký ngày học tốt, giờ học tốt.

- Thi đua giành nhiều hoa điểm tốt kính dâng thầy cô nhân ngày 20/11 - Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp.

- Thực hiện đúng luật ATGT. Bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.

Nhắc gia đình đưa đón là không được đỗ xe trước cổng trường và không được đi xe vào sân trường.

- Ra tập thể dục giữa giờ phải ngay ngắn, làm đúng động tác. Ra, vào học nhớ xếp hàng và khi ra về phải đi thẳng hàng.

- Luyện giải toán Violympic vòng 6

- Tiếp tục tập luyện 2 tiết mục văn nghệ để dự thi vào sáng 19/11.

- Tiếp tục chăm sóc công trình măng non của lớp được phân công.

- Tiếp tục tham gia mua BHYT đợt 1 năm 2017 hoàn thành xong trước ngày 15/11.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”.Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

- HS nhận biết được các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết đặt tính theo cột dọc.Vận dụng được kiến thức, kỹ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình

- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”.Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình

-Làm được các phép tính trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hơp..

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm

1.Kiến thức : Làm được các phép tính trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hơp.. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện