• Không có kết quả nào được tìm thấy

612 Câu nguyên hàm hay

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "612 Câu nguyên hàm hay"

Copied!
97
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

x4  x4  2

GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ĐỀ SỐ 01

C©u 1 :

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x)  x(2  x) (x  1)2 x2  x  1

A. x  1

x2  x  1 B. x  1

x2  x  1 C. x  1

x2 D. x  1 C©u 2 : Cho đồ thị hàm số y  f (x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

0 0

A. 3

f (x)dx 

f (x)dx

4

1 4

B. 3

f (x)dx 

f (x)dx

1

3 4

C.

f (x)dx 

f (x)dx

0 0

4

D. 3

f (x)dx

C©u 3 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y  x2  2x và y  x2  x có kết quả là:

A. 12 B. 10

3 C. 9 D. 6

C©u 4 : Kết quả nào sai trong các kết quả sao?

A.



2x1 10x5x1 dx  5.2x1 .ln 2 5 x.ln 5 2 C B.

x3 dx  ln x  1  C 4x4 x2 1 x  1

C.

1 x2 dx  2 ln x 1 x  C D.

tan2xdx  tan x  x  C

C©u 5 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

(2)

y  x .e , x  1 , x  2 , y  0 quanh trục ox là:

(3)

2



2

A. (e2 e) B. (e2 e) C. e2 D. e C©u 6 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

y 4

, y  0 , x 1 , x  4

x quanh trục ox là:

A. 6 B. 4 C. 12 D. 8

C©u 7 :

Giá trị của



4 1

(1  tan x)4 . dx

cos2 x bằng:

A. 1 5

0

B. 1

3 C. 1

2 D. 1

4 C©u 8 :

Nếu

d

f (x)dx  5 ;

a

d

f (x)dx  2 , với a  d  b thì

b

b

f (x)dx

a

bằng:

A. 2 B. 3 C. 8 D. 0

C©u 9 :

Hàm số

e2 x

f (x) 

t ln tdt

ex

đạt cực đại tại x  ?

A.

C©u 10 :

ln 2 B. 0 C. ln 2 D.



2 2

ln 4

Cho tích phân I 

esin x .sin x cos3 xdx . Nếu đổi biến số t  sin2 x thì

0

1 1 1 1 

A. I 2

et (1 t)dt B. I  2

etdt 

tetdt

0 0 0 

C. I  2

1 et (1 t)dt D. I  1 1 etdt 1 tetdt 

 



0 0 0 

C©u 11 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x  

cosx, y = sinx là:

A. 2  B. 2 C.

và đồ thị của hai hàm số y =

D. 2 C©u 12 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 ,trục Ox và đường thẳng

x  2 là:

A. 8 B. 8

3

C. 16 D. 16

3

2 2

(4)

x2  1

5 3

x5

3 3

x5

3 3

x5

2 2

2 2

C©u 13 : Cho hình phẳng

H



giới hạn bởi các đường y  sin x ; x  0 ; y  0 và x . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình

H



quay quanh Ox bằng

A. 2 B. C. D.

2 4 2

C©u 14 :

Cho tích phân I  dx . Nếu đổi biến số t  thì x

2

3 2 I 3 t2dt

2 3

tdt 3 tdt

I 

A. I 



t dt t 2 1 B.

2 t2  1 C. I 



t 1 D.

2 t2  1

C©u 15 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số là:

y  x và trục ox và đường thẳng x=1

A. 3  2 2 3

C©u 16 : Tìm nguyên hàm:

B. 3 2 1 3 ( 3 x2  )dx 4

x

C. 2 2 1

3 D. 3  2

3

A.  4 ln x  C 3

C.  4 ln x  C 5

B. 3 3

x5  4 ln x  C 5

D.  4 ln x  C 5

C©u 17 :

Tích phân



cos2 x sin xdx

0

bằng:

A. 2

3 B. 2

3 C. 3

2 D. 0

C©u 18 :

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f (x)  x(2  x) (x 1)2 x2  x 1

A. x 1

x2  x 1 B. x 1

x2 C. x 1

x2  x 1 D. x 1

C©u 19 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2  4x  5 và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số tai A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng a

b khi đó: a+b bằng

A. 12 B. 13 C. 13 D. 4



3 1

1  x2 x2

x2 1



2

(5)

1 x2

1 x2 1 x2 1 x2

x

4 x3 C©u 20 :

Giá trị của tích phân

2

I 

 

x2 1

ln xdx

1

là:

2 ln 2  6 A.

9

6 ln 2  2 B.

9

2 ln 2  6 C.

9

6 ln 2  2 D.

9 C©u 21 :

Kết quả của x dx là:

1 x2 A. C

B. 1  C C. 1 C D. C

C©u 22 : Hàm số đây:

F(x)  ln sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau

A.

C.

C©u 23 :

f (x)  cos x  3 sin x sin x  3 cos x f (x)  cos x  3 sin x

sin x  3 cos x

e x2  2 ln x

B. f (x)  cos x  3sin x

D. f (x)  sin x  3 cos x cos x  3 sin x

Giá trị của tích phân I 



1 x dx là:

e2 1 A.

2

e2 1 B.

2 C. e2 1 D. e2

C©u 24 :

Giả sử



4

I 

sin 3x sin 2xdx  a  b

0

, khi đó, giá trị của a  b là:

A. 1 B. 3

6 10

C. 3 D. 1

10 5

C©u 25 :

Tìm nguyên hàm: (x2 3  2 )dx x

A. x 3ln x   C B. x  3ln X  4

x3

3 3 3 3

C. x  3ln x  4

x3  C D. x  3ln x  4

x3  C

3 3 3 3

C©u 26 :

Tìm nguyên hàm:

x(x  3)1 dx

2





2

3 3

3 3

(6)

x x  3

x  3 x

x x  3

2 2

u u

ln

2

A. 2 ln C

3 B. 1 ln

3 C

C.

1 ln  C 3

1

D. 3  C C©u 27 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y=2x2 , (C): y= 1 x 2 và Ox là:

A. 3  2 B. 2

C.

2

D. 4 

3 2

C©u 28 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2 ; y= x ; y= 27 là:

8 x

A. 27ln2-3 B. 63

8 C. 27ln2 D. 27ln2+1

C©u 29 : Tìm nguyên hàm:

(1 sin x)2 dx

A. 2 x  2 cos x  1

3 4 sin 2x  C ; B. 2 x  2 cos x 1

3 4 sin 2x  C ;

C. 2 x  2 cos 2x  1

sin 2x  C ; D. 2 x  2 cos x  1

sin 2x  C ;

3 4 3 4

C©u 30 : Cho

2

I 

2x x2  1dx

1

u  x2  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

2

A. I

1 du

3

B. I 

0 du C. I  2 3 3

3

D. I 2 u2 3 0

C©u 31 : 5 5 5

Cho biết

f

x

dx  3 ,

g

t

dt  9 . Giá trị của A 

f

x

 g

x

 dx là:

2 2 2

Chưa xác định

A. được B. 12 C. 3 D. 6

C©u 32 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2 và đường thẳng y  2x là:

A. 4

3 B. 3

2 C. 5

3

D. 23 15 C©u 33 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x2 - 4x - 6

thẳng x=-2 , x=-4 là

trục hoành và hai đường

A. 12 B. 40 C. 92 D. 50

3 3 3

x x  3

2 8 2

27

(7)

2 x5

x x  3

x  3 x

x x  3

x  3 ln x

C©u 34 : 0 3x2  5x 1 2

Giả sử rằng I  1



x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó, giá trị của a  2b là:

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60

C©u 35 : Kết quả của

ln xdx là:

A. x ln x  x  C B. Đáp án khác C. x ln x  C D. x ln x  x  C C©u 36 :

Tìm nguyên hàm: 5

( x  )dx

A. 5ln x  2

5 x5 C B. 5ln x  C 5

C. 5ln x  2

5 x5 C D. 5ln x  2

5 x5  C C©u 37 :

Tìm nguyên hàm:

x(x  3) 1 dx .

A. 1 ln C 3

B. 1 ln C 3

1

C. 3  C D. 1 ln C 3

C©u 38 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x3y  x5 bằng:

A. 4 C©u 39 :

B. 1 6



2 2

C. 0 D. 2

Cho hai tích phân

0 sin2 xdx

cos2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng:

0



2 2

A.

0 sin2 xdx 

0 cos2 xdx

B. Không so sánh được



2 2 2 2

C.

0 sin2 xdx 

0 cos2 xdx D.

0 sin2 xdx =

0 cos2 xdx

C©u 40 :

Cho hai tích phân



2

I 

sin2 xdx

0



2

J 

cos2 xdx . Hãy chỉ ra khẳng định đúng:

0

A. I  J B. I  J C. I  J Không so sánh

D. được x3

(8)

1  2cos x  2

x2  1

x2  1 x2  1 ex



2

C©u 41 : Hàm số F(x)  ex là nguyên hàm của hàm số

A. f (x)  2xex B. f (x)  e2x

2

C. f (x)  D.

2x f (x)  x2ex  1 C©u 42 :

Tính

2 dx , kết quả sai là:

A. 2

2 x 1

C B. 2 x  C C. 2 x 1  C D. 2

2 x 1

C

C©u 43 : sin x

Cho tích phân

A. 2 

I

, với  1 thì I bằng:

0

B. 2C. 2 D. 

2

C©u 44 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x2 1 , y  x  5 có kết quả là

35 10

A. C. 73 D. 73

C©u 45 :

A. -2 B. 0 C. 8 D. 3

C©u 46 : Kết quả nào sai trong các kết quả sao?

A. dx  1

tan x C B. dx  1

ln  1  C

1 cos x 2 2

x 2  1

C.



x ln x.ln(ln x) dx  ln(ln(ln x))  C D. xdx 3  2x2   1

4 ln 3  2x2  C

C©u 47 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x3 – x và y = x – x2 là :

37 33

A. Đáp án khác B. C.

6 12

37 D. 12 C©u 48 :

Tìm nguyên hàm: (x3 2 

x )dx

x ln 2 x

x

2



2



12

d

B.

d

3 3 6

b

Nếu a

f (x)d x  5 ,

b f (x)d x  2 với a < d < b thì a

f (x)dx bằng
(9)

2 x3

x

x

1  x 1  x

A. 1 x4  2 ln x  2

4 3 x3  C B. 1 x4  2 ln x  2

4 3 x3  C

C. 1 x4  2 ln x  2

4 3 x3 C D. 1 x4  2 ln x  C

4 3

C©u 49 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  y  x khối tròn xoay tạo thành bằng:

quay xung quanh trục Ox . Thể tích

A. B.

C. 0 D. 

6

C©u 50 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y , y  0 , y  2  x quanh trục ox là:

A. 7

B. 6 C.

12

35 6

D.

12 5

C©u 51 :

Biến đổi số sau?

3 x

dx

0 1 

thành

2

f (t)dt , với t 

1

. Khi đó f (t) là hàm nào trong các hàm

A. f (t)  2t2  2t B. f (t)  t2 t C. f (t)  t2 t D. f (t)  2t2  2t C©u 52 :

Cho



I 

ex cos2 xdx ;

0



J 

ex sin2 xdx

0



K 

ex cos 2xdx . Khẳng định nào đúng trong các

0

khẳng định sau?

(I) I  J  e

(II) I  J K e  1 (III) K 

5

A. Chỉ (II) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) D. Chỉ (I) và (II) C©u 53 : Hàm số y  tan2 2x nhận hàm số nào dưới đây là nguyên hàm?

A. 2 tan 2x  x B. 1 tan 2x  x

2 C. tan 2x  x 1

tan 2x  x 2

C©u 54 : Thể tích vật thể tròn xoang khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2;x quanh trục ox là

y2 D.

(10)

0,x 2

1

A.  2 43 

B. C. D.

10 3 10 10

C©u 55 : Cho



6 1

I 

sinn x cos xdx  . Khi đó n bằng:

0 64

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

C©u 56 : Tìm nguyên hàm:

(2  e3x )2 dx

A.

C.

C©u 57 :

3x  4 e3x 1

e6 x C

3 6

4x  4 e3x  1

e6 x C

3 6

5

dx

B. 4x  4 e3x 5

e6 x C

3 6

D. 4x 4 e3x 1 e6 x C

3 6

Giả sử

2x 1  ln K . Giá trị của K là:

A. 3 B. 8 C. 81 D. 9

C©u 58 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 + 11x - 6, y = 6x2,x có kết quả dạng a

b khi đó a-b bằng

A. 2 B. -3 C. 3 D. 59

C©u 59 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2 + 4x và các tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua M(5/2;6) có kết quả dạng a

b khi đó a-b bằng

A. 12 B. 14 C. 5 D. -5

11

C©u 60 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x2+3x2, d1:y = x1 và d2:y=x+2 có kết quả là

1 2

A. B.

8 7

C. 1 D. 1

12 6

C©u 61 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5) và trục Oy là:

7 5

A. B.

3 3

C. 2 D. 8

3

(11)

1  x

1  x 1 x

1  x

x C©u 62 :

Giá trị của

1

I 

x.exdx

0

là:

A. 1 B. 1 2 e C. 2 e D. 2e 1

C©u 63 :

Tính

 

dx , kết quả là:

C

A. B. 2 C C. 2 C D. C

C©u 64 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = (e và y là:

A. 2  e B. 2 C.

2

e 1 2

D. 3 1 e C©u 65 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x2 x  3 và trục hoành là:

A. 125 24 C©u 66 :

B. 125

34 C. 125

14 D. 125

44 x2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  4  x và patabol y  bằng:

2

A. 28 3 B. 25 3 C. 22 3 D. 26 3

C©u 67 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y  x2  4x  3 và y=x+3 có kết quả là:

A. 55 B.

6

205 6

C. 109 6

D. 126 5 C©u 68 :

Tìm nguyên hàm: (x2 3  2 )dx x

1  x 1)x (1 ex )x



(12)

3

A. 3 x  2sinx  1

2 4 sin 2x  C B. 3 x  2sinx- 1 sin 2x  C

2 4

C. 3 x  2 cos x  1

sin 2x  C

2 4

3 1

D. x  2sinx  sin 2x  C

2 4

C©u 69 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong bằng:

y  x  sin x y  x , với 0  x  2

A. 4 B. 4 C. 0 D. 1

C©u 70 :

Cho F

x

là một nguyên hàm của hàm số y  1

và F

0

 1 . Khi đó, ta có F

x



là:

cos2 x

A. tan x B. tan x 1 C. tan x 1 D. tan x 1 C©u 71 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y2

x=2 quanh trục ox là:

A. 12B. 4C. 16D. 8

= 8x và

C©u 72 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1 x2 , y  0 quanh trục ox có kết quả dạng a

khi đó a+b có kết quả là:

b

A. 11 B. 17 C. 31 D. 25

C©u 73 :

Nguyên hàm F(x) của hàm số x

2  1 

f (x)   

là hàm số nào trong các hàm số sau?

x 

x3 1

A. F(x)    2x  C x3 1

B. F(x)    2x  C

3 x 3 x

x  x  x3 

x 

C. F(x)  3  C

x2 D. F(x)   3   C

x2

 

2 

2 

 

C©u 74 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y =x2-2x+2 và các tiếp tuyến bới (P) biết tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là:

8 64 16 40

A. B. C. D.

3 3 3 3

C©u 75 : Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y

=(1- x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:

2

3

(13)

A. 2 B. 8 2 5 2

C. D.

3 2 5

C©u 76 : Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và x = y2 bằng:

A. 10 B. 10

3

3

C. 3 D.

10 C©u 77 :

Giá trị của

2

2e2 xdx

0

bằng:

A. e4 1 B. 4e4 C. e4 D. 3e4

C©u 78 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x3 + 3x + 1 và đường thẳng y=3 là

57 45 27 21

A. B. C. D.

4 4 4 4

C©u 79 : Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

2 1

A.

sin x dx  2

sin xdx B.

(1 x)x dx  0

0 2 0 0

1 1

C.

sin(1  x)dx 

sin xdx D.

1 x2007 (1 x)dx 2

0 0 1 2009

(14)

ĐÁP ÁN

01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 55 ) | } ~ 02 ) | } ~ 29 { | } ) 56 { | } ) 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 57 ) | } ~ 04 ) | } ~ 31 { ) } ~ 58 { | ) ~ 05 { | ) ~ 32 ) | } ~ 59 { | ) ~ 06 { | ) ~ 33 { | ) ~ 60 { | ) ~ 07 ) | } ~ 34 { ) } ~ 61 { | } ) 08 { ) } ~ 35 { | } ) 62 { ) } ~ 09 ) | } ~ 36 { | } ) 63 { ) } ~ 10 ) | } ~ 37 { | } ) 64 { | ) ~ 11 { | } ) 38 { ) } ~ 65 ) | } ~ 12 { ) } ~ 39 { | } ) 66 ) | } ~ 13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 67 { | ) ~ 14 ) | } ~ 41 ) | } ~ 68 { | } ) 15 { | ) ~ 42 { ) } ~ 69 { ) } ~ 16 { | } ) 43 ) | } ~ 70 { ) } ~ 17 { ) } ~ 44 { | ) ~ 71 { | ) ~ 18 { | } ) 45 { | } ) 72 { | ) ~ 19 { | ) ~ 46 ) | } ~ 73 ) | } ~ 20 { ) } ~ 47 { | } ) 74 { | ) ~ 21 { | } ) 48 { | } ) 75 { | } ) 22 ) | } ~ 49 { ) } ~ 76 { | } ) 23 { ) } ~ 50 { | ) ~ 77 ) | } ~ 24 { ) } ~ 51 ) | } ~ 78 { | ) ~ 25 { | } ) 52 ) | } ~ 79 { ) } ~ 26 { | } ) 53 { ) } ~

27 { | ) ~ 54 { | ) ~

(15)

x 1 2,x 5

5

x 1dx

2

6

f (x )dx 10

0

4

f (x )dx 7

0

1 x2

1 x2 1 x2

GROUP NHÓM TOÁN

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ĐỀ SỐ 02

C©u 1 : Tính

x.ex2 1dx

x2 1 1

ex2 C 1

ex2 1 C D. 1 ex2 1  C 3

A. e  C B. C.

2 2 2

C©u 2 : Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y , trục hoành, x quanh trục Ox bằng:

A. B.

2

C. y2

1

2

1 dx D.

C©u 3 :

Giá trị của là:

A. e4 C©u 4 :

B. e4

6 tan x

0

C. 4e4 D. 3e4

Cho tích phân I 4 dx . Giả sử đặt u  thì ta được:

I 4

2 2u2 1 du . B. I 4

2

u2 1

du .

A.

 

3 1 3 1

I  4

2 u2 1 du . I 4

2

2u2 1

du .

C.

 

D.

3 1 C©u 5 :

Nếu và , thì

3 1 bằng :

A. 3 B. 17 C. 170 D.

C©u 6 :

Họ nguyên hàm của hàm số f

x

x là:

A. 1

x2  2

C

3

B.  1

x2 1

C

3

5

x 1 dx

2

5

x 1 dx

2

2

2e2x dx

0

1 1

cos2 x 3 tan x 1 3tan x 1

6

f (x )dx

4

3

3

(16)

1 x2

5 dx

1 2x 1 lnc

x2 4 

4 4 2

4

f '(x )dx 17

1

4

f (x )dx 10

0

6

sinn x cos xdx

0

1 64 C.

C©u 7 :

1

x2 1



3

Giả sử

C D.

. Giá trị đúng của c là:

1

x2  2

C

3

A. 9 B. 3 C. 81 D. 8

C©u 8 : Tính diện tích

S

hình phẳng được giới hạn bởi các đường:

x2

y  ; y  .

A. S  22

. B.

3

S  25

. C.

3

S  24

. D.

3

S  21 . 3 C©u 9 :

Nếu f (1) x) liên tục và , giá trị của f (4) bằng:

A. 29 B. 5 C. 19 D. 9

C©u 10 :

Nếu f (x) liên tục và , thì bằng :

A. 5 B. 29 C. 19 D. 9

C©u 11 : b

Biết

 

2x  4

dx  0

0

, khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b  1 hoặc b  4 B. b  0 hoặc b  2

C. b  1 hoặc b  2 D. b  0 hoặc b  4

C©u 12 :

Cho I . Khi đó n bằng:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

C©u 13 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và đường thẳng y bằng:

A. 23

15 B.

4

3 C.

3

2 D.

5 3

C©u 14 : Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi lên hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x2  2

; y  1và trục Ox khí quay xung quanh Ox là 1 x2

12, f '(

2

f (2x )dx

0

x 2 2x

(17)

e a

x 3 ln xdx

1

3e 1 b

64 46

1

0

x x 4

3 dx 1 ln 2

1 a

2 4 4

2x  3

14 15 3

2ln x 1 2ln x 1

1 2 ln x 1 1 2 ln x 1

4

m m

0

1 1

A.

(x2 1)2 dx 

dx

1 1

B.

(x2  2)2 dx

dx

1 1 1 1

1 1

C.

(x2  2)2 dx 

dx

1

D.

(x2  2)2 dx

1

C©u 15 : Cho

1

f (x)  4m  sin2 x

1

. Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F 





A.  4 3

B. m 3 4

C.  3 4

D. m 4 3

C©u 16 :

Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ?

A. a.b B. a.b C. a D. a

C©u 17 :

Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ?

A. a B. a C. a D. a

C©u 18 :

Cho các hàm số: f (x) 20x2  30x  7

; F

x

ax2 bx  x



với x  3 . Để hàm số 2

F

x



là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a,b, c là:

A. a  4;b  2;c  1 B. a  4;b  2;c  1

C. a  4;b  2;c 1. D. a  4;b  2;c  1

C©u 19 : 1 (3x 1)dx

Tính tích phân I 

x2  6x  9

A. 3ln 4 5 3 6

B. 3ln 3

5 4 6

C. 3ln 4 5 3 6

D. 3ln 4 7 3 6

C©u 20 : Một nguyên hàm thì tổng S bằng :

A. S B. S C. S D. S

C©u 21 : Tìm họ nguyên hàm: F (x) 



dx

A. F(x)  2 C

C. F (x)   C

4

B. F(x)  C

D. F (x)   C

2

b 12 b 4

2

2x  3

(x 2) sin 3xdx (x a) cos 3x b

1 sin 3x 2017

c a.b c

10

x 2 ln x 1

 8

(18)

0

1

x 1 dx x 2 a ln b

c 1

0

3

C©u 22 : Nguyên hàm của hàm số f x x2 – 3x  1

x

A. F(x) = x

3 3x2

 ln x  C B. F(x) = x 3x

2

  ln x  C

3 2 3 2

C. F(x) = x

3 3x2

 ln x  C D. F(x) = x

3 3x2

 ln x  C

3 2 3 2

C©u 23 : Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  x2  4x  3 và Ox bằng:

A. 16

5

B. 5 C. 

5

D. 16

3 C©u 24 : Cho f

x

 2x

x2 1 . Khi đó:

A.

f

x

dx  2ln

1 x2

C

C.

f

x

dx  4ln

1 x2

C

B.

f

x

dx  3ln

1 x2

C

D.

f

x

dx  ln

1 x2

C

C©u 25 : Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị (C1) và (C2) liên tục trên *a;b+ thì công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là:

b

A. S

 

f (x)  g(x)

dx

a

b

B. S

a

g(x)  f (x)

dx

b b

C. S 

a f (x)dx 

a g(x)dx

b

D. S

f (x)  g(x) dx

a

C©u 26 :

Khẳng định nào sau đây sai về kết quả ?

A. a.b B. ac C. a D. ab

C©u 27 : 1 (x  4)dx Tính tích phân I 

x2  3x  2

A. 5ln 2  3ln 2 B. 5ln 2  2ln3 C. 5ln 2  2ln3 D. 2ln5  2ln3

C©u 28 : Cho hàm f

x

 sin4 2x . Khi đó:

A. f

x

dx  1  3x  sin 4x  1

sin 8x  C f

x

dx  1  3x  cos 4x 1

sin 8x C

8 8 B.

8 8 



3(c 1) b 3 b 2c 10 c 1

(19)

f x C. f

x

dx  1 3x  cos 4x  1

sin 8x  C f

x

dx  1  3x sin 4x 1

sin 8x C

8 8 D.

8 8 



C©u 29 : Cho hàm số y = f(x) liên tục và chỉ triệt tiêu khi x = c trên *a; b+. Các kết quả sau, câu nào đúng?

b b

A.

f (x) dx 

f(x)dx

a a

b c b

B.

a f (x) dx 

a f(x) dx 

c f(x) dx

b c b

C.

a f (x) dx 

a f(x) dx 

f (x)dx a D. A, B, C đều đúng

C©u 30 : Diện tích phẳng giới hạn bởi: x  1; x  2; y  0; y  x2  2x

A. 4 B. 1 C. 0 D. 8

3 3

C©u 31 :

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) x3  3x2  3x 1 x2  2x 1

biết F(1) 1 3 A. F(x)  x2  x  2  6 B. F(x)  x2  x  2  13

x 1 x 1 6

x2 2 13 x2 2

C. F(x)   x  

2 x 1 6 D. F(x)   x   6

2 x 1

C©u 32 :

Tính diện tích

S

hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  x2 ; y  ln 1

x 1 ; x  1

A. S   8

ln 2 31

3 18

B. S 8 ln 2  23

3 18

C. S  8 ln 2 17

3 18

D. S  8 ln 2 23

3 18

C©u 33 : Gọi

2008xdx  F

x

C , với C là hằng số. Khi đó hàm số F

x



bằng

A. 2008x ln 2008 B. 2008x1 C. 2008x D. 2008

ln 2008 C©u 34 : Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  x ln x, y  0, x  e có giá trị bằng: 

(b e3  2)

a trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây?

A. a=27; b=5 B. a=24; b=6 C. a=27; b=6 D. a=24; b=5 C©u 35 : Cho đồ thị hàm số y . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:

x

(20)

4

f x dx

3

1 4

f x dx f x dx

3 1





 





A. B.

C. D.

C©u 36 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  (1 ex )x và y  (e 1)x là?

A. e 1( đvdt) B.

2

e  2 ( đvdt) C.

2

e  2 ( đvdt) D.

2

e 1 ( đvdt) 2

C©u 37 :

A.

Tích phân cos2 x. sin xdx bằng:

0

B. 2

3 C. 3

2 D. 0

C©u 38 :

Cho tích phân



I 2 sin 2x.esin xdx : .một học sinh giải như sau:

0

x  0  t  0 Bước 1: Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận: 

x   t  1 2

 I  2 t.e1 tdt .

0

Bước 2: chọn u  t du  dt

 

dv  etdt v  et

1 1

t.etdt  t.et

0 0

1

1 1

etdt  e et  1

0 0

Bước 3: I  2 t.etdt  2 .

0

Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?

A. Bài giải trên sai từ bước 1. B. Bài giải trên sai từ bước 2 . C. Bài giải trên hoàn toàn đúng. D. Bài gaiir trên sai ở bước 3.

C©u 39 :

Cho hình phẳng giới hạn bởi: D  y  tan x; x  0; x  ; y  0

3 



0 0

f x dx f x dx

3 4

3 4

f x dx f x dx

0 0

2 3

(21)

3

3 x 2

2 x C

2 9 3x

3

1 C

3 3 3 3

2

 

3

4

  

Thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh Ox:

A. 



C©u 40 :



B.

  

C.

3  

D. 

3  

Nguyên hàm của hàm số y trên là:

A. B.

C. D.

C©u 41 : 12

Cho tích phân



0 1 x2 dx bằng:



A. 6

4  B. 1 

2 6

4  

C. 6

4  D. 1 

2 6 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi V 1 là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được tô màu trong hình bên quanh trục hoành.. Khi quay hình sao đó quanh trục xy sinh ra hai khối

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox... Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( ) H xung

Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số?. và trục hoành, quanh

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( ) H quanh trục hoành... Mệnh đề nào dưới

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục Ox... Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thứcA. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng   H xung quanh trục hoành bằng

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công