SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TỈNH AN GIANG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN - CHUYÊN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn
A 419 40 19 419 40 19
. b) Giải phương trình2 x
2 2 3 3 x 3 3 0
.c) Biết nghiệm của phương trình
2 x
2 2 3 3 x 3 3 0
là nghiệm của phương trình4 2
4x bx c 0. Tìm các số b c, . Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị
P
của hàm sốy x
2.b) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểmA 0;1
và tiếp xúc với P
.Bài 3. (1,0 điểm)
Cho hai số a b, phân biệt thỏa mãn a22021a b 22021b c , với c là một số thực dương.
Chứng minh rằng:
1 1 2021 a b c 0
. Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
(AB AC
) nội tiếp trong đường tròn O
đường kínhAC
. GọiI
là một điểm thuộc đoạnOC
(I
khácO
vàC
). QuaI
kẻ đường vuông góc vớiAC
cắtBC
tạiE
vàAB
kéo dài tạiD
. GọiK
là điểm đối xứng củaC
qua điểmI
.a) Chứng minh rằng các tứ giác
BDCI
vàAKED
nội tiếp.b) Chứng minh
IC IA IE ID . .
. Bài 5. (1,0 điểm)Cho tam giác
ABC
đều có diện tích36 cm
2. Gọi M N P, , là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh AB BC CA, , sao cho; ;
MN BC NPAC PM AB. Chứng tỏ rằng tam giác
MNP
đều và tính diện tích tam giácMNP
.Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hướng dẫn giải:
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Rút gọn
A 419 40 19 419 40 19
. ĐỀ THI CHÍNH THỨCb) Giải phương trình
2 x
2 2 3 3 x 3 3 0
.c) Biết nghiệm của phương trình
2 x
2 2 3 3 x 3 3 0
là nghiệm của phương trình4 2
4x bx c 0. Tìm các số b c, .
Lời giải a) Rút gọn
419 40 19 419 40 19
A
2
2400 2.20. 19 19 400 2.20. 19 19 20 19 20 19
20 19 20 19 20 19 20 19 40
. Vậy
A 40
.b) Giải phương trình
2 x
2 2 3 3 x 3 3 0
. 2 3 3
24.2.3 3 12 9 12 3 24 3 12 9 12 3 2 3 3
20
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
1
2 3 3 2 3 3 3
2.2 2
x
;
2
2 3 3 2 3 3
2.2 3
x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm là
3; 3 S 2
.c) Biết nghiệm của phương trình
2 x
2 2 3 3 x 3 3 0
là nghiệm của phương trình4 2
4x bx c 0. Tìm các số b c, .
Xét phương trình 4x4bx2 c 0, có hai nghiệm là 3; 3
2
nên ta có:
4 24 2
4 3 3 0 4.9 .3 0 3 36
81 9
3 3 4. . 0 9 4 81
4 2 2 0 16 4
b c b c b c
b c b c
b c
9 3 108 27 27
9 4 81 36 21
3
b c c c
b c b c b
.Vậy b 21;c27 là các giá trị cần tìm.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị
P
của hàm sốy x
2.b) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểmA 0;1
và tiếp xúc với P
.Lời giải a) Vẽ đồ thị hàm số y x P2
, ta có bảng sau:x -2 -1 0 1 2
y x
2 -4 -1 0 -1 -1Vậy đồ thị hàm số
y x P
2
là Pa-ra-bol đi qua 2; 4 , 1; 1 , 0 : 0 , 1; 1 , 2; 4
và nhận Oy làm trục đối xứng.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểmA 0;1
và tiếp xúc với P
.Giả sử phương trình đường thẳng
d
có dạng y ax b . d
đi quaA 0;1
nên ta có1 a .0 b b 1 d
có dạng y ax 1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của d
và P
:2 1 2 1 0
x ax x ax
(1).
Để
d và
P tiếp xúc nhau thì (1) có nghiệm kép2 2
0 a 4.1.1 0 a 4 a 2
.
Vậy ta có hai đường thẳng
d thỏa mãn là y2x1 và y 2x 1. Bài 3. (1,0 điểm)Cho hai số a b, phân biệt thỏa mãn a22021a b 22021b c , với c là một số thực dương.
Chứng minh rằng:
1 1 2021 a b c 0
.
Lời giải Theo bài ra ta có a22021a b 22021b
2 2 2021 2021 0
a b a b
a b a b 2021 0
2021 a b ktm a b
.Với
a b
loại do a b, phân biệt.Với
a b 2021 b 2021 a ab 2021 a a
2 a
2 2021 a c
.2
2
4
5 5
-1
1 2 -1
-2
1 y
x
f x( ) = x2 O
Thay a b 2021;ab c vào ta được
1 1 2021 2021 2021 2021
a b 0
a b c ab c c c
.
Vậy
1 1 2021 a b c 0
. Bài 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
(AB AC
) nội tiếp trong đường tròn
O đường kínhAC
. GọiI
là một điểm thuộc đoạnOC
(I
khácO
vàC
). QuaI
kẻ đường vuông góc vớiAC
cắtBC
tạiE
vàAB
kéo dài tạiD
. GọiK
là điểm đối xứng củaC
qua điểmI
.a) Chứng minh rằng các tứ giác
BDCI
vàAKED
nội tiếp.b) Chứng minh
IC IA IE ID . .
.Lời giải
a) Chứng minh rằng các tứ giác
BDCI
vàAKED
nội tiếp.Ta có
ABC 90
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
DBC 90
(kề bù với ABC 90
);
90
DIC
(DI AC
)
tứ giácBDCI
nội tiếp đường tròn đường kínhCD
.
ECI EDB
(hai góc nội tiếp cùng chắn BI ).Lại có
K
là điểm đối xứng củaC
qua điểmI
nênI
là trung điểm củaCK EKC
cóEI
vừa là trung tuyến, vừa là đường cao nên cân tại EEKI ECIEKI EDB
ECI
tứ giácAKED
có góc ngoài đỉnhK
bằng góc trong đỉnhD
nên là tứ giác nội tiếp.b) Chứng minh
IC IA IE ID . .
. Xét IDA
và ICE
có:
IDA ICE
(hai góc nội tiếp cùng chắn BI );
AID EIC
90 , DI AC
.
ID IC . .IDA ICE g g IC IA IE ID IA IE
”
. Bài 5. (1,0 điểm)
K
E D
O C A
B
I
Cho tam giác
ABC
đều có diện tích36 cm
2. Gọi M N P, , là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh , ,AB BC CA sao cho MN BC NP; AC PM; AB. Chứng tỏ rằng tam giác
MNP
đều và tính diện tích tam giácMNP
.Lời giải
Trong
MNB
vuông tạiM
, ta cóMBN MNB
90
; màPN BC GT
90
MNB MNP
MNP MBN 60
90 MNB
;Trong
AMP
vuông tạiP
, ta có AMP PAM
90
; mà NM AB GT
AMP PMN
90
PMN PAM 60
90 AMP
; MNP
cóMNP PMN
60
nên là tam giác đều.Đặt
MN NP PN x
vì MNP
đều nên2
3
MNP
4 S x
.
Mặt khác
BMN CNP APM
(cạnh huyền – góc nhọn) S
BMN S
CNP S
APM . Trong tam giácBMN
vuông tạM
ta có.tan .cot 60 x. 3 BM MN B x 3
1 1 3
23
. . .
2 2 3 6
BMN
x x
S BM MN x
.
2 2 2 2
3 3 3 3
23. 36 3. 3 36 12
6 4 4 4
ABC BMN MNP
x x x x
S S S cm
. Vậy
S
MNP 12 cm
2.Bài 6. (1,0 điểm)
Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng chiều cao.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Lời giải
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
N P
C
A B
M
Gọi chiều cao ngọn nến thứ nhất là a cm, chiều cao ngọn nến thứ hai là
b
cm, (a b, 0).Giả sử tốc độ tiêu hao khi cháy của hai ngọn nến là không đổi.
Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm 1
6 chiều cao, cây nến thứ hai giảm 1
8 chiều cao.
Sau 3 giờ cây nến thứ nhất còn
1 1 1 3. 6 2
chiều cao.
Chiều cao của cây nến thứ nhất còn lại là 1 2a.
Sau 3 giờ cây nến thứ hai còn
1 5 1 3. 8 8
chiều cao.
Chiều cao của cây nến thứ hai còn lại là 5 8b. Vì sau 3 giờ chiều cao của hai cây nến bằng nhau nên
1 5 5
2 8 4
a b a
b .
Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của ngọn nến thứ nhất so với ngọn nến thứ hai là 5 4. b) Biết tổng chiều cao của hai ngọn nến là 63 cm. Tính chiều cao của mỗi ngọn nến.
Tổng chiều cao ngọn nến là 63 cm
a b 63
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:5 63
4 5 4 5 4 9 7
a a b a b
b
.
Vì 7 7.5 35
; 7 7.4 28
5 4
a b
a cm b cm
.
Vậy ban đầu ngọn nến thứ nhất cao 35 cm, ngọn nến thứ hao cao 28 cm.
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYEN LÊ QUÝ ĐÔN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ĐỀ THI MÔN : TOÁN (Chuyên)
Năm học: 2021-2022 Câu 1
(3,0điếm).
a) Rút gon biểu thức
1 1 2
1 1 2
x x x x
P x x x x x
với
x0,x1,x4. b) Giadi phương trình 5 x ( x 4) 2 x 1 4 0.
c) Giai hế phương trinh
2 2
2
2 3 4 3 2 0
3 1 2
x y xy x y
x y x y
.
Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai da thức P x ( ) x
3 ax
2 bx c và Q x ( ) 3 x
2 2 ax b a b c ( , ,
) . Biết rằng
( )P x
có ba nghiệm phân biệt. Chưng minh
Q x( )có hai nghiềm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( ; )x ythơa mần phương trình ( xy 1)
2 x
2 y
2.
Câu 3 (1, 0 điểm). Xét các số thực
a b c, ,không âm, thòa măn
a2b2c2 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1a b c
S bc ac ab
.
Câu 4 (3, 0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ). Một đường trơn đi qua
B C,và khỏng đi qua A cat các cạnh
AB AC,lần lượt tại
E F E, (khác
B F;khác C ); BF cảt
CE tại D . Gọi P là trung điểm của BC và K là điềm đối xứng với D qua P . a) Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DFE và
AE DE AC CK
.
b) Gọi
M N,lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên
AB AC,. Chửng minh MN vuông góc với AK và
MA2NK2 NA2MK2.
c) Gọi
I J,lần lựt là trung điềm AD và MN , Chứng minh ba điếm
I J P, ,thẳng hàng.
d) Đường thẳng IJ cát đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN tại T ( T khade l ). Chưng minh AD là tićp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DTJ .
Câu 5: (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác.Tia Ox song song với AB
cắt BC tại D , tia
Oysong song vói BC cắt AC tai E , tia Oz song song vói AC cắt AB
tạ F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
AB BC AC
S OD OE OF
HƯỚNG DẪN
Câu 1 (3.0 điêm).
a) Rút gọn biểu thức sau
1 1 2
1 1 2
x x x x
P x x x x x
với
0, 1, 4
x x x
b) Giải phương trình 5 x ( x 4) 2 x 1 4 0 .
c) Giải hệ phương trình
2 2
2
2 3 4 3 2 0
3 1 2
x y xy x y
x y x y
.
( )
31 1 2
1 ( 1)( 1) ( 1)( 2)
x x x
P x x x x x x
1 1
( 1)
1 1
x x x
( 1) 2
( 1)( 1)
x x x
2 1
x
Điều kiện:
1 x 2
. Đặi t 2 x 1( t 0) . Ta có phương trình
t3 5t2 7t 3 0
2 1
( 1) 4 3 0
3 t t t t
t
(nhận).
* Vơi t 1 2 x 1 1 x 0 (thỏa).
* Với t 3 2 x 1 3 x 4 (thỏa).
2 x
2 y
2 3 xy 4 x 3 y 2 0
(1) x
2 y 3 x y 1 2
(2)
Điềù kiện:
2
3 0
1 0 x y x y
(1): y
2 (3 x 3) y 2 x
2 4 x 2 0
( 1)2y x
nên
(1) y 2 x y x
*
TH1:
y x 1thay vào (2) ta có phương trình
2
0 1
4 2 1 0
x y
x x
x y
(nhận)
* TH2:
y 2x 2thay vào (2) ta có phương trình
2
2 5 1 2 ( 1)
24 ( 1) 2
x x x x x
Ta có ( x 1)
2 4 ( x 1) 2 , với mọi giá trị của x 1 Dấu bằng xảy ra khi
1 0
x y
(nhận) Vậy hệ phương trình có các nghiệm là
(0; 1),( 1;0) . Câu 2 (2, 0 điểm).
a) Cho hai đa thức P x ( ) x
3 ax
2 bx c và Q x ( ) 3 x
2 2 ax b a b c ( , ,
) . Biết rằng
( )P x
có ba nghiệm phân biệt. Chứng minh
Q x( )có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên
( ; )x yihỏa mãn phương trình ( xy 1)
2 x
2 y
2a) Gọi x x x
1, ,
2 3là ba nghiệm phân biệt của
P x( ), ta có
P x( )
x x 1
x x 2
x x 3
3 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 3
x x x x x x x x x x x x x x x
Đồng nhất hệ số của
P x( )ta có:
Δ
Q=a
2−3 b=( x
1+ x
2+ x
3)
2−3( x
1x
2+ x
1x
3+ x
2x
3)
¿ 1
2 [ ( x
1− x
2)
2+( x
2−x
3)
2+( x
1−x
3)
2] ¿ 0
Vậy Q(x có hai nghiệm phân biệt
Lưu y: hs sử dụng Viet vẫn cho điểm tối đa b/
Ta có: (xy-1)
2=x
2+y
2⇔( xy )
2− 2 xy +1=x
2+ y
2⇔( x + y )
2−( xy )
2=1
⇔( x + y − xy )( x+ y+ xy )=1 ⇔¿ [
¿ { x+ y− xy=1 ¿¿¿¿
Giải hệ (1) ta được cặp nghiệm (0;1),(1;0) Giải hệ (2) ta được cặp nghiệm (0;-1),(-1;0) Câu 3:
Ta có :
(1+bc) 2 =1+2bc+b 2 c 2 =a 2 +b 2 +c 2 +2bc+2b 2 c 2
¿ a 2 +(b+c) 2 +b 2 c 2 ≥a 2 +(b+c) 2 ≥ 1 2 ( a+b+c ) 2
⇒1+bc≥ 1
√ 2 (a+b+c)⇒
a
1+bc ≤ √ 2c ¿ a+b+c ¿
¿
...tuongtu ¿⇒S≤ √ 2( a
a+b+c + b a+b+c + c
a+b+c )= √ 2 ¿¿
Khi a=b=
√ 2
2 , c=0
thì S = √ 2 . Vậy giá trị lớn nhất của S là √ 2 .
Theo BĐT AM-GM:
a( 1+bc )≤ a
2+1
2 (1 + b
2+ c
22 )= (a
2+1 )( 2+b
2+c
2)
4 ≤ 1
4 ( a
2+1 +2+ b
2+ c
22 )¿ ¿ ¿
2¿¿ ¿
Từ đó :
2 2 2 2 2 2
. Tuong tu ; 1 Khi 1; 0 thì 1 .
1 1 1
a b c
a b c S a b c a b c S
bc ac ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 1.
Câu 4:(3 điểm) Chưa vẽ hình
Tứ giác BCFE nội tiếp nên ta có: DEF
DBC
;DFE DCB
Mặt khác: BDCK là hình bình hành nênBCK
DBC
;CBK
DCB
Do đó :
DEF
BC K
;
( )
(1); (2)
DFE K KBC DFE gg
DE EF FE AE
KBC DFE AEF ACB
C B
C
K C BC AC
B
Từ (1) và
(2)AE DE AC CK
Gọi
Qlà giao điểm của MN và AK . Ta có:
AEC
ABK (đồng vi) và
ABK ABD DBK ACE DCK ACK (Do
ABD ACE DBK
;
DCK
)
Xét AED và ACK có:
, ( )DE AE
AED ACK AED ACK c g c
CK AC
KAC DAE
hay
QAC DAMb) Có
AMD AND
180 AMDN nội tiếp
DNM
DAM QAN
. Mà
DNM MNA 90 QAN MNA 90 AQN 90 AK MNDo đó:
2 2 2 2 2 2
MA NK QM QA QN QK
2 2 2 2 2 2
QN QA QM QK NA MK
Ta có
1
MI 2 AD NI I
thuộc đường trung trực của
MN(3)c) Ta có IP là đường trung bình của tam giác ADK IP / / AK IP MN (4)
Từ (3) và (4) suy ra IP là đường trung trực của
MN I J P, ,thẳng hàng. Từ (3) và Ta có IMN cân tại
I IJ, MNnên IT là đường kính của đường tròn ngoại
tiếp IMN
INT 90 IJ IT . IN
2Mà
IN IDIJ IT. ID2 IDJ ITD g g( )IDJ ITD ID là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp DTJ .
Câu
5(1, 0điểm). Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác. Tia Ox song song với AB cắt BC tại D , tia
Oysong song với BC cắt AC tại E , tia Oz song song
với AC cắt AB tại F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
AB BC AC
S OD OE OF
Kẻ DM
/ /OF M( AB EN OD N BC FP OE P AC), / / ( ), / / ( )Ta có:
(1);OD EN NC OE DN AB AB BC BC BC
(2);
OF MD BD AC AC BC
(3) Từ
(1),(2), (3) OD OE OF NC DN BD 1AB BC AC BC BC BC
Theo bất đẳng thức AM-GM:
1 OD OE OF 3
3OD OE OF AB BC AC 27 AB BC AC AB BC AC OD OE OF
2 2 2 2
3
327
AB BC AC AB BC AC
S OD OE OF OD OE OF
Đẳng thức xảy ra khi O là trọng tâm ABC . Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 27 .
BẾN TRE TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm sốy 6 7 m x 2
nghịch biến trên .
b)Cho Parabol P y : 2 x
2và đường thẳng d y : x 6 . Biết d cắt P tại hai
điểm phân biệt A x y
1;
1
, B x y
2;
2
với x
1 x
2. Tính 4 x
2 y
1.
c)
Rút gọn biểu thức A x 2 1
2 4 x 4 x 2 7 (với x 2 ).
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
x
2 m 3 x 4 m 4 0
(1), vớim
là tham số. Tìmm
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệtx
1;x
2 thỏax
1 x
2 x x
1 2 20
. Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
x
2y xy 2 x 1 y
2 xy
2 2 y
.b) Giải hệ phương trình:
2
2 2
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
c) Giải phương trình:
x 3 2 x 5 2 x 2 2 x
2 9 x 10 1
.Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
x
,y z
thỏa3 xy xz 2
. Chứng minh rằng:4 yz 5 xz 7 xy 8 x y z
. Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tạiA
với (AB AC
), có đường caoAH
. BiếtBC 1dm
và12 dm
AH 25
.
a) Tính độ dài hai cạnh
AB
vàAC
b) Kẻ
HD AB
;HE AC
(vớiD AB
,E AC
). GọiI
là trung điểm củaBC
. Chứngminh
IA DE
.Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
có đường phân giác ngoài của gócA
cắt đường thẳngBC
tại điểmD
. GọiM
là trung điểm củaBC
. Đường tròn ngoại tiếp ADM
cắt các đường thẳngAB
,AC
lần lượt tạiE
vàF
(vớiE
,F
khácA
). GọiN
là trung điểm củaEF
. Chứng minh rằngMN
//AD
.LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm sốy 6 7 m x 2
nghịch biến trên .
b)
Cho Parabol P y : 2 x
2và đường thẳng d y : x 6
. Biết d cắt P tại hai điểm phân biệt A x y
1;
1
, B x y
2;
2
với x
1 x
2. Tính 4 x
2 y
1.
c)
Rút gọn biểu thức A x 2 1
2 4 x 4 x 2 7 (với x 2 ).
Lời giải a) Hàm số
y 6 7 m x 2
nghịch biến trên
6 7 0 6
m m 7
.
Vậy
6 m 7
thì hàm số đã cho nghịch biến trên
.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của
P
và d
, ta có:2 2
0
2 x x 6 2 x x 6
Có:
1
2 4.2.6 49 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
1 49
2.2 2
x
và 2
1 49 3
2.2 2
x
Với
x
1 2
, ta cóy
1 8
, suy raA 2;8
.Với 2
3 x 2
, ta có 2
9 y 2
, suy ra
3 9 ; B 2 2
.Khi đó, ta có:
2 1
4. 3 4
4 8 1
x y 2
. Vậy
4 x
2 y
11 4
.c)
2
2
2
2 1 4 4 2 7
2 2 2 1 2 2 2.2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1
1 2 2 2 2 1 do 2 2 1 0
A x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x x
x
Vậy A x .
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho phương trình:
x
2 m 3 x 4 m 4 0
(1), vớim
là tham số. Tìmm
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệtx
1;x
2 thỏax
1 x
2 x x
1 2 20
.Lời giải
Ta có:
m 3
2 4 4 m 4 m
2 6 m 9 1 6 m 1 6 m
2 10 m 25 m 5
2Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
20 m 5 0 m 5 0 m 5
Vậy với
m 5
thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.Theo đề bài ta có:
x
1 x
2 x x
1 2 20
(2), với điều kiện
1 2
0 0 x x
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
x
1 0
vàx
2 0
, nghĩa là5 5
3 0 3 5
4 4 0 1 1
m
m m
m m
m m
m
(*)Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
1 2
1 2
3
4 4
x x m x x m
Ta có:
2
1 2 1 2 1 2
2
3 2 4 4
3 4 1
1 4 1
2
4 1 2
x x x x
m m
m m
m m m
x x
Từ đó, ta suy ra
1 2
1 2 do 1 2 0, 1
x x m m m
Từ phương trình (2), ta được
1 2 1 2
2 0 1 2 4 4 2 0 1 22 4
x x x x m m m m
(3)
Giải phương trình (3) với điều kiện:
0 11 22 4 m m 2
(**)
2
2
2
4
3
1 484 176 16
1 22 4
1 4
16 77 85 0
m m
m
m m m m
Ta có:
177
2 4.16.485 289 0
Vậy phương trình (4) có 2 nghiệm phân biệt:
177 289 2.16 5
m
và
177 289 97
2.16 16
m
So với điều kiện (*) và (**) thì
m
.Vậy không tồn tại giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 3. (3,0 điểm)
a) Giải phương trình nghiệm nguyên:
x
2y xy 2 x 1 y
2 xy
2 2 y
.b) Giải hệ phương trình:
2
2 2
2 2 0
4 2 2 0.
y xy
x y y x
c) Giải phương trình:
x 3 2 x 5 2 x 2 2 x
2 9 x 10 1
.Lời giải a) Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 1 2
2 1 2 0
2 1
2 1
2 1 1
y xy x y xy y
x y xy x y xy y x y xy xy y x y xy x
x
y y x y x y x y xy y
Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta có:
1 (*)
1 2 1
1 **
2 1
x y xy y x y xy y
21 1 1 0; 1
* 1
1 0 2; 1
1 1 0
1
x y
x y x y x y
y x y
y y y y
y
21 1 1 2; 1
( * * ) 2 1
3 0 2; 3
1 3 0
3
x y
x y x y x y
y x y
y y y
y y y
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là:
S 0;1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 3
.b) Ta có:
2 2
2 2 2 2 2
2
2
2
2
2 2
2 2 0
4 2 2 0 4 2 2 0
2 2
2 2 2 2 0
2 2
2 2 1 0
2 2
2 2 1 0
2 2
2 0
2 1 0
xy xy
x y y x x y y x y xy
xy
x y x y x y y x y xy
x y x y y
x y
y x y x
xy x y y
x y
y
y
y
Mặt khác,
y
2 2 xy 2 y y 2 x 2
, nghĩa lày 2 x 0
.Do đó, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:
2
2
1 1 2 2
1 2
2 2
2 1 0
2 0 x x
y
y y x
y y
x y
Vậy hệ có tập nghiệm là
1 1
; 1 , ;2
2 2
S
c) Giải phương trình (*):
x 3 2 x 5 2 x 2 2 x
2 9 x 10 1
.Điều kiện xác định:
2
2 5
2
0 5 0
2 0 2
2 5 2
2 9 10
2 x x
x x x x
x
x x
.
Ta đặt
5
0
2 1
2
a x a
b x b
Ta thấy
2 2
2 2
2
2 5 2 2 1
2 5 2 3
2 2
2 5 2 9 10
a x x
a x x x
ab x x
b b
x x
Phương trình (*) trở thành:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2 2 0
2 1 0
2 1 0
2 1 0
0 1
2 1 0 2
a a b ab a a a b a b b ab
a a b b
a b a b a b b a b a
b b b
b a
b a b a b b
a b
a b b
b
a b
Vì
a b 1
nên ta chỉ giải phương trình (2)
2 1 0 1 0
1 1 0
1 2 0 1 0
2 0
a b a b b a b a b b a b b
a b a b b a b a b a b a b
a b
TH1: Với
a 2 b 0
, ta có
2 0 2 5 2 2 0
2 5 2 2
2 5 4 2 3
2
a b x x
x x
x x x
So với điều kiện thì
3 x 2
(Nhận).
TH2: Với
a b 1 0
, ta có
1 0 2 5 2 1 0
2 5 2 1
2 5 3 2 2
2 2 2 0
2 2 2 0
2 0 2 0 2 2
2 4 2
2 2 0 2 2
a b x x
x x
x x x
x x
x x
x x x x
x x
x x
So với điều kiện thì
x 2
(Nhận) vàx 2
(Nhận).Vậy tập nghiệm của phương trình là
S 2; 3 2 ;2
.Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
x
,y z
thỏa3 xy xz 2
. Chứng minh rằng:4 yz 5 xz 7 xy 8 x y z
. Lời giải
Ta đặt
4 yz 5 xz 7 xy M x y z
, ta có
4 5 7
3 4 3 4
3 4
yz xz xy
M x y z
yz yz xz xz xy xy
x x y y z z
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
2 . 3.2 . 4.2 .
2 6 8
2 2 6 6
yz xz yz xy xz xy
x y x z y z
z y x
z x y x
M
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
2.2 6.2
4 3 4.2 8
M xz xy
xz xy
Dấu “
” xảy ra khi và chỉ khi1
3 2 2
x y z
x y z xz xy
.Vậy khi
1 x y z 2
thì
M 8
(đpcm).Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tạiA
với (AB AC
), có đường caoAH
. BiếtBC 1dm
và12 dm
AH 25
.
a) Tính độ dài hai cạnh AB và AC
c) Kẻ
HD AB
;HE AC
(vớiD AB
,E AC
). GọiI
là trung điểm củaBC
. Chứngminh
IA DE
.Lời giải
a) Tính độ dài hai cạnh AB và AC
Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho
ABC
vuông tạiA
, ta có:2 2 2 2 2
2 2
1 1
12 144
. . .
25 625
AC BC AC
AB AC AH BC
AB AB
AB AC
Khi đó,
AB
2 vàAC
2 là các nghiệm dương của phương trình.Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được
2
144
6 5 0
1 2
X X
Ta có:
2
144 49
625 6 5 0 1 4.1.
2
nên phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt:
1
1 625 49 9
2.1 25
X
và 2
1 625 49 16
2 25
X
Theo giả thiết,
AB AC
, nên ta được:2
2 2 1 2 2
16 4
25 5
9 3
25 5
AB AB
A
A X
B
AC AC
X C
Vậy
4 dm AB 5
và
3 dm AC 5
.
d) Chứng minh IA DE .
Gọi
F
là giao điểm củaAI
vàDE
.Xét tứ giác
EHDA
, ta cĩ:
90
90
90 vuông tại A
HEA AC
HDA AB
D
D AE
HE H
ABC
Tứ giácEHDA
là hình chữ nhật (tứ giác cĩ 3 gĩc vuơng)
Tứ giácEHDA
là tứ giác nội tiếp. ADE AHE
(hai gĩc nội tiếp cùng chắn cungAE
)Mà
AHE ECH
(cùng phụ vớiCHE
) ADE ECH ADE A CB
(1)Xét
ABC
vuơng tạiA
cĩI
là trung điểm củaBC 1
IA IB 2 BC
(định lý đường trung tuyến trong tam giác vuơng)
IAB
cân tạiI IAB IBA
(2)Từ (1) và (2), ta suy ra:
ADE IAB ACB IBA ACB ABC 90
( ABC
vuơng tạiA
)Áp dụng định lý tổng 3 gĩc trong
ADF
, ta cĩ:
180 180
180 180
180 90 90 vuông tại A FAD FDA AFD AFD FAD FDA
AFD IAB ACB
A FD B ACB
AFD AB
A C
C
Do đĩ,
IA DE
(đpcm)Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
cĩ đường phân giác ngồi của gĩcA
cắt đường thẳngBC
tại điểmD
. GọiM
là trung điểm củaBC
. Đường trịn ngoại tiếp ADM
cắt các đường thẳngAB
,AC
lần lượt tạiE
vàF
(vớiE
,F
khácA
). GọiN
là trung điểm củaEF
. Chứng minh rằngMN
//AD
.Lời giải
Dựng hình bình hành
BPCF
.
Hai đường chéoBC
vàPF
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.Mà
M
là trung điểm củaBC
(gt) M
cũng là trung điểm củaPF
.Xét
PEF
, ta cóN
là trung điểm củaEF
(gt),M
là trung điểm củaPF
(cmt) MN
là đường trung bình của PEF MN E P
(1)Ta có:
MPB MFA
(cặp góc so le trong củaPB FA
,PBFC
là hình bình hành) MàMDA MEA MFA
(các góc nội tiếp cùng chắn cungAM
)
MEA MPB
, nghĩa làMEB MPB
Xét tứ giác
BMEP
, ta cóMEB MPB
(cmt)
Tứ giácBMEP
nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
BEP BMP
(hai góc nội tiếp cùng chắn cungBP
)Mà
BMP FMD
(đối đỉnh)Mặt khác
FMD FAD
(hai góc nội tiếp cùng chắn cungFD
)
BEP FAD
, nghĩa là AEP FAD
(2)Ta có:
AD
là phân giác ngoài của BAC
(gt)Mà
BAC CAE 180
(kề bù) AD
là phân giác củaCAE FAD EAD
(3)Từ (2) và (3), ta suy ra
AEP EAD
Mà 2 góc nằm ở vị trí so le trong nên
EP AD
(4)Từ (1) và (4), ta suy ra
MN AD
(đpcm)SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC
2021
-2022
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức Môn thi: Toán
Ngày thi: 11/6/2021 Thời gian làm bài: 120’
Bài 1: (2 điểm).
1.Cho biểu thức
x 1 1 2
P :
x 1 x 1 x 1 x 1
Với x>0;x
1a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của P khi
x 4 2 3
2. Giải hệ phương trình:
2 6
2 3 7
x y x y
Bài 2: (2 điểm)
1. Cho phương trình x2-(m+3)x-2m2+3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có)
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
x , y
1 1
; B x , y
2 2
sao cho: y1+y2 -x1 x2=1Bài 3: (2,0 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km, sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ B đên A. Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km. Biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h.
Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có
ACB 90
0nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của BC, đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AEa) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.
b) Chứng minh
MF AE
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng minh
90 &
0EC EK EQA IC IK
Bài 5 (1,0 điểm).
Cho a,b, c là các số dương thỏa:
1 1 1 1
2. :
1 1 1 CMR abc 8
a b c
.HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:
1.
a) Rút gọn biểu thức P : ĐK: x 0; x 1
x 1 1 2 x x x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1
P : : .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy
P x 1
x 1
vớix 0; x 1
b) Tìm giá trị của P khi x 4 2 3 :
với x 0; x 1 , ta có: x 4 2 3 3 1
2 3 1 3 1
160 km 72 km
A B
C
3
x 1 4 2 3 1 5 2 3 5 3 6 3 3
P 1
1 1
x
Vậy ……….
2.
2 6 4
2 3 7 .... 5
x y x
x y y
Vậy HPT có nghiệm duy nhất Bài 2: (2điểm)1. Cho phương trình x2 -(m+3)x-2m +3m=0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m để x=3 là nghiệm của2 PT và xác định nghiệm còn lại của PT ( nếu có).
Vì x=3 là nghiệm của PT, nên:
3
2 m 3 .3 2 m
2 3 m 0 2 m
2 0 m 0
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có: 1 2 2 1
3 0 3 3 3 3 3 0
x x b m x x
a
Vậy……….
2. Cho Parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) : y= (2m+1)x-2m (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
x , y
1 1
; B x , y
2 2
sao cho: y1+y2 -x1 x2=1:Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của pt:
x2=(2m+1)x-2m
x2- (2m+1)x+2m=0 (1) 1
24.1.2 1 4 4
28 4
24 1 2 1
20
2 m m m m m m m m
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
x , y
1 1
; B
x , y
2 2
PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
21
0 2 1 0 2 1 0
m m m 2
Theo hệ thức Vi- ét, ta có:
1 2
1 2
2 1
. 2
x x b m
a x x c m
a
mà y= x2, nên:
1 2 1 2 1 2 1
2 2
2 2
1 2 1 2 2
2
1 1 2 1 2 1
0
4 2 0 2 (2 1) 0 1
1 3 3.
2
x x x x m m
m TM
m
y y x x x x x
m m m
m KTM
x
Vậy m=0 thỏa mãn yêu cầu . Bài 3: (2,0 điểm)
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) ĐK: x > 0
Vận tốc của ô tô là : x+20 (km/h) Quãng đường A