• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương trình f x kk const

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương trình f x kk const"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Định lý: Nếu hàm số y f x

 

đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên

 

a b; thì

* u v;

   

a b f u; : f v

 

 u v.

* Phương trình f x

 

k

k const

có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng

 

a b; .

2. Định lý: Nếu hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; :

* y f x

 

đồng biến trên

 

a b; thì : u v;

   

a b f u; : f v

 

 u v

* y f x

 

nghịch biến trên

 

a b; thì : u v;

   

a b f u; : f v

 

 u v.

3. Định lý: Nếu hàm số y f x

 

đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên

 

a b; , đồng thời

 

lim . lim ( ) 0

x a f x x b f x

 thì phương trình f x

  

k k const

có duy nhất nghiệm trên

 

a b; .

4. Tính chất của logarit:

1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số:

Cho số dương a1 và các số dương b c, .

 Khi a1 thì logablogac b c.

 Khi 0 a 1 thì logablogac b c.

1.2. Hệ quả:

Cho số dương a1 và các số dương b c, .

 Khi a1 thì logab  0 b 1.

 Khi 0 a 1 thì logab  0 b 1.

 logablogac b c. 2. Logarit của một tích:

Cho 3 số dương a b b, ,1 2 với a1, ta có

1 2 1 2

log ( . ) loga b b  ab logab

3. Logarit của một thương:

Cho 3 số dương a b b, ,1 2 với a1, ta có

1

1 2

2

loga b logab logab

b  

Đặc biệt: với a b, 0,a1 loga1 logab b   . 4. Logarit của lũy thừa:

Cho a b, 0,a1, với mọi , ta có logab logab.

Đặc biệt: 1

loganb logab

 n (n nguyên dương).

5. Công thức đổi cơ số:

Cho 3 số dương a b c, , với a1,c1, ta có log log

log

c a

c

b b

 a.

Đặc biệt: 1

logac logc

 a và loga b 1logab

 với

 0. BÀI TẬP MẪU Câu 47. ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 - BDG 2020-2021)

Có bao nhiêu số nguyên a a

2

sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

alogx2

loga  x 2?

A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số

Lời giải Chọn A

Điều kiện x0. Đặt yalogx 2 0 thì yloga  x 2 alogy 2 x. Từ đó ta có hệ ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

VÀ LOGARIT

(2)

log log

2 2

x y

y a x a

  

  

 .

Do a2 nên hàm số f t( ) at 2 là đồng biến trên . Giả sử xy thì ( )f yf x( ) sẽ kéo theo yx, tức là phải có xy. Tương tự nếu xy.

Vì thế , ta đưa về xét phương trình xalogx2 với x0 hay xxloga2. Ta phải có x2xxloga 1 loga a 10.

Ngược lại, với a10 thì xét hàm số liên tục g x( ) x xloga 2 xloga(x1 log a 1) 2 lim ( )

x g x

   và (2)g 0.

nên ( )g x sẽ có nghiệm trên (2;). Do đó, mọi số a{2,3, ,9} đều thỏa mãn Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 3

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số

x y;

thỏa mãn

3 5 3 1

e x yex y  1 2x2y, đồng thời thỏa mãn log 332

x2y 1

 

m6 log

3x m 2 9 0

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Lời giải Chọn B

Ta có: e3x5yex 3y 1 1 2x2ye3x5y

3x5y

ex3y1

x3y1

.

Xét hàm số f t

 

 et t trên . Ta có f t

 

  et 1 0 nên hàm số đồng biến trên . Do đó phương trình có dạng: f

3x5y

f x

3y1

3x5y x 3y12y 1 2x.

Thế vào phương trình còn lại ta được: log23x

m6 log

3x m 2 9 0. Đặt tlog3x, phương trình có dạng: t2

m6

t m 2 9 0.

Để phương trình có nghiệm thì   0 3m212m0  0 m 4. Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên

 

x y; thỏa mãn 0 y 2020 3

2 1

log 1 2 ?

x

y x

y

    

 

 

A. 2019. B. 11. C. 2020. D. 4 .

Lời giải Chọn B

Từ giả thiết ta có:

0

2 1

0 2 1 0

0

 

      



 

x x

y y x y

Ta có: PT log 23

x 1

2x 1 log3yy (*)

Xét hàm số f t

 

log3t t trên

0;

Khi đó

 

1 1 0

f t ln 3

  t   do đó hàm số f t

 

log3t t đồng biến trên

0;

(*) có dạng f

2x 1

f y

 

 y 2x1

Vì 0 y 2020 0 2x 1 2020 1 2x2021  0 x log 20212

 

(3)

   

0 log 20212

0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10

x x

x

    

 

  . Vậy có 11 cặp

x y;

thỏa mãn.

Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên

 

x y; thỏa mãn 0 x 2020

 

log 5124 x768 2x 1 2y16y?

A. 2019 B. 0 C. 2020 D. 1 Lời giải

Chọn B Ta có:

 

log 5124 x768 2x 1 2y16y

 

2

log 256 24 x 3 2x 1 2y 4 y

     

   

2

log 24 x 3 2x 3 2y 4 y

      .

Xét hàm số f t

 

 t 4t trên .

 

' 1 4 ln 4 0,t

f t     x . Suy ra hàm số đồng biến trên . Khi đó: 4

 

16 3

log 2 3 2 2 3 16

2

y

x  y x  y  x  .

Vì: 16 3 16 16

0 2020 0 2020 3 16 4043 log 3 log 4043

2

y

x  y y

           .

y  y

 

1; 2 .

Với 1 13

 

y  x 2 l .

Với 2 253

 

y  x 2 l .

Vậy không có cặp số

x y;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. Giả sử ;a b là các số thực sao cho: x3 y3 a 103z b 102z đúng với mọi các số thực dương

; ;

x y z thỏa mãn: log

x y

z và log

x2y2

 z 1. Giá trị của a b là:

A. 31

2 . B. 29

2 . C. 31

 2 . D. 25

 2 . Lời giải

Chọn B

Đặt t10z. Khi đó: x3y3a t.3b t. 2.

Ta có:

 

 

2

2 2 2 2

log 10 10.

2

log 1 10.10 10

z z

x y z x y t t t

x y z x y t xy

       

   

 

      

 .

Khi đó: 3 3

 

3 3

 

3 3

2 10

1 3 15 2

2 2

t t t

x y x y xy x y t  t t

          .

Suy ra: 1

a 2 và b15.

Vậy 29

a b  2 .

Câu 5. Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn đẳng thức

xy1 .2

2xy1

x2y

.2x2y. Tìm

giá trị nhỏ nhất ymin của y.

A. ymin 3. B. ymin 2. C. ymin 1. D. ymin  3.

(4)

Lời giải Chọn B

Ta có

xy1 2

2xy1

x2y

2x2y

2xy 1 1 2

2xy1

x2y

2x2 y 1

 

1

Xét hàm f t

   

 t 1 .2t với t1.

Khi đó f t

 

  2t

 

t 1 .2 .ln 2 0t  với  t 1. Từ

 

1 2xy 1 x2 y 1 2 2

2 1 y x

x

  

 

2 2

2 2 4

2 1 0

x x

y x

 

  

2x2 2x 4 0

    2

1 x x

 

    Loại x 1 vì điều kiện của t nên f

 

2 2.

Ta có bảng biến thiên:

Vậy GTNN của y bằng 2 khi x2.

Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3

x y

log4

x2y2

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Lời giải Chọn B

Đặt log3

x y

log4

x2y2

t. Điều kiện:x y 0. Suy ra

 

2

2 2

3 3

3 4 2 4 9 4

2

t t t

t t

t t

x y x y

x y

x y x y xy xy

  

    

    

  

   

        

  

  

nên S3t và 9 4 2

t t

P  .

Để tồn tại x y, thì S24P 

x y

24xy nên 9t49t 24t 9t 2.4t   94t2.

Khi đó 9

4

log 2 t .

Ta có: 4

2 2

9 2 2 log 294

4

log x y  t log 2  x y 4 3, 27. Mặt khác x là số nguyên nên x 1;x0,x1.

Thử lại:

Với x 1 ta có 2 3 1 0 2 2

2 5

1 4 1

t t

y t

x y y y

    

    

     

 

 . Suy ra loại x 1.

Với x0 ta có 2 3 0 4 1

t t

y t

y y

   

 

   

 

 . Suy ra nhận x0.

(5)

Với x1 ta có 2 3 1 0 4 1 0

t t

y t

y y

    

 

    

 

 . Suy ra nhậnx1.

Vậy có hai giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu bài toán là x0 và x1. Câu 7. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 5 4 2 5

log a b 3 4

a b a b

 

    

  

  . Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức T a2b2. A. 1

2. B. 1. C. 3

2. D.

5 2. Lời giải

Chọn D

   

5 5 5

4 2 5

log a b 3 4 log 4 2 5 log 3 4

a b a b a b a b

a b

 

            

  

 

       

5 5

log 4a 2b 5 4a 2b 5 log 5 a b 5 a b

           (*).

Xét hàm f x

 

log5x x x , 0.

Đạo hàm

 

1 1 0, 0

.ln 5

f x x

  x     . Suy ra hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

. Phương trình (*) viết lại:

4 2 5

 

5

  

4 2 5 5

 

3 5

f a b  f a b  a b  a b  a b . Mặt khác: 52

a3b

2

123 .2

 

a2b2

 T a2b252.

Dấu " " xảy ra

1 3

a b

   1 3

2; 2 a  b .

Câu 8. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn      ln 1 2x 3x y 1

x y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của

 1 1 P x xy.

A. Pmin 8. B. Pmin 4. C. Pmin 2. D. Pmin 16. Lời giải

Chọn A

Điều kiện 0  1 x 2.

Từ giả thiết      ln 1 2x 3x y 1

x y ln 1 2

x

 

 1 2x

ln

x y

 

x y

  

1

Xét hàm số f t

 

lnt t trên

0;

f t

 

  1 1 0t , t 0 do đó hàmf t

 

đồng biến trên khoảng

0;

.

Vậy

 

1  1 2x x y  3x y 1

 

2

Có      

 

1 1 1 2 1 2

P 1 2

x xy x x y x x

Đặt g x

 

 1x 1 22 x, ta có

 

   

     

 

2 2 2 2

1 4 4 1

1 2 . 1 2

g x x

x x x x suy ra g x

 

  0 x 41

Ta có bảng biến thiên:

(6)

.

Do đó

 

1

0;2

ming x 8. Vậy Pmin 8.

Câu 9. Cho hai số thực ;a b thỏa mãn: loga2b2

a b

1a2b2 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức

2 4 3

P a b là :

A. 10 B. 10

2 C. 1

10 D. 2 10 Lời giải

Chọn B

Điều kiện: a b 0

Do a2b21 nên loga2b2

a b

1.

2 2 0

a a b b

     .

2 2

1 1 1

2 2 2

a b

   

       .

Ta có: 2 4 3 2 1 4 1

2 2

P a b  a  b .

 

2 2

2 2 2 1 1

2 4 10

2 2

P a  b  

          . Suy ra:  10 P 10.

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 22

x m

2 log2x x 24x2m1 có hai nghiệm thực phân biệt ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4

Lời giải Chọn C

Điều kiện 0

2

 

  



x x m

 

2

2 2

log 2x m 2 log x x 4x2m1

 

2

 

2 2

log 2x m 2log x x 2 2x m 1

      

   

2 2

2 2

log 2x m 2 2x m 1 log x x

      

   

2 2

2 2

log 2 2 2 2 log

 x m  x m  x x (1)

Xét f u

 

log2u u u ,

0

 

1

' 1 0

 ln 2 

f u u , do đó hàm số đồng biến trên (0;).

(7)

Khi đó (1) f

2 2

x m

 

f x

 

2 2 2

x m

x2 x24x2m

Xét hàm số g x

 

x24 ,x x

0

Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4 2  m   0 2 m0 suy ra có 1 giá trị nguyên.

 Mức độ 4

Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực ythỏa mãn 22x2y2 3x y ?

A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.

Lời giải Chọn B

Đặt22x2y2 3x y t, suy ra

2 2

2 3

2 log

log

x y t

x y t

  

  

 .

Ta có

x y

2  12. 2x1.y2121 2

x2y2

nên suy ra:

2

3 2 2 3

3 3

log log log 3.log

2 2

t t t log3 3log 3 2,372

 t 2  . Do đó 2x2y2 log2tlog 3.log2 3t3,7.

Mà x nên x 

1;0;1

.

+ Với x0, ta có

2

2 2 3

3

log log 3.log log

y t t

y t

  

 

 , suy ra 2 2

2

.log 3 0

log 3 y y y

y

 

    .

+ với x1, ta có

2

2 2 3

3

2 log log 3.log

1 log

y t t

y t

   

  

 , suy ra

 

2

2y log 3. 12 y y2log 3.2 y 2 log 3 02  phương trình có nghiệm.

+ Với x 1, ta có

2

2 2 3

3

2 log log 3.log

1 log

y t t

y t

   



  

 , suy ra

 

2

2y log 3. 12  y  y2log 3.2 y 2 log 3 02  phương trình vô nghiệm.

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3

x2y

log2

x2y2

?

A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.

Lời giải Chọn B

Đặt 3

 

2

2 2

2 2

2 3

log 2 log

2

t t

x y

x y x y t

x y

  

     

 

 (*)

Ta có

x2y

 

2  1 4

 

x2y2

 

5 x2y2

nên: 9 2

9 5.2 9 5 log 5

2

t

tt      t .

(8)

Suy ra x2y2 2t 2log 592 2.1. Vì y nên y 

1;0;1

.

+Với y 1, hệ (*) trở thành

 

2

2 2

2 3 3 2

3 2 2 1 9 4.3 5 2 0

1 2 2 1

     

          

 

   

 

 

t t

t t t t t

t t

x x

x x (**)

Nếu t0 thì 2t   1 9t 4.3t  5 2t 0. Nếu t     0 9t 2t 0 9t 2.3t  2t 2 0. Vậy (**) vô nghiệm.

- Với y0 thì hệ (*) trở thành 2 3 9

9 2 1 0 1

2 2

t t

t t

t

x t x

x

          

    

 .

- Với y1 thì hệ (*) trở thành 2

 

2

 

2 3 3 2 2 1 ***

1 2

  

    

  



t

t t

t

x

x .

Dễ thấy (***) luôn có ít nhất một nghiệm t  1 x 1. Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y0, y1.

Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y,

thỏa mãn log 3 2 2

3

 

3

.

2

x y x x y y xy

x y xy

     

  

A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn D

Điều kiện 2 2 0 0.

2

x y x y

x y xy

    

  

   

2 2

log 3 3 3

2

x y x x y y xy

x y xy

     

  

  

2 2

2 2

3 3

2 log x y 2log x y xy 2 x y xy 3x 3y

          

  

2 2

2 2

3 3

2 log x y 2 2log x y xy 2 x y xy 2 3x 3y

            

    

2 2

2 2

3 3

2log 3x 3y 3x 3y 2log x y xy 2 x y xy 2

           

Xét hàm đặc trưng f t

 

2log3t t t , 

0;

, ta có

 

2 1 0,

0;

.

.ln 3

f t t

 t     

Suy ra hàm f t

 

đồng biến trên khoảng

0;

.

Phương trình f

3x3y

f x

2y2xy2

x2 y2xy 2 3x3y

 

2 3 2 3 2 0

 x  y x y  y  .

Điều kiện của y để phương trình có nghiệm là

y3

24

y23y2

0

2 3 2 3 3 2 3

3 6 1 0

3 3

 

  y  y    y . Do y nên y

0 ;1; 2

.

+ Với y0, ta được 2 1

3 2 0

2 x x x

x

 

      . + Với y1, ta được 2 0

2 0

2

 

     x x x

x .

(9)

+ Với y2, ta được 2 0

0 1

x x x

x

 

     . Vậy có 6cặp số thỏa mãn đề bài.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mđể tồn tại các số thực ,x y thỏa mãn đồng thời e3x 5y 10ex 3y 9  1 2x2y và log 325

x2y4

 

 m6 log

5

x 5

m2 9 0.

A. 3. B. 5. C. 4 . D. 6.

Lời giải Chọn C

Ta có

   

3x 5y 10 x 3y 9 1 2 2 3x 5y 10 x 3y 9 3 9 3 5 10

e e   x ye e  x y  x y

    

3x 5y 10 3 5 10 x 3y 9 3 9 1

e x y e x y

        .

Xét hàm số f t

 

 et tliên tục trên , có f t

 

    et 1 0, t  nên hàm số đồng biến trên . Do đó

 

1 3x5y10 x 3y 9 2x2y1

Khi đó phương trình

     

2 2

5 5

log 3x2y4  m6 log x 5 m  9 0

     

2 2

5 5

log x 5 m 6 log x 5 m 9 0

        .

Đặt tlog5

x5 ,

t, ta được

   

2 6 2 9 0 2

t  m t m   .

 

2 có nghiệm   

m6

24

m29

 3m212m   0 0 m 4.

Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn là 4 giá trị.

Câu 5. Cho 0 x 2020 và log (22 x  2) x 3y8y.Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn D

Do 0 x 2020 nên log (22 x2) luôn có nghĩa.

Ta có log (22 x  2) x 3y8y

3

log (2 1) 1 3 2

 x   x y y

log (2 1) 3

log (2 x 1) 2 x 3y 2 y

     (1)

Xét hàm số f t( ) t 2t.

Tập xác định D và f t  ( ) 1 2 ln 2t  ( ) 0f t   t .

Suy ra hàm số ( )f t đồng biến trên . Do đó (1)log (2 x 1) 3y   x 1 8y log (8 1)

y x

   .

Ta có 0 x 2020 nên 1  x 1 2021 suy ra 0 log ( 8 x 1) log 20218 . Lại có log 2021 3,668  nên nếu y thì y

0;1; 2;3

.

Vậy có 4 cặp số ( ; )x y nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0) , (7 ;1) , (63;2) , (511;3) . Câu 6. Cho hai số thực ,x y không âm thỏa mãn 2 2 2 1

2 1 log

1 x x y y

x

    

 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P e 2 1x 4x22y1 là

 

t

f t  e t

 ;

(10)

A. 1

2. B. 1. C. 1

2. D. 1.

Lời giải Chọn A

2

2

2 1

2 1 log

1 x x y y

x

    

2

x1

2log 22

 

x1

2

log 22

y 1

 

2y1

.

Xét hàm số f t

 

 t log2t ,

t0

;

 

1 1 0, 0

.ln 2

f t t

  t    Suy ra 2

x1

2 2y1 2y2

x1

21.

2 1x 4 2 2 1

P e  x  y e2 1x 4x22

x1

2 1 1 e2 1x 2x24x g x

 

.

 

2 2 1x 4 4

g x  e  x là hàm số đồng biến trên nửa khoảng

0;

nên g x

 

0 có tối đa 1 nghiệm, nhẩm được nghiệm 1

x2 nên nghiệm đó là duy nhất.

Vậy 1

minP 2 tại 1 x2.

Câu 7. Có tất cả bao giá trị nguyên của tham số a thuộc

1999; 2050

để

2017

2017 2017

1 1

2 2

2 2

a a

a

     

   

    .

A. 29 B. 33. C. 34 D. 32 Lời giải

Chọn B Ta có:

2017

2017 2017

1 1

2 2

2 2

a a

a

     

   

   

  

2017 2017

2017 ln 2a 2a aln 2 2

   

  

2017 2017

ln 2 2 ln 2 2

2017

a a

a

 

  ; vì a

1999; 2050

.

Xét hàm số f x

 

ln 2

x 2 x

x

 . Tập xác định D\ 0

 

.

       

 

2

2 2 ln 2 2 2 ln 2 2

2 2

   

 

x x x x x x

x x

f x x

x .

Vì : xln 2 ln 2 x ln 2

x2x

và 0 2 x2x 2x2x ( Do x

1999; 2050 )

Suy ra f x'

 

 0 f x

 

nghịch biến .

Do đó: ln 2

2

ln 2

2017 2 2017

2017

a a

a

 

 .

2017

 a .

Vậy có: 33 giá trị của a

(11)

Câu 8. Cho phương trình 2x m log2

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

18;18

m  để phương trình đã cho có hai nghiệm ?

A. 20. B. 17. C. 9. D. 21.

Lời giải Chọn B

Điều kiện x m

PT2x   x x m log2

x m

2x x 2log (5x m )log (2 x m ) (1)

Xét hàm số f t

 

   2t t t,; Ta có: f t

 

2 ln 2 1 0,t     t  Hàm số f t

 

đồng

biến trên .

Từ (1) suy ra f x

 

 f

log (2 x m )

 x log (2 x m ) x m2x  m x 2x Xét hàm số g x

 

 x 2x trên

m;

. Ta có: g x'

 

 1 2 ln 2x ;

 

2

2

' 0 2 ln 2 1x log log

g x     x e g

log log2

2e

 

log log2

2e

log2e

 

lim 2 ; lim ( )m

x mg x m x g x

    

Bảng biến thiên:

Do đó. Phương trình đã cho có 2 nghiệm

   

2 2 2 2 2 2

2 log log log log log log 0,91

m       

m m e e m e e

18;18

 

  



 m

m nên m 

17; 16; 15;....; 1  

Vậy có 17 giá trị của m .

Câu 9. Cho các số dương x y, thỏa mãn 5 1

log 3 2 4

2 3

     

  

 

x y x y

x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6 2 4 9

   

A x y

x y bằng A. 31 6

4 . B. 11 3. C. 27 2

2 . D. 19.

Lời giải Chọn D

ĐK:

1 0

2 3 1

, 0

   

    

 

 x y

x y x y

x y

.Ta có:

 

     

       

5

5 5

5 5

log 1 3 2 4

2 3

log 1 1 5 1 log 2 3 2 3

log 5 1 5 1 log 2 3 2 3 *

     

  

 

          

 

          

x y x y

x y

x y x y x y x y

x y x y x y x y

(12)

Xét hàm số f t( ) log 5

 

t t trên

0; 

, vì ( ) 1 1 0,

0;

f t ln 5 t

 t       nên hàm số ( )

f t đồng biến trên

0; 

.

 

* 5

x y  1

2x3y3x2y5

Mặt khác, ta có

 

4 9 4 9

6 2 9 4 3 2 2.6 2.6 5 19

A x y x y x y

x y x y

 

 

               .

Dấu “ = ” xảy ra 9 4

2

9 3

4 3

3 2 5 2

x x x

y y x y y

 

 

  

 

  

  

   



(thỏa mãn điều kiện).

Vậy GTNN của A là 19.

Câu 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 

2019; 2019

để sao cho phương trình

2 1 2 1

2019 0

1 2

  

  

 

x x mx m

x x có đúng 3 nghiệm thực phân biệt ?

A. 4038 . B. 2019 . C. 2017 . D. 4039 .

Lời giải Chọn C

TXĐ: D\

1; 2 .

Ta có

2 1 2 1

2019 0

1 2

2 1 ( 2) 1

2019 0

1 2

2 1 1

2019 . (*)

1 2

  

  

 

  

   

 

     

 

x

x

x

x mx m

x x

x m x

x x

x m

x x

Đặt ( ) 2019 2 1 1 .

1 2

   

 

x x

f x x x Khi đó

2 2

3 1

'( ) 2019 ln 2019 0 .

( 1) ( 2)

     

 

f x x x D

x x

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì

2 2.

  m m 

m 

2019; 2019

m nên có 2017 giá trị m thỏa mãn.
(13)

Câu 11. Cho phương trình 3 3x

2x 1

 

3x m 2

3x  m 3 2 3x m 3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

2

  

3 3x x  1 3x m 2 3x  m 3 2 3x m 3

2

  

3 3x x 1 3x m 2 3x m 3 2 3x m 3

         

 

33x 3x 3x m 3 3x m 3 3x m 3

         

 

3

33x 3x 3x m 3 3x m 3

        .

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t3 t f t

 

3t2 1 0,  t.

Vậy 33x3x

3x m 3

3 3x   m 3 f

 

3x f

3x m 3

3x 3x m 3 32x 3x 3 m

        . (*)

Đặt u3x, với điều kiện u0 và đặt g u

 

u2 u 3

Phương trình (*) g u

 

m.

 

2 1

g u  u ,

 

0 1

g u   u 2 ta có bảng biến thiên của g u

 

:

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi 13 m  4 . Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực là: -3; -2; -1.

Câu 12. Cho phương trình 3 3x

2x 1

 

3x m 2

3x  m 3 2 3x m 3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

2

  

3 3x x  1 3x m 2 3x  m 3 2 3x m 3

2

  

3 3x x 1 3x m 2 3x m 3 2 3x m 3

         

 

33x 3x 3x m 3 3x m 3 3x m 3

         

 

3

33x 3x 3x m 3 3x m 3

        .

Xét hàm đặc trưng f t

 

 t3 t f t

 

3t2 1 0,  t.

Vậy 33x3x

3x m 3

3 3x   m 3 f

 

3x f

3x m 3

(14)

3x 3x m 3 32x 3x 3 m

        . (*)

Đặt u3x, với điều kiện u0 và đặt g u

 

u2 u 3

Phương trình (*) g u

 

m.

 

2 1

g u  u ,

 

0 1

g u   u 2 ta có bảng biến thiên của g u

 

:

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi 13 m  4 . Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực là: -3; -2; -1.

Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x thoả

 

 

 

3log 1

3 3 3log 1

2021x a x x 2020 a x 2020

A. 9. B. 8. C. 5. D. 12

Lời giải Chọn A

Xét phương trình: 3 3log 1  

3log 1 3

2021 2020

2020

x x

x a a

x

 

 , điều kiện: x 1,

 

 

  

 

 

 

  

3log 1 3log 1

3

2021 2021

3log 1 3log 1

3

2021 20

3

1 3

2

log 2020 log 2020

log 2020 log 2020

x x

x x

x a a x

x x a a

     

      

Xét hàm số 20

3

3

( ) log 21 2020

f t  t t  , trên

0;

 

2 2

3

'( ) 3 3 0, 0

2020 ln 2021

f t t t t

  t   

 nên hàm số ( )f t đồng biến trên

0;

Do đó

 

trở thành: x a log x1  x

x1

loga logxlog .log(a x1)

 

log log 1, 1

log 1

a x x

  x    

nên a10 a

1,2,3,4,5,6,7,8,9

Câu 14. Cho các số thực x y z, , thỏa mãn log 23

x2 y2

log7

x3 2y3

logz . Có bao giá trị nguyên của zđể có đúng hai cặp

 

x y, thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2 . B. 211. C. 99. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có

       

 

2 2

2 2 3 3 3 3

3 7

2 3 1

log 2 log 2 log 2 7 2

10 3

t t t

x y

x y x y z t x y

z

  

       

 

.

(15)

+ Nếu y0

 

2  x 73t thay vào

 

1ta được

3 2

3 3

49

2.7 3 log 2

t

t t

   do đó

3 493

log 2

10

z

.

+ Nếu y0

Từ

   

1 & 2 suy ra

 

 

 

   

  

   

          

      

    

     

     

      

3 2

3 2

2 2 3 3

3 3

2 2 2 2

3 3

2

2 27 2 49 2 49 , *

27 27

2

2 49

2 1

t t t

t

x

x y x y y

x y

x y x

y

.

Đặt x u u, 32

y   . Xét

   

       

 

    

       

   

3 2 3

3

3 4

2 2

2 6 2 4 0

0 2

2 1 2 1 4

u u u u u

f u f u u

u u u

.

Ta có bảng biến thiên

Nhận xét với mỗi giá trị u tương ứng với duy nhất 1 cặp

 

x y, thỏa mãn bài toán do đó Yêu cầu bài toán tương đương

49 49

27 27

49 27

log 1 log 4

8 log 4

33

1 49 4

10 10

8 27

49 4

0 27 33 0 10

t

t

z z

  

 

    

     

    

   

      

  

.

Vì z là số nguyên nên có 211giá trị thỏa mãn.

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mvới m1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:

mlog5x3

log5m x 3 1

 

.

A. 4 . B. 3. C. 5. D. 8.

Lời giải Chọn B

Điều kiện:x0

Đặt mlog5x 3 uthay vào phương trình

 

1 ta được: ulog5m    x 3 x ulog5m3. Vì ulog5m mlog5u. Từ đó ta có hệ Phương trình 5

5

log log

3 3

x m

u m x u

  

  

 .

Xét hàm đặc trưng f t

 

mt3 trên .
(16)

Do m1. Suy ra hàm số f t

 

đồng biến trên . Do đó, f

log5x

 f

log5u

 x u.

Vì thế, ta đưa về xét phương trình: x m log5x   3 x xlog5m   3 x 3 xlog5m

  

log5

  

5

 

5 5 5 5 5 5

5

log 3

log 3 log log 3 log .log log

log

m x

x x x x m m

x

        

Do x0 nên x 3 xnên 5

 

5

5

log 3

log 1 5

log

m x m

x

     .

Suy

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong phần này, chúng tôi trình bày việc giải quyết mô hình bài toán biên cấp bốn với hệ số phụ thuộc phiếm hàm tích phân bằng phương pháp số.. Martinez đưa ra trong

Đây là một phương pháp quan trọng trong việc giải quyết các bài toán phương trình hàm trên tập số nguyên.. Trước hết, ta biết rằng nguyên lý qui nạp có nhiều cách

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Bài 1.. Tìm nghiệm kép đó. b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 4 và tìm nghiệm còn lại khi đó. Một đội thợ mỏ phải khai

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm

Với mục tiêu muốn đóng góp một phần nào đó trong việc hoàn thành một bức tranh tổng thể về các phương pháp giải phương trình hàm và bất phương trình hàm, trong chuyên

Khi giải phương trình vô tỷ (chẳng hạn f x ( )  g x ( ) ) bằng phương pháp đánh giá, thường là để ta chỉ ra phương trình chỉ có một nghiệm (nghiệm duy

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân